Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Đồ án kỹ thuật_gia công băng máy tiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.6 KB, 95 trang )

Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

1

Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết định
trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất n-ớc. Nhiệm vụ của công nghệ
chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh
tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm
đặc biệt của Đảng và nhà n-ớc ta.
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải đ-ợc tiến hành đồng thời với
việc phát triển nguồn nhân lực và đầu t- các trang bị hiện đại. Việc phát triển
nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các tr-ờng đại học.
Hiện nay trong các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi
hỏi kĩ s- cơ khí và cán bộ kĩ thuật cơ khí đ-ợc đào tạo ra phải có kiến thức cơ bản
t-ơng đối rộng, đồng thời phải biết vận dụng những kiến thức đó để giải quyết
những vấn đề cụ thể th-ờng gặp trong sản xuất.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong ch-ơng trình đào
tạo kĩ s- và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí
phục vụ các ngành kinh tế nh- công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải,
điện lực vv
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo :
Nguyễn Thế Đạt đến nay Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp công nghệ chế tạo
máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do thiếu
thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong đ-ợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo
trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần
thiết kế sau và trong thực tế sau này đ-ợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn.
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
SV: Nguyễn Hoàng Hải.













Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

2
I - Phân tích tính công nghệ của băng máy tiện:
Từ bản vẽ cho thấy:
- Các lỗ khoan, taro trên hộp đều là lỗ đặc
- Hộp số dao có đủ độ cứng vững để khi gia công không bị biến dạng,
có thể dùng ở chế độ cắt cao, đạt năng suất cao.
- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích để cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện quá trình gá
đặt nhanh.
- Bề dày của thành băng máy không nên mỏng quá để tránh biến dạng
khi gia công.
Điều kiện kỹ thuật :
- Độ không song song cho phép giữa mặt đáy và mặt trên của băng máy
tiện =< 0,02mm
- Độ không song song cho phép giữa 2 sống tr-ợt của băng máy tiện
=< 0,01mm
- Độ không vuông góc cho phép giữa sống tr-ợt mặt trên của băng máy

tiện =< 0,02mm
- Băng máy gia công tất cả các bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Ra=2,5m,
chân đế bề mặt đạt cấp nhẵn bóng Rz = 40m, phay rãng chữ T đạt cấp nhẵn
bóng Rz=20m, và gia công bề mặt trên của băng máy tiện đạt cấp nhẵn bóng
Ra=0,63m

II- Xác định dạng sản xuất :
Tính trọng l-ợng chi tiết

*VQ
( Kg )
Trong đó : : trọng l-ợng riêng của gang = 7,4 ( Kg/dm
3
)
V : thể tích chi tiết.
V = V
1
+ V
2
+ V
3
+ V
4
- 4V
5
- 4V
6

Với : V
1

- Thể tích khối hình trụ 220
V
2
- Thể tích khối hình trụ 245
V
3
- Thể tích khối hình trụ 220
V
4
- Thể tích khối hình trụ 220
V
5
- Thể tích khối hình trụ 20
V
6
- Thể tích khối hình trụ 8
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

3









4
5,22*)190220(

4
28*)202220(
4
10*)202245(
4
27*)202220(
22222222

V

)(1870000
4
15*8*4
4
5,22*20*4
3
22
mm


V= 1,87 ( dm
3
).
Trọng l-ợng chi tiết là :

2,144,7*78,1*

VQ
( Kg )
Xác định dạng sản l-ợng :

Theo đề bài cho sản xuất hàng loạt vừa tra bảng 2 Cách xác định dạng
sản xuất trong sách Thiết kế đồ án CNCTM
Sản l-ợng hành năm của chi tiết N = 500 ( chiết/năm )

III- Chọn ph-ơng án chế tạo phôi:
Chọn phôi đ-ợc xác định theo nhiều yếu tố :
+ Kết cấu của chi tiết là chi tiết dạng hộp.
+ Vật liệu của chi tiết là GX 21-40.
+ Điều kiện làm việc chịu va đập và ứng suất thay đổi
+ Dạng sản xuất hàng loại vừa.
Cơ tính và độ chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vào ph-ơng pháp đúc và
kỹ thuật làm khuôn. Tuỳ theo tính chất, vật liệu của chi tiết đúc, trình độ kỹ
thuật đúc để chọn các ph-ơng pháp đúc khác nhau.
Chọn phôi hợp lý chẳng những đảm bảo tốt những tính kỹ thuật của chi
tiết mà còn có ảnh h-ởng tốt đến năng suất và giá thành sản phẩm . Chọn phôi
tốt sẽ làm cho quy trình công nghệ đơn giản đi nhiều và phí tổn về vật liệu
cũng nh- chi phí gia công giảm đi. Phôi đ-ợc xác định hợp lý phần lớn phụ
thuộc vào việc xác định l-ợng d- gia công. Dựa vào các yếu tố trên ta đ-a ra
các ph-ơng pháp chế tạo phôi sau :
Ph-ơng án 1:
Chọn phôi đúc đ-ợc thực hiện trong khuôn kim loại, mẫu gỗ
Ưu điểm:
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

4
- L-ợng d- gia công bên ngoài của phôi t-ơng đối đồng đều, l-ợng d-
gia công nhỏ Chế độ cắt ổn định
Nh-ợc điểm:
- Giá thành chế tạo khuôn kim loại t-ơng đối đắt.

Ph-ơng pháp này không hợp lý vì đây là dạng sản xuất hàng loạt vừa
sản l-ợng 500 chi tiết/1 năm.
Ph-ơng án 2:
Chọn phôi đúc đ-ợc thực hiện trong khuôn cát.
Ưu điểm:
- Giá thành chế tạo phôi rẻ.
- Có thể tạo hình dáng của phôi gần với hình dáng chi tiết.
- L-ợng d- gia công bên ngoài của phôi t-ơng đối đồng đều Chế độ
cắt ổn định
Nh-ợc điểm:
- Thời gian gia công chuẩn bị phôi t-ơng đối mất nhiều công sức.
Ph-ơng pháp này phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa sản l-ợng 500
chi tiết/1 năm.
IV- Lập thứ tự các nguyên công, các b-ớc :
IV.1 Lập sơ bộ các nguyên công:
- Nguyên công 1 : Đúc chi tiết.
- Nguyên công 2 : ủ chi tiết.
- Nguyên công 3 : Khử ứng suất d
- Nguyên công 4 : Phay mặt đáy.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 5 : Phay mặt A ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 6 : Phay mặt B đối điện mặt A.
Phay thô ( 2 lần)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện


5
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 7 : Phay mặt C ở bên.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 8 : Phay mặt D đối điện mặt C.
Phay thô ( 2 lần)
Phay bán tinh đạt Rz = 40
Phay tinh đạt Ra = 2,5
- Nguyên công 9 : Phay mặt E ở chân đế.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 10 : Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
Phay thô ( 2 lần)
Phay tinh đạt Rz = 40
- Nguyên công 11 : Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
Phay thô mặt 1 (2 lần)
Phay tinh mặt 1
Phay thô mặt 2 (2 lần)
Phay tinh mặt 2
Phay thô mặt 3 (2 lần)
Phay tinh mặt 3
Phay thô mặt 4 (2 lần)
Phay thô mặt 5 (2 lần)
Phay tinh mặt 4
Phay tinh mặt 5
Phay rãng 12
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện


6
Phay rãng chữ T
- Nguyên công 12 : Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt trên.
- Nguyên công 13 : Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đế.
- Nguyên công 14 : Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C.
- Nguyên công 15 : Khoan,taro 2 lỗ M8 thủng, khoan 2 lỗ 9 thủng
trên mặt D.
- Nguyên công 16 : Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặy B.
- Nguyên công 17 : Mài các mặt trên.
IV.2.Thiết kế các nguyên công cụ thể:
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất d
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
a. Chọn máy : Máy phay 6M83
Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trục chính của đầu quay đến đ-ờng tr-ợt thẳng đứng
thân máy : 250 - 900 mm
+ Kích th-ớc làm việc của bàn máy : 400x1600 mm
2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 90 mm
+ Số cấp tốc độ : 9
+ Phạm vi tốc độ trục chính : 90 - 1400 ( thẳng đứng )
34,5 - 1600 ( ngang)
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :900
ngang : 300
thẳng đứng 420

+ Số cấp b-ớc tiến của bàn : 18
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

7
+ Phạm vi b-ớc tiến của bàn (mm/p): dọc :25 - 1250
ngang : 25 -1250
thẳng đứng: 8,3 - 416,6
+ Công suất động cơ truyền động chính : 10 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 250mm, số răng Z = 20 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 1
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 3 bậc tự do (dùng chốt trụ chỏm cầu ) các
mặt định vị ch-a đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào 2 mặt phẳng theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5

5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 4

b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 110mm, số răng Z = 8 răng
c. Sơ đồ gá đặt :

Hình 2
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị đã
gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị ch-a gia công )
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

8
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5
6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 4
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 110mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 3
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82

Có các thông số kỹ thuật:
+ Khoảng cách từ trụ ( mặt mút ) trục chính đến bàn máy ( mm ) :
30 - 400 mm
+ Khoảng cách b từ sống tr-ợt thân máy tới tâm bàn máy ( mm ) :
220 - 480 mm
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

9
+ Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới sống tr-ợt thân máy
(mm ): 320 mm
+ Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao ( kg): dọc : 1500
ngang : 1200
thẳng đứng: 500
+ Đ-ờng kính trục gá dao ( mm): 32,5
+ Kích th-ớc làm việc của bàn máy : 320x1250 mm
2
+ Số rãng chữ T : 3
+ Chiều rộng rãng chữ T : 18mm
+ Khoảng cách giữa các rãng chữ T : 70 mm
+ Số cấp tốc độ trục chính : 18
+ Phạm vi tốc độ trục chính ( v/p): 30 - 1500
+ Dịch chuyển lớn nhất của bàn: dọc :700
ngang : 260
thẳng đứng: 370
+ Số cấp b-ớc tiến của bàn : 18
+ Phạm vi b-ớc tiến của bàn (mm/p): dọc :23,5 - 1180
ngang : 23,5 -1180
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng

kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 4
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ mặt định vị đã
gia công, 2 chốt tỳ chỏm cầu mặt định vị ch-a gia công )
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

10
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.
8. Nguyên công 8: Phay mặt D đối điện mặt C.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 90mm, số răng Z = 6 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 5
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay bán tinh đạt Rz = 40
+ Phay tinh đạt Ra = 2,5.

9. Nguyên công 9: Phay mặt E ở chân đế.
a. Chọn máy : Máy phay ngang 6H82
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đ-ờng kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 6
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều h-ớng từ trên xuống.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

11
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
10. Nguyên công 10: Phay mặt F ở chân đế đối điện mặt E.
a. Chọn máy : Máy Máy phay ngang 6H82
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 7:
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay 3 mặt có
đ-ờng kính 200 mm, số răng Z = 12 răng
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 7
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 5 bậc tự do ( dùng phiến tỳ, 2 chốt tỳ mặt
phẳng ) các mặt định vị đã gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt trên băng máy theo chiều h-ớng từ trên xuống.

d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô ( 2 lần)
+ Phay tinh đạt Rz = 40.
11. Nguyên công 11: Phay mặt trên, phay rãng chữ T.
a. Chọn máy : Máy phay 6M83
Có các thông số kỹ thuật nh- ở nguyên công 4.
b. Dụng cụ :
Dao phay 3 mặt có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 200mm, số răng Z = 30 răng
Dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, dao phay có đ-ờng
kính 125mm, số răng Z = 8 răng
Dao phay ngón 12 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
Dao phay chữ T 20 có gắn mảnh hợp kim cứng BK6
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 8
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

12
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Phay thô mặt 1 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 1
+ Phay thô mặt 2 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 2
+ Phay thô mặt 3 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 3

+ Phay thô mặt 4 (2 lần)
+ Phay thô mặt 5 (2 lần)
+ Phay tinh mặt 4
+ Phay tinh mặt 5
+ Phay rãng 12
+ Phay rãng chữ T
12. Nguyên công 12: Khoan 4 lỗ M10 thủng, 18 lỗ M4 sâu 20 mặt
trên.
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đ-ờng kính gia công lớn nhất : 50mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 410 1600 mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 450 1600 mm
+ Kích th-ớc làm việc của bàn máy : 968 x 1650 mm
2
+ Số cấp tốc độ : 21
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 20 2000 vòng/phút
+ Số cấp b-ớc tiến trục chính: 12
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

13
+ Giới hạn l-ợng chạy dao : 0,056 2,5 mm/phút
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1200
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 800
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần 1400 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 4 ( kW )
+ Công suất động cơ nâng cần: 2,2 ( kW)
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3, 9 thép gió P6M5
Đầu taro ren M10, M4 có b-ớc ren P = 0,5

c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 9
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 9.
+ Khoan 18 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M10.
+ Taro 18 lỗ M4.
13. Nguyên công 13: Khoan 6 lỗ 10,5 mặt đáy
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 10,5 thép gió P6M5

c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 10
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

14
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt phẳng theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Khoan 6 lỗ 10,5.
14. Nguyên công 14: Khoan, taro 4 lỗ M4 sâu 20 trên mặt C

a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 3 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu ta ro ren M4 có b-ớc ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 11
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 3.
+ Taro 4 lỗ M4.
15. Nguyên công 15: Khoan,taro 2lỗ M8 thủng, khoan 2lỗ 9 thủng
trên mặt D
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2H55
b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 7, 9 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M8 có b-ớc ren P = 0,5
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 12
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

15
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào mặt chân đế theo chiều h-ớng từ trên xuống.

d. Các b-ớc gia công :
+ Khoan 2 lỗ 9.
+ Khoan 2 lỗ 7.
+ Taro 2 lỗ M8.
16. Nguyên công 16: Khoan, taro 4 lỗ M6 sâu 20 trên mặt B
a. Chọn máy : Máy khoan cần 2M75 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Đ-ờng kính gia công lớn nhất : 75mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới trụ máy : 500 2000 mm
+ Khoảng cách từ tâm trục chính tới bàn máy : 420 1800 mm
+ Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của trục chính : 450
+ Số cấp tốc độ : 22
+ Giới hạn vòng quay trục chính : 12,5 1600 vòng/phút
+ Số cấp b-ớc tiến trục chính: 18
+ Giới hạn l-ợng chạy dao : 0,063 3,155 mm/phút
+ Dịch chuyển ngang lớn nhất của đầu khoan: 1500
+ Tốc độ dịch chuyển thẳng đứng của cần: 900 ( mm/p)
+ Công suất động cơ truyền động chính : 7 ( kW )
+ Kích th-ớc phủ bì máy : 3620x1550x3875

b. Dụng cụ :
Mũi khoan ruột gà 5 mũi khoan thép gió P6M5
Đầu taro ren M6 có b-ớc ren P = 0,75
c. Sơ đồ gá đặt :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

16
Hình 13
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc

tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm kẹp
vào mặt chân đế theo chiều h-ớng từ trái sang phải.
d. Các b-ớc gia công :
+ Khoan 4 lỗ 5.
+ Taro 4 lỗ M6.
17. Nguyên công 17: Mài các mặt trên
a. Chọn máy : Máy mài phẳng 3B724 ( Liên xô)
Có các thông số kỹ thuật:
+ Kích th-ớc bàn máy : 2000x 400 mm
2
+ Kích th-ớc chi tiết gia công đ-ợc : 2000x400x500

+ Dịch chuyển dọc của bàn máy (mm) : 300 - 2050
+ Dịch chuyển ngang của đá hoặc bàn máy (mm) : 520
+ Tốc độ dọc của bàn máy: 3 - 30 ( m/p) _ vô cấp
+ B-ớc tiến ngang tự động của ụ đá hoặc bàn máy: ( mm/htbàn) 0,75-75
+ Đ-ờng kính đá: 360 - 500
+ Chiều dày đá: 100
+ Công suất động cơ truyền động chính : 30 ( kW )
b. Dụng cụ :
Đá mài có đ-ờng kính 125
c. Sơ đồ gá đặt :
Hình 14
Định vị : chi tiết đ-ợc định vị 6 bậc tự do ( dùng 2 phiến tỳ định vị 3
bậc tự do, 2 bậc tự do dùng 2 chốt trụ tỳ, còn lại dùng chốt tỳ định vị nốt bậc
tự do còn lại ) các bề mặt định vị đã đ-ợc gia công.
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

17

Kẹp chặt : chi tiết đ-ợc kẹp chặt bằng 2 cơ cấu bulông liên động, điểm
kẹp vào chân đế theo chiều h-ớng từ trên xuống.
d. Các b-ớc gia công :
+ Mài phá.
+ Mài tinh đặt Ra = 0,63
V- Tính toán và tra l-ợng d- khi gia công
1. Nguyên công 1: Đúc chi tiết.
2. Nguyên công 2: ủ chi tiết.
3. Nguyên công 3: Khử ứng suất d
4. Nguyên công 4: Phay mặt đế
- Theo bảng [ 3-65 ] chất l-ợng bề mặt của các loại phôi khác nhau:
R
Z
= 200 m T
i
= 300 m
Sau b-ớc thứ nhất đối với gang có thể loại trừ T
i
, chỉ còn Rz và giá trị
này là80m, 50 m và 20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :
phôi
=
22
sphc



+ Giá trị cong vênh
c

của phôi đ-ợc tính
c
=
2
)*( l
K

Theo bảng 15 độ cong giới hạn
K

của phôi trên 1 mm chiều dài
K

= 0,7
Chiều dài phôi: L = 765 mm

c
=
5,535)765*7,0(
2

m
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng
sph
=
2000
ktphoi

m


phôi
=
22
20005,535
= 2070 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :

tho
= 0,06*
phôi
= 0,06*2070 = 124 m
+ Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :

bantinh
= 0,04*
thô
= 0,04*124 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt đế đ-ợc xác định
dg
=
2
K
2
c
+

+ Sai số chuẩn
ch
= 0 m vì gốc kích th-ớc và chuẩn định vị trùng nhau
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện


18
+ Sai số kẹp chặt
K
đ-ợc xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và
K
= 120 m

dg
=
22
1200
= 120 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay bán tinh là:

gđ2
= 0,06*

= 7,2 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay tinh là:

gđ1
= 0,04*
gđ2
= 0,3 m
- Xác định l-ợng d- nhỏ nhất theo công thức:
Z
min
= (R

Zi-1
+ T
i-1
+
i


)
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay thô là:
Z
min
= (500 + 2070 + 120) = 2690 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay bán tinh là
Z
min
= (80 + 124 + 7,2 ) = 211,2 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay tinh là
Z
min
= (50 + 5 + 0,3 ) = 55,3 m
-Cột kích th-ớc tính toán xác định đ-ợc:
+ Kích th-ớc khi phay tinh L = 25 mm
+ Kích th-ớc khi phay bán tinh L = 25 + 0,055 = 25,055 mm
+ Kích th-ớc khi phay thô L = 25,055 + 0,211 = 25,766 mm
+ Kích th-ớc của phôi L = 25,766 + 2,690 = 27,956 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m

- L-ợng d- lớn nhất xác định theo công thức
iiii
ZZ


1minmax

+ L-ợng d- lớn nhất khi phay thô :
§å ¸n tèt nghiÖp gia c«ng b¨ng m¸y tiÖn

19
Z
max
= 2690 + 2000 - 220 = 4470 (m)
+ L-îng d- lín nhÊt khi phay b¸n tinh :
Z
max
= 211,2 + 220 - 140 = 291,2 (m)
+ L-îng d- lín nhÊt khi phay tinh :
Z
max
= 55,3 + 140 - 50 = 145,3 (m)
- L-îng d- tæng céng tÝnh:
Z
omin
= 2690 + 211,2 +55,3 = 2956,5 (m)
Z
omax
= 4470 + 291,2+145,3 = 4906,5 (m)
KiÓm tra kÕt qu¶ tÝnh to¸n:

Sau khi phay tinh:
Z
max
- Z
min
= 145,3 - 55,3= 90 (m)

2
- 
3
= 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay b¸n tinh:
Z
max
- Z
min
= 291,2 - 211,2= 80 (m)

1
- 
2
= 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay th«:
Z
max
- Z
min
= 4470 - 2690 = 1780 (m)

ph«i

- 
1
= 2000 - 220 =1780 m
B-íc
R
z
(m)
T
i
(m)

(m)

(m)

(m)
L
min
(mm)
L
max
(mm)

Z
min
(m)

Z
max
(m)


Ph«i

500
2070

2000
27,956
29,956


Phay th«
80

124
120
220
25,266
25,486
2690
4470
Phay b¸n tinh
50

5
7,2
140
25,055
25,195
211,2

291,2
Phay tinh
20


7,2
50
25
25,05
55,3
145,3
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

20

5. Nguyên công 5: Phay mặt A ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và T
i
là (200+ 300) m. Sau b-ớc thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ T
i
, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và
20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :
phôi
=
22
cmc




+ Giá trị cong vênh
c
của phôi đ-ợc tính
c
=
2
)*( l
K

Theo bảng 15 độ cong giới hạn
K

của phôi trên 1 mm chiều dài
K

= 0,7
Chiều dài phôi: L = 245 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng
cm
=
2000
ktphoi

m

phôi
=
22
2000)245*7,0(

= 2007 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :

tho
= 0,06*
phôi
= 0,06*2007 = 120,5 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :

bantinh
= 0,04*
tho
= 0,04*120,5 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp đ-ợc xác định
dg
=
2
K
2
c
+

+ Sai số chuẩn
ch
= 100 m vì gốc kích th-ớc và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt
K
đ-ợc xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và

K
= 120 m

dg
=
22
120100
= 156 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay bán tinh là:

gđ2
= 0,06*

= 10 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay tinh là:

gđ1
= 0,04*
gđ2
= 0,4 m
- Xác định l-ợng d- nhỏ nhất theo công thức:
Z
min
= (R
Zi-1
+ T
i-1
+
i



)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

21
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay thô là:
Z
min
= (500 + 2007 + 156) = 2663 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay bán tinh là
Z
min
= (80 + 120,5 + 10 ) = 210,5 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay tinh là
Z
min
= (50 + 5 + 0,4 ) = 55,4 m
-Cột kích th-ớc tính toán xác định đ-ợc:
+ Kích th-ớc khi phay tinh L
ct
= 775 mm
+ Kích th-ớc khi phay bán tinh L = 775 + 0,055 = 775,055 mm
+ Kích th-ớc khi phay thô L = 775,055 + 0,210 = 775,265 mm
+ Kích th-ớc của phôi L = 775,265 + 2,663 = 777,928 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :

L
max
= 775 + 0,05 =775,05mm L
min
= 775 mm
- Khi phay bán tinh :
L
max
= 775,055 + 0,14 =775,195 mm L
min
= 775,055 mm
- Khi phay thô :
L
max
= 775,265 + 0,22 =775,485 mm L
min
= 775,265 mm
- Kích th-ớc phôi
L
max
= 777,928 + 2 =779,928 mm L
min
= 777,928 mm
- L-ợng d- lớn nhất xác định :
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay thô :
Z
max
= 779,928 - 775,485= 4,433 ( mm)
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay bán tinh :
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện


22
Z
max
= 775,485 - 775,195 = 0,29 ( mm)
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay tinh :
Z
max
= 775,195 - 775,05 = 0,145 ( mm)
- L-ợng d- tổng cộng tính là :
Z
omin
= 0,055 + 0,210 + 2663= 2,928 ( mm)
Z
omax
= 0,145 + 0,290 + 4433= 4,868 ( mm)
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Z
max
- Z
min
= 145 - 55= 90 (m)

2
-
3
= 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Z

max
- Z
min
= 290 - 210 = 80 (m)

1
-
2
= 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Z
max
- Z
min
= 4433 - 2663 = 1780 (m)

phôi
-
1
= 2000 - 220 = 1780 m

B-ớc
R
z
(m)
T
i

(m)


(m)

(m)

(m)
L
min
(mm)
L
max
(mm)

Z
min
(m)

Z
max
(m)

Phôi

500
2007

2000
777,928
779,928



Phay thô
80

120,5
156
220
775,265
775,485
2663
4422
Phay bán tinh
50

5
10
140
775,055
775,195
210
290
Phay tinh
20


0,4
50
775
775,05
55
143

6. Nguyên công 6: Phay mặt B đối điện mặt A.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và T
i
là (200+ 300) m. Sau b-ớc thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ T
i
, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và
20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :
phôi
=
22
cmc



Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

23
+ Giá trị cong vênh
c
của phôi đ-ợc tính
c
=
2
)*( l
K

Theo bảng 15 độ cong giới hạn
K


của phôi trên 1 mm chiều dài
K

= 0,7
Chiều dài phôi: L = 225 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng
cm
=
2000
ktphoi

m

phôi
=
22
2000)225*7,0(
= 2006 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay thô là :

tho
= 0,06*
phôi
= 0,06*2006 = 120 m
- Sai lệch không gian còn lại sau phay bán tinh là :

bantinh
= 0,04*
tho

= 0,04*120 = 5 m
- Sai số gá đặt khi phay mặt nắp đ-ợc xác định
dg
=
2
K
2
c
+

+ Sai số chuẩn
ch
= 500 m vì gốc kích th-ớc và chuẩn định vị không
trùng nhau
+ Sai số kẹp chặt
K
đ-ợc xác định theo (bảng 24 - Thiết kế đồ án
CNCTM ) và
K
= 120 m

dg
=
22
120500
= 514 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay bán tinh là:

gđ2
= 0,06*


= 0,06*514 = 30,9 m
+ Sai số gá đặt còn lại ở b-ớc phay tinh là:

gđ1
= 0,04*
gđ2
= 1 m
- Xác định l-ợng d- nhỏ nhất theo công thức:
Z
min
= (R
Zi-1
+ T
i-1
+
i


)
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay thô là:
Z
min
= (500 + 2006 + 514) = 3020 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay bán tinh là
Z
min
= (80 + 120 + 30,9 ) = 230,9 m
+ L-ợng d- nhỏ nhất của phay tinh là
Z

min
= (50 + 5 + 1 ) = 56 m
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

24
-Cột kích th-ớc tính toán xác định đ-ợc:
+ Kích th-ớc khi phay tinh L
ct
= 770 mm
+ Kích th-ớc khi phay bán tinh L = 770 + 0,056 = 770,056 mm
+ Kích th-ớc khi phay thô L = 770,056 + 0,230 = 770,286 mm
+ Kích th-ớc của phôi L = 770,286 +3,020 = 773,306 mm
- Dung sai của từng nguyên công tra bảng [ 3-69 ] :
+ Dung sai phay tinh = 50 m
+ Dung sai phay bán tinh = 140 m
+ Dung sai phay thô = 220 m
+ Dung sai phôi = 2000 m
- Khi phay tinh :
L
max
= 770 + 0,05 =770,05mm L
min
= 770 mm
- Khi phay bán tinh :
L
max
= 770,056 + 0,14 =770,196 mm L
min
= 770,056 mm
- Khi phay thô :

L
max
= 770,286 + 0,22 =770,506 mm L
min
= 770,286 mm
- Kích th-ớc phôi
L
max
= 773,306 + 2 =775,306 mm L
min
= 773,306 mm
- L-ợng d- lớn nhất xác định :
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay thô :
Z
max
= 775,306 - 770,506= 4,8 ( mm)
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay bán tinh :
Z
max
= 770,506 - 770,196 = 0,31 ( mm)
+ L-ợng d- lớn nhất khi phay tinh :
Z
max
= 770,196 - 770,05 = 0,146 ( mm)
- L-ợng d- tổng cộng tính là :
Z
omin
= 0,056 + 0,230 + 3020=3,306 ( mm)
Z
omax

= 0,146 + 0,310 + 4,8= 5,256 ( mm)
Đồ án tốt nghiệp gia công băng máy tiện

25
Kiểm tra kết quả tính toán:
Sau khi phay tinh:
Z
max
- Z
min
= 146 - 56= 90 (m)

2
-
3
= 140 - 50 = 90 m
Sau khi phay bán tinh:
Z
max
- Z
min
= 310 - 230 = 80 (m)

1
-
2
= 220 - 140 = 80 m
Sau khi phay thô:
Z
max

- Z
min
= 5256 - 3306 = 1780 (m)

phôi
-
1
= 2000 - 220 = 1780 m

B-ớc
R
z
(m)
T
i

(m)

(m)

(m)

(m)
L
min
(mm)
L
max
(mm)


Z
min
(m)

Z
max
(m)

Phôi

500
2006

2000
773,306
775,306


Phay thô
80

120
514
220
770,286
770,506
3020
4800
Phay bán tinh
50


5
30,9
140
770,056
770,196
230
310
Phay tinh
20


1
50
770
770,05
56
146

7. Nguyên công 7: Phay mặt C ở bên.
- Theo bảng [ 3-65 ] trị giá Rz và T
i
là (200+ 300) m. Sau b-ớc thứ
nhất đối với gang có thể loại trừ T
i
, chỉ còn Rz và giá trị này là80m, 50m và
20 m ( bảng 12 - Thiết kế đồ án CNCTM)
- Sai lệch không gian tổng cộng của phôi :
phôi
=

22
cmc



+ Giá trị cong vênh
c
của phôi đ-ợc tính
c
=
2
)*( l
K

Theo bảng 15 độ cong giới hạn
K

của phôi trên 1 mm chiều dài
K

= 0,7
Chiều dài phôi: L = 530 mm
+ Giá trị độ song song của mặt phẳng
cm
=
2000
ktphoi

m


phôi
=
22
2000)530*7,0(
= 2034 m

×