Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Đồ án quá trình thiết bị thiết kế hệ thống cô đặc 3 nồi xuôi chiều buồng đốt ngoài.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 64 trang )

 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

i


MỤC LỤC




CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN. 1
1.1. Tổng quan về sản phẩm: 1
 1
 1
1.2. Khái niệm chung về cô đặc: 2
 2
 2
 2
1.3. Phân loại và ứng dụng. 2
1.3.1. Theo cấu tạo. 2
1.3.2. Theo phương pháp thực hiện quá trình. 3
1.4. Cô đặc nhiều nồi. 3
 3
 3
1.5. Lựa chọn phương án thiết kế. 4
1.6. Các thiết bị được lựa chọn trong quy trình công nghệ. 4
 4
 4
 5
 5


 5
 5
1.7.Thuyết minh sơ đồ công nghệ: 5
CHƯƠNG 2 7
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ CHÍNH 7
2.1. Cân bằng vật liệu: 7
  7
 : 7
 8
2.2. Cân bằng năng lượng 8
: 8
2.3. Tổn thất nhiệt độ ở mỗi nồi: 10
 10
 11
 12
 12
2.3.5. H 12
2.4 Tính cân bằng năng lượng: 13
2.4.1 Tính nhiệt lượng riêng: 13
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

ii

2.4.2 Tính nhiệt dung riêng C, J/kg.độ: 13
2.5. Lập phương trình cân bằng nhiệt lượng và tính lượng hơi đốt cần thiết: 14
2.6. Tính bề mặt truyền nhiệt : 16
 16
 18
 19
2.6.4. H s cp nhit(  21

2.6.5. Hệ số phân bố nhiệt hữu ích cho các nồi: 25
2.6.6 Tính toán bề mặt truyền nhiệt: 26
CHƯƠNG 3 27
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ 27
3.1.Buồng đốt. 27
3.1.1. 27
3.1.2. 27
3.1.3 28
3.1.4. 30
3.2.Buồng bốc hơi. 32
3.2.1. 32
3.2.2. 32
3.2.3. 33
3.2.4. 34
3.2.5. 35
3.3.Tính toán một số chi tiết khác. 36
3.3.1. 36
3.3.2. 40
3.3.3.Tai treo. 42
3.3.4. 46
CHƯƠNG 4 47
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ 47
4.1.Thiết bị ngưng tụ Baromet 47
4.1.1.Tính toán trong Baromet 47
4.1.2. : 48
4.1.3. 48
4.1.4. 50
4.1.5. 50
4.1.6. 51
4.2.Tính toán và chọn bơm: 53

4.2.1. 53
4.2.2. 56
Tài Liệu Tham Khảo 58







 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

iii

DANH MỤC HÌNH ẢNH































 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

iv

DANH MỤC BẢNG BIỂU
 10
 10
 12
 16
 20
 20
 21
 23
 25


 40
 41
 41

 49












 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

v




LỜI MỞ ĐẦU

     

ngày càng phong phú. Trên c









             




 ng quan
 ,
 n thit b chính.
 n thit b ph.
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 1


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN.

1.1. Tổng quan về sản phẩm:

      


1.1.1.Các tính chất vật lý cơ bản của NaOH

 Dng tn ti: tinh th trng dng ht, hoc dng bt màu trng.
 Phân t ng: 39,9997 g/mol
 T trng: 1,1 g/cm
3

 m nóng chy: 318
0
C
 m sôi: 1388
0
C
  c: 111 g/100ml( 10
0
C)
1.1.2.Điều chế và ứng dụng của NaOH
 Điều chế
Tr

Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
2NaOH + CaCO
3
.
.
NaCl + H
2

O = 2NaOH + H
2
+ Cl
2
.
 Các ứng dụng của NaOH



 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 2

1.2. Khái niệm chung về cô đặc:
1.2.1. Định nghĩa


.
1.2.2. Các phương pháp cô đặc
     n t trng thái lng sang trng
i tác dng ca nhit khi áp sut riêng phn ca nó bng áp sut tác
dng lên mt thoáng cht lng
 nh: Khi h thp nhi n mt mt cu t
s tách ra dng tinh th t tinh khing là k 
n cht tan. Tùy tính cht cu t và áp sut bên ngoài tác dng lên mt
thoáng mà quá trình ky ra  nhi cao hay thp và có khi dùng
n máy lc tin hành  các áp sut khác nhau. Khi
làm vic  áp sung (áp sut khí quyng dùng thit b h
khi làm vic  áp sung dùng thit b kín.
1.2.3. Bản chất của sự cô đặc do nhiệt



.  







1.3. Phân loại và ứng dụng.
1.3.1. Theo cấu tạo.
Nhóm 1: dung d c dung d nht
thm bo s tun hoàn t nhiên ca dung dch d dàng qua b mt truyn nhit
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 3

Nhóm 2: dung dng b to vn tc dung dch t 1,5
n 3,5 m/s ti b mt truyn nhit. Thit b c dung cho các dung
dch khá s nht cao,gic s bám cn hay kt tinh tng phn trên b mt.
Nhóm 3: Dung dch chy thành màng mng, màng có th chc lên hay xuôi
xung. Thit b này ch cho phép dung dch chy màng qua b mt truyn nhit mt
ln tránh tip xúc vi nhit lâu làm bin cht sn phm.
1.3.2. Theo phương pháp thực hiện quá trình.
 c áp sung (thit b h): có nhi áp sung dùng
c dung dch liên t t ci, và thc là ngn
nht. Tuy nhiên n 
 c áp sut chân không(thit b kín): dung dch có nhi i 100
0

C,
áp sut chân không, dung dch tun hoàn tt, ít to cn, s c liên
tc chân không dùng cho các dung dch có nhi sôi cao, d b phân
hy vì nhit.
 c nhiu ni: mt kit. S ni không nên ln quá
vì s làm gim hiu qu tit ki
  c liên tc: cho kt qu t   c  n. Có th áp d u
khin t ng.
1.4. Cô đặc nhiều nồi.
1.4.1. Định nghĩa.



:



1.4.2. Nhận xét quá trình
+ .
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 4

- 
.
- .
- 
+ .
Các ni sau có n n, và nhi gim nên s  nh s
truyn nhit gim, không khai thác ht công sut thit b.


1.5. Lựa chọn phương án thiết kế.
Sau khi tham kho các thit b và h thng làm vic ca tng lo
quynh ch tài thit k h thc dung dch NaOH ba ni xuôi chiu có
t ngoài, bt. Vì nht ca chúng.
- Quá trình s d t.
- Nguyên tc:
+ Nu dung dch s c nung nóng bt.
 ca ni 1 s t cho ni 3.
 ni cui s t b .
- Dung d nn ni cui, qua mi ni n n vì do mt
ph
- 

1.6. Các thiết bị được lựa chọn trong quy trình công nghệ.
1.6.1. Bơm.


b

 
1.6.2. Thiết bị cô đặc.

.
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 5





1.6.3. Thiết bị gia nhiệt.



1.6.4. Thiết bị ngưng tụ.




1.6.5. Thiết bị tách lỏng.


1.6.6. Các thiết bị phụ trợ khác
- 
- 
1.7.Thuyết minh sơ đồ công nghệ:





 





8),
.

 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 6


(9) 

không (10)   
15)6)



























 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 7

CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ CHÍNH

2.1. Cân bằng vật liệu:

 Dung dc: NaOH
 t dung du: 30000 kg/h.
 N u: 10%
 N cui: 50%
 Áp sui: 12at
 Áp sung t chân không: 0.2at
2.1.1. Lượng hơi thứ bốc hơi ra khỏi hệ thống:
 G

, G
c
: 
x

x
c

: 
W : 

G

= G
c
+ W (1)

G

x

= G
c
x
c
+ W x
w
(2)

:
G

x

= G
c
x
c


 :
W = G

(1 
d
c
x
x
) (VI.1/55-[2])
 :
W = 30000 (1  10/50) = 24000 (kg/h)
2.1.2. Sự phân bố hơi thứ trong các nồi :
 W
1,
W
2,
W
3

 a
1
:a
2
:a
3,
1: 1,1: 1,2

 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh


Nhóm 3 Trang 8


)/(73,7272
3,3
24000
2.11.11
1
hkg
W
W 



:
)/(8000
3,3
24000.1,1
2,11,11
.1,1
2
hkg
W
W 




)/(27,8727
2,11,11

24000.2,1
3
hkgW 



2.1.3. Nồng độ dung dịch ở từng nồi:


=10% v

c
= 50%.
X
1,
X
2
, X
3,


X
1
= G

1
WG
x
đ
đ


(4)
=
 
73,727230000
10
30000


= 13,2 

X
2
= G


21
WWG
x
đ
đ

(5)
=
 
800073,727230000
10
30000



=20,37 (% kh

X
3
= G


321
WWWG
x
đ
đ

(6)
=
 
27,8727800073,727230000
10
30000



2.2. Cân bằng năng lượng
2.2.1. Phân bố áp suất làm việc trong các nồi:

1,
P
2,
P
3

, P
nt


 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 9


2
2
1



P
P

2
3
2



P
P
(*)

ng:
Ta có:


P = P

-P
nt
= 12 - 0,2 = 11,8at
T (*) ta có.





























Vy chênh lch áp sut tng ni.



 












P
hd1
= 12at
P
hd2
= P
hd1
- 

1
= 12- 6,74= 5,26at
P
hd3
= P
hd2
- 
2
= 5,26  3,37= 1,89at



T

T

T
nt


T
ht1,
T
ht2,
T
ht3,



0

C
T

= T
ht1
- 1
T

= T
ht2
- 1
T
nt
= T
ht3
-1
Theo [1- 
hdi
,T
hti

hdi
, i
hti

R
hdi
, R
hti


hdi
và P
hti
.





 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 10

Bảng 2.1: 



P
hd

(at)
T
hd

(
0
C)
i
hd
(at)

R
hd
(kJ/kg)
P
ht
(at)
T
ht

(
0
C)
i
ht

(kJ/kg)
R
ht
(kJ/kg)
1
12
187,07
2790
1995
5,32
154,7
2758,36
2113,32
2
5,26

153,7
2758
2109
1,88
118
2710,85
2212,5
3
1,89
117
2709,2
2215,25
0,203
60,7
2608,25
2355,65
2.3. Tổn thất nhiệt độ ở mỗi nồi:
2.3.1 Tổn thất nhiệt độ do nồng độ (Δ'):

0
sdd
 t
0
sdm



0
 (VI.10/59 [2])


0
 

f =
R
T
2
2,16

(VI.11/59  [2])
- 
0
K;
R- 
 
0


Bảng 2.2: 






10%
13,2
20,37
50


0
(
0
C)
2
2,63
4,25
8,13

 
1

0.
16,2 (T
ht1
+ 273)
2
/R
1

=





= 3,69
0
C



2
=





= 4.74
0
C
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 11


3
=





= 6.22
0
C
 

1


2

3

= 3,69 + 4,74 + 6,22
= 14,65
0
C
2.3.2. Tổn thất nhiệt độ do áp suất thủy tĩnh (∆’’):




''
= T
tbi
- T
hti
(
o
C) (VI.13/60-[2])

– T
tb

tb
.
– T
ht



Theo CT VI.12, STQTTB, T2/Trang 55;ta có:

g
h
hPP
ddsoiotb
.
2








(N/m
2
)

– P
o








– 

ddsoi


3


ddsoi

=
2
dd








 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 12

Bảng 2.3: Áp suất hơi thứ trên bề mặt thoáng dung dịch

N
dung dch


Khng
riêng dung dch
(




(P
0
)
1
13,2
1142
5,32
2
20,37
1220
1,88
3
49,49
1525
0,203


Theo [1- 125/314]
P
tb1
= 5,463at t
tb1
= 155,12

0
C
P
tb2
= 2,033at  t
tb2
= 119,7
0
C
P
tb3
= 0,394at  t
tb3
= 75,2
0
C


i
''

= T
tbi
 T
hti
,
0
C (VI.13/60-[2])

''

1

=T
tb1
-T
ht1
=155.12-154.7 =0,42
0
C

''
2

=T
tb2
-T
ht2
=119.7-118=1,7
0
C

''
3

=T
tb3
-T
ht3
= 75,2  60,7 =14,5
0

C


i
''

=
''
1

+
''
2

+
''
3

=0,42+ 1,7 +14,8=16,62
0
C
2.3.3 Tổn thất do trở lực của đường ống,(Δ”’):

o
C

C
o
3111'''
'"

3
"'
2
"'
1

(VI.14/60-[2])
2.3.4 Tổn thất do toàn bộ hệ thống:

C
o
288,34362,16668,14'''''' 
(VI.19/68-[2])

2.3.5. Hiệu số hữu ích và nhiệt độ sôi cho toàn bộ hệ thống và cho từng nồi:

i
= T
i
- T
si
,
0
C (VI.20/68-[2])
T
i
= T
hdi
T
si


0
C
T
si
= T
hti
+
i
'

+
i
''

,
o
C
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 13

T
s1
= 154,7+3,668+0,42=158,808
0
C
T
s2
= 118 + 4,757 + 1,7 = 124,457

0
C
T
s3
= 60,7 + 6,22 + 14,5 = 81,422
0
C


1
= 187,07  158,808 = 28,262
0
C

2
= 153,7  124,457 =29,243
0
C

3
= 117  81,422 = 35,578

 
1

2

3
=28,262+29,243+35,578 =93,082
0

C

2.4 Tính cân bằng năng lượng:
2.4.1 Tính nhiệt lượng riêng:
– 
– 
[1]
2.4.2 Tính nhiệt dung riêng C, J/kg.độ:
o 
Vì x

[1]
4,3767)1,01(4186)1(4186 
oo
CxC

o 
Ta có: x
1
=13,2%<20%
448,3633)132,01(4186
1
C

o Nhiêt dun
Ta có x
2
[1]
Tính C
ht

(I.41/153 [1])
HHOONaNahtct
CnCnCnCM 


n
Na
, n
H
, n
O
: 
C
Na
,C
H
, C
O
: là 
C
Na
 C
H

C
O

 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 14


 
OOCCNaNaht
CnCnCn
Mct
C
1


 
75,13109630.116800.126000.1
40
1

ht
C

 C
2
= 1310,75.0,2037+ 4186(1- 0,2037) = 36
o 
Vì x
3
= 50% (I.44/152  [1])
C
3
= C
ht
x
3

+ 4186(1  x
3
)
Tính C
ht
 [1]
C
3
= 1310,75.0,5+ 4186(1- 0,5
2.5. Lập phương trình cân bằng nhiệt lượng và tính lượng hơi đốt cần thiết:




D
1,
D
2
, D
3

G

, G
c

W
1
, W
2

, W
3

C

, C
c
 
t

t
c

0
C.
i
1,
i
2
, i
3


1

2,

3

C

n1
, C
n2
, C
n3


1

2

3

0
C.
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 15

Q
tt1
, Q
tt2
, Q
tt3




- 


C

t


- 
1
i
1

- 
2
t
2

- 

 W
1
)C
1
t
1


- 
3
i
3


- 

 W
1
)C
1
t
1



- a: W
1

1

- 

 W
1
)C
1
t
1

- 
1
C
n1


1

- 
tt1
= 0.05D
1
(i
1
- C
n1

1
)

- 
2

2

- 

W
1
W
2
)C
2
t
2


- 
2
C
n2

2

- : Q
tt2
= 0.05D
2
(i
2
 C
n2

2
)

- 
3

3

- 

W
1
W

2
W
3
)C
3
t
3

- 
3
C
n3

3

- 
tt3
= 0.05D
3
(i
3
 C
n3

3
)


vào


ra

G

C

t

+ D
1
i
1
= W
1

1
+ (G

 W
1
)C
1
t
1
+ D
1
C
n1

1

+ 0.05D
1
(i
1
 C
n1

1
) (1
*
)
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 16


D
2
i
2
+(G

W
1
) = W
2

2
+(G


 W
1
- W
2
)C
2
t
2
+D
2
C
n2

2
+ 0.05D
2
(i
2
 C
n2

2
) (2
*
)

D
3
i
3

+(G

W
1
-W
2
)=W
3

3
+(G

W
1
-W
2
-W
3
)C
3
t
3
+D
3
C
n3

3
+ 0.05D
3

(i
3
C
n3

3
) (3
*
)
 D
2
= W
1
; D
3
= W
2
; W= W
1
+W
2
+W
3


;

Bảng 2.4: So sánh lượng hơi thứ thực tế và lí thuyết.



(kg/h)

trình, (kg/h)

W1
7272,727
7509,651
3,25
W2
8000
8100,15
1,25
W3
8727,272
8390,585
3,857
D1

2771,50


2.6. Tính bề mặt truyền nhiệt :
2.6.1. Độ nhớt:
 nht dung dc áp theo công thc Paplop










=K=const (I.17/85-[1])

1
, t
2

21
,
TT

.

21
,




Tính theo nồi 1:
Theo [1-91]


1dd
X
13,2%

µ1

= 60
0

1
= 1,05.10
-3

N.s/m
2
t
µ2
= 80
0

2

= 0,81. 10
-3
N.s/m
2

Theo [1-91]
µ
1
= 1,05.10
-3

N.s/m
2


1


= 53,29
0
C
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 17

µ
2
= 0,81. 10
-3
N.s/m
2

2


= 65,41
0
C

65,1
41,6529,53
8060
21
21










tt


s1
= 158,808
0
C

21
21





ss
tt
K

168,113
65,1
80808,158

41,65
21
2





K
tt
ss



0
C



= 112,408
0

%40tanole

= 0,38.10
-3

N.s/m
2
 

1dd

= 0,38.10
-3

N.s/m
2
[1-91]
Tính cho nồi 2:
X
dd2
= 20,37%

µ1
= 60
0

1
= 1,54.10
-3
N.s/m
2

t
µ2
= 80
0

2
= 1,19.10

-3
N.s/m
2

Theo [1-91]
µ
1
= 1,54.10
-3
N.s/m
2

1


= 38,92
0
C
µ
2
=1,19.10
-3
N.s/m
2

2


= 48,07
0

C

19,2
07,4892,38
8060
21
21










tt
K
0
C

s2
= 68,417
0
C

21
21






ss
tt
K

417,68
185,2
80457,124
07,48
21
2





K
tt
s




0
C




=68,417
0

%40tanole

= 0,77.10
-3
N.s/m
2

2dd

= 0,77.10
-3
N.s/m
2
[1-91]
Tính cho nồi 3:
X
dd3
=50%

µ1
= 60
0

1
= 7,771.10
-3

N.s/m
2

t
µ2
= 80
0

2
= 5,348.10
-3
N.s/m
2

Theo [ 1-91]
µ
1
= 7,771.10
-3
N.s/m
2

1


= -2,29
0
C
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh


Nhóm 3 Trang 18

µ
2
= 5,348.10
-3
N.s/m
2

2


= 6,516
0
C

271,2
516,6)29,2(
8060
21
21











tt
K
0
C

s3
= 80,343
0
C

21
21





ss
tt
K

142,7
271,2
80422,81
516,6
21
2






K
tt
s



0
C



= 6,667
0

etanol 40%
= 5,3066.10
-3
N.s/m
2

dd3
= 5,3066.10
-3
N.s/m
2
[1-91]


2.6.2 Hệ dẫn nhiệt của dung dịch:
- [1])

3

M
CA
Pd



 (4.2)
 C
p
- 
- 
3
;
M- 
A- 

-8
;
 M = m
i
M
ct
+ (1- m
i
) M

H2O


OH
i
ct
i
ct
i
i
M
x
M
x
M
x
m
2
1





064,0
18
2,13100
40
2,13
40

2,13
1



m

M
1
= m
1
.M
ct
+ (1- m
1
).M
H2O

= 0,064. 40 + (1  0,064).18
= 19,409
 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 19


3
8
3
1
1

408,19
1142
.1142.86,3633.10.58,3


M
CA
Pd





103,0
18
37,20100
40
37,20
40
37,20
2



m

M
2
= m
2

.M
ct
+ (1- m
2
).M
H2O

= 0,103.40 + (1  0,103).18
= 20,271

3
8
3
2
2
222
266,20
1220
.1220.3600.10.58,3


M
CA
Pd





31,0

18
99,49100
40
99,49
40
99,49
2



m

M
3
= m
3
.M
ct
+ (1- m
3
).M
H2O

= 0,31.40 + (1- 0,31).18
= 24,828

3
8
3
3

3
333
82,24
1525
.1525.2748.10.58,3


M
CA
Pd



2.6.3 Hệ số cấp nhiệt:


         




- 

1

1
(W/m
2
).
- 

 án quá trình thit b GVHD: Lê Thanh Thanh

Nhóm 3 Trang 20

- 
2


2
(W/m
2
).
a) 
ta có:
q
1

1

1
(4.3)

1


1
=T

 T
Ti

;

T1
= 182,2
0
C, T
T2
=149,5
0
C, T
T3
= 112,6
0
C.



4
1
1
.
.04,2
Ht
r
A



, [W/m
2

 [V.101/28  1] (4.4)
H- 

25,0
32
)(



m
,
 1] ta có:
Bảng 2.5. .


0
C

hh
.10
-3
J/kg

187,07
1995

153,7
2109

117

2215,25

Mà ta có: t
m
= 0,5(T
Ti
+ T

),
- 


Bảng 2.6. Thông số để tính hệ số cấp nhiệt.




T


0
C
187,07
153,7
117

0
C
4,87
4,2

4,4
t
m,
0
C
184,635
151,6
114,8

×