Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đồ án máy phay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.98 KB, 50 trang )

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
1
Lời nói đầu
Để xây dựng đất n-ớc Việt Nam trở thành một quốc gia giàu mạnh,
văn minh và công bằng, cần phải giải quyết một nhiệm vụ rất quan trọng là
thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Giải quyết nhiệm vụ này đòi hỏi nền sản xuất
công nghiệp phải phát triển với nhịp độ cao, mà trong đó phần lớn sản phẩm
công nghiệp đ-ợc tạo ra thông qua các máy công cụ và dụng cụ công nghiệp.
Chất l-ợng của các loại máy công cụ ảnh h-ởng rất nhiều đến chất l-ợng sản
phẩm, năng suất, tính đa dạng và trình độ kỹ thuật của ngành cơ khí nói riêng
và của ngành công nghiệp nói chung. Vì vậy vai trò của máy công cụ là hết
sức quan trọng nhất là đối với một nền kinh tế đang phát triển nh- ở n-ớc ta
hiện nay. Nó đ-ợc dùng để sản xuất ra các chi tiết máy khác, nghĩa là chế tạo
ra t- liệu sản xuất nhằm thúc đẩy cơ khí hoá và tự động hoá nền kinh tế quốc
dân.
Với vai trò quan trọng nh- vậy thì việc nắm bắt ph-ơng thức sử dụng
cũng nh- khả năng tính toán thiết kế, chế tạo và tối -u hoá các máy cắt kim
loại là một yêu cầu cấp thiết đối với ng-ời làm công tác kỹ thuật trong lĩnh
vực cơ khí. Có nh- vậy chúng ta mới đạt đ-ợc các yêu cầu kỹ thuật, năng
suất trong quá trình chế tạo các sản phẩm cơ khí nói riêng và các sản phẩm
công nghiệp nói chung.
Vì lý do trên việc hoàn thành đồ án môn học Thiết kế máy cắt kim
loại là hết sức quan trọng đối với mỗi sinh viên ngành cơ khí. Qua đó nó sẽ
giúp cho sinh viên nắm bắt đ-ợc những b-ớc tính toán thiết kế các máy cắt
kim loại cơ bản, đồng thời phục vụ cho việc tiếp cận thực tế một cách dễ
dàng khi ra công tác, ngoài ra nó còn tạo điều kiện cho việc nghiên cứu cải
tiến và hiện đại hoá các máy cắt kim loại.
Để hoàn thành đồ án môn học này, ngoài sự cố gắng học hỏi và làm
việc nghiêm túc của em còn có sự h-ớng dẫn tận tình của PGS TS Nguyễn
Ph-ơng và một số thầy cô trong bộ môn Máy và ma sát học tr-ờng Đại học


Bách Khoa Hà Nội. Qua đây em xin cảm ơn các thầy cô đã có những ý kiến
đóng góp giúp em hoàn thành đồ án môn học này.
Tuy em đã có sự cố gắng rất nhiều trong việc tham khảo học hỏi để
thực hiện đồ án này nh-ng do thời gian thực hiện có hạn và tài liệu tham
khảo còn hạn chế do vậy khó tránh khỏi thiếu sót. Em mong muốn đ-ợc sự
chỉ bảo của các thầy cô để em có thể thực hiện tốt hơn trong các lĩnh vực có
liên quan sau này.
Em xin chân thành cảm ơn.

Hà Nội tháng 5 năm 2003
Sinh viên thực hiện

Hoàng Quyết Thắng
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
2
Ch-ơng 1 : NGhIÊN CứU MáY Đã Có .
1.1Tính năng kỹ thuật của máy cùng cỡ.
Tính Năng Kỹ thuật.
P82
P81
P79
P83
Công suất động cơ(kw)
7,5/2,2
4,5/1,7
2,8
10/2,8
Phạm vi điều chỉnh tốc độ
N

min
- n
max

301500
651800
1101230
301500
Số cấp tốc độ z
n
18
16
8
18
Phạm vi điều chỉnh l-ợng
chạy dao s
min
s
max
23,51180
35980
25285
23,51180
Số l-ợng chạy dao z
s

18
16
8
18

Với số liệu máy ta cần thiết kế mới là:
Phạm vi điều chỉnh tốc độ : 301500
Số cấp tốc độ Z
n
=18
Phạm vi điều chỉnh l-ợng chạy dao: 251250
Số l-ợng chạy dao:Z
s
=18
động cơ chạy dao: 2,2KW
ta thấy rằng số liệu của máy cần thiết kế mới gần giống với tính năng kỹ
thuật của máy P82(6H82) do đó ta lấy máy 6H82 làm máy chuẩn.
1.2 phân tích ph-ơng án máy tham khảo (6H82)
1.2.1 Các xích truyền động trong sơ đồ dộng của máy
a) Chuyển động chính :
n
MT
.
54
26
.


















































71
19
38
82
.
37
28
26
39
47
18
.
33
22
39
16
36
19

n
trục chính


trục chính có 18 tốc độ khác nhau từ (301500)v/ph.
b) Chuyển động chạy dao gồm có chạy dao dọc ,chạy dao ngang và chạy
dao đứng .
Xích chạy dao dọc .
n
MT2

t
P

n
MT2
.
.
68
20
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36

18
27
27
18
36


















































V
t.
18
18
16
18

37
33
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P

Xích chạy dao ngang
n
MT2

t
P

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
3

n
MT2
.
.
68
20
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27
27
18
36



















































V
t.
33
33
33
18
.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13

40
40
t
P
Xích chạy dao đứng. n
MT2

t
P
n
MT2
.
.
68
20
.
44
26

.
34
24
37
21
40
18
.
36
18
27

27
18
36


















































V
t.
2
1
33
22
33
18

.
35
28
.
40
40
40
18
.
45
13
40
40
t
P
trong đó khi gạt M1 sang trái ta có đ-ờng truyền chạy chậm
(cơ cấu phản hồi






40
40
40
18
.
45
13

)
khi gạt M1 sang phải ta có đ-ờng truyền chạy dao trung bình (đ-ờng truyền
trực tiếp
40
40
) đóng ly hợp M2 sang trái ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các
trục vít me dọc ,ngang đứng thực hiện chạy dao S
d
, S
ng
, S
đ
.
chuyển động chạy dao nhanh.
Xích nối từ động cơ chạy dao (không đi qua hộp chạy dao )đi tắt từ động cơ
N
MT2
.
33
18
35
28
43
57

57
44
44
26

đóng ly hợp M2 sang phải ,truyền tới bánh răng
35
28
,
33
18
tới các vít me dọc
,ngang ,đứng.
1.2.2 Ph-ơng án không gian ,ph-ơng án thứ tự của hộp tốc độ.
Ph-ơng án không gian
Z=3.3.2=18
Ph-ơng án thứ tự
Z=3. 3. 2


1


3


9

đồ thị luới
kết cấu của

hộp tốc độ








I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
xmax= 9 =8
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
4
1.2.3 Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
ta có n
0
= n
đc
.i
0
=1440.
54
26

= 693,33
để dễ vẽ ta lấy n
0
= n
15
=750
v
/
ph

với
nhóm 1:
i
1
=1/
4

i
2
=1/
3
i
3
=1/
2

nhóm 2
i
4
=1/

4

i
5
=1/
i
6
=
2

nhóm 3
i
7
=1/
6

i
8
=
3
từ đó ta vẽ đ-ợc đồ thị vòng quay của hộp tốc độ.
1.2.4 Nhận xét:
Từ đồ thị vòng quay ta có nhận xét
Với ph-ơng án này thì l-ợng mở ,tỉ số truyền của các nhóm thay đổi từ từ
đều đặn tức là có dạng rẻ quạt do đó làm cho kích th-ớc của hộp nhỏ gọn ,bố
trí các cơ cấu truyền động trong hộp chặt chẽ nhất
1.2.5 Ph-ơng án không gian, ph-ơng án thứ tự của hộp chạy dao
Ph-ơng án không gian:
Z=3.3.2=18
Ph-ơng án thứ tự

Do có cơ cấu phản hồi nên có biến hình dẫn đến ph-ơng án thứ tự của hộp
chạy dao thay đổi với Z=3.3.2 đ-ợc tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3


3

1

còn Z
2
= 2

9
gồm 2 đ-ờng truyền trực tiếp và phản hồi ngoài ra còn có
đ-ờng chạy dao nhanh:
Đồ thị l-ới kết cấu:





n đc =1440 v/ph
I
II
III
IV
3(1)

3(3)
2(9)
16:39
22:33
18:47
28:37
39:26
82:38
19:71
26:54
19:36
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
5

Do dùng cơ cấu phản hồi nên ta chọn ph-ơng án này
1.2.6 Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao .
với đ-ờng chạy dao thấp và trung bình.
n
0
=

n
đc
. i
1.
i
2
= 1440.
44

26
68
20
.
= 250,26
Chọn n
0

Nhóm 1:
i
1
= 1/
3

i
2
= 1
i
3
=
3


Nhóm 2:
i
4
= 1/
4

i

5
= 1/
3
i
6
= 1/
2
Nhóm 3:
i
7
= 1/
6

i
8
=
3

Với đ-ờng chạy dao nhanh.
n
0
= n
đc
.i
1
= 1446.
44
26
= 850.909
ta có đồ thị vòng quay.

























1.2.7 Nhận xét: Từ đồ thị vòng quay ta thấy ng-ời ta không dùng ph-ơng án
hình rẽ quạt vì trong hộp chạy dao th-ờng ng-ời ta dùng một loại modun nên
việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích th-ớc bộ truyền
nên việc dùng ph-ơng án thay đổi thứ tự này hoặc khác không ảnh h-ởng
nhiều đến kích th-ớc của hộp.
Đồ án môn học thiết kế máy

Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
6
Ch-ơng II: thiết kế máy mới
2.1. Thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ
2.1.1. Tính toán thông số thứ t- và lập chuỗi số vòng quay
Với ba thông số cho tr-ớc:
Z = 18 = 1.26 n
min
= 30
vòng
/
phút
Ta có :
n
1
= n
min
= 30
vòng
/
phút

n
2
= . n
1
= 1,26 . 30 = 37,8
vòng
/
phút


n
3
= . n
2
=
2
. n
1


n
z
= . n
z-1
= n
1
.
z-1
( 1 )

Từ công thức (1) ta xác định đ-ợc chuỗi số vòng quay trục chính

n
1
= n
min
= 30
vòng
/

phút

n
2
= n
1
. = 37,8
n
3
= n
2
. = 47,63
n
4
= n
3
. = 60,01
n
5
= n
4
. = 75,61
n
6
= n
5
. = 95,27
n
7
= n

6
. = 120,05
n
8
= n
7
. = 151,26
n
9
= n
8
. = 190,58
n
10
= n
9
. = 240,14
vòng
/
phút

n
11
= n
10
. = 302,57
n
12
= n
11

. = 381,24
n
13
= n
12
. = 480,36
n
14
= n
13
. = 605,25
n
15
= n
14
. = 762,62
n
16
= n
15
. = 960,90
n
17
= n
16
. = 1210,74
n
18
= n
17

. =1525,53

Vậy n
max
= n
18
= 1525.,53

2.1.2. Ph-ơng án không gian, lập bảng so sánh ph-ơng án KG,
vẽ sơ đồ động
a. Ph-ơng án không gian có thể bố trí
Z=18 = 9 . 2 (1)
Z=18 = 6. 3 (2)
Z=18 = 3. 3. 2 (3)
Z=18 = 2. 3. 3 (4)
Z=18 = 3. 2. 3 (5)
Để chọn đ-ợc PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) đ-ợc xác định từ U
min gh
=1/4
i
= n
min
/n
đc
=>
dc
n
n
min

=
i
4
1

i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg4 = lg
30
1440
/lg4 =2,79
Số nhóm truyền tối thiểulà i

3

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
7
Do i

3 cho nên hai ph-ơng án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các ph-ơng án KG còn lại.
Lập bảng so sánh ph-ơng án KG

Ph-ơng án

Yếu tố so sánh
3. 3. 2
2.3.3
3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+ +P
i
)
2(3+3+2)=16
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4
4
4
+Số bánh răng chịu M
xmax

2
3
3
+Chiều dài L
17b +16f

17b +16f
17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt




Ta thấy rằng trục cuối cùng th-ờng là trục chính hay trục kế tiếp với trục
chính vì trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số vòng quay từ
n
min
n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí số n
min
ta có M
xmax
.
Do đó kích th-ớc trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích th-ớc
lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG
cuối có số bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn ph-ơng án (1) đó là
ph-ơng án 3x3x2.
b. Vẽ sơ đồ động:
2.1.3. Chọn ph-ơng án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số ph-ơng án thứ tự đ-ợc xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng l-ới kết cấu nhóm nh- sau:


3 x 3 x 2
3 x 3 x 2
3 x 3 x 2
I II III
II I III
III II I
[1] [3] [9]
[3] [1] [9]
[6] [2] [1]



I III II
II III I
III I II
[1] [6] [3]
[2] [6] [1]
[6] [1] [3]




1 1 3 3 9
3 3 1 1 9
6 6 2 2 1
6 6 1 1 3
2 2 6 6 1
1 1 6 6 3
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44

8
Ta có bảng so sánh các PATT nh- sau :

PAKG
3 x 3 x 2
3 x 3 x 2
3 x 3 x 2
PATT
I II III
II I III
III II I
L-ợng mở (X)
[1] [3] [9]
[3] [1] [9]
[6] [2] [1]

x
max

9
= 8

9
= 8

2*6
= 16
Kết quả
Đạt
Đạt

Không đạt
PATT
I III II
II III I
III I II
L-ợng mở (X)
[1] [6] [3]
[2] [6] [1]
[6] [1] [3]

x
max

2*6
= 16

2*6
= 16

2*6
= 16
Kết quả

Không đạt
Không đạt
Không đạt


Theo điều kiện
(P-1)Xmax



8 có 2 PATT đạt, kết hợp với l-ới kết cấu ta
chọn PATT là PATT đầu tiên : [1] [3] [9]
Vì với PATT này thì l-ới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt
chẽ nhất.
2.1.4. Vẽ một vài l-ới kết cấu đặc tr-ng















Rõ ràng ta thấy PATT 1 có l-ới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và
chặt chẽ nhất
2.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
L-ới kết cấu chỉ thể hiện đ-ợc tính định tính để xác định đ-ợc hộp tốc độ có
phân bố theo hình rẽ quạt chặt chẽ hay không ? Còn đồ thị vòng quay cho ta
tính đ-ợc cụ thể tỷ số truyền , số vòng quay và số răng của các bánh răng
trong hộp tốc độ.
Với chuỗi số vòng quay là :

I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
II
2(3)
IV
III
3(6)
3(1)
I
II
2(1)
IV
III
3(6)
3(2)
I
II
2(9)
IV
III
3(1)
3(3)
I
PATT 1
PATT 2

PATT 4
PATT 6

xmax=

9 =8
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
9
n
1
= n
min
= 30
vòng
/
phút

n
2
= n
1
. = 37,8
n
3
= n
2
. = 47,63
n
4

= n
3
. = 60,01
n
5
= n
4
. = 75,61
n
6
= n
5
. = 95,27
n
7
= n
6
. = 120,05
n
8
= n
7
. = 151,26
n
9
= n
8
. = 190,58
n
10

= n
9
. = 240,14
vòng
/
phút

n
11
= n
10
. = 302,57
n
12
= n
11
. = 381,24
n
13
= n
12
. = 480,36
n
14
= n
13
. = 605,25
n
15
= n

14
. = 762,62
n
16
= n
15
. = 960,90
n
17
= n
16
. = 1210,74
n
18
= n
17
. = 1525,53

Động cơ đã chọn theo máy chuẩn có P = 7 (KW) và n
đc
= 1440
v
/
ph

Ta chọn số vòng quay trên trục I qua bộ truyền bánh răng theo máy chuẩn có
tỷ số truyền i
o
= 26 / 54 là n
0

.
Với i
o
= 26 / 54 => ta có n
o
= n
đc
* i
o

= 1440 * 26 / 54 = 693.33
v
/
ph
Để dễ vẽ ta chọn trong chuỗi vòng quay và lấy n
o
= n
15
= 762,62
v
/
ph

Tính lại chính xác i
o
= n
o
/ n
đc
=762,62 / 1440 0.5296

* Tính tỷ số truyền các nhóm :
với nhóm 1:
chọn i
1
=1/
4
vì i
1
: i
2
:

i
3
=1::
2

ta có : i
2
=1/
3

i
3
=1/
2
với nhóm 2:
chọn i
4
=1/

4
vì i
4
: i
5
:

i
6
=1:
3
:
6

ta có: i
5
=1/
i
6
=
2
với nhóm 3:
chọn i
7
=1/
6

vì i
7
:


i
8
=1:
9

ta có : i
8
=
3

Từ đó ta vẽ đ-ợc đồ thị vòng quay:

n
đc =1440

v/ph
i
1
i
4
i
8
i
5
i
7
i
6
i

3
i
2
n
o
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
i
o
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
10
2.1.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền
Ta tính số răng của các bánh răng theo ph-ơng pháp bội số chung nhỏ nhất :
Với nhóm 1:
i
1
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 16/ 39 = f
1
/ g
1

ta có f
1
+g
1
= 55
i
2
=1/
3
= 1/ 1.26
3
= 19/ 36 = f
2
/ g
2
ta có f
2
+g
2
= 55
i
3
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 22/ 33 = f
3
/ g
3

ta có f
3
+g
3
= 55
bội số chung nhỏ nhất là K=55
với Z
min
=17 để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có l-ợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=

kf
gfZ
.
)min
1
11

=
55.16
55.17
= 1,1 từ đó ta có E=1


Z
= E.K = 1.55 = 55.
Z
1
=


Z
gf
f
.
11
1
=
55
16
.55 =16
Z

1
=


Z
gf
g
.
11
1
=

55
39
.55 = 39

i
1
=16/ 39
Z
2
=


Z
gf
f
.
22
2
=
55
19
.55 = 19
Z

2
=


Z
gf

g
.
22
2
=
55
36
.55 = 36

i
2
= 19/ 36
Z
3
=


Z
gf
f
.
33
3
=
55
22
.55 = 22
Z

3

=


Z
gf
g
.
33
3
=
55
33
.55 = 33

i
3
=22/ 33
nhóm 2
i
4
= 1/
4
= 1/ 1.26
4
= 18/ 47



ta có f
4

+g
4
= 65
i
5
= 1/ = 1/ 1.26

= 28/37 ta có f
5
+g
5
= 65
i
6
=
2
= 1.26
2
= 39/ 26 ta có f
6
+g
6
= 65
bội số chung nhỏ nhất là K= 65
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có l-ợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :

E
min
= Z
min C
=

kf
gfZ
.
)
4
44min

=
65.18
65.17
<1 , ta chọn E=1

Z
= E.K = 1.65 = 65.
Z
4
=


Z
gf
f
.
44

4
=
65
18
.65 =18
Z

4
=


Z
gf
g
.
44
4
=
65
47
.65 = 47

i
4
=18/47
Z
5
=



Z
gf
f
.
55
5
=
65
28
.65 = 28
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
11
Z

5
=


Z
gf
g
.
55
5
=
65
37
.65 = 37


i
5
=28/37
Z
6
=


Z
gf
f
.
66
6
=
65
39
.65 = 39
Z

6
=


Z
gf
g
.
66
6

=
65
26
.65 = 26

i
6
= 39/26
nhóm 3
i
7
= 1 /
6
= 1/ 1.26
6
=
71
19


ta có f
7
+g
7
=90
i
8
=
3
= 1.26

2
=
38
82
ta có f
8
+g
8
= 120
Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul
khác nhau là m
7
& m
8
cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m
7
(Z
7
+ Z

7
) = m
8
(Z
8
+ Z

8
)

Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có Z
7
/ Z
8
= m
8
/ m
7

Do 2 cặp bánh răng có modul khác nhau cho nên ta tính riêng cho từng cặp :
E
minC
=

kf
gfZ
.
min
7
77

=
90.19
)7119(17
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
7
=



Z
gf
f
.
77
7
=
90
90.19
= 19
Z

7
=


Z
gf
g
.
77
7
=
90
90.71
=71

i
7

=19/71

E
minB
=

kg
gfZ
.
min
8
88

=
120.38
)8238.(17
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
8
=


Z
gf
f
.
88
8
=
120

120.82
= 182
Z

8
=


Z
gf
g
.
88
8
=
120
120.38
= 38

i
8
=82/ 38

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
12
n1 n18
2.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i
0

=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế :

n
Ph-ơng trình xích
n = n
c/xác
n
t.toán

n%
n
1
=
n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7

30
29.15
2.83
n
2

=
n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
7
37,8
37.5
0.79
n
3
=
n
đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
7

47,63
47.37

0.55
n
4
=
n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7

60,01
57.6
4.02
n
5
=
n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i

7

75,61
74.1
2
n
6
=
n
đc
. i
o
.i
3
. i
5
. i
7

952,7
93.61
1.74
n
7
=
n
đc
. i
o
.i

1
. i
6
. i
7

120,04
114.18
4.89
n
8
=
n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i
7

151,26
146.89
2.89
n
9
=
n

đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
7

190,58
185.54
2.64
n
10
=
n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8

240,14
235.07
2.11

n
11
=
n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8

302,57
302.41
0.05
n
12
=
n
đc
. i
o
.i
3
. i
4
. i
8


381,24
381.99
-0.2
n
13
=
n
đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8

480,36
464.5
3.3
n
14
=
n
đc
. i
o
.i
2

. i
5
. i
8

605,25
597.56
1.27
n
15
=
n
đc
. i
o
.i
3
. i
5
. i
8

762,67
754.81
1.02
n
16
=
n
đc

. i
o
.i
1
. i
6
. i
8

960,90
920.7
4.18
n
17
=
n
đc
. i
o
.i
2
. i
6
. i
8

1210,74
1184.44
2.17
n

18
=
n
đc
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8

1525,53
1496.14
1.93
Ta có đồ thị sai số vòng quay.
Sai số n <5% nằm trong giới hạn cho phép








Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
13


Sơ đồ động và đồ thị vòng quay :

IV
iiI
iI
I
26
54
39
28
16
22
19
18
33
36
47
37
26
38
71
19
82
i7
i4
II
i3
i5
i6
2(9)

i8
IV
III
3(3)
i1
i2
no
io
3(1)
I
n đc =1440 v/ph












Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
14



2.2 Thiết kế truyền dẫn hộp chạy dao.

2.2.1 Tính thông số thứ t- và lập chuỗi số vòng quay.
Với : S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút
=1,26.

Dựa vào máy t-ơng tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao
dọc , dao ngang và dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với b-ớc vít t
x
= 6 mm .
Mặt khác, do S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút
cho nên ta chỉ cần tính
toán với 1 đ-ờng truyền còn các đ-ờng truyền khác là tính t-ơng tự
Giả sử ta tính với đ-ờng chạy dao dọc .

Theo máy t-ơng tự thì ta dùng hộp chạy dao có chuỗi l-ợng chạy dao theo
cấp số nhân:
S
1
= S
dọc min
= 23.5
mm
/
phút

S
2
= S
1
. =
S
3
= S
2
.

= S
1
.
2


S
18

= S
17
. = S
1
.
17
(*)

Từ công thức (*) ta xác định đ-ợc chuỗi l-ợng chạy dao nh- sau :

S
1
= S
min
= 23.5
mm
/
phút

S
2
= S
1
. = 29.61
S
3
= S
2
. = 37.31
S

4
= S
3
. = 47.01
S
5
= S
4
. = 59.23
S
6
= S
5
. = 74.63
S
7
= S
6
. = 94.04
S
8
= S
7
. = 118.48
S
9
= S
8
. = 149.29


S
10
= S
9
. = 188.11
mm
/
phút

S
11
= S
10
. = 237.01
S
12
= S
11
. = 298.64
S
13
= S
12
. = 376.28
S
14
= S
13
. = 474.12
S

15
= S
14
. = 597.39
S
16
= S
15
. = 752.71
S
17
= S
16
. = 948.41
S
18
= S
17
. = 1195

Vậy ta có : S
max
= S
18
= 1195
mm
/
phút

2.2.2 Chọn ph-ơng án không gian ,lập bảng so sánh ph-ơng án

không gian ,vẽ sơ đồ động.
a) Chọn ph-ơng án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
15
Z=18 = 3. 2.3
b) Lập bảng so sánh ph-ơng án KG
Ph-ơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2
2.3.3
3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+ +P
i
)
2(3+3+2)=16
2(2+3+3)=16
2(3+2+3)=16
+ Tổng số trục(không kể

trục chính) S = i+1
4
4
4
+Số bánh răng chịu M
xmax

2
3
3
+Chiều dài L
17b +16f
17b +16f
17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt




Ta thấy với ph-ơng án 9x2(2x9)và 6x3(3x6)thì tổng số bánh răng nhiều mà
tổng số
trục ít dẫn đến là có nhiều bánh răng lắp trên cùng một trục và kém cứng
vững do đó mà ta loại bốn ph-ơng án này còn ba ph-ơng án còn lại thì
ph-ơng án 3x3x2 là hợp lý nhất vì nó có số bánh răng chịu mô men M
XMAX

nhỏ nhất .vậy ph-ơng án không gian của hộp chạy dao là:3x3x2
Vẽ sơ đồ động.
2.2.3 Chọn ph-ơng án thứ tự.
3x3x2.



931



(P 1)X
max
=
9
=8


361



(P 1)X
max
=
12
=16


126



(P 1)X
max

=
12
=16

theo điều kiện
(P 1)X
max
8
ta chọn ph-ơng án thứ tự là

931

2.2.4 vẽ một vài l-ới kết cấu đặc tr-ng.

I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)
II
2(3)
IV
III
3(6)
3(1)
I
II
2(1)

IV
III
3(6)
3(2)
I
II
2(9)
IV
III
3(1)
3(3)
I
PATT 1
PATT 2
PATT 4
PATT 6

xmax=

9 =8
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
16
2.2.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .

Xác định n
0
.
n
0min

=
max
max
i
n
=
3
2
475
=59,375(v/ph)
n
0max
=
min
min
i
n
=

3
4/1
5,9
=608(v/ph)
chọn n
0
=n
17
=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm ta có.
với nhóm 1:

chọn i
1
=1/
3
vì i
1
: i
2
:

i
3
=1:
3
:
6

ta có : i
2
=1
i
3
=
3
với nhóm 2:
chọn i
4
=1/
3
vì i

4
: i
5
:

i
6
=1::
2

ta có: i
5
=1/
2
i
6
=1/
với nhóm 3:
chọn i
7
=1/
6

vì i
1
: i
7
:

i

8
=1:
9

ta có : i
8
=
3

vì trong hộp chạy dao th-ờng ng-ời ta dùng một loại modun nên việc giảm
thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích th-ớc bộ truyền do đó ta
dùng cơ cấu phản hồi cho nên đồ thị vòng quay có biến hình.
từ đó ta vẽ đ-ợc đồ thị vòng quay


§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y
Hoµng QuyÕt Th¾ng Líp : CTM6-K44
17
















S1 S3 S5 S7 S9 S11 S13 S15 S17 Snhanh
S2 S4 S6 S8 S10 S12 S14 S16 S18
i11
i10
i9
i13
i14
i12
i16
i7
i8
i1
i01
i3
i4
i5
i2
i6
i02
i15
n®c
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
18


2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .

Nhóm 1: i
01
=1/

=1/ 1.26 =
44
26
=
'
01
01
Z
Z

Nhóm 2 : i
02
=1/
5
=1/ 1.26
5
=
17.3
1
=
64
24
=
'
02
02

Z
Z

Nhóm 3:
i
1
= 1/
3
= 1/ 2 f
1
+g
1
= 3.
i
2
= 1/1 f
2
+g
2
= 2
i
3
=
3
= 2/ 1 f
3
+g
3
= 3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.

với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có l-ợng mở lớn nhất
E
min
=

kf
gfZ
.
min
1
11

=
6.1
3.17
=8,5 từ đó ta có E=9

Z
= E.K = 9.6 = 54.
Z
1
=


Z
gf

f
.
11
1
=
3
1
.54=18
Z

1
=


Z
gf
g
.
11
1
=
3
2
.54=36

i
1
=18/36
Z
2

=


Z
gf
f
.
22
2
=
2
1
.54=27
Z

2
=


Z
gf
g
.
22
2
=
2
1
.54=27


i
2
=27/27
Z
3
=


Z
gf
f
.
33
3
=
3
2
.54=36
Z

3
=


Z
gf
g
.
33
3

=
3
1
.54=18

i
3
=36/18
Nhóm 4 :
i
4
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 9/ 19

ta có f
4
+g
4
= 28
i
5
=1/
3
= 1/ 1.26
3
= 21/ 35 ta có f
5

+g
5
= 56
i
6
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 12/ 16 ta có f
6
+g
6
= 28
bội số chung nhỏ nhất là K = 56
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có l-ợng mở lớn nhất
E
min
=

kf
gfZ
.
4
44min


=
56.9
28.17
= 0,944 từ đó ta có E=1

Z
=E.K=1.56 = 56.
Z
4
=


Z
gf
f
.
44
4
=
28
9
.56=18
Z

4
=


Z
gf

g
.
44
4
=
28
19
.56=38

i
4
=18/38

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
19
Z
5
=


Z
gf
f
.
55
5
=
56
21

.56 =21
Z

5
=


Z
gf
g
.
55
5
=
56
35
.56=35

i
5
=21/35
Z
6
=


Z
gf
f
.

66
6
=
7
3
.56 =24
Z

6
=


Z
gf
g
.
66
6
=
4
7
.56 =32

i
6
=24/32
Nhóm 5:
Do đây là 2 cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng
cách trục A đã đ-ợc xác định tr-ớc
A=


mm
ZZ
28.
2
1
'
44

Với m là môđun của các bánh răng:
Vậy ta có .








ZZ
ZZ
7
'
7
'
77
5.2
56










40
16
'
7
7
Z
Z











ZZ
ZZ
8
'
8

'
88
3
56









43
13
'
8
8
Z
Z



Nhóm 6 :
'
9
9
0
9
40

40
1
Z
Z
i

,
Nhóm 7 :
'
10
10
10
35
28
26.1
11
Z
Z
i

,
Nhóm 8 :
'
11
11
5.2
11
33
18
8.1

11
Z
Z
i


Nhóm 9 :
'
12
12
12
37
33
26.1
11
Z
Z
i

,
Nhóm 10 :
'
13
13
5.0
13
16
18
12.1
Z

Z
i

,
Nhóm 11 :
'
14
14
0
14
18
18
1
Z
Z
i


2.2.7 Tính sai số vòng quay.
Ta có chuỗi l-ợng chạy dao thực tế
S
min
= S
1
= n
đc
. i
o1
.i
o2

.i
1
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z

Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.

'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.

'
14
14
Z
Z
.6= 23.68
S
2
= n
đc
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12

.i
13
.i
14
.t
x











mAm
ZZ
Z
Z
562
5.2
1
26.1
11
'
77
44'
7

7











mAm
ZZ
Z
Z
562
3
1
26.1
1
5
1
'
88
5'
8
8

§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y

Hoµng QuyÕt Th¾ng Líp : CTM6-K44
20
= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7

7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12

Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 29.99
S
3
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
6
.i
7
.i

8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z

'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'

10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 37.49
S

4
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x


= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z

Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z

.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 47.35
S
5
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
5
.i
7
.i
8
.i

9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2

2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10

Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 59.98
S
6
= n

®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c

.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'

8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'

13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
= 74.97
S
7
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i

10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z

Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z

.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 94.7
S
8
= n
®c
. i

01
.i
02
.i
3
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'

01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8

Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13

Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 119.96
S
9
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i

11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.

'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'

11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 149.94
S
10
= n
®c
. i
o1
.i

o2
.i
1
.i
4
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11

11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 195.78
S
11
= n
®c
. i
o1
.i
o2

.i
1
.i
5
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02

02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11

Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 247.99
S
12
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i

1
.i
6
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02

Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z

Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 309.98
S
13
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
2

.i
4
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z

Z
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z

.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 391.56
S
14
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
2
.i

5
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z

'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 495.97

S
15
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i

6
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z

'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 619.96
S
16
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
4

. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
21
0.44
4.63
S1
S18
= n
đc
.
'
01
01
Z
Z

.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.

'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 783.11
S
17
= n
đc
. i
01

.i
02
.i
3
.i
5
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.

'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'

11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6= 991.94
S
18
= n
đc
. i
01
.i

02
.i
3
.i
6
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11

11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6 = 1239.93
Từ đó ta có bảng kết quả sai số l-ợng chạy dao nh- sau

S
S=S
c/xác
S
thực tế


S%
S
1
23.5
23.68
0.75
S
2
29.61
29.99
1.28
S
3
37.31
37.49
0.47
S
4
47.01
47.35
0.75
S
5
59.23
59.98
1.26
S
6
74.63
74.97

0.46
S
7
94.04
94.7
0.7
S
8
118.48
119.96
1.25
S
9
149.29
149.94
0.44
S
10
188.11
195.78
4.08
S
11
237.01
247.99
4.63
S
12
298.64
309.98

3.8
S
13
376.28
391.56
4.06
S
14
474.12
495.97
4.61
S
15
597.39
619.96
3.78
S
16
752.71
783.11
4.04
S
17
948.41
991.94
4.59
S
18
1195
1239.93

3.76

Ta có đồ thị sai số vòng quay.


Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
22
Với đ-ờng chạy dao nhanh ta thấy nh- máy t-ơng tự cho nên ta chọn theo
đ-ờng truyền của máy t-ơng tự.
S
NHANH
= n
đc
. i
01
.i
15
.i
16
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14

.t
x

= n
đc
.
'
01
01
Z
Z
.
'
15
15
Z
Z
.
'
16
16
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.

'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
= 2255,6
Sai số l-ợng chạy dao nhanh:
=
%100.
2300
23006,2255
%100.




S
SS
nhanhyc
nhanhycnhanhtt
= -1,93 % < 2,6%
Vậy đ-ờng chạy dao nhanh đạt yêu cầu


Ta chuyển chuỗi l-ợng chạy dao S
i
thành chuỗi số vòng quay n
i

của trục vít
me nh- sau :

n
1
= S
1
/6

= 3.95
vòng
/
phút


n
2
= S
2
/6 = 5
n
3
= S
3
/6 = 6.25
n
4
= S
4
/6 = 7.89
n
5
= S
5
/6 = 10
n
6
= S
6
/6 = 12.5
n
7
= S
7
/6 = 15.78

n
8
= S
8
/6 = 19.99
n
9
= S
9
/6 = 24.99
n
10
= S
10
/6 = 32.63
vòng
/
phút

n
11
= S
11
/6 = 41.33
n
12
= S
12
/6 = 51.66
n

13
= S
13
/6 = 65.26
n
14
= S
14
/6 = 82.66
n
15
= S
15
/6 = 103.33
n
16
= S
16
/6 = 130.52
n
17
= S
17
/6 = 165.32
n
18
= S
18
/6 = 206.65


n
nhsnh
= S
nhsnh
/6 =375.93
vòng
/
phút


Từ đó ta có sơ đồ động của hộp chạy dao vầ đồ thị vòng quay của trục vít me
nh- sau:


§å ¸n m«n häc thiÕt kÕ m¸y
Hoµng QuyÕt Th¾ng Líp : CTM6-K44
23


18:33
23.68 37.49 59.98 94.7 149.94 247.99 391.56 619.96 991.94 2255.6 mm / phót
29.99 47.35 74.97 119.96 195.78 309.98 495.97 783.11 1239.93
18:18
33:37
18:16
III
26:44
57:43
40:40
28:35

16:40
18:38
24:32
21:35
13:43
18:36
36:18
27:27
26:64
40
13
36
16
43
64
36
18
27
N=1,7kw
n=1420 vg/ph
26
I
24
44
27
24
18
32
21
35

II
57
44:57
n®c =1420 vg/ph
37
33
18
38
28
IV
43
18
16
18
18
35
3.95 6.25 10 15.78 24.99 41.33 65.26 103.33 65.32 375.93 1312.84 vßng /
5 7.89 12.5 19.99 32.63 51.66 82.66 130.52 208.65 1654 /phót
40
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
V



Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
24
2.3 Thiết kế các truyền dẫn còn lại.
Dựa vào máy t-ơng tự ta có các cặp bánh răng ăn khớp nh- sau:
Đ-ờng chạy dao ngang:
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33
viii-ix là 33/37
ix-Vít ngang là 37/33
Đ-ờng chạy dao thẳng đứng:
Ta chọn cặp bánh răng ăn khớp nh- chạy dao ngang
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
vii-viii là 18/33 sau đó đến cặp bánh răng 22/33 và truyền tới trục vít me
đ-ớng thông qua cặp bánh răng côn 22/44.




Ch-ơng 3: Tính toán sức bền chi tiết máy .
3.1 Chế độ cắt thử :
Chế độ làm việc của máy bao gồm chế độ cắt gọt, chế độ bôi trơn, làm
lạnh, an toàn một máy mới đã thiết kế, chế tạo xong phải quy định chế độ
làm việc của máy tr-ớc khi đ-a vào sản xuất. Trong mục này quy định
chế độ làm việc giới hạn của máy làm cơ sở tính toán động lực học của

máy cắt kim loại. hiện nay có nhiều ph-ơng pháp xác định chế độ cắt gọt
giới hạn khác nhau:1> Chế độ cắt gọt cực đại; 2> Chế độ cắt gọt tính
toán; 3> Chế độ cắt gọt thử máy.
Máy ta thiết kế t-ơng tự nh- máy 6H82 cho nên ta chọn chế độ cắt thử
nh- của máy 6H82 .
* Chế độ cắt thử mạnh:
Ta có :
Dao P18 , D = 90 , Z = 8
Chi tiết gia công : Gang có HB = 180
Chế độ gia công : n = 47,5 v/ph, B = 100 mm, t = 12 mm, S = 118 mm/vg
* Chế độ cắt thử nhanh:
Dao T15K6 D = 100 , Z = 4
Chiết gia công : C45 có HB = 195
Chế độ gia công : n = 750 v/ph , B = 50 mm, t = 3 mm , S = 750 mm/ph
* Thử ly hợp an toàn:
Dao P18 D = 110 , Z = 18
Chi tiết gia công : C45
Chế độ cắt : B = 100, t = 10 , n = 47,5 v/ph , S = 118 mm/ph,
Đồ án môn học thiết kế máy
Hoàng Quyết Thắng Lớp : CTM6-K44
25

M
x
= 2000N.cm
3.2 Tính công suất động cơ :
*Động cơ chính:
N
đc
= N

c
+ N
o
+ N
p
Trong đó: N
c
là công suất cắt.
N
o
là công suất chạy không
N
p
là công suất phụ do sự tiêu hao

Ta có thể tính công suất động cơ bằng N
đc
= N
c
/0,75
N
c
=P
Z
.V/60.102.9,81
Với P
Z
là lực cắt (N) P
Z
= 0,6. P

0

V là vận tốc cắt
P
0
=C.B.S
y
z
.Z.(t/D)
k

Với chế độ cắt nhanh:
C = 682 , y= 0,72, k = 0,82
P
z
= 0,6.682.8.10.14,7
0,72
.(12/90)
0,86
=22828 (N)
N
c
= 22828.13,5/60.102.9,81 =5,13 KW
N
đc
= N
c
/ 0,75 = 6,84 KW
Ta chọn N
đc

= 7 KW, n = 1450 v/ph
*Động cơ hộp chạy dao:
N
đccd
=
81,9 10.612
.
4
cd
s
VQ


Q = K.P
x
+f( P
z
+ 2P
y
+G) là lực kéo
K = 1,4 , f = 0,2- là hệ số ma sát thu gọn trên sống tr-ợt
G là khối l-ợng bàn dao lấy G = 45000 (N)
P
x
= 0,3.P
o
.tg = 0,3.29928.tg20
o
= 3267,87 (N)
P

y
= 0,2.P
o
= 0,2.29928 = 5985.6 (N)
Q = 1,4.3267,87 +0,2(16460 + 2.5985,6 + 45000 ) = 19261,2
N
đccd
=
81,9.15,0.10.612
750.2,19261
4
= 1,67 KW
Vậy ta chọn N
đccd
= 1,7 KW, n = 1420 v/ph
3.3 Tính công suất, mô men xoắn max, số vòng quay min trên các trục của
hộp chạy dao
Công suất :
N
đc
=1,7 kW ; n
đc
=1420 vg/ph
Trục I N
I
= N
đc
.
br
.

ol
= 1.7 . 0,995 . 0,97 1,64 KW
Trục II N
II
= N
I
.
ol
.


br
= 1,64 . 0,995 . 0,97 1,58 KW
Trục III N
III
= N
II
.
br
.
ol
= 1,58 . 0,97 .0,995 1,52 KW
Trục IV N
IV
= N
III
.
br
.
ol

= 1,52 . 0,97 .0,995 1,47 KW
Trục V N
V
= N
IV
.
br
.
ol
= 1,47 . 0,97 .0,995 1,42 KW

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×