Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Slide môn kinh tế đô thị giáo dục đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.5 KB, 49 trang )

Giỏo d c ụ th
Giỏo d c ụ th

H m s n xu t giỏo d c: m i quan h gi a cỏc
H m s n xu t giỏo d c: m i quan h gi a cỏc
u v o c a quỏ trỡnh giỏo d c v u ra (k t
u v o c a quỏ trỡnh giỏo d c v u ra (k t
qu giỏo d c t c)
qu giỏo d c t c)

Kết quả = f(C, E, T, H, P)
Kết quả = f(C, E, T, H, P)

Trong đó
Trong đó

C : Ch ơng trinh giảng dạy của tr ờng.
C : Ch ơng trinh giảng dạy của tr ờng.

E : Số l ợng thiết bị h ớng dẫn của tr ờng.
E : Số l ợng thiết bị h ớng dẫn của tr ờng.

T : Số l ợng đầu vào lao động (giáo viên/1 học sinh).
T : Số l ợng đầu vào lao động (giáo viên/1 học sinh).

H : Môi tr ờng gia đinh của học sinh.
H : Môi tr ờng gia đinh của học sinh.

P : Trinh độ chung của các học sinh khác trong
P : Trinh độ chung của các học sinh khác trong
lớp.


lớp.

Nguồn lực của nhà tr ờng: giáo viên, ch ơng trinh
Nguồn lực của nhà tr ờng: giáo viên, ch ơng trinh
giảng dạy, và thiết bị. Một sự gia t ng số l ợng giáo
giảng dạy, và thiết bị. Một sự gia t ng số l ợng giáo
viên sẽ làm giảm qui mô lớp học, t ng số giáo viên
viên sẽ làm giảm qui mô lớp học, t ng số giáo viên
binh quân trên một học sinh
binh quân trên một học sinh

Kết quả giáo dục bị ảnh h ởng bởi môi tr ờng gia
Kết quả giáo dục bị ảnh h ởng bởi môi tr ờng gia
đinh theo 3 cách: bố mẹ xây dựng nguyên tắc của
đinh theo 3 cách: bố mẹ xây dựng nguyên tắc của
gia đinh, thiết lập một môi tr ờng có thể u tiên hay
gia đinh, thiết lập một môi tr ờng có thể u tiên hay
không u tiên cho giáo dục,
không u tiên cho giáo dục,

Bố mẹ có thể thúc đẩy con cái họ học tập bằng
Bố mẹ có thể thúc đẩy con cái họ học tập bằng
cách khuyến khích đọc sách, giúp con làm bài tập
cách khuyến khích đọc sách, giúp con làm bài tập
ở nhà và th ởng khi đạt kết quả tốt.
ở nhà và th ởng khi đạt kết quả tốt.

Thứ ba, bố mẹ có thể cung cấp thiết bị học tập nh
Thứ ba, bố mẹ có thể cung cấp thiết bị học tập nh
sách, máy tính và khuyến khích việc học tập một

sách, máy tính và khuyến khích việc học tập một
cách độc lập cho con cái
cách độc lập cho con cái

ảnh h ởng của bạn bè
ảnh h ởng của bạn bè
.
.
Một đứa trẻ sẽ học tập tốt
Một đứa trẻ sẽ học tập tốt
hơn nếu xung quanh nó là nh ng đứa trẻ thông
hơn nếu xung quanh nó là nh ng đứa trẻ thông
minh ham muốn học hành.
minh ham muốn học hành.

Chọn lựa gi a tr ờng công và tr ờng t
Chọn lựa gi a tr ờng công và tr ờng t
T c ngh n giao thụng
T c ngh n giao thụng

Chi phí đi lại cá nhân chính là chi phí đi lại của 1
Chi phí đi lại cá nhân chính là chi phí đi lại của 1
cá nhân đ ợc xác định bằng tổng của chi phí đi lại
cá nhân đ ợc xác định bằng tổng của chi phí đi lại
(x ng xe,khấu hao* quãng đ ờng) và chi phí thời
(x ng xe,khấu hao* quãng đ ờng) và chi phí thời
gian cá nhân.
gian cá nhân.

Chi phí thời gian cá nhân đ ợc xác định bằng tích

Chi phí thời gian cá nhân đ ợc xác định bằng tích
của thời gian chuyến đi nhân với chi phí cơ hội của
của thời gian chuyến đi nhân với chi phí cơ hội của
thời gian đi lại
thời gian đi lại

Chi phí đi lại xã hội chính là tổng của chi phí đi lại
Chi phí đi lại xã hội chính là tổng của chi phí đi lại
cá nhân và chi phí ngoại ứng của chuyến đi
cá nhân và chi phí ngoại ứng của chuyến đi

L u l ợng giao thông tối u và l u l ợng giao thông cân
L u l ợng giao thông tối u và l u l ợng giao thông cân
bằng
bằng
Các chi phí và lợi ích của thuế tắc nghẽn
Các chi phí và lợi ích của thuế tắc nghẽn



Ng ời tiếp tục sử dụng đ ờng cao tốc :khi thuế tắc
Ng ời tiếp tục sử dụng đ ờng cao tốc :khi thuế tắc
nghẽn đ ợc ban hành , họ phải trả thuế, nh ng lại có
nghẽn đ ợc ban hành , họ phải trả thuế, nh ng lại có
thời gian đi lại thấp hơn
thời gian đi lại thấp hơn



Nguời không dùng đ ờng cao tốc để tránh phải nộp

Nguời không dùng đ ờng cao tốc để tránh phải nộp
thuế tắc nghẽn , lại bỏ mất nh ng lợi ích của việc
thuế tắc nghẽn , lại bỏ mất nh ng lợi ích của việc
sử dụng đ ờng cao tốc
sử dụng đ ờng cao tốc



Chính quyền sử dụng nguồn thu thuế tắc nghẽn để
Chính quyền sử dụng nguồn thu thuế tắc nghẽn để
tài trợ cho các dịch vụ công cộng hoặc để giảm bớt
tài trợ cho các dịch vụ công cộng hoặc để giảm bớt
các khoản thuế địa ph ơng
các khoản thuế địa ph ơng



Tuy nhiên để có thể đạt đ ợc hiệu quả thuế tắc
Tuy nhiên để có thể đạt đ ợc hiệu quả thuế tắc
nghẽn cần đ ợc thay đổi theo thời gian và theo
nghẽn cần đ ợc thay đổi theo thời gian và theo
không gian
không gian
Thực hiện thuế tắc nghẽn nh thế nào?
Thực hiện thuế tắc nghẽn nh thế nào?

lập các trạm thu phí trên các con đ ờng để thu thuế
lập các trạm thu phí trên các con đ ờng để thu thuế
tắc nghẽn trực tiếp
tắc nghẽn trực tiếp




lập hệ thống nhận dạng xe trên các con đ ờng, và
lập hệ thống nhận dạng xe trên các con đ ờng, và
trên mỗi xe đều gắn thiết bị nhận dạng
trên mỗi xe đều gắn thiết bị nhận dạng



4 cách thức mà thuế tắc nghẽn làm giảm l u l ợng
4 cách thức mà thuế tắc nghẽn làm giảm l u l ợng
giao thông
giao thông
:
:

Làm thay đổi ph ơng tiện đi lại
Làm thay đổi ph ơng tiện đi lại
:
:
t ng chi phí đi lại
t ng chi phí đi lại
bằng ph ơng tiện cá nhân so với ph ơng tiện giao
bằng ph ơng tiện cá nhân so với ph ơng tiện giao
thông công cộng
thông công cộng

Thơi gian đi:Thuế tắc nghẽn rất cao vào giờ cao
Thơi gian đi:Thuế tắc nghẽn rất cao vào giờ cao

điểm làm ng ời dân chuyển sang đi vào các thời
điểm làm ng ời dân chuyển sang đi vào các thời
điểm khác
điểm khác



Hành trinh đi. Thuế tắc nghẽn cao trên nh ng con
Hành trinh đi. Thuế tắc nghẽn cao trên nh ng con
đ ờng hay xảy ra tắc nghẽn làm cho ng ời dân
đ ờng hay xảy ra tắc nghẽn làm cho ng ời dân
chuyển sang đi nh ng con đ ờng khác
chuyển sang đi nh ng con đ ờng khác



Các lựa chọn vị trí. Thuế tắc nghẽn làm t ng chi
Các lựa chọn vị trí. Thuế tắc nghẽn làm t ng chi
phí đi trên mỗi km, nên ng ời đi muốn giảm
phí đi trên mỗi km, nên ng ời đi muốn giảm
khoảng cách đi lại. Nên một số công nhân có thể
khoảng cách đi lại. Nên một số công nhân có thể
chuyển nhà đến gần nơi làm việc hơn,hoặc một số
chuyển nhà đến gần nơi làm việc hơn,hoặc một số
ng ời khác lại thay đổi công việc khác để gần nơi họ
ng ời khác lại thay đổi công việc khác để gần nơi họ
sống hơn
sống hơn



các loại thuế khác thay thế cho thuế
các loại thuế khác thay thế cho thuế
tắc nghẽn giao thông
tắc nghẽn giao thông

Thuế x ng dầu,
Thuế x ng dầu,

Thuế,phí đỗ xe,
Thuế,phí đỗ xe,

Thuế khu vực tắc nghẽn
Thuế khu vực tắc nghẽn
,
,

thuế đ ng ký xe
thuế đ ng ký xe



Giao thông và Ô nhiễm không khí
Giao thông và Ô nhiễm không khí



đánh thuế ô nhiếm, thuế x ng dầu, cho từng loại
đánh thuế ô nhiếm, thuế x ng dầu, cho từng loại
ph ơng tiện
ph ơng tiện


Tiờu chun khớ thi
Tiờu chun khớ thi
An toµn giao th«ng
An toµn giao th«ng



Tác động của tiêu chuẩn an toàn
Tác động của tiêu chuẩn an toàn

Các thiết bị trên xe
Các thiết bị trên xe

Giảm tắc nghẽn và ô nhiễm
Giảm tắc nghẽn và ô nhiễm

Tốc độ tối đa- tối thiểu
Tốc độ tối đa- tối thiểu

Gi s m i quan h gi a l u l ng giao thông ả ử ố ệ ữ ư ượ
Gi s m i quan h gi a l u l ng giao thông ả ử ố ệ ữ ư ượ
(LG) v th i gian i l i (T) trên m t tuy n à ờ đ ạ ộ ế
(LG) v th i gian i l i (T) trên m t tuy n à ờ đ ạ ộ ế
ng c xác nh b i h m s :đườ đượ đị ở à ố
ng c xác nh b i h m s :đườ đượ đị ở à ố

T= 20 + 0,001( LG-300)+ 0,00001 (LG-300) 2
T= 20 + 0,001( LG-300)+ 0,00001 (LG-300) 2


( áp d ng khi l u l ng giao thông l n h n 300 ụ ư ượ ớ ơ
( áp d ng khi l u l ng giao thông l n h n 300 ụ ư ượ ớ ơ
ph ng ti n)ươ ệ
ph ng ti n)ươ ệ

L i ích c n biên ( c u) l 28107,9 ng i v i ợ ậ ầ à đồ đố ớ
L i ích c n biên ( c u) l 28107,9 ng i v i ợ ậ ầ à đồ đố ớ
l u l ng giao thông 150 v gi m i 2829,7 ư ượ à ả đ
l u l ng giao thông 150 v gi m i 2829,7 ư ượ à ả đ
ng i v i m i l u l ng t ng 150. Chi phí đồ đố ớ ỗ ư ượ ă
ng i v i m i l u l ng t ng 150. Chi phí đồ đố ớ ỗ ư ượ ă
ti n t c a chuy n i l 2500 ng, chi phí c ề ệ ủ ế đ à đồ ơ
ti n t c a chuy n i l 2500 ng, chi phí c ề ệ ủ ế đ à đồ ơ
h i l 200 ng/phút.ộ à đồ
h i l 200 ng/phút.ộ à đồ

Tính toán các thông s trong b ng sau ố ả
Tính toán các thông s trong b ng sau ố ả
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
F
F

G
G
H
H
LG xe
LG xe
T
T
phút
phút
Th i gian ờ
Th i gian ờ
đi l i ạ
đi l i ạ
tăng thêm
tăng thêm
c a m i ủ ỗ
c a m i ủ ỗ
xe
xe
T ng ổ
T ng ổ
th i gian ờ
th i gian ờ
đi l i ạ
đi l i ạ
tăng thêm
tăng thêm
Chi phí
Chi phí

ngo i ạ
ngo i ạ
ng c a ứ ủ
ng c a ứ ủ
chuy n ế
chuy n ế
đi
đi
Chi phí
Chi phí
cá nhân
cá nhân
c a ủ
c a ủ
chuy n ế
chuy n ế
đi
đi
Chi phí
Chi phí
xã h i ộ
xã h i ộ
L i ích ợ
L i ích ợ
c n ậ
c n ậ
biên
biên
(c u) ầ
(c u) ầ

150
150
300
300
450
450




1350
1350
1500
1500

Xác nh m c l u l ng giao thông cân b ng, đị ứ ư ượ ằ
Xác nh m c l u l ng giao thông cân b ng, đị ứ ư ượ ằ
m c l u l ng giao thông t i u, thu t c ứ ư ượ ố ư ế ắ
m c l u l ng giao thông t i u, thu t c ứ ư ượ ố ư ế ắ
ngh n. Gi i thích v v hình minh h a ẽ ả à ẽ ọ
ngh n. Gi i thích v v hình minh h a ẽ ả à ẽ ọ
Trật tự xã hội đô thị
Trật tự xã hội đô thị



Tội phạm là ng i hoạt động vi phạm pháp luật
Tội phạm là ng i hoạt động vi phạm pháp luật
và có thể bị trừng phạt bởi luật pháp
và có thể bị trừng phạt bởi luật pháp


ô thị là nơi tập trung đông dân, và tập trung
ô thị là nơi tập trung đông dân, và tập trung
nhiều của cải xã hội. Mức độ tội phạm xảy ra ở
nhiều của cải xã hội. Mức độ tội phạm xảy ra ở
các đô thị và đặc biệt là các đô thị trung tâm cao
các đô thị và đặc biệt là các đô thị trung tâm cao
hơn các vùng khác
hơn các vùng khác

Các HGD, các doanh nghiệp rất nhạy cảm với vấn
Các HGD, các doanh nghiệp rất nhạy cảm với vấn
đề tội phạm, do đó việc quyết định (lựa chọn) nơi c
đề tội phạm, do đó việc quyết định (lựa chọn) nơi c
trú, nơi sản xuất chịu ảnh h ởng bởi mức độ tội
trú, nơi sản xuất chịu ảnh h ởng bởi mức độ tội
phạm ở các vùng
phạm ở các vùng

Tỷ lệ tội phạm cao một cách t ơng đối tại khu vực
Tỷ lệ tội phạm cao một cách t ơng đối tại khu vực
trung tâm trong các đô thị gây ra hiện t ợng ngoại
trung tâm trong các đô thị gây ra hiện t ợng ngoại
ô hóa nghĩa là các HGD chuyển ra sinh sống ở
ô hóa nghĩa là các HGD chuyển ra sinh sống ở
vùng ngoại ô để tránh nạn tội phạm trong khu vực
vùng ngoại ô để tránh nạn tội phạm trong khu vực
trung tâm
trung tâm


nghiên cứu vấn đề tội phạm và tệ nạn xã hội bằng
nghiên cứu vấn đề tội phạm và tệ nạn xã hội bằng
cách tiếp cận kinh tế,với giả định cả tội phạm và
cách tiếp cận kinh tế,với giả định cả tội phạm và
nạn nhân đều hợp lý trên ph ơng diện họ lựa chọn
nạn nhân đều hợp lý trên ph ơng diện họ lựa chọn
gi a chi phí và lợi ích kỳ vọng. Nghĩa là một kẻ tội
gi a chi phí và lợi ích kỳ vọng. Nghĩa là một kẻ tội
phạm sẽ sẵn sàng phạm tội nếu nh lợi ích kỳ vọng
phạm sẽ sẵn sàng phạm tội nếu nh lợi ích kỳ vọng
của việc vi phạm lớn hơn chi phí kỳ vọng. T ơng tự
của việc vi phạm lớn hơn chi phí kỳ vọng. T ơng tự
nh vậy,một nạn nhân tiềm n ng sẽ sử dụng các
nh vậy,một nạn nhân tiềm n ng sẽ sử dụng các
khả n ng( nguồn lực) để ng n chặn tội phạm nếu
khả n ng( nguồn lực) để ng n chặn tội phạm nếu
nh lợi ích kỳ vọng cao hơn chi phí bỏ ra
nh lợi ích kỳ vọng cao hơn chi phí bỏ ra


Tội phạm xét theo quan điểm kinh tế
Tội phạm xét theo quan điểm kinh tế



Tội phạm cá nhân :nạn nhân của tội phạm cá
Tội phạm cá nhân :nạn nhân của tội phạm cá
nhân bị đặt trong tinh trạng nguy hiểm về cơ thể
nhân bị đặt trong tinh trạng nguy hiểm về cơ thể


Tội phạm tài sản : nh ng kẻ tội phạm nàychuyên
Tội phạm tài sản : nh ng kẻ tội phạm nàychuyên
đi n cắp và chúng không dùng đến bạo
đi n cắp và chúng không dùng đến bạo
lực.Chẳng hạn chúng đột nhập trái phép vào các
lực.Chẳng hạn chúng đột nhập trái phép vào các
tòa nhà, n cắp(móc túi,giật đồ,trộm xe đạp) và
tòa nhà, n cắp(móc túi,giật đồ,trộm xe đạp) và
trộm ô tô.
trộm ô tô.
Nạn nhân của tội phạm
Nạn nhân của tội phạm



Tội phạm và thu nhập
Tội phạm và thu nhập
: tỷ lệ nạn nhân thay đổi theo
: tỷ lệ nạn nhân thay đổi theo
các mức thu nhập khác nhau.Khi thu nhập t ng
các mức thu nhập khác nhau.Khi thu nhập t ng
lên , tỷ lệ nạn nhân trong các vụ tội phạm có bạo
lên , tỷ lệ nạn nhân trong các vụ tội phạm có bạo
lực giảm đi.Ng ời nghèo th ờng là nạn nhân trong
lực giảm đi.Ng ời nghèo th ờng là nạn nhân trong
các vụ này.Nh ng ng ợc lại,đối với các nhóm thu
các vụ này.Nh ng ng ợc lại,đối với các nhóm thu
nhập cao hơn,tỷ lệ trở thành nạn nhân trong các
nhập cao hơn,tỷ lệ trở thành nạn nhân trong các
vụ trộm cắp lại cao hơn

vụ trộm cắp lại cao hơn

Tội phạm và nơi c trú của ng ời dân :
Tội phạm và nơi c trú của ng ời dân :
Tỷ lệ tội phạm
Tỷ lệ tội phạm
trong các khu vực đô thị cao hơn so với các vùng
trong các khu vực đô thị cao hơn so với các vùng
khác,và xảy ra cao hơn tại trung tâm các thành
khác,và xảy ra cao hơn tại trung tâm các thành
phố so với vùng ngoại ô.Do 3 nguyên nhân chính:
phố so với vùng ngoại ô.Do 3 nguyên nhân chính:

nghèo đói tập trung tại các đô thị, và nh ng tên
nghèo đói tập trung tại các đô thị, và nh ng tên
tội phạm th ờng xuất thân trong các HGD nghèo.
tội phạm th ờng xuất thân trong các HGD nghèo.

C a cải tập trung tại các đô thị,điều đó rất hấp
C a cải tập trung tại các đô thị,điều đó rất hấp
dẫn đối với bọn tội phạm.
dẫn đối với bọn tội phạm.

M t độ dân c cao hơn tại đô thị,tạo điều kiện cho
M t độ dân c cao hơn tại đô thị,tạo điều kiện cho
bọn tội phạm có đ ợc nhiều mục tiêu khác nhau.
bọn tội phạm có đ ợc nhiều mục tiêu khác nhau.

Tội phạm và sắc tộc
Tội phạm và sắc tộc

:tại một số quốc gia có đa sắc
:tại một số quốc gia có đa sắc
tộc, tỷ lệ nạn nhân cũng có sự thay đổi,chẳng hạn
tộc, tỷ lệ nạn nhân cũng có sự thay đổi,chẳng hạn
ng ời da đen th ờng trở thành nạn nhân nhiều hơn t
ng ời da đen th ờng trở thành nạn nhân nhiều hơn t
ơng đối so với ng ời da trắng
ơng đối so với ng ời da trắng

Ngoài ra tội phạm còn có ảnh h ởng lớn đến giá
Ngoài ra tội phạm còn có ảnh h ởng lớn đến giá
nhà ở.Tại nh ng khu vực có tỷ lệ tội phạm cao, giá
nhà ở.Tại nh ng khu vực có tỷ lệ tội phạm cao, giá
nhà sẽ bị sụt giảm
nhà sẽ bị sụt giảm


Nh ng thiệt hại do tội phạm gây ra
Nh ng thiệt hại do tội phạm gây ra



Chi phí trực tiếp:
Chi phí trực tiếp:
là nh ng chi phí vật chất của nạn
là nh ng chi phí vật chất của nạn
nhân,nạn nhân của các vụ tội phạm cá nhân có thể
nhân,nạn nhân của các vụ tội phạm cá nhân có thể
bị th ơng hay bị giết,nạn nhân của các vụ tội phạm
bị th ơng hay bị giết,nạn nhân của các vụ tội phạm

tài sản bị mất tài sản .
tài sản bị mất tài sản .

Chi phí gián tiếp :
Chi phí gián tiếp :
là nh ng chi phí của các nạn
là nh ng chi phí của các nạn
nhân tiềm tàng bỏ ra để cố gắng ng n chặn tội
nhân tiềm tàng bỏ ra để cố gắng ng n chặn tội
phạm,mọi ng ời đều mất chi phí để mua khóa,nuôi
phạm,mọi ng ời đều mất chi phí để mua khóa,nuôi
chó gi nhà,và các biện pháp ng n chặn khác
chó gi nhà,và các biện pháp ng n chặn khác
đồng thời phải đóng thuế
đồng thời phải đóng thuế

Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội
của việc ng n chặn tội phạm
của việc ng n chặn tội phạm


chi phí trực tiếp
chi phí trực tiếp



Thiệt hại cá nhân
Thiệt hại cá nhân


Thiệt hại về tài sản
Thiệt hại về tài sản



Thiệt hại do trong kinh doanh
Thiệt hại do trong kinh doanh
: đ ợc chia ra làm 4
: đ ợc chia ra làm 4
loại
loại

Cố ý đốt nhà
Cố ý đốt nhà

óng giả khách hàng rồi n cắp trong siêu
óng giả khách hàng rồi n cắp trong siêu
thị,cửa hàng
thị,cửa hàng



ng ời làm công n trộm
ng ời làm công n trộm

gian lận kinh doanh , gian lận bảo hiểm, các
gian lận kinh doanh , gian lận bảo hiểm, các
hoạt động lừa đảo,hối lộ và tiền lại quả cho các
hoạt động lừa đảo,hối lộ và tiền lại quả cho các
việc làm bất hợp pháp,tàng tr tài sản n trộm.

việc làm bất hợp pháp,tàng tr tài sản n trộm.
chi phí gián tiếp
chi phí gián tiếp



Chi phí ng n chặn:các doanh nghiệp chi tiền cho
Chi phí ng n chặn:các doanh nghiệp chi tiền cho
việc phòng chống tội phạm bằng cách thuê ng ời
việc phòng chống tội phạm bằng cách thuê ng ời
gác,bảo vệ.Các HGD chi tiền cho việc mua
gác,bảo vệ.Các HGD chi tiền cho việc mua
khóa,nuôi chó và các hệ thống bảo vệ khác.
khóa,nuôi chó và các hệ thống bảo vệ khác.

Chi phí cho hệ thống xét xử , trừng phạt tội
Chi phí cho hệ thống xét xử , trừng phạt tội
phạm:chi phí cho việc duy tri cảnh sát,tòa án,nhà
phạm:chi phí cho việc duy tri cảnh sát,tòa án,nhà
tù.Chi phí khác n a là chi phí cơ hội của thời gian
tù.Chi phí khác n a là chi phí cơ hội của thời gian
bị tống giam.Mỗi tù nhân có thể tạo ra một l ợng
bị tống giam.Mỗi tù nhân có thể tạo ra một l ợng
giá trị hàng hóa nếu nh không bị giam gi .
giá trị hàng hóa nếu nh không bị giam gi .
Mô hinh Tội phạm hợp lý và đ ờng
Mô hinh Tội phạm hợp lý và đ ờng
cung về tội phạm
cung về tội phạm




1.Giá trị tài sản kỳ vọng trộm đ ợc
1.Giá trị tài sản kỳ vọng trộm đ ợc
:giá trị kỳ vọng
:giá trị kỳ vọng
của tài sản trộm đ ợc là tỷ lệ mà NVA thành công
của tài sản trộm đ ợc là tỷ lệ mà NVA thành công
trong vụ trộm (P1) nhân với giá trị tiền tệ của tài
trong vụ trộm (P1) nhân với giá trị tiền tệ của tài
sản lấy đ ợc(Gtt):
sản lấy đ ợc(Gtt):
EL= P1* Gtt
EL= P1* Gtt

2.Chi phí kỳ vọng
2.Chi phí kỳ vọng
: Trên góc độ chi phí NVA sẽ phải
: Trên góc độ chi phí NVA sẽ phải
đối mặt với nguy cơ bị bắt và bị tống giam về tội
đối mặt với nguy cơ bị bắt và bị tống giam về tội
trộm cắp. Giá trị kỳ vọng của hinh phạt trộm cắp
trộm cắp. Giá trị kỳ vọng của hinh phạt trộm cắp
là xác suất bị tù giam (q) nhân với chi phí cơ hội
là xác suất bị tù giam (q) nhân với chi phí cơ hội
của thời gian ngồi tù
của thời gian ngồi tù

Xác suất bị tù(q) là xác suất bị bắt gi (q1) nhân
Xác suất bị tù(q) là xác suất bị bắt gi (q1) nhân

với xác suất bị kết án tù của mỗi lần bị bắt(q2):
với xác suất bị kết án tù của mỗi lần bị bắt(q2):
q= q1*q2
q= q1*q2

Chi phí cơ hội của thời gian ngồi tù
Chi phí cơ hội của thời gian ngồi tù

3.
3.
Lợi nhuận kỳ vọng từ vụ trộm
Lợi nhuận kỳ vọng từ vụ trộm
: Lợi nhuận kỳ
: Lợi nhuận kỳ
vọng từ vụ trộm bằng giá trị kỳ vọng của tài sản
vọng từ vụ trộm bằng giá trị kỳ vọng của tài sản
trộm đ ợc trừ đi chi phí kỳ vọng
trộm đ ợc trừ đi chi phí kỳ vọng

Lợi nhuận ròng từ vụ trộm
Lợi nhuận ròng từ vụ trộm



Tên tr m ti m n ng ang cân nh c l i ích v ộ ề ă đ ắ ợ à
Tên tr m ti m n ng ang cân nh c l i ích v ộ ề ă đ ắ ợ à
chi phí c a vi c i n tr m trong ng y hôm ủ ệ đ ă ộ à
chi phí c a vi c i n tr m trong ng y hôm ủ ệ đ ă ộ à
nay. i n v o ch tr ng trong b ngĐ ề à ỗ ố ả
nay. i n v o ch tr ng trong b ngĐ ề à ỗ ố ả

×