Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi Học kỳ I lớp 10 THPT tỉnh Đồng Nai năm 2012 - 2013_HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.07 KB, 10 trang )

SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: SBD
CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1
electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. Y
7
X
1
B. YX C. YX
2
D. Y
1
X
7
Câu 2: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 6 B. 8 C. 10 D. 2.
Câu 3: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s
2
2s
2
2p


6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Câu 4: Xác định số e của Na , S

2-
và NH
4
+
là:
A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11
Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị
79
X
chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 81 B. 82 C. 80 D. 80,5
Câu 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là
28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 19 C. 7 D. 28
Câu 7: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố s và p C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố p và d
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Electron B. Nơtron và electron C. Proton D. Proton và nơtron
Câu 9: Một cation R
3+
có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R
là:
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Câu 10: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy
ra:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO

3
)
2
+ X + H
2
O ). Khí X là
A. NO
2
B. N
2
C. N
2
O D. NO
Câu 11: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. ion B. tinh thể C. cộng hóa trị D. phối trí
Câu 12: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl
3
, S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. +5, +6, +3, 0 D. 0, +3, +5, +6
Câu 13: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ
Câu 14: Anion: X
2+
có cấu hình: 1s
2

2s
2
2p
6
, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 15: Cho các nguyên tố sau: X: 1s
2
2s
2
2p
4
; Y: [Ne]3s
2
3p
5
; Z: [Ne]3s
2
3p
4
T: [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z
Trang 1/10 - Mã đề thi 132

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn?
Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
NH
3
+ CuO → Cu + N
2
+ H
2
O.
Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH
2
. Trong hợp chất oxit bậc
cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ?
Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H
2
O . Sau phản
ứng thu được 1,344 lít khí H
2
( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ)
b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ)
c. Viết công thức cấu tạo của R(NO
3
)
2
?( 0,5 đ)

( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5;
Ba= 137)
HẾT
Trang 2/10 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Cho các nguyên tố sau: X: 1s
2
2s
2
2p
4
; Y: [Ne]3s
2
3p
5
; Z: [Ne]3s
2
3p
4

T: [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. X, Y D. Y, Z
Câu 2: Xác định số e của Na , S
2-
và NH
4
+
là:
A. 11,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 23,16 và 10 D. 11,18 và 11
Câu 3: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl
3
, S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +6, +5
Câu 4: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 2.
Câu 5: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Lưu huỳnh B. Cacbon C. Brom D. Nitơ
Câu 6: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
Câu 7: Anion: X
2+
có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA B. Chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị
79
X
chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 80,5 B. 82 C. 81 D. 80
Câu 10: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố d và f B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố s và p
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là
28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 19 C. 28 D. 7
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1
electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. YX
2

B. Y
1
X
7
C. YX D. Y
7
X
1
Câu 13: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy
ra:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ X + H
2
O ). Khí X là
A. NO
2
B. N
2
C. NO D. N
2
O
Câu 14: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. cộng hóa trị B. tinh thể C. ion D. phối trí

Câu 15: Một cation R
3+
có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R
Trang 3/10 - Mã đề thi 132
là:
A. 27 B. 25 C. 29 D. 26
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn?
Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
NH
3
+ CuO → Cu + N
2
+ H
2
O.
Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH
2
. Trong hợp chất oxit bậc
cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ?
Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H
2
O . Sau phản
ứng thu được 1,344 lít khí H
2
( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ)

b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ)
c. Viết công thức cấu tạo của R(NO
3
)
2
?( 0,5 đ)
( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5;
Ba= 137)
HẾT
Trang 4/10 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Anion: X
2+
có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6

, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB B. Chu kỳ 3, nhóm IIA
C. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA D. Chu kỳ 3, nhóm IA
Câu 2: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
1

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Câu 3: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy
ra:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ X + H
2
O ). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
Câu 4: Cho các nguyên tố sau: X: 1s
2

2s
2
2p
4
; Y: [Ne]3s
2
3p
5
; Z: [Ne]3s
2
3p
4
T: [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Z, T C. Y, Z D. X, Y
Câu 5: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố p và d C. nguyên tố s và d D. Nguyên tố d và f
Câu 6: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Brom B. Lưu huỳnh C. Cacbon D. Nitơ
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 8: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Electron B. Proton và nơtron C. Proton D. Nơtron và electron
Câu 9: Một cation R
3+

có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R
là:
A. 27 B. 26 C. 29 D. 25
Câu 10: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. phối trí B. ion C. cộng hóa trị D. tinh thể
Câu 11: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là
28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 28 B. 21 C. 7 D. 19
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị
79
X
chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 80,5 B. 81 C. 80 D. 82
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1
electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :
A. Y
7
X
1
B. YX C. Y
1
X
7
D. YX
2
Câu 14: Xác định số e của Na , S
2-
và NH
4
+

là:
A. 23,16 và 10 B. 11, 18 và 10 C. 11,16 và 10 D. 11,18 và 11
Trang 5/10 - Mã đề thi 132
Câu 15: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl
3
, S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. 0, +3, +6, +5 C. +3, +5, 0, +6 D. 0, +3, +5, +6
Câu 16: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 10 B. 8 C. 2. D. 6
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn?
Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
NH
3
+ CuO → Cu + N
2
+ H
2
O.
Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH
2
. Trong hợp chất oxit bậc
cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ?
Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H

2
O . Sau phản
ứng thu được 1,344 lít khí H
2
( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ)
b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ)
c. Viết công thức cấu tạo của R(NO
3
)
2
?( 0,5 đ)
( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5;
Ba= 137)
HẾT
Trang 6/10 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT
TỔ HÓA
ĐỀ THI KỲ I NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN HÓA KHỐI 10
Thời gian làm bài:45 phút
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC DÙNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có 7 eletron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử của nguyên tố Y có 1
electron ở lớp ngoài cùng. Vậy X và Y tạo hợp chất có công thức phân tử ở dạng :

A. YX B. Y
7
X
1
C. Y
1
X
7
D. YX
2
Câu 2: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl
3
, S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. +5, +6, +3, 0 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +6, +5 D. 0, +3, +5, +6
Câu 3: Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Clo?
A. Brom B. Nitơ C. Cacbon D. Lưu huỳnh
Câu 4: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư) sinh ra 2,24 lít khí X ( ở đktc; pt xảy
ra:
Mg + HNO
3
→ Mg(NO
3
)

2
+ X + H
2
O ). Khí X là
A. N
2
O B. NO C. NO
2
D. N
2
Câu 5: Phân lớp p chứa tối đa số electron là
A. 10 B. 2. C. 6 D. 8
Câu 6: Phân tử của các đơn chất halogen ở nhóm VII A có kiểu liên kết:
A. tinh thể B. phối trí C. ion D. cộng hóa trị
Câu 7: Anion: X
2+
có cấu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
, vị trí X trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kỳ 3, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IIA D. Chu kỳ 2, nhóm VIIIB
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố Nito ( Z= 7) ở trạng thái cơ bản có số electron độc thân là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho các nguyên tố sau: X: 1s
2
2s

2
2p
4
; Y: [Ne]3s
2
3p
5
; Z: [Ne]3s
2
3p
4
T: [Ar]3d
10
4s
2
4p
4
Những nguyên tố nào thuộc cùng 1 chu kì?
A. X, Y, Z B. Y, Z C. Z, T D. X, Y
Câu 10: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là
28. Số khối của nguyên tử này là:
A. 21 B. 7 C. 28 D. 19
Câu 11: Cho nguyên tố A thuộc chu kỳ 3, nhóm IA. Cấu hình electron của A là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
1
Câu 12: Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn là những nguyên tố nào sau đây?
A. Nguyên tố s và p B. Nguyên tố d và f C. Nguyên tố p và d D. nguyên tố s và d
Câu 13: Một cation R

3+
có tổng số hạt là 37 và tỷ số hạt electron với hạt notron là 5/7. Số khối của R
là:
A. 25 B. 27 C. 29 D. 26
Câu 14: Xác định số e của Na , S
2-
và NH
4
+
là:
A. 23,16 và 10 B. 11,18 và 11 C. 11,16 và 10 D. 11, 18 và 10
Trang 7/10 - Mã đề thi 132
Câu 15: Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là:
A. Proton và nơtron B. Electron C. Proton D. Nơtron và electron
Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 79,91. Biết X có hai đồng vị. Đồng vị
79
X
chiếm 54,5%. Nguyên tử khối (hay số khối ) của đồng vị thứ 2 là giá trị nào sau đây.
A. 81 B. 82 C. 80,5 D. 80
II. TỰ LUẬN : 5 điểm
Bài 1. (1,0đ) Nguyên tử của nguyên tố Y có số hiệu là 13. Viết cấu hình e và xác định vị trí của Y
trong bảng tuần hoàn?
Bài 2 (1,0đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron
NH
3
+ CuO → Cu + N
2
+ H
2
O.

Bài 3 (1,0đ) Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố X có công thức là XH
2
. Trong hợp chất oxit bậc
cao nhất chứa 40,00% nguyên tố X về khối lượng. Xác định nguyên tử khối , tên của nguyên tố X ?
Bài 4 (2,0đ) Hòa tan hoàn toàn 8,22 gam một kim loại R nhóm II A vào 200 gam H
2
O . Sau phản
ứng thu được 1,344 lít khí H
2
( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định kim loại R ( gọi tên, kí hiệu)?( 1,0 đ)
b. Tính C% của chất trong dung dịch X ?( 0,5 đ)
c. Viết công thức cấu tạo của R(NO
3
)
2
?( 0,5 đ)
( Cho Ca = 40; O = 16; Fe = 56; Mn = 55; K=39; Al=27; Mg=24; P=31; N=14; S=32; H=1; Cl=35,5;
Ba= 137)
HẾT
Trang 8/10 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
KHỐI 10- NĂM 2012-2013
I.TRẮC NGHIỆM:
132 1 B 209 1 D 357 1 B 485 1 A
132 2 A 209 2 B 357 2 D 485 2 C
132 3 A 209 3 D 357 3 D 485 3 A
132 4 B 209 4 B 357 4 C 485 4 B
132 5 C 209 5 C 357 5 A 485 5 C
132 6 B 209 6 A 357 6 A 485 6 D

132 7 B 209 7 B 357 7 A 485 7 C
132 8 C 209 8 C 357 8 C 485 8 A
132 9 A 209 9 D 357 9 A 485 9 B
132 10 D 209 10 D 357 10 C 485 10 D
132 11 C 209 11 B 357 11 D 485 11 B
132 12 A 209 12 C 357 12 C 485 12 A
132 13 C 209 13 C 357 13 B 485 13 B
132 14 D 209 14 A 357 14 B 485 14 D
132 15 D 209 15 A 357 15 B 485 15 C
132 16 D 209 16 A 357 16 D 485 16 D
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: 1 điểm
- Viết đúng cấu hình : 0,25 đ
- Xác định đúng ô : 0,25 đ
- Xác định đúng chu kỳ : 0,25 đ
- Xác định đúng nhóm : 0,25 đ
Chú ý : Nếu cả 3 ý ở phần xác định vị trí không giải thích - 0,25 đ ; 1 ý không trừ
Bài 2 : 1 điểm
- b1: xác định số oxy hóa , vai trò : 0,25 đ
- b 2,3 : Viết quá trình , xác định hệ số : 0,5 đ
- b 4: Thế hệ số vào pt đúng : 0,25 đ
Chú ý : - b 2,3 sai thì bước 4 không có điểm
- Viết quá trình cho e/ nhận e nếu sai dấu ở cả 2 vế thì thì không có điểm b2,3; sai 1 ý không
trừ điểm
Bài 3 : 1 điểm
- Xác định đúng CT oxit và %m oxy 0,25 đ
- Lập pt : 0,25 đ
- Giải ra M= 32(u) hoặc X=32 : 0,25 đ
- Tên lưu huỳnh (kí hiệu : S ) : 0,25 đ
Bài 4 : a/ 1 điểm

- pt : 0,25 đ
- n
H2
= 0,06 mol
- n
R
= 0,06 mol 0,25 đ
- Tìm được M
R
= 137 g/mol 0,25 đ
- Gọi tên R là Bari ( Ba) 0,25 đ
Chú ý : Nếu tìm ra M= … , không nêu đơn vị hoặc không nêu kí hiệu hóa học vẫn ghi điểm tối đa;
nếu sai cả 2 mục này thì trừ 0,25 điểm.
b/ Tìm m dd 0,25 đ
Tìm C% 0,25 đ
c/ Viết đúng CTCT 0,5 đ
Mọi cách khác của HS mà logic và kết quả đúng ghi điểm tối đa
HẾT
Trang 9/10 - Mã đề thi 132
Trang 10/10 - Mã đề thi 132

×