ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Cho
và
là các sô thực dương thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
. Giá trị của
C.
.
bằng:
D.
.
Ta có
Câu 2.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Cho hàm số
D.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% /một
tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó khơng rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau
ít nhất bao nhiêu q mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 36 quý.
B. 18 quý.
C. 12 quý,
D. 24 quý.
Đáp án đúng: A
1
Câu 5. Cho cấp số nhân
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Kí hiệu
có số hạng đầu
B.
và cơng bội
.
. Giá trị của
C.
D.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục tung và trục hồnh. Tính thể tích
của khối trịn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
D.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
A.
có phương trình là
.
Câu 8. Hàm số
C.
có hai điểm cực trị
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
.
C.
Lời giải. Ta có
Câu 10. ~ Cho
khi
B.
.
D.
.
C.
D.
với
D.
Vì
,
.
với
B.
B.
D.
thỏa
Giải thích chi tiết: [ĐỀ CHÍNH THỨC 2016-2017] Rút gọn biểu thức
A.
bằng:
, giá trị của biểu thức
nên
bằng
2
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1:
B.
.
C.
.
D. .
Ta có
.
Cách 2:
Cho
.
Khi đó
. Chọn A
Câu 11. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
có diện tích bằng
A.
Đáp án đúng: C
Khi đó
B.
, tiệm cận xiêm của
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hai đường thẳng
A.
B.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Ta có
có diện tích bằng
C.
và hai đường
Khi đó
, tiệm cận xiêm của
và
bằng
D.
Nên
Suy ra
Câu 12.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
B.
D.
3
Giải thích chi tiết:
Câu 13. Cho số phức
, khi đó phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là
C. .
D.
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình
.
là
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Giải bất phương trình bậc hai đối với hàm logarit.
Cách giải:
C.
D.
Ta có:
Tập nghiệm S của bất phương trình
Câu 15.
là
Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Câu 16. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 17. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
và
Ta có
Suy ra
B.
B.
.
C.
.
D.
. Modun của số phức
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
A.
.
Lời giải
là
C.
và
.
bằng
.
. Modun của số phức
D.
.
D.
.
bằng
.
.
.
4
Vậy
Câu 18.
.
Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
, chiều rộng
nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật
để trắng làm xiên hoa có giá là
nào dưới đây?
A.
đồng
tơ đậm có giá là
,
. Chủ
đồng
, cịn các phần
. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: C
D.
đồng.
Giải thích chi tiết: Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho
và đi qua gốc tọa độ.
trùng
,
trùng
khi đó parabol có đỉnh
5
Giả sử phương trình của parabol có dạng
Vì parabol có đỉnh là
.
và đi qua điểm
nên ta có
Suy ra phương trình parabol là
.
.
Diện tích của cả cổng là
.
Mặt khác chiều cao
;
.
Diện tích hai cánh cổng là
.
Diện tích phần xiên hoa là
.
Vậy tổng số tiền để làm cổng là
đồng.
Câu 19. Tìm mơđun của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
biết
B. .
Giải thích chi tiết: Tìm mơđun của số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
.
D.
C.
.
D. .
biết
.
.
Câu 20. Cho
và
Khi đó biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
. Cho hai số thực
có giá trị là:
B.
và
C.
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực
dưới đây là khẳng định đúng?
A.
Lời giải
D.
B.
C.
và
, với
. Khẳng định nào
D.
6
Cách 1- Tự luận: Vì
Cách 2- Casio: Chọn
D.
Đáp án
Câu 22. Cho phương trình
. Đặt
phương trình đã cho trở thành
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
tại
điểm phân biêt có hồnh độ
A. .
Đáp án đúng: A
có
,
D.
.
.
và
nghiệm của phương trình
nghiệm phân biệt
?
C. .
Phương trình hồnh độ giao điểm của
là
cắt đồ thị hàm số
thỏa mãn
B. .
Giải thích chi tiết:
Gọi
để đường thẳng
có
:
,
.
.
nghiệm
phân biệt và khác
.
.
có nghiệm phân biệt
thỏa
, mà
Gọi
A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số
,
.
,
. Vậy có
Câu 24.
, với
giá trị
.
là hai nghiệm của phương trình
B.
có đồ thị
. Tính
C.
D.
như hình vẽ.
7
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
có đồ thị
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. D.
.
D.
.
như hình vẽ.
trên đoạn
. C.
bằng
bằng
.
liên tục trên đoạn
.
.
8
(thỏa mãn).
BBT:
Câu 26. Tập nghiệm
A.
của bất phương trình
.
C.
.
Đáp án đúng: B
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Kết hợp với điều kiện, suy ra tập nghiệm
Câu 27. Một sinh viên muốn có
với lãi suất
triệu đồng để mua laptop nên mỗi tháng gửi vào ngân hàng
đồng
một tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh ta đủ tiền mua laptop?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
B.
.
C.
.
D.
là số tháng cần tìm. Áp dụng cơng thức ta có:
.
, bấm máy
tính ta được
. Do đó, thời gian gửi tiết kiệm là
tháng.
Câu 28. Anh Hưng đi làm được lĩnh lương khởi điểm 4.000.000 đồng/tháng. Cứ 3 năm, lương của anh Hưng lại
được tăng thêm 7%/1 tháng. Hỏi sau 36 năm làm việc anh Hưng nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm
trịn đến hàng nghìn đồng).
A. 2.575.937.000 đồng.
B. 1.287.968.000 đồng
C. 1.931.953.000 đồng.
D. 219.921.000 đồng.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cho số thực dương
A.
. Giá trị của biểu thức
bằng
.
B.
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 30.
D.
.
.
9
Cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho hàm số bậc ba
Tính giá trị của biểu thức
B.
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: A
ta được
B.
.
thuộc đoạn
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
lớn hơn ?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
10
Do
Vậy có 8 giá trị nguyên của
Câu 32.
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hỏi hàm số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 33. Cho hai số phức
thỏa mãn
và
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
Từ điều kiện
.
Tập hợp điểm
có phương trình
và đường trịn
là điểm đối xứng của
D.
và
.
, bán kính
.
Tập hợp điểm
là đường trung trực
.
nằm hồn tồn cùng phía so với đường thẳng
qua
.
.
, với
Dễ thấy điểm
Gọi
là đường trịn tâm
, với
Ta có
.
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
Từ điều kiện
của đoạn thẳng
C.
.
.
Ta có
11
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 4 điểm
thẳng hàng.
Vậy
.
Câu 34. Trong một kỳ kiểm tra chất lượng ở khối lớp 10 và 11 của trường X , mỗi khối có 25 % trượt Tốn,
15 % trượt Lý và 10 % trượt Hóa. Từ mỗi khối chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh
đó đều bị trượt một mơn nào đó.
3
1
1
15
.
.
A. .
B.
C. .
D.
4
16
4
16
Đáp án đúng: C
Câu 35. Rút gọn biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
với
B.
C.
D.
----HẾT---
12