BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ LÝ THƯỜNG KIỆT
GVHD: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
SVTH: NGUYỄN QUỐC CHÍ
S K L0 0 8 3 8 5
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế chung cư Lý Thường Kiệt
SVTH: NGUYỄN QUỐC CHÍ
GVHD: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06/2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN QUỐC CHÍ - MSSV: 13149010
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Thiết kế chung cư Lý Thường Kiệt
Tên đề tài:
Họ và tên giảng viên hướng dẫn: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
..................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ...................................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 06 năm 2017
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
Page | 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: NGUYỄN QUỐC CHÍ - MSSV: 13149010
Ngành:
Cơng nghệ kĩ thuật cơng trình Xây dựng
Tên đề tài:
Thiết kế chung cư Lý Thường Kiệt
Họ và tên giảng viên phản biện: Th.S LÊ PHƯƠNG
NHẬN XÉT:
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: .......................................................................... )
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 06 năm 2017
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
Page | 2
LỜI CẢM ƠN
Luận án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt
chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống trong tương lai. Quá trình làm luận văn giúp chúng
em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong các học kỳ trước và thu thập, bổ sung thêm
những kiến thức mới, qua đó rèn luyện khả năng tính tốn, khả năng nghiên cứu và giải quyết
vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó cịn là những kinh nghiệm quý báu hỗ trợ
chúng em rất nhiều trong thực tế sau này.
Trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ
tận tình của thầy T.S PHẠM ĐỨC THIỆN và các thầy cô khác. Em xin chân thành cảm ơn sự
hướng dẫn tận tình của q thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm mà thầy cô đã truyền đạt
cho em sẽ là nền tảng để em hoàn thành luận văn và dẽ là hành trang cho chúng em sau này.
Qua đây em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây Dựng
và Cơ Học Ứng Dụng nói riêng và trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật nói chung – những người
đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em trong q trình học tập.
Tơi xin cảm ơn bạn bè trong lớp, những người luôn sát cánh cùng tôi trong suốt những
năm học vừa qua. Cảm ơn các bạn đã cùng hợp tác trao đổi, thảo luận và đóng góp ý kiến để
giúp cho quá trình làm luận văn của tơi được hồn thành.
Đồ án tốt nghiệp là một cơng trình đầu tay của mỗi sinh viên trước khi ra trường. Mặc dù
đã cố gắng nhưng vì kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên luận văn chắc chắn cịn có nhiều
sai sót, em kính mong nhận được sự chỉ dẫn của quý thầy cô để em ngày càng hồn thiện kiến
thức cho bản thân mình.
Cuối cùng em xin chúc q thầy cơ dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp truyền
đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn !
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2017
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN QUỐC CHÍ
Page | 3
SUMMARY OF THE GRADUATION PROJECT
Student
: NGUYEN QUOC CHI ID: 13149010
Faculty
: CIVIL ENGINEERING
Speciality : CONSTRUCTION ENGINEERING AND TECHNOLOGY
Topic
: LY THUONG KIET APARTMENT
Content theoretical and computational parts:
a. Architecture:
Reproduction of architectural drawings.
b. Structure:
Calculate and design the typical floor.
Calculate and design the typical staircase.
Make model, calculate and design the typical frame wall.
c. Foundation:
Synthesis of geological data.
Design of bored pile foundation.
Present and drawing:
01 present and 01 appendix.
15 drawing A1
Instructor
: Dr. PHAM DUC THIEN
Date of start of the task
: 05/01/2017
Date of completion of the task
Confirm of instructor
: 26/06/2017
HCHC June 26,2017
Confirm of faculty
PHAM DUC THIEN
Page | 4
MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................................... 1
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN .............................................................................. 2
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .........................................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................................................... 10
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................................................ 12
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC ...................................................................................................................... 14
1.1.
MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ............................................................................................... 14
1.2.
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ...................................................................................... 14
1.2.1.
Vị trí cơng trình ................................................................................................. 14
1.2.2.
Quy mơ và đặc điểm cơng trình ........................................................................ 14
1.2.3.
Các chỉ tiêu xây dựng chính .............................................................................. 14
1.2.4.
Quy hoạch .......................................................................................................... 15
1.2.5.
Giải pháp bố trí mặt bằng ................................................................................. 15
1.2.6.
Giải pháp kiến trúc............................................................................................ 15
1.2.7.
Giao thông nội bộ .............................................................................................. 15
1.3.
CÁC HỆ THỐNG KĨ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH .......................... 16
1.3.1.
Hệ thống chiếu sáng .......................................................................................... 16
1.3.2.
Hệ thống điện..................................................................................................... 16
1.3.3.
Hệ thống cấp thoát nước ................................................................................... 16
1.3.3.1.
Hệ thống cấp nước sinh hoạt ...................................................................................... 16
1.3.3.2.
Hệ thống thốt nước mưa và khí gas .......................................................................... 16
1.3.4.
1.4.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy ....................................................................... 16
1.3.4.1.
Hệ thống báo cháy ...................................................................................................... 16
1.3.4.2.
Hệ thống cứu hỏa bằng hóa chất và nước .................................................................. 17
HỆ THỐNG KHÍ HẬU, THỦY VĂN ........................................................................ 17
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .......................................................... 18
2.1.
TỔNG QUAN ............................................................................................................... 18
2.2.
TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM .................................... 18
2.2.1.
Mặt bằng sàn tầng điển hình, sơ đồ bố trí hệ dầm sàn .................................... 18
2.2.1.1.
Tiết diện dầm .............................................................................................................. 20
2.2.1.2.
Tiết diện sàn ................................................................................................................ 20
Page | 5
2.2.2.
2.3.
Tải trọng tác dụng lên ô bản ............................................................................. 21
2.2.2.1.
Tĩnh tải tác dụng lên sàn : .......................................................................................... 21
2.2.2.2.
Hoạt tải tác dụng lên sàn:........................................................................................... 23
TÍNH TỐN CỐT THÉP CHO Ơ BẢN BẰNG PP PHẦN TỬ HỮU HẠN .......... 24
2.3.1.
Mơ hình sàn bằng phần mềm Safe .................................................................... 24
2.3.2.
Tính toán cớt thép............................................................................................. 29
CHƯƠNG 3:TÍNH TOÁN KẾT CẤU CẦU THANG ........................................................................... 30
3.1. CÁC ĐẶC TRƯNG CẦU THANG ................................................................................... 30
3.2. TÍNH BẢN THANG .......................................................................................................... 31
3.2.1. Vật liệu................................................................................................................... 31
3.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang ......................................................................... 31
3.2.2.1. Tĩnh tải ............................................................................................................................... 31
3.2.2.2. Hoạt tải .............................................................................................................................. 33
3.2.2.3. Tổng tải tác dụng ............................................................................................................... 33
3.2.3. Tính tốn nội lực cầu thang .................................................................................. 33
3.2.3.1. Bản thang ........................................................................................................................... 33
3.2.4. Tính tốn cốt thép cho bản thang ............................................................................. 34
3.3. TÍNH DẦM CHIẾU NGHỈ D1 .......................................................................................... 35
3.3.1. Kết quả nội lực ...................................................................................................... 35
3.3.2. Tính cốt thép cho dầm D1 ..................................................................................... 36
3.3.2.1. Tính cốt thép dọc................................................................................................................ 36
3.3.2.2. Tính tốn thép đai .............................................................................................................. 36
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG ...................................................................................... 37
4.1.
TỔNG QUAN VỀ KHUNG VÁCH CƠNG TRÌNH ..................................................... 38
4.2.
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN KHUNG NGANG ............................................................. 38
4.2.1.
Vật liệu sử dụng ................................................................................................. 38
4.2.2.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm................................................................................... 38
4.2.3.
Chọn sơ bộ tiết diện vách .................................................................................. 38
4.2.4.
Chọn sơ bộ tiết diện cột ..................................................................................... 39
4.2.4.1.
Tính tốn hàng cột trục 2 ................................................................................. 40
4.3.
QUAN ĐIỂM TÍNH TỐN......................................................................................... 43
4.4.
TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG ................................................................. 43
4.4.1.
Tĩnh tải các lớp hoàn thiện sàn ......................................................................... 43
Page | 6
4.4.2.
Hoạt tải tác dụng vào khung ............................................................................. 44
4.4.3.
Tải gió tác dụng vào khung ............................................................................... 44
4.5.
4.4.3.1.
Gió tĩnh ....................................................................................................................... 44
4.4.3.2.
Gió động ..................................................................................................................... 47
TÍNH TỐN CƠNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT THEO PP PHỔ PHẢN ỨNG .. 55
4.5.1. Tổng quan ..................................................................................................................... 55
4.5.2. Tính tốn tải trọng động đất ........................................................................................... 55
4.5.2.1.Vị trí cơng trình và đặc trưng nền đất dưới chân cơng trình ......................................... 55
4.6.
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI VÀ CẤU TRÚC TỔ HỢP.............................................. 69
4.6.1.
Các trường hợp tải tác dụng lên khung ............................................................ 69
4.6.2.
Tổ hợp tải trọng ................................................................................................. 69
4.7.
TÍNH THÉP CHO HỆ KHUNG ................................................................................. 70
4.7.1.
4.7.1.1.
Tính tốn cốt thép cho dầm......................................................................................... 71
4.7.1.2.
Tính tốn cốt thép cột ................................................................................................. 71
4.7.1.3.
Tính cốt đai cho dầm và cột, thép gia cường .............................................................. 73
4.7.2.
4.8.
Cơ sở tính tốn .................................................................................................. 71
Nội lực tính tốn ................................................................................................ 74
TÍNH TỐN CỤ THỂ ................................................................................................. 74
4.8.1.
Tính tốn cốt thép cho phần tử dầm................................................................. 74
4.8.2.
Tính tốn cốt thép cho phần tử cột ................................................................... 77
4.8.3.
Tính tốn vách cứng cho khung trục C ............................................................ 79
4.8.4.
Tính tốn cốt thép một trường hợp cụ thể cho vách.............................................. 82
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG THIẾT KẾ 87
5.1.
TỔNG QUAN VỀ NỀN MÓNG.................................................................................. 87
5.2.
ĐỊA CHẤT CỦA KHU ĐẤT XÂY DỰNG ................................................................ 87
5.3.
TỔNG HỢP ĐỊA CHẤT .............................................................................................. 91
5.4.
ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT......................................................................... 91
5.5.
BỐ TRÍ MĨNG CHO CƠNG TRÌNH ....................................................................... 92
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ KẾT CẤU NỀN MÓNG ............................................................................... 93
6.1.
PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC KHOAN NHỒI ............................................................ 93
6.1.1.
Tổng quan về móng cọc khoan nhồi ................................................................. 93
6.1.2.
Chọn kích thước, vật liệu, chiều sâu chơn cọc .................................................. 94
6.1.3.
Tính tốn sức chịu tải của cọc ........................................................................... 94
Page | 7
6.1.3.1.
Theo vật liệu làm cọc .................................................................................................. 94
6.1.3.2.
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền .......................................................... 94
6.1.3.3.
Sức chịu tải của cọc theo SPT..................................................................................... 96
6.1.4.
Tính tốn móng M1 phương án cọc khoan nhồi .............................................. 98
6.1.4.1.
Tải trọng tác dụng....................................................................................................... 98
6.1.4.2.
Chọn chiều sâu chơn móng ......................................................................................... 99
6.1.4.3.
Xác định số cọc và kích thước đài cọc ........................................................................ 99
6.1.4.4.
Kiểm tra ổn định của khối móng quy ước ................................................................. 101
6.1.4.5.
Kiểm tra xuyên thủng ................................................................................................ 103
6.1.4.6.
Tính thép cho đài cọc ................................................................................................ 105
6.1.5.
Tính tốn móng M2 phương án cọc khoan nhồi ............................................ 107
6.1.5.1.
Tải trọng tác dụng..................................................................................................... 107
6.1.5.2.
Chọn chiều sâu chơn móng ....................................................................................... 107
6.1.5.3.
Xác định số cọc và kích thước đài cọc ...................................................................... 107
6.1.5.4.
Kiểm tra ổn định của khối móng quy ước ................................................................. 108
6.1.5.5.
Kiểm tra xuyên thủng ................................................................................................ 111
6.1.5.6.
Tính thép cho đài cọc ................................................................................................ 111
6.1.6.
Tính tốn móng lõi ML ................................................................................... 112
6.1.6.1.
Nội lực....................................................................................................................... 112
6.1.6.2.
Chọn chiều sâu chơn móng ....................................................................................... 112
6.1.6.3.
Chọn sơ bộ số cọc và diện tích đài cọc ..................................................................... 112
6.1.6.4.
Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc ................................................................... 113
6.1.6.5.
Kiểm tra ổn định của khối móng quy ước ................................................................. 114
6.1.6.6.
Kiểm tra xuyên thủng ................................................................................................ 117
6.1.6.7.
Tính thép cho ML ...................................................................................................... 117
Chương 7: CÔNG TÁC THI CÔNG .................................................................................................... 123
7.1 THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI. ................................................................................ 123
7.1.1 Các thuật ngữ và thông số đầu vào: .................................................................... 123
7.1.1.1 Các thuật ngữ. (THEO TCVN 9395-2012)....................................................................... 123
7.1.1.2 Thông số đầu vào: ............................................................................................................. 123
7.1.2 Dung dịch giữ thành hố khoan (Bentonite) ......................................................... 125
7.1.2.1 Đặc điểm dung dịch bentonite: ......................................................................................... 125
7.1.2.2 Chế tạo dung dịch bentonite: ............................................................................................ 125
Page | 8
7.1.2.3 Kiểm tra các thông số của dung dịch sau khi pha: ............................................................ 126
7.1.2.4 Sơ đồ nguyên lý làm việc của dung dịch bentonite .......................................................... 129
7.1.3 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi: ....................................................................... 129
7.1.3.1 Công tác chuẩn bị ............................................................................................................. 129
7.1.3.2 Trình tự thi cơng ............................................................................................................... 130
7.1.4 Kiểm tra cọc bằng phương pháp siêu âm. ........................................................... 142
7.1.4.1 Lý thuyết về siêu âm: ........................................................................................................ 142
7.1.4.2 Kiểm tra cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm: ...................................................... 142
7.1.4.3 Kiểm tra cọc khoan nhồi bằng phương pháp khoan lấy lõi. ............................................. 144
7.1.5 Nguyên nhân sụt lỡ thành hố và biện pháp khắc phục:...................................... 144
7.1.5.1 Nguyên nhân ..................................................................................................................... 144
7.1.5.2 Biện pháp khắc phục: ........................................................................................................ 145
7.1.5.3 Các biện pháp đề phòng sụt lỡ thành hố khoan ................................................................ 145
7.2 THI CƠNG CỌC ĐĨNG ÉP. ........................................................................................ 145
7.2.1 Các thuật ngữ và thông số đầu vào: .................................................................... 145
7.2.1.1 Các thuật ngữ: (THEO TCVN 9394-2012)....................................................................... 145
7.2.1.2 Thông số đầu vào: ............................................................................................................. 146
7.2.1.3 Thao khuôn, xếp kho, vận chuyển .................................................................................... 146
7.2.2 Lựa chọn máy ép cọc: .......................................................................................... 147
7.2.3 Xác định vị trí cọc: ................................................................................................. 147
7.2.4 Kiểm tra định vị và thăng bằng của thiết bị ép cọc: ........................................... 148
7.2.5 Quy trình ép cọc: .................................................................................................. 148
7.2.6 Hồn thành việc ép cọc: ....................................................................................... 149
7.2.7 Kiểm tra cọc bằng phương pháp thử nghiệm hiện trường ép dọc trục .............. 149
7.2.7.1 Nguyên tắc: ....................................................................................................................... 149
7.2.7.2 Thiết bị thí nghiệm:........................................................................................................... 149
7.2.7.3 Chuẩn bị thí nghiệm:......................................................................................................... 150
7.2.7.4 Quy trình gia tải: ............................................................................................................... 151
7.2.8 Một số sự cố và nguyên nhân, cách khắc phục:....................................................... 154
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................................ 157
Page | 9
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2- 2 Bảng giá trị tĩnh tải các ơ sàn: phịng ngủ, phịng bếp, phịng khách, hành lang. ........ 21
Bảng 2- 3 Bảng giá trị tĩnh tải các ô sàn: nhà vệ sinh, ban công .................................................. 22
Bảng 2- 4 Bảng giá trị tải tường quy về lực tĩnh tải phân bố ở các ô ........................................... 22
Bảng 2- 5: Bảng giá trị hoạt tải các loại phòng ............................................................................. 23
Bảng 2- 6: Bảng giá trị tổng tải trọng các ô sàn ............................................................................ 23
Bảng 2- 12: Bảng kết quả tính tốn cốt thép sàn theo Safe........................................................... 29
Bảng 3- 1: Bảng giá trị tải trọng các lớp cấu tạo tác dụng lên bản thang ..................................... 32
Bảng 3- 2: Bảng giá trị tải trọng các lớp cấu tạo tác dụng lên chiếu nghỉ. ................................... 32
Bảng 3- 3: Bảng kết quả tính thép cầu thang ................................................................................ 34
Bảng 4- 1: Tiết diện sơ bộ các cột trục D1.................................................................................... 40
Bảng 4- 2: Tiết diện sơ bộ các cột trục D5.................................................................................... 42
Bảng 4- 3: Tiết diện sơ bộ các cột ................................................................................................. 42
Bảng 4- 4: Tĩnh tải lớp hoàn thiện sàn thường: ............................................................................ 43
Bảng 4- 5: Tĩnh tải lớp hoàn thiện sàn sân thượng,sàn mái: ......................................................... 43
Bảng 4- 6: Tĩnh tải tường truyền vào các dầm phụ và dầm chính: ............................................... 43
Bảng 4- 7: Tải trọng gió tĩnh theo phương X ................................................................................ 45
Bảng 4- 8: Tải trọng gió tĩnh theo phương y................................................................................. 46
Bảng 4- 9: Bảng tiết diện các cột đã được chọn lại ....................................................................... 47
Bảng 4- 10: Bảng tính gió động theo Mode 1 ............................................................................... 53
Bảng 4- 11: Bảng tính gió động theo Mode 2 ............................................................................... 54
Bảng 4- 12: Đỉnh gia tốc nền của công trình ................................................................................ 55
Bảng 4- 13: Giá trị tham số mơ tả các phổ phản ứng đàn hồi ....................................................... 57
Bảng 4- 14: Phổ phản ứng thiết kế dùng trong phân tích đàn hồi theo phương ngang ................. 59
Bảng 4- 15: Phổ phản ứng thiết kế dùng trong phân tích đàn hồi theo phương ngang ................. 62
Bảng 4- 16: Các trường hợp tổ hợp nội lực .................................................................................. 68
Bảng 4- 17: Các trường hợp tải tác dụng lên khung ..................................................................... 69
Bảng 4- 18: Bảng tổ hợp nội lực ................................................................................................... 69
Bảng 4- 19: Nội lực vách P1 ......................................................................................................... 82
Bảng 4- 20: Bảng bố trí thép vách 1 khung trục C: ...................................................................... 84
Bảng 4- 21: Bảng bố trí thép vách 2 khung trục C....................................................................... 85
Bảng 5 - 1: Số liệu khoan khảo sát địa chất .................................................................................. 87
Bảng 5 - 2: Bảng thống kê dung trọng riêng tự nhiên lớp đất số 1 ............................................... 88
Bảng 5 - 3: Bảng thống kê độ ẩm tự nhiên lớp đất số 1 ................................................................ 88
Bảng 5 - 4: Bảng thống kê dung trọng riêng đẩy nổi lớp đất số 1 ................................................ 88
Bảng 5 - 5: Bảng thống kê chỉ số dẻo lớp đất số 1 ........................................................................ 88
Bảng 5 - 6: Bảng thống kê chỉ số dẻo lớp đất số 1 (hiệu chỉnh) ................................................... 89
Bảng 5 - 7: Bảng thống kê độ sệt lớp đất số 1 .............................................................................. 89
Bảng 5 - 8: Bảng thống kê độ sệt lớp đất số 1 (hiệu chỉnh) .......................................................... 89
Bảng 5 - 9: Bảng thống kê hệ số rỗng theo cấp áp lực lớp đất số 1 .............................................. 90
Bảng 5 - 10: Bảng thống kê lực dính và góc ma sát trong lớp đất số 1 ........................................ 90
Bảng 5 - 11: Bảng tổng hợp địa chất ............................................................................................. 91
Page | 10
Bảng 6- 1: Sức kháng ma sát thành của cọc khoan nhồi theo chỉ tiêu cơ lí .................................. 96
Bảng 6- 2: Sức kháng ma sát thành của cọc khoan nhồi theo SPT ............................................... 97
Bảng 6- 3: Giá trị tổ hợp nội lực tính tốn trong móng M1 .......................................................... 99
Bảng 6- 4: Bảng tính lún móng M1 ............................................................................................ 103
Bảng 6- 5: Giá trị tổ hợp nội lực tính tốn trong móng M1 ........................................................ 107
Bảng 6- 6: Bảng tính lún móng ML ............................................................................................ 116
Bảng 7- 1: Một số chỉ tiêu kiểm tra dung dịch Bentonite ........................................................... 126
Bảng 7- 2: Các thông số kiểm tra cọc khoan nhồi ...................................................................... 135
Bảng 7- 3: Sai số cho phép về lỗ khoan cọc ............................................................................... 136
Bảng 7- 4: Sai số cho phép khi chế tạo lồng thép ....................................................................... 139
Bảng 7- 5: Mức sai lẹch cho phép về kích thước cọc ................................................................. 147
Bảng 7- 6: Bảng theo dõi độ lún và cấp tải trọng........................................................................ 153
Page | 11
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2- 1: Mặt bằng hệ dầm sàn tầng điển hình .......................................................................... 19
Hình 2- 2: Các lớp cấu tạo sàn ..................................................................................................... 21
Hình 2- 6: Bảng đặt tên ô sàn trong Safe. ..................................................................................... 24
Hình 2- 7: Tĩnh tải của các ơ sàn................................................................................................... 25
Hình 2- 8: Hoạt tải của các ơ sàn .................................................................................................. 25
Hình 2- 9: Chia sàn thành các dải Strip theo phương X ............................................................... 26
Hình 2- 10: Chia sàn thành các dải Strip theo phương Y ............................................................. 26
Hình 2- 11: Nội lực Strip theo phương X ..................................................................................... 27
Hình 2- 12: Nội lực Strip theo phương Y ..................................................................................... 28
Hình 3- 1: Mặt bằng cầu thang ...................................................................................................... 30
Hình 3- 2: Các lớp cấu tạo bản thang và chiếu nghỉ ..................................................................... 31
Hình 3- 3: Sơ đồ tính tốn ............................................................................................................. 33
Hình 3- 4: Tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên bản thang .................................................................. 33
Hình 3- 5: Kết quả nội lực bản thang (Momen và lực cắt) ........................................................... 34
Hình 3- 6: Phản lực tại gối. ........................................................................................................... 34
Hình 3- 7: Sơ đồ tính và biểu đồ Mơmen dầm D1. ....................................................................... 35
Hình 4- 1: Mặt bằng bố trí khung vách ......................................................................................... 37
Hình 4- 2: Tải trọng truyền vào cột D1 ......................................................................................... 40
Hình 4- 3: Tải trọng truyền vào cột D5 ......................................................................................... 41
Hình 4- 4: Mơ hình cơng trình bằng phần mềm Etabs .................................................................. 42
Hình 4- 5: Đồ thị xác định hệ số động lực .................................................................................... 48
Hình 4- 6: Chu kỳ dao động xuất ra từ chương trình Etabs .......................................................... 49
Hình 4- 7: Chu kỳ dao động xuất ra từ chương trình Etabs .......................................................... 50
Hình 4- 8: Khối lượng, tâm khối lượng, tâm cứng tại mỗi cao trình sàn ...................................... 50
Hình 4- 9: Giá trị của mode 1........................................................................................................ 51
Hình 4- 10: Giá trị của mode 2...................................................................................................... 51
Hình 4- 11: Bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính ............................................. 55
Hình 4- 12: Bảng chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền thiết kế sang cấp động đất từ thang MSK-64 . 56
Hình 4- 13: Biểu đồ phổ thiết kế dùng cho phân tích đàn hồi ..................................................... 60
Hình 4- 14: Dạng của phổ phản ứng đàn hồi và phổ phản ứng đàn hồi ........................................ 61
Hình 4- 15: Biểu đồ phổ phản ứng đàn hồi theo phương ngang (nền loại B) ............................... 62
Hình 4- 16: Mơ hình khung khơng gian hệ kết cấu phân tích ....................................................... 63
Hình 4- 17: Sàn tuyệt đối cứng ..................................................................................................... 64
Hình 4- 18: Khai báo các trường hợp tải trọng ............................................................................. 64
Hình 4- 19: Khai báo tải trọng động đất ....................................................................................... 66
Hình 4- 20: Dạng của phổ thiết kế dung cho phản ứng đàn hồi.................................................... 66
Hình 4- 21: Định nghĩa trường hợp tải trọng động đất ................................................................. 67
Hình 4- 22: Khai báo tổng khối lượng xác định các dạng dao động............................................. 67
Hình 4- 23: Kí hiệu các dầm và cột............................................................................................... 70
Hình 4- 24: Nội lực trong vách cứng ............................................................................................ 79
Hình 4- 25: Phân chia vùng cho vách cứng .................................................................................. 79
Hình 4- 25: Tiết diện vách tính tốn ............................................................................................. 82
Page | 12
Hình 5- 1: Sơ đồ bố trí móng ........................................................................................................ 92
Hình 6- 1: Bố trí cọc khoan nhồi móng M1 .................................................................................. 99
Hình 6- 2: Tháp xun thủng móng M2 ..................................................................................... 104
Hình 6- 3: Sơ đồ tính thép theo phương X móng M2 ................................................................. 105
Hình 6- 4: Sơ đồ tính thép theo phương y móng M2 .................................................................. 106
Hình 6- 5: Bố trí cọc khoan nhồi móng M2 ................................................................................ 107
Hình 6- 6: Bố trí cọc khoan nhồi móng M2 ................................................................................ 108
Hình 6- 7: Bố trí cọc khoan nhồi cho móng ML ......................................................................... 113
Hình 6- 8: Phản lực đầu cọc ML ................................................................................................. 114
Hình 6- 9: Tháp xun thủng móng ML ..................................................................................... 117
Hình 6- 10: Xuất giá trị nội lực từ Etabs sang Safe .................................................................... 118
Hình 6- 11: Lựa chọn nội lực tại tầng Base, và các trường hợp tải trọng ................................... 118
Hình 6- 12: Khai báo bê tông và tiết diện đài mong ML ............................................................ 119
Hình 6- 13: Gán độ cứng lị xo cho các cọc ................................................................................ 120
Hình 6- 14: Chia dải cho đài móng ML ...................................................................................... 121
Hình 6- 15: Mơmen theo phương x của THBAO ....................................................................... 121
Hình 6- 16: Mơmen theo phương y của THBAO ....................................................................... 122
Hình 7- 1: Máy cẩu ..................................................................................................................... 124
Hình 7- 2:Kiểm tra pH dung dịch bentonite................................................................................ 128
Hình 7- 3: Đo hàm lượng cát ...................................................................................................... 129
Hình 7- 4: Sơ đồ nguyên lý làm việc của dung dịch Bentonite qua hình ảnh ............................. 129
Hình 7- 5: Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................................... 130
Hình 7- 6: Ống vách và phương pháp hạ ống vách ..................................................................... 131
Hình 7- 7: Một số loại gầu khoan................................................................................................ 132
Hình 7- 8: Cơng tác khoan tạo lỗ ................................................................................................ 133
Hình 7- 9: Bơm betonite khi khoan cọc ...................................................................................... 134
Hình 7- 10: Kiểm tra độ sâu hố khoan ........................................................................................ 135
Hình 7- 11: Gia cơng lồng thép tại cơng trường ......................................................................... 137
Hình 7- 12: Bố trí con kê bê tơng và các ống siêu âm ................................................................ 138
Hình 7- 13: Cẩu, hạ lồng thép ..................................................................................................... 138
Hình 7- 14: Ống tremie đổ bê tơng ............................................................................................. 139
Hình 7- 15: Cơng tác đổ bê tơng cọc nhồi .................................................................................. 141
Hình 7- 16: Rút ống vách sau khi hồn thành ............................................................................. 141
Hình 7- 17: Vùng ảnh hưởng của phương pháp siêu âm trong cọc ............................................ 143
Hình 7- 18: Định vị, xác định vị trí cọc ...................................................................................... 148
Page | 13
CHƯƠNG 1: KIẾN TRÚC
1.1.MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ
Hồ nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ
vai trò thiết yếu trong chiến lược xây dựng đất nước. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản chiếm rất
lớn trong ngân sách nhà nước (40-50%), kể cả đầu tư nước ngoài. Trong những năm gần đây,
cùng với chính sách mở cửa nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao
kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác
một số thương nhân, khách nước ngồi vào nước ta cơng tác, du lịch, học tập,…cũng cần nhu
cầu ăn ở, giải trí thích hợp. Chung cư 270 Lý Thường Kiệt ra đời đáp ứng những nhu cầu bức
xúc đó.
1.2.GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.2.1. Vị trí cơng trình
Cơng trình nằm trên khu đất rộng nằm ở phường 14 quận 10 sau lưng bưu điện Phú Thọ,
cách mặt đường Lý Thường Kiệt 300m.
1.2.2. Quy mô và đặc điểm cơng trình
Cơng trình là căn hộ cao cấp 15 tầng cao 56.8m, gồm 10 loại căn hộ.
1.2.3. Các chỉ tiêu xây dựng chính
- Số tầng chính : 15
- Mật độ xây dựng 52%
- Diện tích sàn các tầng : 1813 m2
- Tổng diện tích sàn các tầng : 30821 m2
Page | 14
GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC, QUY HOẠCH
1.2.4. Quy hoạch
Khu nhà ở quận 10, TPHCM nằm trong khu phồn thịnh nhất nhì thành phố, nằm trên đưòng Lý
Thường Kiệt gần trường học bệnh viện, bưu điện và các trung tâm thương mại lớn của thành
phố và địa điểm lý tưởng cho việc ăn ở và sinh hoạt.
- Hệ thống giao thông trong khu vực hiện tại có thể đi đến các địa điểm trong thành phố
nhanh nhất
- Tuy hệ thống cây xanh chưa thật hoàn hảo nhưng cũng phù hợp với thành phố HCM hiện
nay
- Cơng trình được xây dựng cách đường Lý Thường Kiệt 300 m cách ranh đất bên trái 3 m,
bên phải 3 m, đằng sau 3 m đảm bảo yêu cầu >3 m
1.2.5. Giải pháp bố trí mặt bằng
Mặt bằng bố trí mạch lạc rõ ràng thuận tiện cho việc bố trí giao thơng trong cơng trình đơn giản hơn
cho các giải pháp kết cấu và các giải pháp về kiến trúc khác
Tận dụng triệt để đất đai, sử dụng một cách hợp lí
Cơng trình có hệ thống hành lang nối liền các căn hộ với nhau đảm bảo thơng thống tốt giao
thơng hợp lí ngắn gọn. Mặt bằng có diện tích phụ ít
1.2.6. Giải pháp kiến trúc
Hình khối được tổ chức theo khối vuông phát triển theo chiều cao mang tính bề thế hồnh tráng.
Các ơ cửa kính khung nhơm, các ban cơng với các chi tiết tạo thành mảng trang trí độc đáo
cho cơng trình
Bố trí nhiều vườn hoa, cây xanh trên sân thượng và trên các ban công căn hộ tạo vẻ tự nhiên
1.2.7. Giao thông nội bộ
- Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống giao thông rộng 2.5m nằm giữa mặt bằng tầng,
đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ.
- Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống hai thang máy khách, mỗi cái 8
người, tốc độ 120m/phút, chiều rộng cửa 800mm, đảm bảo nhu cầu lưu thông cho khoảng 300
người với thời gian chờ đợi khoảng 40s và một cầu thang bộ hành.
Tóm lại: các căn hộ được thiết kế hợp lí, đầy đủ tiện nghi, các phịng chính được tiếp xúc với
tự nhiên, có ban cơng ở phịng khách, phịng ăn kết hợp với giếng trời tạo thơng thống, khu vệ
sinh có gắn trang thiết bị hiện đại có găn nước.
Page | 15
1.3.CÁC HỆ THỐNG KĨ THUẬT CHÍNH TRONG CƠNG TRÌNH
1.3.1. Hệ thống chiếu sáng
Các căn hộ, phòng làm việc, các hệ thống giao thơng chính trên các tầng đều được chiếu sáng tự
nhiên thơng qua các cửa kính bố trí bên ngồi và các giếng trời bố trí bên trong cơng trình.
Ngồi ra, hệ thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể phủ được những chỗ
cần chiếu sáng.
1.3.2. Hệ thống điện
Tuyến điện cao thế 750 KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào trạm biến
thế của cơng trình.
Điện dự phịng cho tồ nhà do 02 máy phát điện Diezel có cơng suất 588KVA cung cấp, máy
phát điện này đặt tại tầng hầm. Khi nguồn điện bị mất, máy phát điện cung cấp cho những hệ
thống sau:
- Thang máy
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Biến áp điện và hệ thống cáp.
Điện năng phục vụ cho các khu vực của toà nhà được cung cấp từ máy biến áp đặt tại
tầng hầm theo các ống riêng
1.3.3. Hệ thống cấp thoát nước
1.3.3.1.Hệ thống cấp nước sinh hoạt
- - Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được đưa vào bể đặt tại tầng kỹ thuật (dưới
tầng hầm).
- - Nước được bơm thẳng lên bể chứa lên tầng thượng, việc điều khiển quá trình bơm được
thực hiện hồn tồn tự động thơng qua hệ thống van phao tự động.
- - Ống nước được đi trong các hốc hoặc âm tường
1.3.3.2.Hệ thống thoát nước mưa và khí gas
- Nước mưa trên mái, ban cơng… được thu vào phễu và chảy riêng theo một ống.
- Nước mưa được dẫn thẳng thoát ra hệ thống thoát nước chung của thành phố.
- Nước thải từ các buồng vệ sinh có riêng hệ thống ống dẫn để đưa về bể xử lí nước thải rồi
mới thải ra hệ thống thốt nước chung.
- Hệ thống xử lí nước thải có dung tích 16,5m3/ngày.
1.3.4. Hệ thống phịng cháy chữa cháy
1.3.4.1.Hệ thống báo cháy
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và mỗi phịng. Ơ nơi cơng cộng và mỗi tầng
mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy khi phát hiện được, phịng quản lí khi nhận
tín hiệu báo cháy thì kiểm sốt và khống chế hoả hoạn cho cơng trình.
Page | 16
1.3.4.2.Hệ thống cứu hỏa bằng hóa chất và nước
- Nước: trang bị từ bể nước tầng hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động
- Trang bị các bộ súng cứu hoả (ống và gai 20 dài 25m, lăng phun 13) đặt tại phịng trực,
có 01 hoặc 02 vịi cứu hoả ở mỗi tầng tuỳ thuộc vào khoảng không ở mỗi tầng và ống nối
được cài từ tầng một đến vòi chữa cháy và các bảng thơng báo cháy.
- Các vịi phun nước tự động được đặt ở tất cả các tầng theo khoảng cách 3m một cái và được
nối với các hệ thống chữa cháy và các thiết bị khác bao gồm bình chữa cháy khơ ở tất cả các
tầng. Đèn báo cháy ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp ở tất cả các tầng.
- Hoá chất: sử dụng một số lớn các bình cứu hoả hố chất đặt tại các nơi quan yếu (cửa ra vào
kho, chân cầu thang mỗi tầng).
1.4.HỆ THỐNG KHÍ HẬU, THỦY VĂN
Khu vực khảo sát nằm ở TP HCM nên mang đầy đủ tính chất chung của vùng. Đây là vùng có
nhiệt độ tương đối ơn hồ. Nhiệt độ hàng năm 270C chênh lệch nhiệt độ giữa các tháng cao nhất
(thường là tháng 4) và thấp nhất (thường tháng 12 ) khoảng 100C.
Khu vực TP giàu nắng, hàng năm có từ 2500-2700 giờ nắng. Thời tiết hàng năm chia làm hai
mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Mùa mưa từ tháng
5 đến tháng 11 (trung bình có 160 ngày mưa trong năm). Độ ẩm trung bình từ 75-80 %. Hai
hướng gió chủ yếu là Tây-Tây Nam và Bắc - Đông Bắc. Tháng có sức gió mạnh nhất là tháng
08.Tháng có sức gió yếu nhất là tháng 11. Tốc độ gió lớn nhất là 28m/s.
Nhìn chung TP.HCM ít ảnh hưởng của bão và áp thấp thiệt đới từ vùng biển Hoa Nam mà chỉ
chịu ảnh hưởng gián tiếp.
Page | 17
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1.TỔNG QUAN
Cơng trình có nhiều tầng nhưng mặt bằng sàn có thể phân làm 3 nhóm:
Nhóm 1: sàn tầng hầm, tầng 1.
Nhóm 2: sàn từ tầng 2 đến tầng 20
Nhóm 3: sàn tầng thượng và sàn mái.
Do nhóm sàn hai chiếm số lượng lớn nhất do đó chọn nhóm sàn hai để tính tốn sàn điển
hình.
Do cơng trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dùng phương án sàn BTCT đổ
toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chịu tải lớn và làm tăng độ cứng ,
độ ổn định cho tồn cơng trình .
2.2.TÍNH TỐN SÀN ĐIỂN HÌNH PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM
2.2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình, sơ đồ bố trí hệ dầm sàn
Từ bản vẽ kiến trúc kết hợp với các yêu cầu về cấu tạo ta bố trí hệ dầm trên sàn điển hình như
sau.
5500
5500
F
S5
S1
S9
S1
S5
S9
S1
S3
S1
S1
S7
S1
S1
S5
S1
S9
S1
S5
S1
S9
E
3000
S11
S11
S11
S11
S11
D
5000
S4
S4
S2
S2
S4
S2
S4
S2
5000
37000
S11
S2
S8
S2
S8
S2
S8
S2
S8
C
3000
S11
S11
S11
S11
S11
5000
B
S8
5000
S4
A
6000
5000
S2
S8
S4
S2
4000
6000
5000
5000
S2
S10
S2
S8
S2
S2
S6
S2
S4
S2
4000
5000
5000
4000
4000
6000
5000
5000
S2
S8
S4
4000
S2
6000
5000
5000
4000
5000
49000
1
2
3
4
5
6
Page | 18
Hình 2- 1: Mặt bằng hệ dầm sàn tầng điển hình
Page | 19
Chọn sơ bộ tiết diện dầm sàn
2.2.1.1.Tiết diện dầm
- Đối với dầm chính
+ Chiều cao dầm : hd
1
Ld
(8 12)
1 1
) 11 (0.91 1.375) m , chọn hd = 700 (m)
8 12
1 1
1 1
bd ( ) hd = ( ) 1 = (0.25÷0.5)m
2 4
2 4
Với Ld = 11 (m) hd (
+ Bề rộng dầm :
-
Chọn bd = 0.4(m)
Đối với dầm phụ:
+ Chiều cao dầm hd
1
1
1
Ld =(
) 11 (0.916 0.55)m
(12 20)
12 20
Chọn hd = 0.5 (m)
+ Bề rộng dầm phụ chọn bd = 0.3 (m)
2.2.1.2.Tiết diện sàn
Đặt hb là chiều dày của bản sàn, hb được chọn theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện
cho thi cơng, ngồi ra hb ≥ hmin
TCVN 5574:2012 (điều 8.2.2) [1] quy định:
hmin = 40mm đối với sàn mái.
hmin = 50mm đối với sàn nhà ở và cơng trình cơng cộng.
hmin = 60mm đối với sàn nhà sản xuất.
hmin = 70mm đối với bản làm từ betong nhẹ.
-
Đối với bản kê 4 cạnh: hs
D
L1 [2]
m
Với : D = 0.8 ÷ 1.4 : chọn D = 0.8
m = 40 ÷ 45 : đối với bản kê 4 cạnh.
L1 = L1max = 6 m
Do đó:
hs
0.8
6 = (0.12 ÷ 0.10) m
(40 45)
Ta chọn sơ bộ chiều dày sàn là: hs = 0.12 m
Page | 20
2.2.2. Tải trọng tác dụng lên ô bản
Cấu tạo sàn gồm các lớp sau:
-
Gạch ceramic dày 10mm
Lớp vữa lót dày 20 mm
Bản bê tông cốt thép dày 120mm
Lớp vữa trát dày 15mm
Hình 2- 2: Các lớp cấu tạo sàn
2.2.2.1.Tĩnh tải tác dụng lên sàn :
- Tải tác động lên sàn điển hình là tải phân bố đều do các lớp cấu tạo sàn :
Gtt = hi.i.n
Trong đó:
hi : chiều dày các lớp cấu tạo sàn;
i :khối lượng riêng; n : hệ số vượt tải.
- Đối với các ô sàn: phòng ngủ, phòng bếp, phòng khách, hành lang:
Bảng 2- 1 Bảng giá trị tĩnh tải các ơ sàn: phịng ngủ, phòng bếp, phòng khách, hành lang.
STT
Các lớp cấu tạo
Bề dày
(m)
Trọng lượng
riêng (kN/m3 )
Hệ số
vượt tải
Trọng lượng
(kN/m2 )
1
Gạch ceramic
0.01
20
1.2
0.24
2
Vữa lót sàn
0.02
20
1.2
0.48
3
Bản BTCT
0.12
25
1.1
3.3
4
Vữa trát trần
0.015
20
1.2
0.36
5
Đường ống, thiết bị
0.5 (kN/m2 )
1.2
0.60
Tổng
4.98
Page | 21
- Đối với các ô sàn: nhà vệ sinh, ban công
Bảng 2- 2 Bảng giá trị tĩnh tải các ô sàn: nhà vệ sinh, ban công
STT
Các lớp cấu tạo
Bề dày
(mm)
Trọng lượng
riêng (kN/m3 )
Hệ số
vượt tải
Trọng lượng
(kN/m2 )
1
Gạch lót
0.01
20
1.2
0.24
2
Vữa lót sàn
0.02
20
1.2
0.48
3
Lớp chống thấm
0.002
20
1.2
0.048
4
Bản BTCT
0.12
25
1.1
3.3
5
Vữa trát trần
0.015
20
1.2
0.36
6
Đường ống, thiết bị
0.5 (kN/m2 )
1.2
0.6
Tổng
5.03
Bảng 2- 3 Bảng giá trị tải tường quy về lực tĩnh tải phân bố ở các ơ
Ơ sàn
HSVT
b(m)
h(m)
γ(kN/m3 )
Lt (m)
Qt (kN)
S(m2 )
Qt (kN/m2 )
S3
1.1
0.2
3.1
18
8
49.1
22
2.23
S4
1.1
0.2
3.1
18
8
49.1
30
1.63
S5
1.1
0.2
3.1
18
8
49.1
27.5
1.78
S6
1.1
0.2
3.1
18
8
49.1
20
2.45
Page | 22
2.2.2.2.Hoạt tải tác dụng lên sàn:
Hoạt tải tác dụng được lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995 [3]
Bảng 2- 4: Bảng giá trị hoạt tải các loại phòng
Loại phòng
Hoạt tải tiêu
chuẩn (kN/m2)
hsvt
Hoạt tải tính tốn
(kN/m2)
Phịng ngủ, phịng khách,
phịng bếp, phịng vệ sinh
1.5
1.3
1.95
Cầu thang, hành lang
thơng các phịng
3
1.2
3.6
Ban cơng, loggia
2
1.2
2.4
2.2.2.3.Tổng tải tác dụng lên sàn
Bảng 2- 5: Bảng giá trị tổng tải trọng các ơ sàn
Ơ bản
Kích thước
Chức năng
gtt
(kN/m2)
Ptt
(kN/m2)
Tổng tải
(kN/m2)
L1(m)
L2(m)
S1
5
5.5
Phịng ngủ
4.98
1.95
6.93
S2
4
5
Phịng ngủ
4.98
1.95
6.93
S3
4
5.5
Vệ sinh +bếp
7.21
1.95
9.16
S4
5
6
Vệ sinh +bếp
6.66
1.95
8.61
S5
5
5.5
Vệ sinh +bếp
6.81
1.95
8.76
S6
4
5
Vệ sinh +bếp
7.48
1.95
9.43
S7
4
5.5
Phòng khách
4.98
1.95
6.93
S8
5
6
Phòng khách
4.98
1.95
6.93
S9
5
5.5
Phòng khách
4.98
1.95
6.93
S10
4
5
Phòng khách
4.98
1.95
6.93
S11
3
11
Hành lang
4.98
3.6
8.85
Page | 23