Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 487

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.46 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 487.
Câu 1.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 2. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.
B. Hạn hán.
C. Động đất.
D. Lũ quét.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Trung Quốc
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.


D. Biên Hòa, Cần Thơ.
Câu 5. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. đặc dụng.
C. phòng hộ.
D. đầu nguồn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc
Câu 7. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
1


B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Thuận An.
B. Cửa Lò.
C. Vũng Áng.
D. Nhật Lệ.
Câu 9. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
C. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
Câu 10. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?

A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 12. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Ngôn ngữ đan xen.
C. Việt - Mường.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
Câu 15. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.

C. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
B. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
Câu 17. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái.
B. nguồn gen.
C. vùng phân bố.
D. thành phần loài.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào khơng thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. PleiKu.
C. Kon Tum.
D. Đắc Lắc
2


Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 21. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
B. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đông nhất.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Định An, Kiên Lương.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công(Việt Nam).
Câu 25. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. mưa phùn.
C. gió lạnh.
D. sương muối.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn thấp hơn thành thị.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 27. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 28. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2445m.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
3


C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.


D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
----HẾT---

4



×