Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 1 (102)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.63 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho
hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. 8π.
C. V = 4π.
D. 16π.
!
!
!
x
1
2
2016
4
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
Câu 2. [3] Cho hàm số f (x) = x
4 +2
2017
2017
2017


2016
A. T = 2016.
B. T = 2017.
C. T =
.
D. T = 1008.
2017
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).


Câu 4. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
Câu 5. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
ln x p 2
ln x + 1 mà F(1) =
Câu 6. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
x
1
8
8
A. .
B. .
C. .
9
3
9
Câu 7. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m = 0.
C. m < 0.


1
. Giá trị của F 2 (e) là:
3
1
D. .
3
D. m , 0.

Câu 8. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = 22.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 8.
B. 6.

C. 10.
D. 4.
a
1
Câu 10. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 7.
Câu 11. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa

A. (−1)−1 .
B. 0−1 .

C.


−1.

−3

Câu 12. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
A. .
B. −2.
C. 2.
2
2n + 1
Câu 13. Tính giới hạn lim
3n + 2
1
2
A. .
B. 0.
C. .
2
3


D. (− 2)0 .
1

D. − .
2

D.

3
.
2
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 14. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 20 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 15. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
13
9
23
5
A.
.
B.
.
C. −

.
D. − .
100
25
100
16
log 2x

Câu 16. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1 − 2 log 2x
1
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
x
2x ln 10
x ln 10
2x3 ln 10
Câu 17. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.

B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Tăng lên n lần.
D. Giảm đi n lần.

Câu 18. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


a 38
3a 38
3a
3a 58
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 19. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20.
B. 30.
C. 12.
D. 8.

Câu 20. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 20.
B. 30.
C. 8.
D. 12.
Z 1
Câu 21. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

A. 0.

B.

1
.
2

!4x
!2−x
2
3
Câu 22. Tập các số x thỏa mãn


3 # 2
"
!
2
2

A.
; +∞ .
B. −∞; .
5
3

C.

1
.
4

D. 1.

"
!
2
C. − ; +∞ .
3

#
2
D. −∞; .
5

Câu 23. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1

; +∞ .
B. − ; +∞ .
C. −∞; − .
A.
2
2
2

!
1
D. −∞; .
2

Câu 24. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (II) đúng.

B. Chỉ có (I) đúng.

C. Cả hai câu trên đúng. D. Cả hai câu trên sai.


Câu 25. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
A. .
B. 5.
C.
.
D. 7.
2
2
Câu 26. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 72.
B. −7, 2.
C. 0, 8.
D. 7, 2.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 27. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.
D. 3 mặt.

Câu 28. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √

3
a 2
a3 6
a3 6
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
18
6
6
36
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0




3
3

4a3 6
2a
6

a
6
A.
.
B. a3 6.
C.
.
D.
.
3
3
3

Câu 30. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 108.
B. 6.
C. 36.
D. 4.
Câu 31. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 32. Giá trị của lim (3x − 2x + 1)
x→1
A. 3.
B. 1.


C. 2.

D. +∞.

C. 8.

D. 10.

2

Câu 33. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 6.
2
x − 12x + 35
Câu 34. Tính lim
x→5
25 − 5x
A. −∞.
B. +∞.

C.

2
.
5

2
D. − .

5

Câu 35. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
!
"
!
" đây?
5
5
;3 .
D. 2; .
A. (1; 2).
B. [3; 4).
C.
2
2


ab.

Câu 36. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 37. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.

B. 21.
C. 23.
D. 24.
Câu 38. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
B. m = ± 3.
C. m = ±3.
D. m = ±1.
A. m = ± 2.
1 − n2
Câu 39. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. 0.
B. − .
C. .
D. .
2
2
3
2
Câu 40. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 2400 m.
C. 1202 m.
D. 6510 m.
Câu 41. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
Trang 3/11 Mã đề 1


(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

Câu 42. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 24.
C. 20.
D. 15, 36.
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 43. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 3.

C. 5.
D. 4.
Câu 44. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 20, 128 triệu đồng. B. 3, 5 triệu đồng.
C. 50, 7 triệu đồng.
D. 70, 128 triệu đồng.
Câu 45. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. lim f (x) = f (a).
x→a

x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
Câu 46. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = (0; +∞).
B. D = R.

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

C. D = R \ {1}.

D. D = R \ {0}.


Câu 47. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
1
1
ab
.
D.
.
B. √
.
C. 2
.
A. √

a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 48. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
2a 3
a 3
A.
.

B. a 3.
C.
.
D.
.
2
3
2
cos n + sin n
Câu 49. Tính lim
n2 + 1
A. +∞.
B. −∞.
C. 1.
D. 0.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 50. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x+1
0
y
0
y
A. xy = e − 1.
B. xy = −e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey + 1.
Câu 51. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết

a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =

4a3 3
4a3
2a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
1
Câu 52. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 53. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.


C. Khối lập phương.

D. Khối tứ diện đều.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 54. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 24.

C. 144.

D. 2.

Câu 55. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.
Câu 56. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
.
B.
.
C. a 2.
D. a 3.
A.

2
3
1
Câu 57. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).
B. (1; 3).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 58. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. .
C. +∞.
D. 2.
2
2
x+1
bằng
Câu 59. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1

1
A. 1.
B. .
C. .
D. .
2
3
6


2

Câu 60. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. m ≥ 0.
4
Câu 61. [1225d] Tìm tham số thực m để phương
x≥1
A. m > 3.
B. m ≥ 3.



− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 < m ≤ .
4

4
x
x
trình log2 (5 − 1) log4 (2.5 − 2) = m có nghiệm thực

− 4.2 x+

1−x2

C. m < 3.

D. m ≤ 3.

Câu 62. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 1.
B. 10.
C. 2.
D. 2.
Câu 63. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 64. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a 3

a
a
A.
.
B. .
C. .
D. a.
2
3
2
Câu 65. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể tích của khối chóp S .ABC√ theo a


a3
a3 5
a3 15
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
25
5
25

Câu 66. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a3 6
a3 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
8
24
24
Câu 67.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
!n
!n
n
1
5

4
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. − .
3
3
e
3
Câu 68. Cho z là nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z

−1 + i 3
−1 − i 3
A. P = 2i.
B. P =
.
C. P = 2.
D. P =
.
2
2
Trang 5/11 Mã đề 1


x+1
Câu 69. Tính lim

bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. .
B. .
4
3
x+2
Câu 70. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 1.
B. 0.

C. 3.

D. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 71. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 + 2e
1 − 2e
A. m =
.

B. m =
.
C. m =
.
4e + 2
4 − 2e
4 − 2e
Câu 72. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

D. m =

1 + 2e
.
4e + 2

Câu 73. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
ab
1
ab
.
B. 2
.
D. √
.

A. √
.
C. √
2
a +b
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
Câu 74. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P.
B. d song song với (P).
C. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
D. d ⊥ P.
2
Câu 75. Tính mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i. √
A. |z| = 5.
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.

D. |z| =

√4
5.

Câu 76. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
1
A. y =
.

B. y = x3 − 3x.
C. y = x4 − 2x + 1.
D. y = x + .
2x + 1
x
Câu 77. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(−4; −8)(.
C. A(4; 8).
D. A(4; −8).
Câu 78. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 7%.
B. 0, 8%.
C. 0, 5%.
D. 0, 6%.
Câu 79. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. −4.
C. 2.

D. −2.

Câu 80. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
! sai?
un
A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn

B. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
C. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!
un
D. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
Câu 81. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3 3
a3
a3 3
3
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
6
Trang 6/11 Mã đề 1



Câu 82. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30.
B. 8.
x2 − 5x + 6
Câu 83. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. 1.

C. 12.

D. 20.

C. 5.

D. −1.

Câu 84. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. − < m < 0.
B. m ≥ 0.
C. m ≤ 0.
D. m > − .
4
4

[ = 60◦ , S O
Câu 85. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc

√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng

2a 57
a 57
a 57
.
B. a 57.
C.
.
D.
.
A.
17
19
19
Câu 86. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −6.
B. 3.
C. −3.
D. 0.
x+3
Câu 87. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
3
2
Câu 88. Giá
√ x − 3x − 3x + 2

√ trị cực đại của hàm số y =
B. −3 − 4 2.
C. 3 − 4 2.
A. 3 + 4 2.


D. −3 + 4 2.

Câu 89. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là√
3
3
2a 3
4a3 3
a3
a
.
B.
.
C.
.

D.
.
A.
3
3
3
6
Câu 90. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm.
B. 9 năm.
C. 10 năm.
D. 7 năm.
Câu 91. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 92. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1
A. 1.
B. +∞.

C. 2.

D. 0.

Câu 93. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
n+1

sin n
.
B.
.
A.
n
n

1
C. √ .
n

D.
2

1
.
n

2

sin x
Câu 94. [3-c] Giá trị nhỏ nhất và√giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
+ 2cos x √
lần lượt là
√ =2
A. 2 và 3.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 và 3.


Câu 95. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10.
B. 6.

C. 12.

D. 8.

Câu 96. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
Trang 7/11 Mã đề 1


(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II).

B. Cả ba mệnh đề.
C. (II) và (III).
D. (I) và (III).
x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
Câu 97. [3-1214d] Cho hàm số y =
x+2
tam giác
AB có độ dài bằng


√ đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng √
A. 2 3.
B. 2.
C. 6.
D. 2 2.
Câu 98. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 5.
B. V = 4.
C. V = 3.
D. V = 6.
Câu 99. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là √


a3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
4

12
8

Câu 100. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
A. − .
B. 3.
C. .
D. −3.
3
3


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 101. Tính lim
2n − 3
3
A. +∞.
B. 1.
C. .
D. 2.
2
Câu 102. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 14 năm.

C. 10 năm.
D. 12 năm.
√3
4
Câu 103. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
2
7
5
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 8 .
12 + 22 + · · · + n2
Câu 104. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2
A. +∞.
B. 0.
C. .
D. .
3
3
2
Câu 105. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 22016 .
B. e2016 .
C. 1.

D. 0.
log7 16
bằng
Câu 106. [1-c] Giá trị của biểu thức
15
log7 15 − log7 30
A. −2.
B. 2.
C. 4.
D. −4.
Câu 107. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
1 + 2 + ··· + n
Câu 108. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 0.
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
1
C. lim un = .
D. lim un = 1.
2
x
Câu 109. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
√ y = xe , y = 0, x = 1.
1
3

3
A. 1.
B. .
C.
.
D. .
2
2
2
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 110. Cho số phức z thỏa mãn |z√+ 3| = 5 và |z − 2i| = |z −√2 − 2i|. Tính |z|.
C. |z| = 17.
D. |z| = 17.
A. |z| = 10.
B. |z| = 10.
Câu 111. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp 4 lần.
C. Tăng gấp 6 lần.
D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 112. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 27cm3 .
C. 72cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 113. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 114. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000.
B. 102.424.000.
C. 102.016.000.
D. 102.016.000.
Câu 115. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
D.
f (x)dx = f (x).
Câu 116. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 8.


C. 6.

D. 5.

Câu 117.
Cho hàm số f (x),
mệnh đề nào sai?
Z
Z g(x) liên tục
Z trên R. Trong các
Z mệnh đề sau, Z
A.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
B.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
Z
Z
Z
Z
Z
Z
C.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
D.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.

Câu 118. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 30.

C. 12.

D. 20.

Câu 119. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = 4 + .
B. T = e + 3.
C. T = e + 1.
D. T = e + .
e
e
1

Câu 120. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = (1; +∞).
C. D = R.
D. D = (−∞; 1).

Câu 121. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. 63.

C. 64.
D. Vơ số.
Câu 122. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 120 cm2 .
D. 1200 cm2 .
Câu 123. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = ln 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = 1.
ln 10

D. f 0 (0) = 10.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 124. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
A. 12.
B. 18.
C. 27.
D.
2
Z 3

a
a
x
Câu 125. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = 4.
C. P = −2.
D. P = 16.
x−3
Câu 126. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. 0.
B. +∞.
C. −∞.
D. 1.
1
Câu 127. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 1.
C. 2.
D. −2.
Câu 128.

√ [4-1246d] Trong tất cả
√ các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
2−n
Câu 129. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 1.
B. 0.
C. −1.
D. 2.
Câu 130. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 220 triệu.
C. 216 triệu.
D. 210 triệu.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 1
2.
4.

D
B

C
D

7.

B

10.
12.

B

5.
C

6.
8.

3.

D
B


9.

B

11.

B

13.

C
C

14.

C

15.

16.

C

17.

D

18.

D


19.

20.

D

21.

B
B

22.

C

23.

24.

C

25. A

26.

C

27.


B

28. A

29.

30.

D

D
B

31.

C

32.

C

33.

C

34.

C

35.


C

36.

C

37. A

38.

D

39.

40.

D

41.

D

42.

D

43.

D


44. A
46.

45.
B

48.

C

50. A
52.
54.

B
C

56. A

B

47.

D

49.

D


51.

B

53.

B

55.

B

57.

58.
60.

B

D

59.

C

62. A
64.

C


D

61.

B

63.

B

65.

66.

C

67. A

68.

C

69. A
1

D

D



70.

D

71. A

72.

C

73. A

74.

C

75.

D

76. A

77.

78. A

79.

80. A


81.

82. A

83.

D

85.

D

84.

D
C

86.

D

88.
90.

D

C

89.


C

99.

B
C

104.

D

108.

101.

B

103.

B

109. A

110.

B

111.

112.


B

113. A

114.

B

115.

D
C

117.

C

118.

D

107. A

C

116.

D


105.

C

106.

D

119.

B

D
B

121. A

122. A

123. A
B

125.

B

127.

126. A
128.


C

97. A

102. A

124.

B

95.

B

100.

120.

B

87.

93.

96. A
98.

D


91. A

B

92.
94.

C

C

129.

130. A

2

D
C



×