Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đồ án kỹ thuật_thiết kế dao lăn răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.35 KB, 4 trang )

Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



m
m
m
ô
ô
ô
n
n
n



h


h
h



c
c
c



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k

k
k
ế
ế
ế



d
d
d



n
n
n
g
g
g



c
c
c







c
c
c



t
t
t



N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y



n

n
n



V
V
V
ă
ă
ă
n
n
n



D
D
D
ũ
ũ
ũ
n
n
n
g
g
g




C
C
C
T
T
T
M
M
M
1
1
1
-
-
-
K
K
K
4
4
4
1
1
1



dao phay lăn răng


I. Yêu cầu
Thiết kế dao phay lăn răng để gia công bánh răng trụ có mô đun m = 5,
góc ăn khớp = 20
o
.
Vật liệu gia công : Thép 40XH,
b
= 750 N/mm
2

II. Tính toán thiết kế dao
1. B-ớc theo ph-ơng pháp tuyến
t
n
= .m.n
. n : Số đầu mối cắt ren. lấy n = 1
. m : Mô đun bánh răng gia công
t
n
= .5.1 = 15,7(mm)

2. Chiều dày răng ở tiết diện pháp tuyến
S
n
=
2
t
n
=

2
m.
=
2
7,15
= 7,85 (mm)
3. Chiều cao đầu răng
h
1
= 1,25 . m . f
. f : Hệ số chiều cao đầu răng. f = 1
h
1
= 1,25 . 5 .1 = 6,25 (mm)

4. Chiều cao chân răng
h
2
= 1,25 . m . f = 1,25 . 5.1 = 6,25 (mm)

5. Chiều cao của răng
h = 2,5 . m . f = 2,5 . 5.1 = 12,5 (mm)

6. Trị số góc profile theo mặt tr-ớc
= 20
o

= 0
o


- = 20
o
- 0
o
= 20
o

7. Bán kính đoạn cong đầu răng
r
1
= 0,25 . m = 0,25 . 5 = 1,25 (mm)

8. Bán kính đoạn cong chân răng
r
2
= 0,3 . m = 0,3 . 5 = 1,5 (mm)
Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n

n



m
m
m
ô
ô
ô
n
n
n



h
h
h



c
c
c



t
t

t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k
ế
ế
ế



d
d
d




n
n
n
g
g
g



c
c
c






c
c
c



t
t
t




N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y



n
n
n



V
V
V
ă
ă
ă
n
n

n



D
D
D
ũ
ũ
ũ
n
n
n
g
g
g



C
C
C
T
T
T
M
M
M
1
1

1
-
-
-
K
K
K
4
4
4
1
1
1



9. Số răng : Z
Z =

360

Cos = 1 - 4,5 .
e
D
f.m
= 1 - 4,5 .
90
1.5
= 0,75
= 41

o
40'
Z =
'
4041
360
o
= 8,6 Lấy tròn : Z = 9 (răng)
10. L-ợng hớt l-ng K
K =


tg
Z
D.
e

. : Góc sau trên đỉnh răng. Lấy = 10
o

K =
o
tg10
9
90.

= 5,5 (mm)

11. L-ợng hớt l-ng lần thứ hai K
1


K
1
= (1,2 1,5).K
K
1
= (1,2 1,5).5,5 = 6,6 8,25 lấy K
1
= 7

12. Đ-ờng kính trung bình tính toán
D
t
= D
e
- 2,5 . m . f - 0,5 .K


= 90

- 2,5 .5 .1 - 0,5 .5,5 = 74,75

13. Góc xoắn của rãnh vít
Sin =
t
D
m
=
75,74
5

= 0,066
= 3
o
46
''


14. B-ớc xoắn của rãnh vít lý thuyết
T = . D
t
. cotg
= . 74,75 . cotg 3
o
46
''
= 3534 (mm)

15. B-ớc của răng vít dọc trục
t =
Cos
t
n
=
8,16
)'46,3(
7,15

o
Cos
(mm)



Đ
Đ
Đ






á
á
á
n
n
n



m
m
m
ô
ô
ô
n
n
n




h
h
h



c
c
c



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t




k
k
k
ế
ế
ế



d
d
d



n
n
n
g
g
g



c
c
c







c
c
c



t
t
t



N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y




n
n
n



V
V
V
ă
ă
ă
n
n
n



D
D
D
ũ
ũ
ũ
n
n
n
g

g
g



C
C
C
T
T
T
M
M
M
1
1
1
-
-
-
K
K
K
4
4
4
1
1
1




16. Chiều cao răng H
H = h +
2
KK
1

+ (1 2)
= 12,5 +
20
2
75,5


(mm)
17. Góc của rãnh thoát phoi
= 22
o
khi Z = 9 răng

18. Bán kính đoạn cong ở đầu rãnh
r
k
=
Z.10
)H2D(
e

=

2
9.10
)20.290(



(mm)
19. Đ-ờng kính lỗ gá
d = D
e
- 2 .H - 0,8 .m - 7
= 90 - 2 . 20 - 0,8 . 5 - 7 = 39 (mm)

20. Đ-ờng kính của đoạn rãnh then không tiện
d
1
= 1,05 . d = 1,05 . 39 = 41 (mm)

21. Đ-ờng kính của gờ
D
1
= D
e
- 2 . H - (1 2 )
= 90 - 2 .20 - (1 2) = 48 (mm)

22. Chiều dài của gờ
l

= (3,5 5) lấy l


= 4,5 (mm)

23. Chiều dài phần làm việc của dao
L
1
= h . cotg
1
+ m
= 12,5 . cotg 20
o
+ 5 = 82 (mm)

24. Chiều dài toàn bộ của dao
L = L
1
+ 2 . l


= 82 + 2 .4,5 = 91 (mm)



III. Điều kiện kỹ thuật của dao
1. vật liệu thép P18. Độ cứng HRC = 62 65
2. Sai lệch giới hạn b-ớc răng theo ph-ơng pháp tuyến 0,015 mm
3. Sai số tích luỹ giới hạn trên độ dài ba b-ớc răng 0,025 mm
Đ
Đ
Đ







á
á
á
n
n
n



m
m
m
ô
ô
ô
n
n
n



h
h
h




c
c
c



t
t
t
h
h
h
i
i
i
ế
ế
ế
t
t
t



k
k
k

ế
ế
ế



d
d
d



n
n
n
g
g
g



c
c
c







c
c
c



t
t
t



N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y



n
n
n




V
V
V
ă
ă
ă
n
n
n



D
D
D
ũ
ũ
ũ
n
n
n
g
g
g




C
C
C
T
T
T
M
M
M
1
1
1
-
-
-
K
K
K
4
4
4
1
1
1



4. Độ đảo h-ớng kính theo đ-ờng kính ngoài trong giới hạn một đ-ờng vít
0,04 mm
5. Giới hạn sai lệch theo góc profile 0,018 mm

6. Giới hạn sai lệch h-ớng tâm của mặt tr-ớc ở điểm bất kỳ trên chiều cao
của
profile 0,07 mm
7. Sai lệch giới hạn khoảng cách từ đỉnh phân bố dọc rãnh thoát phoi đến trục
dao phay 0,02 mm
8. Độ đảo h-ớng kính của vòng gờ 0,02 mm
9. Độ đảo mặt đầu của gờ 0,02 mm
10. Sai lệch giới hạn góc profile (trong giới hạn của phần có hiệu lực của
profile và đ-ờng thẳng của nó trong tiết diện pháp tuyến) 0,018 mm
11.Sai lệch của góc cắt + 20'
- 10'
12.Sai lệch chiều dày răng 0,03 mm
13.Sai lệch chiều dày răng 0,4 mm
14.Sai lệch b-ớc vòng của răng trên một vòng răng 0,04 mm


×