Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.62 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN 10
(Thời gian: 90 phút)
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
a.
2
7 10 8x x x− + ≤ −
b.
2
4 12 5x x x+ − < +
Câu 2: Tính các giá trị lượng giác của góc
α
, biết:
3
tan
4
α
=

3
2
π
π α
 
< <
 ÷
 
Câu 3: Đơn giản biểu thức sau:
( ) ( )
3
sin os cot 2 tan


2 2
A x c x x x
π π
π π
   
= + − − + − + −
 ÷  ÷
   
Câu 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a.
2 2
1 1
sin 1 cos 1 sin cos
tan cot
x x x
x x
   
+ + + = +
 ÷  ÷
   
b.
6 6 2 2
cos sin 1 3sin .cosx x x x+ = −
Câu 5:
a. Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A(2; 3), B(-1; 1) và có tâm ở trên đường thẳng
: 3 11 0x y∆ − − =
b. Cho đường tròn (c):
2 2
6 2 5 0x y x y+ − + + =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (c)

biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
2
:
3 2
x t
d
y t
= − +
 
 
= +
 
HẾT
ĐÁP ÁN TOÁN 10
Câu 1a Bpt
2
2 2
7 10 0
8 0
7 10 64 16
x x
x
x x x x

− + ≥

⇔ − ≥


− + ≤ − +


(0,25)
(1đ)
2 5
8 2 5 6
6
x x
x x x
x
≤ ≥


≤ ⇔ ≤ ≤ ≤




U
U
(0,5)
b. Th1:
2
4 12 0 6 2x x x x+ − ≥ ⇔ ≤ − ≥U
(0,25)
(1đ) Bpt
2
3 17 0x x⇔ + − <
3 77 3 77
2 2
x

− − − +
⇔ < <
So với đk Bpt có tập nghiệm
1
3 77
2;
2
T
 
− +
=
÷

÷
 
(0,25)
Th2:
2
4 12 0x x− − <

6 2x⇔ − < <

Bpt
2
5 7 0x x+ − >

5 53 5 53
2 2
x x
− − − +

⇔ < >U
So với đk Bpt có tập nghiệm
2
5 53
;2
2
T
 
− +
=
÷

÷
 
(0,25)
Vậy Bpt có tập nghiệm
5 53 3 77
;
2 2
T
 
− + − +
=
 ÷
 ÷
 
(0,25)
Câu 2 Ta có
2
2

1
1 tan
osc
α
α
+ =
(0,25)
(1,5đ) vì
3
2
π
π α
< <
nên
4
cos
5
α
= −
(0,25)
sin
tan
cos
α
α
α
=

3
sin

5
α
⇒ = −
(0,5)
cot .tan 1
α α
=

4
cot
3
α
⇒ =
(0,5)
Câu 3
sin sin cot tan( )
2
A x x x x
π
π
= − − − + + −
(0,25)

2sin cot tan( )
2
x x x
π
= − − + −

2sin cot cot 2sinx x x x= − − + = −

(0,25)
Câu 4a. VT
2 2 2 2
sin sin .cot cos cot .tanx x x x x x= + + +
(0,25)

2 2
sin sin .cos cos cos .sinx x x x x x= + + +
(0,25)

2 2
sin 2sin .cos cosx x x x= + +
(0,25)

2
(sin cos ) sin cosx x x x= + = +
= VP (0,5)
b. VT =
2 2 3 4 2 2 4
(sin cos ) 3sin .cos 3sin .cosx x x x x x+ − −
(0,25)
=
2 2 3 2 2 2 2
(sin cos ) 3sin .cos (sin cos )x x x x x x+ − +
(0,25)

2 2
1 3sin cosx x= −
= VP (0,25)
Câu 5:a. Gọi I (a;b) là tâm đường tron (0,25).

(2đ) Ta có
IA IB
I
=


∈∆


2 2 2 2
(2 ) (3 ) ( 1 ) ( 1)
3 11 0
a b a b
a b

− + − = − − + −


− − =

(0,5)
6 4 11 0
3 11
a b
a b
+ − =



= +



22 55 0
3 11
b
a b
+ =



= +


7
2
5
2
a
b

=





= −


(0,5)

R=IA=
130
2
(0,5)
Pt đường tròn:
2 2
7 5 65
( ) ( )
2 2 2
x y− + + =
(0,25)
b. Đường tròn (c) có tâm I (3;1) và R=
5
(0,5)
(2đ) Gọi

là tiếp tuyến của đường tròn (c)

d∆ ⊥
nên đường thẳng

:
x 2 0y c+ + =
(0,5)
( , )d I ∆
=R
3 2
5
5
c− +

⇔ =

1 5c⇔ + =
(0,5)
4
6
c
c
=



=

(0,25)
Vậy pt tiếp tuyến là
2 4 0x y+ + =

2 6 0x y+ − =
(0,25)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×