Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

quy trình thực hiện hợp đồng gia công xuất khẩu tại công ty cổ phần điện tử bình hòa và một số giải pháp hoàn thiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.98 KB, 121 trang )



BỘ TÀI CHÍNH
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI

TRẦN THN BÍCH VÂN
LỚP: 10CTM1 KHÓA: 16
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIA
CÔNG XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN
ĐIỆN TỬ BÌNH HÒA VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP
HOÀN THIỆN

CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI .

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
Thầy Phạm Gia Lộc



Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2013


BỘ TÀI CHÍNH
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI


TRẦN THN BÍCH VÂN


LỚP: 10CTM1 KHÓA: 16
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
XUẤT KHẨU TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN ĐIỆN TỬ BÌNH
HÒA VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN

CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ





Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2013




NHN XÉT CA C QUAN THC TP






















Tp.H Chí Minh, ngày……tháng….nm 2013








NHN XÉT CA GING VIÊN HNG DN






















Tp.H Chí Minh, ngày……tháng….nm 2013






DANH MC BNG BIU VÀ S 
 Danh mục bảng
Bng 2.1: Doanh thu ca công ty giai on 2008-2009
Bng 2.2: Mc  tng gim doanh thu ca công ty giai on 2008-2009
Bng 2.3: Tình hình s dng chi phí ca công ty giai on 2008-2009
Bng 2.4: Mc  tng gim các loi chi phí s dng ca công ty giai on
2008-2009
Bng 2.5: Tình hình li nhun ca công ty giai on 2008-2009
Bng 2.6: Mc  tng gim li nhun ca công ty giai on 2008-2009
Bng 3.1: Mô hình SWOT
 Danh mục biểu đồ
Biu  2.1: Tình hình s dng chi phí ca công ty giai on 2008-2009

 Danh mục sơ đồ
S  1.1: Hot ng gia công theo khái nim 1
S  1.2: Hot ng gia công theo khái nim 2
S  1.3: Hot ng gia công theo khái nim 3
S  1.4: Quy trình thc hin hp ng gia công xut khu
S  2.1: S  t chc ca công ty
S  2.2: Quy trình thc hin hp ng gia công xut khu ti công ty
S  2.3: Quy trình sn xut






DANH MC CÁC T VI!T T"T
MMTB: Máy móc thi#t b$.
BTP: Bán thành phm.
SWIFT (Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication):
Hip hi vi%n thông liên ngân hàng và tài chính qu&c t#.
HQT: Hi ng qun tr$.
Phòng QA: Phòng qun lý cht l'ng.
HTQLCL: H th&ng qun lý cht l'ng.
T chc BVQI (Bureau Veritas Quality International): T chc chng nhn
cht l'ng qu&c t# c lp.
FIFO (First In First Out): Nhp tr'(c xut tr'(c.
RoHS vi#t )y  là RoHS/WEEE (RoHS: Restriction of Hazardous
Substances - WEEE : Waste Electrical and Electronic Equipment): Các quy $nh khá
phc tp ca EU, tác ng #n h)u h#t các doanh nghip Vit Nam khi kinh doanh,
xut nhp khu các ngành ngh* liên quan v(i th$ tr'+ng này.
Mô hình 5S(SEIRI – SEITON – SEISO – SEIKETSU – SHITSUKE: Sàng l,c

– S-p x#p – Sch s. - Sn sóc – S/n sàng): Mô hình qun lý cht l'ng hàng hóa hin
i.
B NN & PTNT: B Nông nghip và phát trin nông thôn.






Mc lc
DANH MC BNG BIU VÀ S 
DANH MC CÁC T VI!T T"T
LỜI MỞ ĐẦU 1
Ch'ng 1: Cơ sở lý luận về gia công xuất kh'u 4
1.1. Giới thiệu khái quát về hoạt động gia công 4
1.1.1. Khái niệm 4
1.1.2. Đặc điểm 6
1.1.3. Phân loại 10
1.1.4. Hợp đồng gia công 11
1.1.4.1. Khái nim 11
1.1.4.2. Quy $nh nhà n'(c ta v* hp ng gia công, theo Điều 30 Nghị định 12/2006/NĐ-
CP 11
1.1.5. Vai trò 12
1.1.5.1. &i v(i bên 0t gia công 12
1.1.5.2. &i v(i bên nhn gia công 13
1.1.5.3. Vai trò ca gia công xut khu 1 Vit Nam 14
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng 14
1.2.1. Nhân tố khách quan 14
1.2.1.1. Xu h'(ng toàn c)u hóa và t do hóa th'ng mi 14
1.2.1.2. Pháp lut 15

1.2.1.3. Công ngh 15
1.2.1.4. Các nhân t& khác 15
1.2.2. Nhân tố chủ quan 16
1.2.2.1. Ch tr'ng chính sách ca Vit Nam 16
1.2.2.2. Nhân t& v* con ng'+i 17
1.2.2.3. Nng lc sn xut kinh doanh ca doanh nghip 17
1.2.2.4. Nhân t& marketing 18
1.3. Quy trình thực hiện hợp đồng gia công xuất kh'u 18


1.3.1. Sơ đồ 19
1.3.2. Thông báo hợp đồng gia công với hải quan 20
1.3.2.1. B2ng ph'ng thc th công: 20
1.3.2.2. B2ng ph'ng thc in t: 22
1.3.3. Thông báo, điều chỉnh, kểm tra định mức gia công 22
1.3.4. Nhập khu nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, vật mẫu 23
1.3.4.1. Nhp khu nguyên liu, vt t', vt m3u phc v cho quá trình gia công 23
1.3.4.2. Nhp vt m3u 24
1.3.4.3. Nhp máy móc, thi#t b$ 24
1.3.5. Tiến hành gia công 25
1.3.6. Thực hiện bước đầu của khâu thanh toán 25
1.3.7. Xuất thành phm 30
1.3.7.1. B2ng ph'ng thc th công 30
1.3.7.2. B2ng ph'ng thc in t 30
1.3.8. Thanh toán 30
1.3.9. Thanh khoản hợp đồng 31
1.3.9.1. B2ng p'ng thc th công 31
1.3.9.2. B2ng ph'ng thc in t 35
1.3.10. Xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị, vật mẫu sau quá trình gia công
35

1.3.11. Giải quyết khiếu nại (n#u có) 35
1.4. Những rủi ro trong quá trình thực hiện hợp đồng gia công 35
1.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của quy trình 36
1.5.1. Cơ sở vật chất 36
1.5.2. Độ chính xác 36
1.5.3. Tốc độc thực hiện 36
1.5.4. Tính đảm bảo 36
1.5.5. Mức độ tiết kiệm 36
1.5.6. Độ tin cậy 36
1.5.7. Khả năng tìm kiếm khách hàng 37
Ch'ng 2: Quy trình thc hin hp ng gia công ti công ty C ph)n in t Bình Hòa 38


2.1. Giới thiệu khái quát về công ty 38
2.1.1. Khái quát chung về công ty 38
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh chính 39
2.1.3. Cơ cấu tổ chức 40
2.1.3.1. S  c cu t chc 40
2.1.3.2. Chc nng phòng xut nhp khu 42
2.1.3.3. Nng lc sn xut ca công ty 42
2.1.4. Nhiệm vụ và mục tiêu của công ty 44
2.1.4.1. Nhim v 44
2.1.4.2. Mc tiêu 44
2.1.5. Kết quả kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2008-2012 45
2.1.5.1. Doanh thu 45
2.1.5.2. Chi phí 49
2.1.5.3. Li nhun 56
2.2. Quy trình thực hiện hợp đồng gia công tại công ty 62
2.2.1. Sơ đồ 62
2.2.2. Thông báo hợp đồng gia công với chi cục hải quan quản lý hàng gia công 63

2.2.3. Thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức gia công với hải quan 65
2.2.4. Nhập khu nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, vật mẫu phục vụ cho quá trình gia
công 67
2.2.4.1. Nhập khu nguyên liệu, vật tư phục vụ cho quá trình gia công 67
2.2.4.2. Nhập vật mẫu 73
2.2.4.3. Nhập máy móc, thiết bị 73
2.2.5. Thực hiện quy trình sản xuất 73
2.2.5.1. Sơ đồ 73
2.2.5.2. Gii thích 74
2.2.6. Xuất thành phm 75
2.2.7. Thanh toán 79
2.2.8. Thanh khoản hợp đồng 79
2.2.9. Xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị, vật mẫu sau quá trình gia công
81
2.2.10. Khiếu nại (nếu có) 83


2.3. Đánh giá hiệu quả quy trình 83
2.3.1. Đánh giá quy trình theo tiêu chí (dựa trên kết quả khảo sát tại công ty) 83
2.3.1.1. C s1 vt cht 83
2.3.1.2.  chính xác 83
2.3.1.3. T&c c thc hin 83
2.3.1.4. Tính m bo 84
2.3.1.5. Mc  ti#t kim 84
2.3.1.6.  tin cy 84
2.3.2. Thành tựu đạt được 84
2.3.3. Hạn chế 85
Ch'ng 3: Mt s& gii pháp và ki#n ngh$ 87
3.1. Triển vọng của ngành 87
3.1.1. Sự phát triển của hoạt động gia công xuất khu ở Việt Nam 87

3.1.2. Dự báo của hoạt động gia công xuất khu 87
3.1.3. Tiềm năng và xu hướng phát triển của hoạt động gia công xuất khu ở Việt Nam 89
3.1.3.2. Xu h'(ng phát trin 90
3.2. Ứng dụng mô hình phân tích SWOT tại công ty 91
3.2.1. Điểm mạnh (Theo kết quả bảng khảo sát đính kèm trong Phụ lục) 91
3.2.2. Điểm yếu (Theo kết quả bảng khảo sát đính kèm trong Phụ lục) 91
3.2.3. Cơ hội 92
3.2.4. Thách thức 92
3.2.5. Mô hình SWOT 93
3.3.2. Phương hướng phát triển 97
3.4. Các giải pháp hoàn thiện quy trình thực hiện hợp đồng gia công xuất kh'u tại công ty
98
3.4.1. Cải thiện và nâng cao nguồn nhân lực (S2,O1,O5) 98
3.4.1.1. Mc tiêu 98
3.4.1.2. Các b'(c thc hin 98
3.4.2. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm đối tác (W3,T4 và W3,O4) 99
3.4.2.1. Mc tiêu 99
3.4.2.2. Các b'(c thc hin 100


3.4.3. Tạo sức cạnh tranh về chất lượng và giá cả (W1,W3,W4,T4) 100
3.4.3.1. Mc tiêu 100
3.4.3.2. Các b'(c thc hin 101
3.4.4. Tìm kiếm sản phm mới (W1,T4) 102
3.4.4.1. Mc tiêu 102
3.4.4.2. Các b'(c thc hin 102
3.4.5. Quảng bá sản phm, thương hiệu (W4,O1,O4,O7) 103
3.4.5.1. Mc tiêu 103
3.4.5.2. Các b'(c thc hin 103
3.4.6. Chuyển đổi điều kiện cơ sở giao hàng 104

3.4.6.1. Mc tiêu 104
3.4.6.2. Cách thc thc hin 104
3.4.7. Lựa chọn phương thức thanh toán thích hợp cho từng đối tác 105
3.4.7.1. Mc tiêu 105
3.4.7.2. Cách thc thc hin 105
3.5. Kiến nghị 105
KẾT LUẬN 107
DANH MC TÀI LI4U THAM KHO
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
1
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong bt k7 n*n kinh k#t nào, hot ng th'ng mi luôn óng vai trò h#t
sc quan tr,ng, là ngun ng lc thúc y n*n kinh t# phát trin. C)n có s giao
l'u, trao i buôn bán gi8a các n'(c  ti#p thu 'c thành tu khoa h,c k9 thut
trên th# gi(i, áp dng phù hp vào n'(c mình  to ra nh8ng sn phm cht l'ng
có th cnh tranh v(i các sn phm trên th$ tr'+ng trong và ngoài n'(c, t: ó nâng
cao cht l'ng +i s&ng nhân dân, nâng cao trình  y t#, giáo dc, qu&c phòng,
vn hóa… ng th+i phát huy 'c nét ;p vn hóa truy*n th&ng ca n'(c nhà,
hòa hp nh'ng không hòa tan.
V(i xu th# hi nhp nh' hin nay, nht là khi Vit Nam ã gia nhp t
chc kinh t# th# gi(i – WTO – thì vic thc hin các chính sách y mnh các hot
ng th'ng mi là không th thi#u &i v(i nhà n'(c c<ng nh' các doanh nghip
ca n'(c ta.
M=i qu&c gia, m=i n*n kinh t# *u có nh8ng i*u kin t nhiên, xã hi
khác nhau và nh8ng li th# mà các i*u kin ó mang li c<ng nh' cách các qu&c
gia ó tn dng nh8ng li th# mà h, có 'c là không gi&ng nhau. Vic thc hin
chính sách m1 ca giúp cho Vit Nam thúc y n*n kinh t#, t:ng b'(c tham gia

vào quá trình toàn c)u hóa, ng th+i c<ng to ra không ích thách thc &i v(i các
doanh nghip trong n'(c. Vì vy, m=i doanh nghip c)n phi bi#t tn dng nh8ng
li th# mà qu&c gia mng li c<ng nh' nh8ng li th# ca bn thân  to mt ch=
ng v8ng ch-c trên th'ng tr'+ng, góp ph)n thúc y n*n kinh t# n'(c nhà.
Nm 2012 'c coi là mt nm khó khn ca n*n kinh t# toàn c)u, t> tr,ng
ng'+i tht nghip 1 nhi*u n'(c tng cao. Nh'ng trong tình hình ó, Vit Nam ã
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
2
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
t 'c mt s& thành tu áng 'c ghi nhn tiêu biu là v* xut khu các m0t
hàng in t, máy tính và linh kin t 7,9 t> USD tng 67,1% so v(i nm 2011.
Công ty C ph)n in t Bình Hòa ã ra +i trong th+i k7 n*n kinh t# qu&c
gia có nh8ng b'(c i m(i trong hot ng kinh t# nói chung c<ng nh' hot ng
ngoi th'ng nói riêng. Công ty ã có nh8ng chính sách hoàn thin và không
ng:ng i m(i mình  có th theo k$p nh8ng bi#n i ó.
V(i hot ng kinh doanh ch y#u ca công ty là hot ng gia công xut khu,
tác gi ã ch,n * tài: Quy trình thực hiện hợp đồng gia công xuất khu tại công ty
Cổ phần điện tử Bình Hòa và một số giải pháp hoàn thiện  có th tìm hiu thêm v*
hot ng gia công xut khu, mt loi hình kinh doanh còn khá xa l v(i tác gi nh2m
nâng cao s hiu bi#t ca tác gi v* thc ti%n, phc v nh8ng lý thuy#t ã h,c.
2. Đối tượng nghiên cứu
Chuyên * s. nghiên cu nh8ng vn * liên quan #n Quy trình thc hin
hp ng gia công ti công ty C ph)n in t Bình Hòa.
3. Phạm vi nghiên cứu
Chuyên * nghiên cu v* Quy trình thc hin hp ng gia công xut khu
ti công ty C ph)n in t Bình Hòa trong giai on 2008-2012.
4. Mục tiêu nghiên cứu
Tr'(c tình hình kinh t# khó khn nh' hin nay, cùng s cnh tranh ngày
càng gây g-t, các doanh nghip * không ng:ng ra sc hoàn thin mình  có th
ng v8ng và phát trin. Do ó, mc tiêu ca cuc nghiên cu là:

− Tìm hiu rõ hn v* tình hình thc hin hp ng gia công xut
khu ti công ty trong th+i gian qua và rút ra kinh nghim c<ng nh' nh8ng gii
pháp cho tình hình kinh doanh ca công ty.
− Ti*m hiu nh8ng thun li và khó khn c<ng nh' c hi và thách
thc ca công ty làm c s1 cho vic lp chi#n l'c.
− Góp ph)n nâng cao hiu qu kinh doanh 1 công ty.
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
3
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
− Làm tài liu tham kho cho công ty.
5. Phương pháp nghiên cứu
Ph'ng pháp nghiên cu 1 ây là ph'ng pháp th&ng kê – tp hp phân
tích mô t s& liu: dùng công c th&ng kê tp hp tài liu, s& liu ca công ty, sau
ó ti#n hành phân tích, so sánh, &i chi#u rút ra k#t lun v* bn cht, nguyên nhn
ca s thay i.
Cùng v(i nh8ng ki#n thc ã tích l<y trong quá trình h,c tp và nh8ng
quan sát thu th p 'c trong quá trình thc tp thc t# ti công ty, k#t hp gi8a s
tng hp tài liu t: sách (báo) chuyên ngành, s& liu thc t#… v(i vic i sâu phân
tích tình hình thc t# nh2m tìm ra h'(ng i hp lý nht  'a ra mt s& gii pháp
thi#t thc kh-c phc nh8ng vn * còn bt cp.
6. Kết cấu:
V(i nh8ng ni dung, ph'ng pháp, mc tiêu, phm vi nghiên cu ã nêu
trên chuyên * có k#t cu nh' sau:
Ch'ng 1: C s1 lý lun v* gia công xut khu
Ch'ng 2: Quy trình t chc àm phán, ký k#t và thc hin hp ng gia
công xut khu ca công ty C ph)n in t Bình Hòa
Ch'ng 3: Mt s& gii pháp và ki#n ngh$

Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
4

TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
Bên 0t gia công
n hàng, m3u , máy móc
thi#t b$,nhà x'1ng, nguyên
ph liu, bán thành phm, các
i*u kin  m bo sn xut
khác

Bên nhn gia công
Ch'ng 1:
Cơ sở lý luận về gia công xuất kh'u
1.1. Giới thiệu khái quát về hoạt động gia công
1.1.1. Khái niệm
Hot ng gia công có nhi*u cách hiu khác nhau, nhi*u khái nim khác
nhau:
 Khái niệm 1:
Gia công là mt ph'ng thc sn xut hàng hóa xut khu. Trong ó,
ng'+i 0t hàng gia công n hàng, m3u mã, thi#t b$, nhà x'1ng, nguyên ph liu,
bán thành phm, các i*u kin bo m sn xut khác (ng'+i 0t gia công trc ti#p
t chc, qun lý sn xut ) và nhn v* sn phm hoàn ch?nh. Ng'+i nhn gia công
s. sn xut ra sn phm theo yêu c)u, giao sn phm ó cho ng'+i 0t gia công và
nhn ti*n công trên s& l'ng sn phm làm ra.
S :

Ti*n công gia công
Sn phm hoàn ch?nh
S  1.1: Hot ng gia công theo khái nim 1
 Khái niệm 2:
Gia công hàng hóa là ph'ng thc sn xut hàng hóa theo n 0t hàng và
m3u ca ng'+i 0t gia công. Ng'+i nhn gia công t chc quá trình sn xut sn

Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
5
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
phm theo m3u và bán nh8ng sn phm làm ra cho ng'+i 0t gia công ho0c ng'+i
nào ó mà ng'+i 0t gia công ch? $nh theo giá c hai bên th@a thun.
S :
Tr ti*n gia công


n 0t hàng

Bán sn phm hoàn ch?nh
S  1.2: Hot ng gia công theo khái nim 2
 Khái niệm 3:
Gia công hàng xut khu là mt ph'ng thc sn xut hàng hóa xut khu.
Trong ó, ng'+i 0t gia công 1 mt n'(c cung cp n hàng, hàng m3u, máy móc
thi#t b$ (MMBT), nguyên ph liu ho0c bán thành phm (BTP) …theo $nh mc
cho tr'(c cho ng'+i nhn gia công 1 n'(c khác. Ng'+i nhn gia công t chc quá
trình sn xut sn phm theo yêu c)u ca khách. Toàn b sn phm làm ra ng'+i
nhn gia công s. giao li cho ng'+i 0t gia công  nhn ti*n gia công.
S :
Tr ti*n gia công


MMTB, MMTB
BTP BTP…

Tr sn phm hoàn ch?nh
S  1.3: Hot ng gia công theo khái nim 3
Bên 0t gia công

T chc quá trình
sn xut
Bên nhn gia
công
Bên 0t gia
công
Bên nhn gia
công
T chc quá
trình sn xut
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
6
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
 Theo Điều 178 (Luật thương mại Việt Nam năm 2005): “Gia công trong
th'ng mi là hot ng th'ng mi, theo ó bên nhn gia công s dng mt ph)n
hay toàn b nguyên liu, vt liu ca bên 0t gia công  thc hin mt hay nhi*u
công on trong quá trình sn xut theo yêu c)u ca bên 0t gia công  h'1ng thù
lao.”
1.1.2. Đặc điểm
Hot ng gia công xut khu có nhi*u 0c thù riêng so v(i các hot ng
ngoi th'ng khác:
− Trong gia công qu&c t# hot ng xut nhp khu g-n li*n v(i
hot ng sn xut.
− M&i quan h gi8a bên 0t gia công v(i bên nhn gia công 'c
xác $nh trong hp ng gia công. Trong quan h hp ng gia công, bên nhn gia
công ch$u m,i chi phí và ri ro ca quá trình sn xut gia công.
− Trong quan h gia công bên nhn gia công s. thu 'c mt khon
ti*n g,i là phí gia công còn bên 0t gia công s. mua li toàn b thành phm 'c
sn xut ra trong quá trình gia công.
− Trong hp ng gia công ng'+i ta qui c th các i*u kin th'ng

mi nh' v* thành phm, v* nguyên liu, v* giá c gia công, v* nghim thu, v* thanh
toán, v* vic giao hàng.
− V* thc cht, gia công qu&c t# là mt hình thc xut khu lao
ng nh'ng là lao ng 'c s dng, 'c th hin trong hàng hoá ch không
phi là xut khu lao ng trc ti#p.
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
7
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1

 Về hàng hóa gia công:
Theo Điều 180 (Luật thương mại Việt Nam năm 2005):
− Tt c các loi hàng hóa *u có th 'c gia công, tr: tr'+ng hp
hàng hóa thuc din cm kinh doanh.
− Tr'+ng hp gia công hàng hóa cho th'ng nhân n'(c ngoài 
tiêu th 1 n'(c ngoài thì hàng hóa thuc din cm kinh doanh, cm xut khu, cm
nhp khu có th 'c gia công n#u 'c c quan nhà n'(c có thm quy*n cho
phép.
Theo Điều 29 (Nghị đinh 12/2006/NĐ-CP): Th'ng nhân, k c th'ng
nhân có v&n )u t' n'(c ngoài 'c nhn gia công hàng hóa cho th'ng nhân n'(c
ngoài, tr: hàng hóa thuc doanh mc cm xut khu, tm ng:ng xut khu, hàng
hóa thuc doanh mc cm nhp khu, tm ng:ng nhp khu. &i v(i hàng hóa xut
khu, nhp khu theo giy phép, th'ng nhân ch? 'c ký hp ng sau khi 'c
B Th'ng mi cp phép.
 Về thù lao gia công, theo Điều 183 (Luật thương mại Việt Nam năm
2005):
− Bên nhn gia công có th nhn thù lao gia công b2ng ti*n ho0c
b2ng sn phm gia công, máy móc, thi#t b$ dùng  gia công.
− Tr'+ng hp gia công hàng hóa cho t chc, cá nhân n'(c ngoài,
n#u bên nhn gia công thù lao b2ng sn phm gia công, máy móc, thi#t b$ gia công
thì phi tuân th các quy $nh v* nhp khu &i v(i sn phm, máy móc, thi#t b$ ó.

 Về chuyển giao công nghệ trong gia công đối với tổ chức, cá nhân
nước ngoài, theo Điều 184 (Luật thương mại Việt Nam năm 2005):
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
8
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
Vic chuyn gia công ngh trong gia công &i v(i t chc, các nhân n'(c
ngoài 'c thc hin theo th@a thun trong hp ng gia công và phi phù hp v(i
các quy $nh ca pháp lut Vit Nam v* chuyn giao công ngh .
 Thủ tục thông quan s. do Chi cc Hi quan qun lý hàng gia công ph
trách và hàng hóa gia công 'c mi%n thu# nhp khu khi nhp nguyên liu, vt
liu, bán thành phm phc v cho quá trình gia công; không b$ ánh thu# xut khu
khi xut thành phm.
Hàng hóa xut khu, nhp khu  gia công 'c mi%n thu# theo quy $nh
ti khoản 4 Điều 12 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP (theo hp ng gia công ã
thông báo)
− Hàng hoá 'c mi%n thu# theo hp ng gia công bao gm:
+ Nguyên liu nhp khu, xut khu  gia công;
+ Vt t' nhp khu, xut khu tham gia vào quá trình sn xut, gia
công (giy, phn, bút v., bút vch du, inh ghim qu)n áo, mc sn in, bàn chi
quét keo, khung in l'(i, k#t ty, d)u ánh bóng ) trong tr'+ng hp doanh nghip
xây dng 'c $nh mc tiêu hao và t> l hao ht;
+ Hàng hóa nhp khu, xut khu làm m3u phc v cho gia công;
+ Máy móc, thi#t b$ nhp khu ho0c xut khu  trc ti#p phc v
gia công 'c tho thun trong hp ng gia công. H#t th+i hn thc hin hp ng
gia công phi tái xut ho0c tái nhp. N#u không tái xut ho0c tái nhp phi kê khai
np thu# theo quy $nh.
+ Sn phm gia công xut tr (n#u có thu# xut khu);
+ Sn phm hoàn ch?nh nhp khu  g-n vào sn phm gia công
ho0c óng chung v(i sn phm gia công thành m0t hàng ng b và xut khu ra
n'(c ngoài; linh kin, ph tùng nhp khu  bo hành cho sn phm gia công xut

khu 'c mi%n thu# nh' nguyên liu, vt t' nhp khu  gia công n#u áp ng
)y  các i*u kin:
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
9
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
1. 'c th hin trong hp ng gia công ho0c ph kin hp ng gia công;
2. 'c qun lý nh' nguyên liu, vt t' nhp khu  gia công.
+ Hàng hoá nhp khu  gia công 'c phép tiêu hy ti Vit Nam
theo quy $nh ca pháp lut sau khi thanh lý, thanh khon hp ng gia công và
thc hin )y  th t c hi quan theo h'(ng d3n ca B Tài chính.
− Hàng hóa xut khu ra n'(c ngoài  gia công cho phía Vit Nam
'c mi%n thu# xut khu, khi nhp khu tr1 li Vit Nam thì phi n p thu# nhp
khu &i v(i sn phm sau gia công (không tính thu# &i v(i ph)n tr$ giá ca vt t',
nguyên liu ã 'a i gia công theo hp ng gia công ã ký; thu# sut thu# nhp
khu tính theo sn phm sau gia công nhp khu; xut x ca sn phm xác $nh
theo quy $nh v* xut x ca B Công Th'ng).
− Thi#t b$, máy móc, nguyên liu, vt t', sn phm gia công do phía
n'(c ngoài thanh toán thay ti*n công gia công khi nhp khu phi np thu# nhp
khu theo quy $nh.
− $nh mc gia công
+ Giám &c doanh nghip nhn gia công ch$u trách nhim v* $nh
mc s dng, $nh mc tiêu hao và t> l hao ht (d'(i ây 'c g,i là $nh mc
tiêu hao) &i v(i hàng hóa nhp khu theo hp ng gia công s dng vào úng
mc ích gia công. Tr'+ng hp vi phm s. b$ x lý theo quy $nh ca pháp
lut.Vic xây dng, thông báo $nh mc thc hin theo h'(ng d3 n ca B Tài
chính.
+ Ph# liu, ph# phm n2m trong $nh mc s dng, $nh mc tiêu
hao và t> l hao ht ca loi hình gia công áp  ng các qui $nh ti i* u 31 Ngh$
$nh s& 12/2006/N-CP ngày 23/01/2006 ca Chính ph, 'c tho thun trong
hp ng gia công và thông báo v(i c quan hi quan theo h'(ng d3n ca B Tài

chính 'c x lý v* thu# nhp khu t'ng t nh' ph# liu, ph# phm ca loi hình
nhp nguyên liu, vt t'  sn xut hàng xut khu.
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
10
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1

1.1.3. Phân loại
 Theo quyền sở hữu nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất sản
ph'm
− Hình thc nhn nguyên liu giao thành phm
Bên 0t gia công giao nguyên vt liu ho0c bán thành phm cho bên nhn
gia công và sau th+i gian sn xut, ch# to, s. thu hi thành phm và tr chi phí gia
công. Trong tr'+ng hp này, trong th+i gian ch# to, quy*n s1 h8u v* nguyên liu
v3n thuc v* bên 0t gia công.
− Hình thc mua t bán on
Da trên hp ng mua nám dài hn v(i n'(c ngoài. Bên 0t gia công bán
t nguyên liu cho bên nhn gia công và sau th+i gian sn xut, ch# to, s. mua li
thành phm. Trong tr'+ng hp này quy*n s1 h8u nguyên vt liu chuyn t: bên 0t
gia công sang bên nhn gia công.
− Hình thc k#t hp
Trong ó, bên 0t gia công ch? giao nguyên vt liu chính, còn bên nhn
gia công cung cp nh8ng nguyên vt liu ph.
 Xét về mặt giá cả gia công
− Hp ng thc chi thc thanh
Trong ó, bên nhn gia công thanh toán v(i bên 0t gia công toàn b
nh8ng chi phí thc t# ca mình cng v(i ti*n thù lao gia công.
− Hp ng khoán
Trong ó, ng'+i ta xác $nh $nh mc cho m=i sn phm gm: Chi phí
$nh mc và thù lao $nh mc. Hai bên s. thanh toán v(i nhau theo giá $nh mc ó
dù chi phí thc t# ca bên nhn gia công là bao nhiêu i n8a.

 Xét về mức độ cung cấp nguyên liệu, phụ liệu
− Bên 0t gia công giao toàn b nguyên ph liu, bán thành phm
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
11
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
Trong m=i lô hàng * có báng $nh mc nguyên ph liu chi ti#t cho t:ng
loi sn phm mà hai bên ã th@a thun và 'c các cp qun lý xét duyt. Ng'+i
nhn gia công ch? vic t chc sn xut theo úng m3u ca khách và giao li sn
phm cho bên 0t gia công ho0c giao li cho ng'+i th ba theo s ch? $nh ca
khách.
− Bên 0t gia công ch? giao nguyên liu chính theo $nh mc, còn
nguyên liu ph thì bên nhn gia công t khai thác theo úng yêu c)u ca bên 0t
gia công.
− Bên 0t gia công không giao bt k7 nguyên ph liu nào cho bên
nhn gia công, bên nhn gia công t lo nguyên ph liu  sn xut hàng hóa theo
yêu c)u.
 Theo loại hình sản xuất
− Sn xut ch# bi#n.
− L-p ráp, tháo dA, phá dA.
− Tái ch#.
− Ch,n l,c, phân loi, làm sch, làm m(i.
− óng gói, kB ký mã hiu.
− Gia công pha ch#…
1.1.4. Hợp đồng gia công
1.1.4.1. Khái nim
Hp ng gia công hàng xut khu là s th@a thun gi8 bên 0t gia công và
bên nhn gia công, 1 các n'(c khác nhau, trong ó quy $nh quy*n li và nghCa v
ca các bên trong quá trình gia công hàng hóa.
1.1.4.2. Quy $nh nhà n'(c ta v* hp ng gia công, theo Điều 30 Nghị
định 12/2006/NĐ-CP

Hp ng gia công phi 'c lp thành vn bn ho0c b2ng hình thc khác
có giá tr$ pháp lý t'ng 'ng và có th bao gm các i*u khon sau:
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
12
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
− Tên, $a ch? các bên ký hp ng và bên gia công trc ti#p;
− Tên, s& l'ng sn phm gia công;
− Giá gia công;
− Th+i hn thanh toán và ph'ng thc thanh toán;
− Danh mc, s& l'ng, tr$ giá nguyên vt liu, ph liu, vt t' nhp
khu và nguyên liu, ph liu, vt t' sn xut trong n'(c (n#u có)  gia công; $nh
mc s dng nguyên liu, ph liu, vt t'; $nh mc vt t' tiêu hao và t> lu hao
ht trong gia công;
− Danh mc và tr$ giá máy móc thi#t b$ cho thuê, cho m'n ho0c
t0ng cho  ph v gia công (n#u có);
− Bin pháp s lý ph# liu, ph# thi và nguyên t-c x lý máy móc,
thi#t b$ thuê m'n, nguyên liu, ph liu, vt t' d' th:a sau khi k#t thúc hp ng
gia công;
− $a im, th+i gian giao hàng;
− Nhãn hiu hàng hóa và tên g,i xut x hàng hóa;
− Th+i hn hiu lc ca hp ng.
1.1.5. Vai trò
1.1.5.1. &i v(i bên 0t gia công
1.1.5.1.1. Ưu điểm:
− Tng li nhun, ch ng trong vic )u t' công ngh m(i vào
sn xut;
− Kim soát, s dng chi phí hiu qu;
− M1 rng kinh doanh, uy tín;
− M1 '+ng cho nh8ng k# hoch )u t' lâu dài;
− Ch ng v* giá;

Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc
13
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
− Gim chi phí, vì th'+ng bên nhn gia công là nh8ng n'(c có giá
nhân công rB.
− Khai thác 'c ngun tài nguyên và lao ngt: các n'(c nhn gia
công .
− Có c hi chuyn giao công ngh  ki#m l+i.
1.1.5.1.2. Nhược điểm:
− Kim soát cht l'ng khá khó khn, t&n chi phí mà hiu qu
không cao;
− Không ch ng 'c th+i gian nhn hàng;
− Quy trình chuyn giao máy móc, thi#t b$ khá phc tp;
− Phi t&n chi phí  c ng'+i sang h'(ng d3n quy trình sn xut.
1.1.5.2. &i v(i bên nhn gia công
1.1.5.2.1. Ưu điểm:
− Có th ti#p cn 'c v(i công ngh tiên ti#n, quy trình sn xut
hiu qu t: ó ci ti#n thi#t b$ k9 thut, quy trình sn xut ti doanh nghip mình;
− S dng hiu qu ngun nhân công giá rB, ngun tài nguyên ti
ch=;
− H,c h@i, nâng cao kinh nghim qun lý;
− Nâng cao tay ngh* nhân công;
− Có th ti#p cn v(i th$ tr'+ng th# gi(i;
− Không c)n phi có ngun v&n l(n nh'ng v3n có th t 'c hiu
qu kinh doanh.
1.1.5.2.2. Nhược điểm:
− Ph thuc rt nhi*u vào bên 0t gia công;
− Th ng trong vic nhp nguyên vt liu, nh h'1ng t(i quá trình
sn xut;
Chuyên * t&t nghip GVHD: Th)y Phm Gia Lc

14
TR5N TH6 BÍCH VÂN – LP 10CTM1
− Luôn phi th ng và ch$u sc ép v* giá;
− Khó có th xây dng 'c th'ng hiu trên th$ tr'+ng qu&c t# vì
khi thành phm 'c 'a ra th$ tr'+ng mang th'ng hiu ca bên 0t gia công.
1.1.5.3. Vai trò ca gia công xut khu 1 Vit Nam
− Góp ph)n gii quy#t vic làm, tng thu nhp cho ng'+i lao ng;
− Tng kim ngch xut khu cho t n'(c;
− Ti#p cn v(i khoa h,c k9 thut, các trang thi#t b$, máy móc tiên
ti#n trên th# gi(i, thúc y n*n công ngh trong n'(c phát trin;
− Hoàn thin c s1 vt cht, i m(i trang thi#t b$, quy trình sn
xut;
− Phát trin ngoi th'ng;
− Thu hút )u t' n'(c ngoài;
− Ti#p cn v(i th$ tr'+ng th# gi(i;
− Tn dng hiu qu các ngun lc, li th# ca t n'(c;
− Nâng cao tay ngh*, kinh nghim sn xut và trình  qun lý;
− Góp ph)n t:ng b'(c tham gia vào quá trình phân công lao ng
qu&c t#, khai thác có hiu qu li th# so sánh;
− Góp ph)n thúc y nhanh công vic công nghip hoá, hin i hoá
t n'(c.
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng
1.2.1. Nhân tố khách quan
1.2.1.1. Xu h'(ng toàn c)u hóa và t do hóa th'ng mi
Hin nay xu h'(ng toàn c)u hoá và t do hoá th'ng mi nhi*u nhà kinh t#
trên th# gi(i xem là mt xu h'(ng phát trin khách quan tt y#u ca n*n kinh t# khu
vc th# gi(i.Xu h'(ng này to ra s thâm nhp th$ tr'+ng thun li hn cho các
n'(c ang phát trin.

×