Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Toán giải tích thpt (562)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.5 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
A = log a3 a
Câu 1. Cho a > 0, a ¹ 1 , biểu thức
bằng
1
A. 3.
B. 3 .
C. 3.
Đáp án đúng: D
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức



2017

P  74 3

 4

2017

2016



3 7



1
D. 3 .

2016

A. P 7  4 3
B. P 7  4 3
C.



P  74 3



2016

D. P 1
Đáp án đúng: A



P  74 3
Giải thích chi tiết:






 4

 7  4 3   1

2016

3 7





 





 7  4 3 . 7  4 3 4 3  7 



2016

7  4 3.


log x3
Câu 3. Cho x, y  0 , x 1 , log x y 3 . Hãy tính giá trị của biểu thức
1
3
A. 6 .
B. 9 .
C. 2 .

y3
D. 9 .

Đáp án đúng: C
Câu 4.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên . Gọi D là hình phẳng được tơ đậm.(như hình vẽ bên). Khi đó thể tích
khối trịn xoay khi quay D quanh trục Ox được tính

1


5

A.

5

V  f 2 ( x)dx
1


.

B.

5

V  f ( x)dx

1
C.
Đáp án đúng: A

V  f 2 ( x)dx
1

1

.

D.

V  f 2 ( x)dx
1

.

 Oxyz  , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;4;3 ,C  3;7; m . Tìm m để ba điểm A,B,C
Câu 5. Trong khơng gian tọa độ
thẳng hàng.
A. m 3.

B. m 5.
C. m 2.
D. m 4.
Đáp án đúng: B
1 2x
y
 x  2 lần lượt là:
Câu 6. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x  2 ; y 2 .
C. x 2 ; y  2 .

B. x 2 ; y 2 .
D. x  2 ; y  2 .

Đáp án đúng: B
3
Câu 7. Cho hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C ) với trục
hồnh có phương trình là
 y 0

A. y  9 x  18 .
B.  y  9 x  18 .

 y 0

D.  y  9 x  18 .

C. y  9 x  18 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta giải phương trình

 pttt : y 0
 x 1  y '(1) 0
 x 3  3 x  2 0  
 x  2  y '(  2)  9  pttt : y  9 x  18 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?
 
A. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véctơ tịnh tiến v 0 .

 

v
v

M
M
B. Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm
thành điểm
thì M M .
C. Phép tịnh tiến biến mợt đường trịn thành mợt elip.

D. Nếu phép tịnh tiến theo véctơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M , N  thì MNN M  là hình bình hành.
Đáp án đúng: A


 
v
v

Giải thích chi tiết: A sai vì Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm M thành điểm M thì MM  .
 

B đúng vì phép tịnh tiến theo véctơ tịnh tiến v 0 biến mọi điểm M thành chính nó nên là phép đồng nhất.
 
  



MN
;
v
C sai vì nếu
là hai véctơ cùng phương thì khi đó MM   NN  v nên MN ; MM ; NN  là các véctơ cùng
phương do đó thẳng hàng vì vậy tứ giác MNN M  khơng thể là hình bình hành.
D sai vì phép tịnh tiến biến mợt đường trịn thành đường trịn.

2


y

x 3
x có đồ thị là  C  . Gọi A là giao điểm của đồ thị  C  với trục hoành. Tiếp tuyến

Câu 9. Cho hàm số
 C  tại điểm A có phương trình là
của đồ thị
1
1
y  x 1
y  x 3
3

3
A.
.
B.
.
C. y 3 x  1 .
D. y 3 x  1 .
Đáp án đúng: A
x 3
y
x có đồ thị là  C  . Gọi A là giao điểm của đồ thị  C  với trục hồnh.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
 C  tại điểm A có phương trình là
Tiếp tuyến của đồ thị
1
1
y  x 1
y  x 3
3
3
A. y 3x  1 . B.
. C.
. D. y 3x  1 .
Lời giải

x 3
0  x 3  A  3;0 
Giao điểm của
với trục hoành: x
.

x 3
3
1
y
 y  2  y x A  
x
x
3.

C

1
y  y  x A  .  x  x A   y A  y  x  1
3
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
.
1
P = 3 x5 .
x3 dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được:
Câu 10. Cho x là số thực dương. Viết biểu thức
-

1

15
A. P = x .
Đáp án đúng: C

19


1

6
B. P = x .

Câu 11. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1 
S  ; 2 
 2 .
A.
S   ; 2 
C.
.
Đáp án đúng: A

19

6
C. P = x .

15
D. P = x .

log 1  x  1  log 1  2 x  1
2

2

B.


S   1; 2 

D.

S  2;  

.

.
.

 x 1  2 x  1
1
log 1  x  1  log 1  2 x  1  
 x2
2
x

1

0

2
2
2
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 12. Cho hai số phức z1 2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 có phần thực là
A. 2i .
Đáp án đúng: C


B.  2i .

C.  2 .

D. 2 .

Giải thích chi tiết: z  z1  z2 2  3i  4  5i  2  2i .
Vậy phần thực của số phức là  2 .
Câu 13.
y  f  x
f  x 
Cho hàm số
liên tục trên  và có bảng xét dấu của
như sau:
3


y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1; 2 
2;3
  2;  1 .
  1;1 .
A.
B. 
.
C.
D. 

.
Đáp án đúng: C
y  f  x
f  x 
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hàm số
liên tục trên  và có bảng xét dấu của
như sau:

y  f  x
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  1;1 . B.  2;3 . C.   2;  1 . D.  1; 2  .
A.
Lời giải
f  x  0 x    1;1
  1;1 .
Từ bảng xét dấu có
,
nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Câu 14.
Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có

 x  2y

2020

D.

2020

k

k

2020


.
.

k

k
k
    1 .C2020
.x 2020 k .  2 y      1 .C2020
.2 k.x 2020 k . y k
k 0


k 0

Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển trên chính là giá trị của đa thức tại x  y 1 .
Vậy

S  1  2.1

2020

1

.

f  x  liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x , họ tất cả các
x

nguyên hàm của hàm số f  x  e là
Câu 15. Cho hàm số

A.  sin 2 x  cos 2 x  C.
C.  2sin 2 x  cos 2 x  C.

B.  2sin 2 x  cos 2 x  C.
D. 2sin 2 x  cos 2 x  C.

Đáp án đúng: C
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần ảo của z nằm
trong khoảng (2016; 2017) là:
A. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2016 và x 2017 , kể cả biên.

B. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2016 và y 2017 , không kể biên.
4


C. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2016 và x 2017 , không kể biên.
D. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2016 và y 2017 , kể cả biên.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa đợ, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần ảo
của z nằm trong khoảng (2016; 2017) là:
A. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2016 và x 2017 , không kể biên.
B. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng x 2016 và x 2017 , kể cả biên.
C. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2016 và y 2017 , không kể biên.
D. Các điểm nằm trong phần giới hạn bởi đường thẳng y 2016 và y 2017 , kể cả biên.
Hướng dẫn giải:
Câu 17.
4
2
2
Cho hàm số y ax  bx  c và hàm số y mx  nx  p có đồ thị là các đường cong như hình vẽ . Diện tích
hình phẳng được tơ đậm bằng

32
.
A. 15
Đáp án đúng: B

64
.
B. 15


104
.
C. 15

52
.
D. 15

4
2
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y ax  bx  c và hàm số y mx  nx  p có đồ thị là các đường cong như
hình vẽ . Diện tích hình phẳng được tơ đậm bằng

52
104
32
64
.
.
.
.
A. 15 B. 15 C. 15 D. 15
Lời giải
4
2
3
+ Xét hàm số y  f ( x) ax  bx  c. Ta có y  f ( x) 4ax  2bx.

Từ đồ thị ta có


 f (0) 3

 f (1) 4 
 f (1) 0


c 3

a  b  c 4 
4a  2b 0


a  1

b 2 .
c 3


4
2
Suy ra f ( x )  x  2 x  3.

2
+ Xét hàm số y  g ( x) mx  nx  p.

5


n 0

.

2
O  0; 0 
p

0
Ta có đồ thị hàm số là parabol có đỉnh
nên 
Suy ra g ( x) mx .
2
Hơn nữa, parabol đi qua điểm (1; 4) nên m 4. Do đó g ( x) 4 x .
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
1

1

1

1





1

S   f ( x)  g ( x)  dx    x 4  2 x 2  3  4 x 2 dx   x 4  2 x 2  3 dx
1


2
 1

 1 2

  x 5  x 3  3x      3  
3
 5
 1  5 3




1 2
  
5 3





1

 64
3  .
 15


Câu 18. .


Tìm tập xác định D của hàm số

y  x3  27  2

A. D = ¡ .
D = ¡ \ { 2}
C.
.
Đáp án đúng: B

B.

.
D  3;  

.

D.

D  3;  

.

 a2.3 a2 .5 a4
log a 
15 7

a

Câu 19. Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức

9
12
A. 3 .
B. 5 .
C. 5 .
Đáp án đúng: A




 bằng
D. 2 .

 a2.3 a2 .5 a4
log a 
15 7

a

Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho a là số thực dương khác 1 . Giá trị của biểu thức
12
9
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 5 .




 bằng

Lời giải

 2 23 45
 a 2 . 3 a 2 .5 a 4 
a .a .a
log a 
 log a 
7
15 7



a
 a 15




52

 15
a
 log 
a
7


 a 15





 log a 3 3
a



Ta có
.
2 x −1
Câu 20. : Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=
tại điểm có hồnh đợ bằng 2 là:
x +1
1
1
1
A. y=− x+2
B. y= x +
2
3
3
1
1
5
C. y= x
D. y=− x+
2
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Cho bốn số phức:


. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
6


A.

B.

C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
A.

ò
B.

ò cos xdx = sin x + C .
e
ò x dx =

x e+1
+C
e +1
.

C.

Đáp án đúng: D

D.

ị e dx = e
x

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 23.
: Cho



2
A. 3 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: : Cho
6
7
2
7
3
a
5
3
3
A. . B. . C .. D. .

khi đó


x

+C

dx
= ln x + C
x
.

x
ò e dx =

e x+1
+C
x +1
.

.



log a a 2 . 3 a

 bằng
7
C. 3 .

7
3


B. a .



khi đó

6
D. 5 .



log a a 2 . 3 a

 bằng

1

Câu 24. Tập xác định của hàm số y= ( x −2 ) 3 là:
A. ( 2 ;+∞ )
B. R
Đáp án đúng: A

 1
 
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình  2 
  ;1 .
A.
 1;2  .
C.
Đáp án đúng: C


Giải thích chi tiết: + Ta có:
 1  x  2.
Vậy

1
 
2

C. R ∖ { 2 }

x2  2

x2  2

D. (−∞ ; 2 )

 2 4 3 x


 2;  .
  ;1   2;  .
D.
B.

 2 4 3 x

2

 22  x  2 4  3 x  2  x 2  4  3 x  x 2  3 x  2  0


x   1;2  .

Câu 26. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2 .
B. 3 .
C. 0.

y

5x2  4 x  1
x2  1
bằng
D.

Đáp án đúng: A

7


1

I =ị

Câu 27. Cho tích phân
3

I = 4ị

0


4x3

( x4 + 2)

2

dx
4
và t = x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1

dt
.
t2

2
A.
Đáp án đúng: C

I =ị

B.

0

1

I =ị
0


Giải thích chi tiết: Cho tích phân
1

A.

1

dt
.
t2

I =ị
0

B.

I = 4ị
0

C.
4x3

( x4 + 2)
3

dt
.
t2


4

3

dt
.
t2

C.

I =ị
2

2

® dt = 4x dx. Đổi cận:
Lời giải. Với t = x + 2 ¾¾

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A.  48 3 .
Đáp án đúng: C

3

D.

I = 4ị
2

C.  48 3 .


D.

0

dt
.
t2

dt
.
t2

ïìï x = 0 ® t = 2
.

ùùợ x = 1đ t = 3

2;5 3 
 bằng
trên đoạn 

B. 48 3 .

B. 48 3 .

1

I = 4ò


4
và t = x + 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

f  x  x 3  36 x

C.  64 .

Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A.  64 .
Lời giải
Ta có:

2

dt
.
t2

dx

dt
.
t2

3

I =ị

f  x  x 3  36 x


D.  47 3 .

 2;5 3 
 bằng
trên đoạn 

D.  47 3 .

 x 2 3(tm)
f '  x  3x 2  36  f '  x  0  
 x  2 3(l)









f  2   64; f 2 3 0; f 5 3 195 3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số:


Câu 29. Cho x

2

f  x  x 3  36 x


 2;5 3 
 bằng  64
trên đoạn 

1
dx a ln x  1  b ln x  1  C
1
, với a , b là các số hữu tỷ. Khi đó a  b bằng
B. 1.
C. 0.
D.  1.

A. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ

8


f ( x 3  3x  1) 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 2; 2
đoạn 
?
A. 1.
B. 5 .
C. 2 .
Đáp án đúng: C

Câu 31.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tại

m2
1
2
có 6 nghiệm phân biệt trên

D. 3.

để hàm số

đạt cực tiểu

.
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 32. Đạo hàm của hàm số
1

2
ln x  x  1
A.



.

y ln  x 2  x  1

là:

1
B. x  x  1
2 x 1
ln  x 2  x  1
D.



2

2 x 1
C. x  x  1
Đáp án đúng: C
Câu 33.
2

Biết
A. P = 36.

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

.

với a, b, cẻ Â. Tớnh P = a + b + c .
C. P = 10.

B. P = 12.

D. P = 14.

Ta có

Đặt

Đổi cận:
0

I =-

Khi đó

2ị
1

t
3+ t + 3- t


1

dt = 2ị
0

ïìï x = 0 ® t = 1
ï
.
í
ïï x = p đ t = 0
4
ợù
t

3+ t + 3- t

dt =

1
2

1

ũ(

3+ t -

)

3- t dt


0

ïìï a = 16
1
1 é2
2
16 2 - 12 6 + 8
3

ï
ê ( 3+ t) + ( 3- t) ỳ =
=
ắắ
đ ùớ b = - 12 đ P = 36.
ïï
ú
3
3
6
0

ë
û
ïïỵ c = 8
4
2
Câu 34. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  4 x  3  m 0 có 4 nghiệm phân biệt là

9



 3;0 
A. 
.
Đáp án đúng: D

B.

 2; 4  .

C.

  1;3 .

D.

  3;1 .

p
log16 p log 20 q log 25  p  q 
Câu 35. Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn
. Tính giá trị của q .
4
1
 1 5
A. 5 .
B. 2
.




8
C. 5 .
Đáp án đúng: B



1
1 5
D. 2
.





----HẾT---

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×