Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra định kỳ môn địa lý mã đề 135

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.65 KB, 4 trang )

Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 135.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường sơng phân bố đều cả nước
C. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng.
D. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
Câu 2. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. được sự điều tiết của các hồ nước
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 3. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
Câu 5. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.


D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Cả
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 7. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
B. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 8. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
Câu 9. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
1


B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam).
B. Các sông khác

C. Sông Hồng.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Hòn La
D. Định An.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

Câu 16. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Lũ quét.
B. Hạn hán.
C. Bão.
D. Động đất.
Câu 17. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa
C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
Câu 19. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 20. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
2


A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Nam.

Câu 21. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. dệt may, xi măng và hố chất.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. PleiKu.
C. Đắc Lắc
D. Kon Tum.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Năm Căn.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất phi nơng nghiệp.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 25. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Năng suất lao động chưa cao.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
D. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
Câu 26. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở

A. vùng phân bố.
B. nguồn gen.
C. thành phần loài.
D. hệ sinh thái.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. địa hình dốc
C. nhiệt độ thấp.
D. sinh vật ít.
Câu 29.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
3


A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 30. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa

C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
----HẾT---

4



×