Cạnh hóa tỉ lệ
I. C thay đổi
1. Cách vẽ: R ngang, 𝑍𝐿 lên, 𝑍𝐶 xuống
Giản đồ khi C = C1
Giản đồ khi C = C2
M
M
M
ZRL
ZRL
ZRL
ZC1
R
ZL
ZL
ZL
A
Cạnh hóa tỉ lệ (ghép chung)
A
R
A
ZC1
R
ZC2
ZC2
Z1
Z1
B1
B1
Z2
Z2
B2
B2
Nếu đề bài không cho số liệu liên quan đến Z thì ta có thể chuẩn hóa một cạnh bằng 1 rồi làm
2. Dạng C thay đổi để 𝑼𝑪𝒎𝒂𝒙 và 𝑼𝑪𝟏 = 𝑼𝑪𝟐
C = C1
UZ C1 UZ C 2
Z
Z
=
C1 = 1
Khi
thì U C1 = U C 2
Z1
Z2
ZC 2 Z 2
C = C2
ZRL
Z RL là tia phân giác ngồi của góc hợp bởi ( Z1 , Z 2 )
A
Khi C = C0 thì U C max Z RL ⊥ Z 0
β
ZC1
β
α
α
Z 0 là tia phân giác trong của góc hợp bởi ( Z1 , Z 2 )
Trong tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn
thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy
Z
Z − Z C1
Z − Z C 0 Z C 0 − Z C1
Z
Z
Z
1 = C1 = C 0
C2
=
C 0 + C 0 = 2 hay
Z 2 ZC 2 ZC 2 − ZC 0
ZC 2
Z C1
Z C1 Z C 2
M
Z1
B1
Z0
Z2
ZC0 ZC1
B0
ZC2 ZC0
B2
U cos
I=
2I0
UC
U
I
I
I +I
cos 1 + cos 2
1
1
2
U C 1 =U C 2 =U C
R
+
=
⎯⎯⎯⎯⎯
→ 1 + 2 =
= 1 2 ⎯⎯⎯⎯
→ C =
Z C1 Z C 2 Z C 0
U C U C U C max
U C max
2I0
U C max
2 cos 0
VD1:
Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm và tụ điện có điện đung C thay đồi. Dùng vơn
kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Thay đổi C người ta thấy khi C = 40 F và
C = 20 F thì vơn kế chỉ cùng trị số. Tìm C để vơn kế chỉ giá trị cực đại.
A. 20 F .
B. 10 F .
C. 30 F .
D. 60 F .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
1
2
+
=
C1 + C2 = 2C0 40 + 20 = 2C0 C0 = 30 F . Chọn C
Z C1 Z C 2 Z C 0
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
II. L thay đổi
1. Cách vẽ: R ngang, 𝑍𝐶 xuống, 𝑍𝐿 lên
Giản đồ khi L = L1
Giản đồ khi L = L2
Cạnh hóa tỉ lệ (ghép chung)
B2
B2
Z2
Z2
B1
Z1
A
R
ZL1
A
ZL2
R
A
ZL2
R
M
M
M
ZL1
ZC
ZC
ZC
B1
Z1
Nếu đề bài khơng cho số liệu liên quan đến Z thì ta có thể chuẩn hóa một cạnh bằng 1 rồi làm
2. Dạng L thay đổi để 𝑼𝑳𝒎𝒂𝒙 và 𝑼𝑳𝟏 = 𝑼𝑳𝟐
L = L1
UZ L1 UZ L 2
Z
Z
=
L1 = 1
Khi
thì U L1 = U L 2
Z1
Z2
Z L2 Z2
L = L2
Z2
Z RC là tia phân giác ngoài của góc hợp bởi ( Z1 , Z 2 )
Khi L = L0 thì U L max Z RC ⊥ Z 0
Trong tam giác đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn
thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy
Z − Z L1
Z − Z L 0 Z L 0 − Z L1
Z
Z
Z
Z
1 = L1 = L 0
L2
=
L 0 + L 0 = 2 hay
Z2 Z L2 Z L2 − Z L0
Z L2
Z L1
Z L1 Z L 2
ZL2 ZL0
B0
ZL0 ZL1
α Z0
Z 0 là tia phân giác trong của góc hợp bởi ( Z1 , Z 2 )
B2
α
A
β
B1
Z1
β
ZL1
ZRC
M
2I0
I1
I2
UL
I1 + I 2 I =U cos
U
cos 1 + cos 2
1
1
2
U L1 =U L 2 =U L
R
+
=
⎯⎯⎯⎯⎯
→
+
=
=
⎯⎯⎯⎯
→ L =
Z L1 Z L 2 Z L 0
U L U L U L max
U L max
2I0
U L max
2 cos 0
VD2:
Đặt điện áp xoay chiêu u AB = U 2 cos(100 t )(V ) vào đoạn mạch gôm điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm L thay đổi, tụ điện có điện dung C . Khi L = L0 thì U L max . Khi thay đổi L tới
3
3
H , L2 =
H đều cho cùng một điện áp U L . Giá trị của L0 là
5
2
21
6
3
7
H
H
H
H
A. L0 =
B. L0 =
C. L0 =
D. L0 =
10
7
7
3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
1
2
1 1
2
5 2
2
6
+
=
+
=
+
=
L0 =
H . Chọn C
Z L1 Z L 2 Z L 0
L1 L2 L0
3
3
L0
7
các giá trị L1 =
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
Dạng 1: C thay đổi
1. Cực trị
Câu 1: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn cảm thuần,
U AB = 60V , C thay đổi. Khi C = C1 thì U AM = 56V
và U MB = 52V . Khi C = C2 thì U MB max . Tìm C1 / C2
Câu 2:
A. 15 / 52 .
B. 52/15.
C. 5 /14 .
Mạch điện xoay chiều như hình vẽ: cuộn cảm thuần,
U AB = 60V , C thay đổi. Khi C = C1 thì U AM = 56V
D. 14 / 5 .
và U MB = 52V . Khi C = C2 thì U AMmax . Tìm C1 / C2 .
Câu 3:
A. 15 / 52 .
B. 52/15.
C. 5 /14 .
D. 169 / 70 .
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R , cuộn dây cảm thuần
L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì dịng diện trê pha / 4 so với điện
áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C1 / 6, 25 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ cực đại. Tính hệ số
cơng suất mạch AB khi đó.
A. 0, 6 .
B. 0, 7 .
Câu 4:
C. 0,8 .
D. 0,9.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm cuộn dây có điện trở nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện
áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây đều là U , đồng thời biểu thức dòng điện qua mạch là
i1 = 2 6 cos(100 t + / 4) (A). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này
biểu thức dịng điện là
A. i2 = 2 2 cos(100 t + 5 /12)( A)
B. i2 = 2 2 cos(100 t + / 3)( A) .
C. i2 = 2 3 cos(100 t + 5 /12)( A)
D. i2 = 2 3 cos(100 t + / 3)( A) .
2. Cùng giá trị
Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 t ) V vào hai đầu mạch
điện nối tiếp như hình vẽ. Đoạn mạch gồm điện trở
R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C thay đồi được. Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời u AN có cùng giá
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60 . Cho biết R = 50 3 , điện dung C1 có giá trị là
10−4
10−4
10−4
F
F
F
C.
D.
2
3
Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + φu ) với U0 và φu không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Lần lượt cho C = C1 và C = C1 /3 thì điện áp trên đoạn MB có cùng giá
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 60∘ . Nếu R = 50Ω thì C1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32,83μF.
B. 36,76μF.
C. 55,13μF.
D. 47,26μF.
A.
Câu 6:
Câu 7:
2.10−4
F
B.
Cuộn cảm thuần, R = 10 3, C thay đổi. Khi C = C1
thì u / uC = 1 và U MB = U1 . Khi C = nC1 thì u / uC = 2
và U MB = nU1 . Biết 1 + 2 = 120 . Tìm Z L .
A. 30 .
B. 10 .
C. 40 .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
D. 20 .
Câu 8:
Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos(t ) vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện có
điện dung C thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L lân lượt mắc nối tiếp. Khi C = C0 thì điện áp
5
. Khi
5
C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị như nhau và bằng U C = 120V
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại U C max và hệ số công suất mạch RC lúc này là
và tổng hệ số trong hai trường hợp này là 1, 2 . Giá trị của U là
A. 200V
Câu 9:
B. 100V
C. 100 2 V
D. 200 2 V
Đặt điện áp xoay chiều u AB = U 2 cos(t ) V vào đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện có
điện dung C thay đổi được, cuộn dây thuần cảm L lần lượt mắc nối tiếp. Khi C = C0 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại U Cmax và hệ số công suất mạch là 0, 5 . Khi C = 2C0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 100V . Khi C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng
trên tụ điện có giá trị như nhau và bằng U C = 80V và tổng hệ số trong hai trường hợp này là
A.
3
4
B.
2 3
5
C.
3
4
D.
3
Câu 9.1: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos100𝜋𝑡𝑉 (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn dậy thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và hệ số công suất của mạch lúc này
là
√3
.
2
C2 =
Khi C = 2C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 100 V. Khi C = C1 =
10−4
3𝜋
10−4
𝜋
F hoặc C =
F thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là như nhau và tổng công suất của đoạn mạch AB
trong 2 trường hợp này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 164,96 W.
B. 186,64 W.
C. 173,84 W.
D. 141,42 W.
3. Khác
Câu 10: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + φu ) với U0 và φu không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần L và đoạn MB chứa tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Lần lượt cho C = C1 và C = 0,5C1 thì điện áp trên đoạn AM lệch pha nhau
60∘ và tổng trở mạch AB tăng 20Ω. Nếu R = 50Ω thì C1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 49,7μF.
B. 36,8μF.
C. 55,1μF.
D. 18,4μF.
Câu 11: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 t + )V ( U 0 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R = 40 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
0,8
H và tụ điện có điện dung C
4.10−5
thay đổi được C
F . Khi C = C0 và khi C = 5C0 thì cường độ dịng điện trong mạch
có biểu thức tương ứng là i1 = I 01 cos(100 t − / 6) A và i2 = I 02 cos(100 t − 2 / 3) A . Giá trị của
là
A. − / 3
B. − / 2
C. −5 /12
Câu 12: L thuần cảm, C thay đổi. Khi C = C1 thì u / uC = 1 và
D. − / 4
U MB = U1 . Khi C = C2 thì u / uC = 2 và U MB = U 2 .
Biết U 2 / U1 = 15 /13 và 2 = 1 + 60o . Tính 1 .
A. 60 .
B. 30 .
C. 47 .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
D. 530 .
Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos t (V ) (với không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch AB (hình vẽ). R = 60 , tụ điện có dung kháng ZC thay đổi
được, cuộn cảm thuần L . Khi ZC = ZC1 dịng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng 1 A và sớm pha hơn u là 1 (1 0 ) . Khi ZC = ZC 2 dịng điện trong mạch có
giá trị hiệu dụng 4 / 3 A và trễ pha hơn u là 2 (2 0 ) . Biết 1 + 2 = 90o . Tính ( ZC1 − ZC 2 )
A. 35 .
B. -35 .
C. 125 .
Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos t (V ) (với không đổi) vào hai đầu
D. -125 .
đoạn mạch AB (hình vẽ). R = 60 , tụ điện có dung kháng ZC
thay đổi được, cuộn cảm thuần L . Khi ZC = ZC1 dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I1
và sớm pha hơn u là 1 (1 0 ) . Khi ZC = ZC 2 dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 4I1 / 3
và sớm pha hơn u là 2 (2 0 ) . Biết 1 + 2 = 90 . Tính ( ZC1 − ZC 2 )
A. 35 .
B. -35 .
C. 125 .
D. -125 .
Câu 15: Đặt điện áp u = U 0 cos t (U 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không
thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì u trễ pha hơn
dòng điện trong mạch là 1 ( 0 1 / 2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U1 . Khi
C = 4C1 thì dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = / 2 − 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây là 3U1 . Tỉ số cảm kháng và dung kháng khi C = C1 là
A. 0,325 .
B. 0, 675 .
C. 0, 415 .
D. 0, 75 .
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 10V vào hai đâu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
có C thay đổi được. Khi C = C1 , thì cường độ dịng điện sớm pha hơn u là 1 ( 0 1 / 2 ) và
U C = 10 3 V . Khi C = C2 , thì cường độ dòng điện trễ pha hơn u là 2 = / 2 − 1 và U C = 10
V . Tính C2 / C1 .
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t (U 0 và có giá trị dương, khơng
A. 2
đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết R = 5r , cảm kháng của cuộn dây Z L = 4r và LC 2 1 . Khi C = C0
và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu MB có biểu thức tương ứng là u1 = U 01 cos(t + ) và
u2 = U 02 cos(t + ) ( U 01 và U 02 có giá trị dương). Tỉ số U 01 / U 02 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0, 4 .
B. 0, 7 .
C. 1,5.
D. 1, 3 .
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào AB; điện
dung C thay đổi. Khi C = C1 thì U C = U RL = U và
i1 = 2 6 cos(100 t + / 4)( A) . Khi C = C2 thì U C = U 6 / 3 viết i2 .
A. i2 = 2 2 cos(100 t + 5 /12) (A).
B. i2 = 3,86 2 cos(100 t + / 6) (A).
C. i2 = 3,86 2 cos(100 t + / 3) (A).
D. i2 = 2 3 cos(100 t + / 3)( A) .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
Dạng 2: L thay đổi
1. Cực trị
Câu 19: Cuộn cảm thuần có L thay đổi. U AB = 130V .
L = L1 thì U AM = 130V ,U MB = 240V
L = L2 thì U MB max . Tính L2 / L1 .
A. 2 .
B. 2, 5 .
C. 1, 7 .
D. 1,4.
C. 0, 5 .
D. 0, 4 .
Câu 20: Cuộn cảm thuần có L thay đổi. U AB = 130V .
L = L1 thì U AM = 130V ,U MB = 240V .
L = L2 thì U L max . Tính L2 / L1 .
A. 2 .
B. 2, 5 .
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó cuộn
cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Ban đầu điều chinh độ tự cảm ở giá trị L0 thì hiệu điện
thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là 50 2 V . Sau đó điều chỉnh độ tự cảm tới
3 L0
giá trị
thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong mạch.
4
5
Giá trị của U 0 là
A. 100 V .
B. 20 10 V .
C. 20 5 V .
D. 40 5 V .
Câu 22: Đặt điện áp u = U0 cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện
trở R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L cực đại và lúc này u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ
(với 0 < φ < π/2 ). Khi L = L1 /3 thì u sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,6φ. Tỉ số R/ZC
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,73.
B. 2,83.
C. 3,51.
D. 1,15.
2. Cùng giá trị
Câu 23: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + φu ) với U0 và φu không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối
tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R = 50Ω nối tiếp tụ điện và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Lần lượt cho L = L1 và L = 2L1 thì điện áp trên đoạn AM có cùng
giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 70∘ . Giá trị L1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,22H.
B. 0,54H.
C. 0,27H.
D. 0,15H.
Câu 24: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc
L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn
mạch và dòng điện qua mạch lần lượt là
A.
3
B.
1
3
2
và . Giá trị CR là:
9
9
C.
2
3
D.
3
2
Câu 24.1:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện
dung C. Điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 0, 7 / H hoặc 2,8 / H thì điện áp trên L hiệu dụng
như nhau nhưng dòng điện lệch pha nhau 2 / 3 . Giá trị R bằng
A. 30 .
B. 40 .
C. 10 3 .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
D. 20 3 .
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R , tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại là 200V . Khi L = L0 / 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
là 100V . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị như nhau và
bằng 150V . Tổng hệ số công suất của mạch AB trong hai trường hợp là
A. 3/ 4
B. 3 3 / 4
C.
3/4
D.
3
3. Khác
Câu 26: Đặt điện áp u = U 0 cos t (U 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở
R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C . Khi L = L0 thì cường độ
dịng điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 0 1 / 2 ) và điện áp hiệu dụng trên C là 70V
. Khi L = 3 L0 thì cường độ dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2 = / 2 − 1 và điện áp hiệu
dụng trên C là 140V . Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 68, 5V .
B. 100V .
C. 62,8V .
D. 72, 3V .
Dạng 3: w thay đổi
Câu 27: Một cuộn dây có điện trở R và cảm kháng Z L nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC trong mạch
xoay chiều có điện áp u = U 0 cos t (V ) thì dịng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là
1 ( 0 1 90o ) và công suất mạch tiêu thụ là 30W . Nếu tần số góc tăng 3 lần thì dịng điện
chậm pha hơn u góc 2 = 90o − 1 và cơng suất mạch tiêu thụ là 270W . Tổng ( Z L + ZC ) bằng
A. 7R.
B. 4R.
C. 5R .
GROUP VẬT LÝ PHYSICS
D. 6R.