Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (233)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.21 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai quyển
sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
2
9
1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. .
10
5
10
5
2
3
7n − 2n + 1
Câu 2. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2


7
B. 1.
C. - .
D. 0.
A. .
3
3
x2 − 12x + 35
Câu 3. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. +∞.
B. − .
C. .
D. −∞.
5
5
Câu 4. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên
hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Z 1
6
2

3
. Tính
f (x)dx.
Câu 6. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x ) − √
0
3x + 1
A. −1.

B. 2.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 20.
2
x −9
Câu 8. Tính lim
x→3 x − 3
A. +∞.
B. 6.

C. 4.

D. 6.

C. 12.

D. 30.

C. −3.


D. 3.

Câu 9. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x ln x trên đoạn [e ; e] là
1
1
1
A. − .
B. −e.
C. − 2 .
D. − .
e
e
2e
x
x
Câu 10. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 − 1) log4 (2.5 − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m < 3.
C. m > 3.
D. m ≤ 3.
2

−1

Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Ba mặt.
C. Một mặt.


D. Bốn mặt.

Câu 12. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70, 128 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng.
C. 3, 5 triệu đồng.
D. 20, 128 triệu đồng.
Câu 13. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
√M + m


A. 16.
B. 8 2.
C. 7 3.
D. 8 3.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
S
H


(ABCD),
S
A
=
a
5. Thể tích khối chóp S .ABCD là


3
3
2a 3
2a
4a3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 16. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 3.

B. 4.
C. 8.
D. 6.
1
Câu 17. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 3).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; +∞).
D. (1; 3).
Câu 18. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
A. 50 50 .
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
4
4
4
4
Câu 19. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.

Câu 20. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. 0.

D. 1.

Câu 21. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 5.

D. 2.

C. 3.

Câu 22. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



a3 3
2a3 3
5a3 3
4a3 3
.
B.
.
C.

.
D.
.
A.
3
2
3
3
Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
Câu 24. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −7.
B. −4.
C.
.
D. −2.
27
Câu 25. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m > .
C. m ≤ .
D. m < .

4
4
4
4
Câu 26. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là



a3 5
a3 6
a3 15
3
A.
.
B. a 6.
C.
.
D.
.
3
3
3
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 27. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 27.
B. 10.
C. 3.


D. 12.

Câu 28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
C. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
Câu 30. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3

B. 3.
C. .
D. 1.
A. .
2
2
Câu 31. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 32. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




20 3
14 3
B. 6 3.
C.
.
D.
.
A. 8 3.
3
3
Câu 33. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:

A. 27cm3 .
B. 64cm3 .
C. 46cm3 .
D. 72cm3 .
Câu 34. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
B. V = 3S h.
C. V = S h.
D. V = S h.
A. V = S h.
2
3
Câu 35. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.

2
Câu 36. [1228d] Cho phương trình (2 log3 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 62.
C. 64.
D. 63.
log 2x
Câu 37. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2

1 − 4 ln 2x
1
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
2x ln 10
2x ln 10
x ln 10
x3
mx − 4
Câu 38. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 45.
B. 26.
C. 67.
D. 34.
Câu 39. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
= 0.

B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
v! n
un
C. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
!
un
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 40. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. 2.
C. −4.
Câu 41. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.
x+1
Câu 42. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
A. 3.
B. .
4
Câu 43.

Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) +C ⇒

D. −2.

B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

C.

D. 1.
!0

Z

f (x)dx = f (x).
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.


Câu 44. Phần thực√và phần ảo của số phức
z
=
2


1

3i lần lượt l √


A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
C. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
1
Câu 45. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A.

Z

f (u)dx = F(u) +C. B.

1
.
3

Z

Z


Câu 46. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt.
B. Bốn mặt.
C. Ba mặt.

D. Hai mặt.

Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 6.
B. V = 3.
C. V = 5.
D. V = 4.
Câu 48.! Dãy số nào sau đây có giới! hạn là 0?
n
n
5
5
.
B. − .
A.
3
3

!n
4
C.
.
e


!n
1
D.
.
3

Câu 49. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

!
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
!3
1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
!
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3




Câu 50. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
9

A. m ≥ 0.
B. 0 ≤ m ≤ .
C. 0 < m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
1
Câu 51. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. −2.
C. −1.
D. 2.
2

2

Câu 52. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
8a
2a
a
A.
.
B.
.
C.

.
D. .
9
9
9
9
Câu 53. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Nhị thập diện đều. C. Tứ diện đều.
D. Bát diện đều.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng.
B. 15 tháng.
C. 18 tháng.
D. 16 tháng.
Câu 55. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B.

.
C.
.
D. a 6.
A.
3
2
6
2
Câu 56. Tính
√ mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.
√4
A. |z| = 5.
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 5.
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 57. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 0.
C. 2.

D. .
2
!
1
1
1
Câu 58. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. 2.
B. .
C. .
D. +∞.
2
2
Câu 59. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
1
n+1
1
A.
.
B. .
C.
.
D. √ .
n

n
n
n
Câu 60. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
3. Thể
vng góc
với
đáy

S
C
=
a
√ tích khối chóp S .ABC

√là

3
3
3
2a 6
a 3
a3 3
a 6
.
B.
.
C.
.

D.
.
A.
12
9
2
4
Câu 61. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
ab
1
1
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 62. Xét hai câu sau
Z
Z
Z

(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (II) đúng.

B. Cả hai câu trên sai.

C. Cả hai câu trên đúng. D. Chỉ có (I) đúng.

3
2
Câu 63. Giá
√ trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2

A. 3 − 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.


D. −3 + 4 2.

Câu 64. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên

A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 65.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm số f (x),Zg(x) liên tụcZtrên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
B.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z
C.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
D.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
Câu 66. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là

A. {3}.
B. {5}.
C. {5; 2}.
D. {2}.
Câu 67.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh √
3
3
3
.
B. .
C.
.
A.
2
4
4


3
D.
.
12

Câu 68. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Khơng có.
B. Có vơ số.
C. Có hai.

D. Có một.
Câu 69. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 6.
B. 10.

C. 8.
D. 12.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
Câu 70. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0 ∨ m = 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 71. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
A. y = x4 − 2x + 1.
Câu 72. Tính lim
A. +∞.

B. y = x3 − 3x.

cos n + sin n
n2 + 1
B. −∞.

C. y =

x−2
.

2x + 1

C. 0.

1
D. y = x + .
x

D. 1.


Câu 73. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là

3

a3
a3 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
3
4
12

Câu 74. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 0.

Câu 75. Cho
√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.
D. |z| = 17.
A. |z| = 10.
Câu 76. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 77. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
A. m = ±3.
B. m = ± 3.
C. m = ± 2.
D. m = ±1.
Câu 78. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

x2 + 3x + 5

Câu 79. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. .
B. 0.
C. 1.
D. − .
4
4
Câu 80. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Trang 6/10 Mã đề 1



Câu 81. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 82. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

A. 2.


B. 3.

C. 1.

D. +∞.

Câu 83. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 48cm3 .
C. 91cm3 .
D. 84cm3 .
Câu 84. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (−1; −7).

D. (0; −2).

Câu 85. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.
B. 9 cạnh.

D. 11 cạnh.

C. 10 cạnh.

Câu 86. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
5

7
D. .
A. 6.
B. 9.
C. .
2
2
Câu 87. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
Câu 88. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 27 lần.
B. Tăng gấp 18 lần.
C. Tăng gấp 9 lần.
D. Tăng gấp 3 lần.
1
Câu 89. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1.
C. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). D. −2 < m < −1.
Câu 90. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e−2 + 1; m = 1.
C. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
D. M = e−2 − 2; m = 1.
Câu 91. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng

ln 2
A. 1.
B. 2.
C.
.
2

D.

1
.
2

Câu 92. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
D.
.
A. 5.
B. 7.
C. .
2
2
Câu 93. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 3.
Câu 94. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.

B. 30.

C. 8.

D. 12.

5
Câu 95. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức a
bằng

1
A. .
B. 5.
C. 5.
D. 25.
5
Câu 96. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
6

24
12
log √a

Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 97. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
B. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
C. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

5
Câu 98. Tính lim
n+3
A. 1.

x→+∞

B. 3.


C. 2.

D. 0.

Câu 99. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; 2).
4x + 1
Câu 100. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −4.
B. 2.
C. 4.

D. (−∞; 2).

D. −1.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 101. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh

√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

a3 2
a3 3
a3 2
3
A.
.

B.
.
C. a 3.
D.
.
4
6
12
Câu 102. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.

Câu 103. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có một hoặc hai.
C. Có hai.
D. Có một.
Câu 104. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 6 mặt.
C. 8 mặt.

D. 7 mặt.

Câu 105. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 10.

C. ln 14.
D. ln 4.
2
2n − 1
Câu 106. Tính lim 6
3n + n4
2
B. 2.
C. 1.
D. 0.
A. .
3


Câu 107. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã
√ cho là



πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.

D. V =
.
6
3
6
2
Câu 108. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = 2.

Câu 109. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
!0
Z
D.
f (x)dx = f (x).
Câu 110. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 4.

B. −4.

log7 16

log7 15 − log7

15
30

bằng

C. −2.

D. 2.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 111. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
√ đã cho
B. 6, 12, 24.
C. 8, 16, 32.
D. 2, 4, 8.
A. 2 3, 4 3, 38.
Câu 112. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lăng trụ tam giác.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện.
log 2x

x2
1 − 2 log 2x

1 − 2 ln 2x
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
3
x
x ln 10

Câu 113. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

1 − 4 ln 2x
.
2x3 ln 10
d = 120◦ .
Câu 114. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
B. 3a.
C. 2a.
D. 4a.
A.
2
A. y0 =

2x3

1
.

ln 10

Câu 115. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 5.

D. y0 =

C. 2.

D. 4.
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 116. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
x−1
Câu 117. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB
B. 6.
C. 2 2.
D. 2.

A. 2 3.
Câu 118. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. −7, 2.
B. 72.
C. 7, 2.

D. 0, 8.

[ = 60◦ , S O
Câu 119. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ O đến (S
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.

2a 57
a 57
a 57
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
19
19
17
Câu 120. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 6.

B. −6.
C. −5.
2

D. 5.

Câu 121. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
1

Câu 122. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R.
B. D = (−∞; 1).
C. D = (1; +∞).

D. D = R \ {1}.

1
Câu 123. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. −3 ≤ m ≤ 4.
B. m = −3.
C. m = −3, m = 4.
D. m = 4.
Câu 124. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.




5 13
A. 26.
B.
.
C. 2.
D. 2 13.
13
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 125. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là

3
3
a 2
a 3
a3 6
a3 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
16
48
48
24
x3 − 1
Câu 126. Tính lim
x→1 x − 1
A. 3.
B. 0.
C. +∞.
D. −∞.
2

Câu 127. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 3 − log2 3.
B. 1 − log3 2.
C. 2 − log2 3.

D. 1 − log2 3.

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = −e − 1.

C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey + 1.

Câu 128. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey − 1.

Câu 129. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 10.
!
x+1
Câu 130. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
2017
2016
4035
.
B. 2017.
C.
.
D.
.
A.
2018
2018
2017
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

3.

C

4. A

5. A

C

6.

7.

8.

C


9.

D

10. A

11.

D

12.

13. A

14.

15.
17.

C

D
B

16. A

C
B


18.

19.

B

D

B
C

20.

21. A

22.

23. A

24.

25.

C

26.

27.

C


28.

29.

D

30. A

31.

D

32.

33. A

34.

35. A

36.

B
D
C
D
B
C
B


37.

C

38.

D

39.

C

40.

D

41.

42.

B

43. A

B

44. A

45.


C

46.

C

47.

D

48.

49.

D

50.

B

52.

B

51.

B

53. A

55.

C

57. A
59.

D

54.

D

56.

D

58. A
60. A

C

61. A

62.

C

63.


D

64.

B

65.

D

66.

B

67.

68.

C
1

C


69. A

70.
C

71.


B
C

72.

73. A

74.

D

75. A

76.

D

78.

D

80.

D

C

77.


D

79.
81. A

82. A

83. A

84.
86.

C

85.
87. A
B

90.

91.

B

92.

93.

B


94. A

95.

D

D

98.

99.

B

100.

B

105.

D

104. A

B

108.

B


110.

B

112.

B

113.

D

106.

C

109. A
C

115.

D

114. A
D

116.

117. A


B

118. A
B

120.

C
C

121.

C

122.

123.

C

124.

125.

C

102.

101. A


119.

C
D

B

111.

D

96.

97.

107.

C

88. A

89.

103.

D

B

B


126. A

127.

C

128. A

129.

C

130.

2

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×