ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KT-XH TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN NĂM 2030
(SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
1. Báo cao chung về
- Báo cáo tổng quan về hiện trạng môi trường và Nhận định xu hướng môi trường trong tương lai; đề xuất các giải quyết giảm
thiểu khi thực hiện quy hoạch
- Những thách thức đối với công tác quản lý môi trường tại địa phương và các vùng lân cận
- Danh sách những khu vực, địa điểm nhạy cảm mới môi trường trên địa bàn tỉnh
- Thực trạng và thách thức trong hoạt động của ngành địa phương;
- Vấn đề chất thải công nghiệp, nông nghiệp, thủy sản, chế biến nông lâm sản; phát triển nông thôn; thuốc hóa chất và thú y
thủy sản;
- Bảng biểu thông tin dữ liệu liên quan đến môi trường và tác động môi trường liên quan.
2. Thu thập tài liệu, số liệu liên quan
1) Báo cáo tổng kết hàng năm về hiện trạng môi trường của địa phương ( từ năm 2001 đến nay);
2) Báo cáo hàng năm về quan trắc môi trường của địa phương (nước mặt, nước ngầm; không khí; đất) (năm 2001 đến nay);
3) Bảng số liệu về quang trắc môi trường (năm 2001 đến nay) (bao gồm cả số trạm quan trắc môi trường, số liệu quan trắc);
4) Báo cáo hiện trạng khai thác tài nguyên, khoán sản hàng năm của địa phương;
5) Các văn bản, hướng dẫn và thực thi môi trường ở địa phương;
6) Các báo cáo đánh giá tác động và cam kết môi trường ở một số dự án trọng điểm….
7) Danh sách các công trình, khu công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
8) Cung cấp số liệu liên quan đến môi trường (theo biểu mẫu);
9) Một số tài liệu liên quan khác.
1
Bảng 1: Liệt kê các vấn đề môi trường có thể xẩy ra khi thực hiện quy hoạch
Stt
Các vấn đề môi trường nảy sinh
khi thực hiện quy hoạch
Những hoạt động gây tác động
Những đối tượng bị
tác động/ảnh hưởng
Khu vực cụ thể (nếu có)
Số lượng cụ thể
(nếu có)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Bảng 2: Xác định các vấn đề môi trường cốt lõi
3
(Môi trường cốt lõi liên quan đến quy hoạch là những vấn đề môi trường chính, then chốt phát sinh từ những tác động của việc thực
hiện quy hoạch đến các thành phần môi trường, hoặc những vấn đề môi trường có ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện quy hoạch)
Stt
Các vấn đề môi trường cốt
lõi khi thực hiện quy hoạch
(được lựa chọn từ các vấn đề
đã được xác định ở bảng trên)
Những hoạt động gây tác
động đến môi trường
Những đối tượng bị
tác động/ảnh hưởng
Cho điểm từ
1 đến 10
(theo mức
giảm dần)
Đề xuất biện pháp giảm
thiểu
1
2
3
4
5
6
4
7
8
9
10
Bảng 3: Ma trận các xu thế biến đổi bởi các yếu tố môi trường KHI KHÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH
5
Stt
Các yếu tố
môi trường
Phát triển hệ thống giao thông
Phát triển đô thị và hạ tầng
nông thôn
Phát triển khai thác hệ thống
nước cho đô thị
Xây dựng các bãi rác
Xây dựng lò mổ
Xây dựng chơ,
các trung tâm thương mại
Thay đổi mục đích sử dụng
đất sang xây dựng trụ sở,
trường học
Công nghiệp khai thác vật
liệu xây dựng
Công nghiệp chế biến nông,
lâm, thúy sản, thực phẩm
Diệt may, điện tử
Chăn nuôi tập trung
Trồng trọt tập trung
Nuôi trồng thủy sản tập
trung
Phát triển du lịch và sản
phẩm du lịch
Gia tăng dân số khu vực
thành thị
Phát triển y tế
I Môi trường vật lý
1.
1 Môi trường Không khí và khí hậu
Chất lượng môi trường không khí
Biến đổi khí hậu
1.
2 Môi trường nước
Chất lượng nước mặt
Thay đổi dòng chảy tầng mặt
Thay đổi chất lượng, trữ lượng nước ngầm
1.
3 Môi trường đất và các yếu tố khác
Chất lượng môi trường đất
Độ ổn định nền rắn
Chất thải rắn
Đa dạng sinh học
Sự cố môi trường và thiên tai
II Môi trường kinh tế- xã hội
Mâu thuẫn, xung đột các lợi ích công cộng
Phân hóa giàu nghèo
Nhận thức cộng đồng
Phong tục, tập quán, tín ngưỡng
Văn hóa cộng đồng
Mức sống
6
Sức khỏe, bệnh tật
Thất nghiệp
Ghi chú: Cho điểm: thang điểm 10 (mức nghiêm trọng tăng dần từ 1 đến 10)
Bảng 4: Ma trận các xu thế biến đổi bởi các yếu tố môi trường KHI THỰC HIỆN QUY HOẠCH
Stt
Các yếu tố
môi trường
Phát triển hệ thống giao thông
Phát triển đô thị và hạ tầng
nông thôn
Phát triển khai thác hệ thống
nước cho đô thị
Xây dựng các bãi rác
Xây dựng lò mổ
Xây dựng chơ,
các trung tâm thương mại
Thay đổi mục đích sử dụng
đất sang xây dựng trụ sở,
trường học
Công nghiệp khai thác vật
liệu xây dựng
Công nghiệp chế biến nông,
lâm, thúy sản, thực phẩm
Diệt may, điện tử
Chăn nuôi tập trung
Trồng trọt tập trung
Nuôi trồng thủy sản tập
trung
Phát triển du lịch và sản
phẩm du lịch
Gia tăng dân số khu vực
thành thị
Phát triển y tế
I Môi trường vật lý
1.
1 Môi trường Không khí và khí hậu
Chất lượng môi trường không khí
Biến đổi khí hậu
1.
2 Môi trường nước
Chất lượng nước mặt
Thay đổi dòng chảy tầng mặt
Thay đổi chất lượng, trữ lượng nước ngầm
1.
3 Môi trường đất và các yếu tố khác
Chất lượng môi trường đất
Độ ổn định nền rắn
Chất thải rắn
Đa dạng sinh học
Sự cố môi trường và thiên tai
II Môi trường kinh tế- xã hội
Mâu thuẫn, xung đột các lợi ích công cộng
Phân hóa giàu nghèo
7
Nhận thức cộng đồng
Phong tục, tập quán, tín ngưỡng
Văn hóa cộng đồng
Mức sống
Sức khỏe, bệnh tật
Thất nghiệp
Ghi chú: Cho điểm: thang điểm 10 (mức nghiêm trọng tăng dần từ 1 đến 10)
Bảng 5: Ma trận đánh giá tác động tích lũy của dự án quy hoạch đến các vấn đề môi trường và xã hội
Môi trường
Không
khí
Nước
mặt
Nước
ngầm Đất
Đa dạng
sinh học
Cảnh quan,
di tích
Chuyển dịch cơ
cấu nghề nghiệp
Cơ hội, việc
làm
Sức khỏe
cộng đồng
Rủi ro, sự
cố
Trồng trọt
Loại tác động
Hệ số
Thủy sản
Loại tác động
Hệ số
Chăn nuôi
Loại tác động
Hệ số
Công nghiệp
Loại tác động
Hệ số
Khai khoáng
Loại tác động
Hệ số
Cơ sở hạ tầng
Loại tác động
Hệ số
Đô thị, khu dân
cư
Loại tác động
Hệ số
Dịch vụ và du
lịch
Loại tác động
Hệ số
Sử dụng đất
Loại tác động
Hệ số
8
Đê bao chống lũ
Loại tác động
Hệ số
Mức độ tác động tích lũy
Ghi chú: Tác động mạnh = 3, trung bình= 2, ít = 1, không đáng kể= 0. Hệ số tác động: ngắn hạn= 1; trung hạn= 2; dài hạn= 3. (Tác động tiêu cực
mang dấu âm và Tác động tích cực mang dấu dương)
Bảng 6: Xác định các đối tượng và quy mô bị tác động do các nguồn liên quan đến chất thải
Địa điểm: …………………………………………………………..
Đối tượng bị tác động Quy mô tác động
Môi
trường
Các thành phần trong môi
trường
Loại tác động Tính chất tác động Phạm vi tác động Thời gian tác động Mức độ tác động
1= tiêu cục
2 = tích cực
1 =Có thể hồi phục;
2= Không hồi phục
3= Trung bình
1= cục bộ
2 = Rộng
1= Lâu dài
2 = Trung bình
3 = Ngắn
1= Mạnh
2 = Trung bình
3 = Nhẹ
Không
khí
- Vùng đô thị
- Vùng công nghiệp
- Vùng nông thôn
- Vùng ven đường giao thông
- Khác
Nước
- Nước sông, hồ
- Nước ngầm
- Nước biển ven bờ
Đất
- Vùng đô thị
- Vùng công nghiệp
- Vùng nông thôn
- Vùng ven bãi xử lý CTR
Sinh
học
- Hệ sinh thái đất ngập nước
- Hệ sinh thái nông nghiệp
- Hệ sinh thái đồi núi
9
KT –
XH
- Thủy sản
- Du lịch
- Cấp nước
- Sức khỏe
- Nông nghiệp
- Thuỷ lợi
- Chăn nuôi
Bảng 7: Xác định các đối tượng và quy mô bị tác động không liên quan đến chất thải
Địa điểm: …………………………………………………………..
Đối tượng bị tác động Quy mô tác động
Môi trường
Các thành phần trong môi
trường
Loại tác
động
Tính chất tác động Phạm vi
tác động
Thời gian tác
động
Mức độ tác
động
1= tiêu cục
2 = tích cực
1 =Có thể hồi phục;
2= Không hồi phục
3= Trung bình
1= cục bộ
2 = Rộng
1= Lâu dài
2 = Trung bình
3 = Ngắn
1= Mạnh
2 = Trung bình
3 = Nhẹ
Đất
Chất lượng đất
Địa hình
Địa mạo/ Cảnh quan
Nước mặt/ Nước
ngầm
Lưu lượng
Chất lượng
Khoáng sản
Trữ lượng
Sinh học
Hệ sinh thái đất ngập nước
Hệ sinh thái nông nghiệp
Hệ sinh thái đồi núi
10