Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 năm 2019-2020 môn Toán (Giải tích) - THPT Nguyễn Du, Đăk Nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.39 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH ĐẮK NÔNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

KIỂM TRA GIẢI TÍCH LẦN 1 NĂM 2019-2020
MƠN TỐN LỚP 12 - LỚP 12

Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)

(Đề có 3 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

2x 1
tại các điểm có tọa độ là
x 1
C.  0; 1 ;  2;1 .
D. 1; 2 .

Câu 1: TH: Đường thẳng y  x 1 cắt đồ thị hàm số y 
A.

 0;2 .

B.

 1;0  ; 2;1.

Câu 2: VDC: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x4  2mx 2 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.


A. m  0.
B. 0  m  1.
C. m  1.
D. 0  m  3 4.
Câu 3: TH: Tìm giá trị m nhỏ nhất của hàm số y  x3  7 x2  11x  2 trên đoạn [0; 2] .
A. m  3

B. m  11

C. m  0
D. m  2
1 4 7 2
Câu 4: VDC: Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị  C  sao
8
4
cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ; N  x2 ; y2  (M, N khác A) thỏa
mãn y1  y2  3  x1  x2 
A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 5: TH: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. 0.
B. 1 .
C. 2 .
Câu 6: NB: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


2x  3
là?
x 1

D. 3.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 7: VDT: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 4.

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 8: TH: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   .

D. 4.

A. y 

x 1
.
x2

B. y 


x 1
.
x3

C. y   x3  3x .

D. y  x3  x .

Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 9: VDT: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x 2  3x  4
x 2  16

A. 3.
B. 1.
C. 0.
Câu 10: NB: Cho hàm số y  x3  3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

D. 2.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .


D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .

Câu 11: VDC: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x3  3x  
A. 7 .

B. 3 .

Câu 12: VDT: Cho hàm số y 
dưới đây đúng?
A. m  4 .
B.
Câu 13: TH: Cho hàm số
cho là
A. 0 .
B.
Câu 14: NB: Cho hàm số

4

3
C. 4 .

D. 8 .

xm
16
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  . Mệnh đề nào
1;2

1;2




x 1
3

2  m  4.
C. m  0 .
2
f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  2  , x 

C. 2 .
1.
f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 0  m  2 .
. Số điểm cực trị của hàm số đã
D. 3 .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 2;0  .

B.  0; 2  .

C.


 0;    .

D.

 2;    .

Câu 15: NB: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x  1 .
B. x  2 .
Câu 16: TH: Cho hàm số y 
đúng?
A. 3  m  4

C. x  1 .

D. x  3 .

xm
( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3 .Mệnh đề nào dưới đây
x 1
 2;4

B. 1  m  3

C. m  4

D. m  1
Trang 2/4 - Mã đề 001



Câu 17: NB: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên

A. y  x4  2 x2  3 . B. y  x3  3x2  3 .
C. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 18: VDC: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:


x

f  x



3
0



1
0



1
0

D. y   x3  3x 2  3 .





Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 2;4  .

B.

 2;1 .

C.

1; 2  .

D.

 4;    .

Câu 19: NB: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
A. y 

1
.
x  x 1
2

B. y 


1
.
x 1

C. y 

2

1
.
x

D. y 

1
.
x 1
4

Câu 20: VDT: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m2  4  x  3 đạt cực đại
1
3

tại x  3 .
A. m  7 .

B. m  1.

C. m  1 .


D. m  5 .

mx  2m  3
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .

Câu 21: VDT: Cho hàm số y 

A. 4 .
B. Vô số.
C. 5 .
3
2
Câu 22: NB: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d 



D. 3 .
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực

trị của hàm số này là

A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
2
Câu 23: TH: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 , x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .


B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

Câu 24: NB: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x3  3x  2 trên đoạn [  3;3] bằng
A. 20 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 16 .
4
2
Câu 25: NB: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 tại điểm B 1; 2  là
A. y  4 x  2 .

B. y  4 x  2 .

C. y  4 x  6 .
------ HẾT ------

D. y  4 x  6 .
Trang 3/4 - Mã đề 001


Trang 4/4 - Mã đề 001




×