Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 994

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.18 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 994.
Câu 1. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 2. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 4. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 5. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá vôi.


D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây  có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
B. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
C. Ven Biển Đông.
D. Ven vịnh Thái Lan.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An.
B. Hịn La
C. Vân Đồn.
D. Vũng Áng.
Câu 8. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh.
B. titan.
C. muối.
D. dầu khí.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Hồng.
B. Các sơng khác
1


C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công(Việt Nam).
Câu 10. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Bão.

C. Lũ quét.
D. Hạn hán.
Câu 11. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 


270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 12. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5


Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đơng Nam Bộ

Câu 13. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 14. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần lồi.
B. vùng phân bố.
C. nguồn gen.
D. hệ sinh thái.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
2


A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 16. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 17. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 18. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do

A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. gia tăng các thiên tai.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Sa Pa
D. Hà Nội.
Câu 20. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Tuổi thọ ngày càng cao.
B. Quy mô dân số lớn.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 21. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
Câu 22. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 3096m.
C. 2985m.
D. 2445m.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
3


A. Nam Định.
B. Thái Nguyên.
C. Cẩm Phả.
D. Việt Trì.
Câu 27. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 28. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.

B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh cơng nghiệp.
Câu 29.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đơng Nam Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 31. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 32. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.

4


C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 33.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 34. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm


Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 9.
B. Quốc lộ 1.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 5.
Câu 36. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.
Câu 37.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 
5


(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra

biển qua cửa Hội?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Cả
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An
C. Thanh Hố
D. Quảng Bình.
----HẾT---

6



×