Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.67 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 012.
Câu 1. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Nhật Lệ.
B. Thuận An.
C. Cửa Lò.
D. Vũng Áng.
Câu 3. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Động đất.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Gia tăng tự nhiên rất cao.
D. Dân tộc Kinh là đông nhất.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Năng suất lao động chưa cao.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.


Câu 6. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 7. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013


6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột chồng - đường.
1



C. Cột - đường.
D. Miền.
Câu 8.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 9. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hố chất.
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Hải Phịng.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Nghệ An

C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Bắc Ninh.
Câu 14.
Cho biểu đồ: 

2


NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
C. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An.
B. Vân Đồn.
C. Hòn La
D. Vũng Áng.
Câu 16. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.

D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 18. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
B. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
C. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
D. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
Câu 19. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m )

1 176,9

1 346,5


1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. PleiKu.
B. Kon Tum.
C. Sín Chải.

D. Đắc Lắc
Câu 21. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
3


D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 22. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 25. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
C. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc

D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 26. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đông Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Chu Yang Sin.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
Câu 28. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 29. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Sa Thầy.
----HẾT---


4



×