Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

phân tích tình hình sử dụng vốn và biện nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần đại tín

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.66 KB, 51 trang )

Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Mục lục Trang
Lời mở đầu 2
Chơng 1: Lý luận chung về vốn và hiệu quả sử dụng vốn trong Doanh
nghiệp 5
1.1 Nhng vấn đề cơ bản về vốn 5
1.1.1 Khái niệm chung 5
1.1.2 Vai trò của vốn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp 5
1.1.3 Đặc điểm của vốn 6
1.1.4 Phân loại vốn 6
1.2 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sử dụng vốn 8
1.2.1 Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu vốn
8
1.2.2 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng Vốn Cố Định 9
1.2.3 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quat sử dụng Vốn Lu Động 10
1.2.4 Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán của Doanh nghiệp 11
1.3 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn 12
1.3.1 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn Cố Định 12
1.3.2 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn Lu Động 13
Chơng 2: Thực trạng sử dụng vốn tại Công ty cổ phần Đại Tín
qua 3 nm 2008 năm 2009 Năm 2010
15
2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần Đại Tín 15
2.1.1 Sự ra đời và phát triển của công ty cổ phần Đại Tín
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lí hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty cổ phần Đại Tín 16
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của nhà máy 19
2.1.4 Khái quát kt qu hot ng kinh doanh của Công ty trong 3 năm 21
2.2 Phõn tớch c cu Ti sn v ngun vn ca Cụng ty C phn i Tớn 23
2.3. Phõn tớch hiu qu s dng vn ca Cụng ty 31


2.3.1. Phõn tớch hiu qu s dng Vn c nh 31
2.3.2. Phõn tớch hiu qu s dng Vn lu ng 36
2.3.3. Phõn tớch kh nng thanh toỏn ca cụng ty 38
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
1
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
2.4. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh s dng vn ti Cụng ty c phn i Tớn 40
2.4.1 Hiu qu t c 40
2.4.2. Hn ch cũn tn ti 41
Chng 3: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn tại Công ty cổ phần Đại Tín 43
3.1 Các định hớng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty 43
3.2 Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn 44
Kết luận 50
Lời cám ơn 51
Tài liệu tham khảo 52
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
2
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Lời mở đầu
Tính cấp thiết của đề tài
tn ti v phỏt trin, ng vng trong nn kinh t nhiu thnh phn
cnh tranh gay gt thỡ bt c doanh nghip no cng u phi quan tõm n vn
to lp, qun lý v s dng ng vn sn xut kinh doanh sao cho hiu qu
nht nhm em li li nhun nhiu nht cho doanh nghip. Vic qun lý v nõng
cao hiu qu s dng vn cú ý ngha vụ cựng to ln i vi s tn ti v phỏt
trin cu nn sn xut kinh doanh ca cụng ty.
Mục đích nghiên cứu

Qua vic phõn tớch hiu qu s dng vn cng nh tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghip núi chung khụng nhng cung cp thụng tin quan trng nht cho ch
doanh nghip, xem xột kh nng v th mnh trong sn xut kinh doanh m cũn
thụng qua ú xỏc nh c xu hng phỏt trin ca doanh nghip, tỡm ra nhng
bc i vng chc, hiu qu trong mt tng lai gn.
Phạm vi nghiên cứu và Đối tợng nghiên cứu
Công ty cổ phần Đại Tín l mt doanh nghip hot ng theo Lut doanh
nghip, cú tỡnh hỡnh ti chớnh rt ỏng c quan tõm
tin hnh hot ng sn xut kinh doanh, bt c doanh nghip no cng
phi cú lng vn nht nh bao gm vn c nh, vn lu ng v ngun ti tr
tng ng. Vn chớnh l tin ca sn xut kinh doanh. Song vic s dng vn
nh th no cú hiu qu cao mi l nhõn t quyt nh cho s tng trng ca
mi doanh nghip.
Phơng pháp nghiên cứu
Bằng vic phõn tớch hiu qu s dng vn cng nh tỡnh hỡnh ti chớnh
doanh nghip núi chung thông qua các chỉ tiêu tài chính khụng nhng cung cp
thụng tin quan trng nht cho ch doanh nghip, xem xột kh nng v th mnh
trong sn xut kinh doanh m cũn thụng qua ú xỏc nh c xu hng phỏt
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
3
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
trin ca doanh nghip, tỡm ra nhng bc i vng chc, hiu qu trong mt
tng lai gn.
Xut phỏt t ý ngha, vai trũ to ln v nhn thc c tm quan trng ca
vn trong s tn ti v phỏt trin ca tng doanh nghip em chn ti Phõn
tớch tỡnh hỡnh s dng vn v bin nõng cao hiu qu s dng vn ti Cụng ty
c phn i Tớn
Kết cấu đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận chuyên đề gồm 3 chơng sau:

Chng 1: Nhng vn c bn v vn v hiu qu s dng vn trong
doanh nghip.
Chng 2: Phân tớch tỡnh hỡnh qun lý v hiu qu s dng vn ti Cụng ty
c phn i Tớn
Chng 3: Mt s bin phỏp nhm nõng cao hiu qu s dng vn ti
Cụng ty c phn i Tớn
Hi Phũng, nm 2011
Sinh viờn thc hin
ng Th Qunh Nga
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
4
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
CHNG 1: NHNG Lí LUN CHUNG V VN
V HIU QU S DNG VN TRONG DOANH NGHIP
1.1. Khỏi nim, phõn loi v vai trũ ca vn trong hot ng kinh
doanh ca doanh nghip
1.1.1 Khỏi nim v vn
Vn c biu hin l giỏ tr ca ton b ti sn do doanh nghip qun lý
v s dng ti mt thi im nht nh. Mi ng vn phi gn lin vi mt ch
s hu nht nh. Tin t l hỡnh thỏi vn ban u ca doanh nghip, nhng cha
hn cú tin l cú vn. Tin ch l dng tim nng ca vn. bin thnh vn thỡ
tin phi a vo sn xut kinh doanh vi mc ớch sinh li.
Nh vy: Vn l lng giỏ tr ng trc ca ton b ti sn m doanh
nghip kim soỏt phc v trong hot ng sn xut kinh doanh nhm thu
c li ớch kinh t trong tng lai.
Vn trong hot ng sn xut kinh doanh tn ti di hai hỡnh thc: Vn
c nh v Vn lu ng.
1.1.2. Vai trũ ca vn
Vn cú vai trũ rt quan trng trong hot ng sn xut kinh doanh. Vn l

mt cụng c khai thỏc, thu hỳt cỏc ngun ti chớnh nhm m bo cho nhu cu
u t phỏt trin ca doanh nghip. Trong nn kinh t th trng, cỏc doanh
nghip mun tn ti v phỏt trin thỡ phi tỡm cỏch thu hỳt cỏc ngun vn trờn th
trng nhm phc v cho mc ớch sinh li ca mỡnh. Nhng quan trng l
ngi qun lý phi xỏc nh chớnh xỏc nhu cu v vn, cõn nhc la chn cỏc
hỡnh thc thu hỳt vn thớch hp t cỏc loi hỡnh kinh t khỏc nhau nhm to lp
huy ng vn trong nn kinh t th trng hin nay v s dng ng vn ú mt
cỏch tit kim v hiu qu.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
5
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Vn cũn l cụng c kim tra hot ng kinh doanh ca doanh nghip.
Nu vn khụng c bo tn v tng lờn sau mi chu k kinh doanh thỡ vn
khụng cũn phỏt huy c vai trũ ca nú v a b thit hi - ú l hin tng mt
vn. Vn ca doanh nghip a s dng mt cỏch lóng phớ, khụng cú hiu qu s
lm cho doanh nghip mt kh nng thanh toỏn ri i n phỏ sn.
1.1.3. Đặc điểm của vốn
Vn i din cho mt lng giỏ tr ti sn, cú ngha l vn l biu hin
bng tin ca ti sn hu hỡnh cng nh vụ hỡnh nh: nh xng, t ai, mỏy
múc, thng hiu, bng phỏt minh, sỏng ch.
Vn luụn vn ng sinh li, vn l biu hin bng tin nhng tin ch l
dng tim nng ca vn. bin thnh vn thỡ tin ú phi a vo hot ng
kinh doanh kim li.
Vn khụng tỏch ri ch s hu trong quỏ trỡnh vn ng, mi ng vn
phi c gn vi mt ch s hu nht nh. Trong nn kinh t th trng thỡ ch
cú xỏc nh c ch s hu thỡ ng vn mi c s dng hp lý khụng gõy
lóng phớ v t c hiu qu cao
Vn cú giỏ tr v mt thi gian v phi c tớch t ti mt lng nht
nh thỡ mi cú th phỏt huy tỏc dng. Doanh nghip khụng ch khai thỏc ht tim

nng vn ca mỡnh m cũn phi tỡm cỏch thu hỳt ngun vn t bờn ngoi nh vay
trong nc, vay nc ngoi, phỏt hnh c phiu, trỏi phiu, lien doanh, liờn kt
vi cỏc doanh nghip khỏc. Nh vy vn ca doanh nghip tng lờn
1.1.4. Phõn loi vn
qun lý v kim tra cht ch vic thc hin cỏc nh mc chi phớ, hiu
qu s dng vn, tit kim chi phớ tng khõu sn xut v ton doanh nghip.
Cn phi tin hnh phõn loi vn, phõn loi vn cú tỏc dng kim tra, phõn tớch
quỏ trỡnh phỏt sinh nhng loi chi phớ m doanh nghip phi b ra tin hnh
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
6
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
sn xut kinh doanh. Cú nhiu cỏch phõn loi vn, tu thuc vo mi gúc
khỏc nhau ta cú cỏc cỏch phõn loi vn khỏc nhau.
1.1.4.1. Phõn loi vn cn c vo phng thc luõn chuyn
Vn c nh: l lng giỏ tr ng trc vo ti sn c nh hin cú v u
t ti chớnh di hn ca doanh nghip m c im ca nú l luõn chuyn dn dn
tng b phn giỏ tr vo sn phm mi cho ti khi ti sn c nh ht thi hn s
dng thỡ vn c nh hon thnh mt vũng luõn chuyn
Vn lu ng: L biu hin bng tin ca ti sn lu ng v vn lu
ng. Vn lu ng tham gia hon ton vo quỏ trỡnh kinh doanh v giỏ tr cú th
tr li hỡnh thỏi ban u sau mi vũng chu chuyn ca hng hoỏ.
Trong hai loi vn ny, vn c nh cú c im chu chuyn chm hn vn
lu ng. Trong khi vn c nh chu chuyn c mt vũng thỡ vn lu ng a
chu chuyn c nhiu vũng.
Vic phõn chia theo cỏch thc ny giỳp cho cỏc doanh nghip thy c t
trng, c cu tng loi vn. T ú, doanh nghip chn cho mỡnh mt c cu vn
phự hp.
1.1.4.2. Phõn loi vn theo ngun hỡnh thnh
Theo cỏch phõn loi ny, vn ca doanh nghip bao gm:

N phi tr: L khon n phỏt sinh trong quỏ trỡnh kinh doanh m doanh
nghip cú trỏch nhim phi tr cho cỏc tỏc nhõn kinh t nh n vay ngõn hng
n vay ca cỏc ch th kinh t, n vay ca cỏ nhõn, phi tr cho ngi bỏn, phi
np ngõn sỏch
Vn ch s hu: L ngun vn thuc s hu ca ch doanh nghip v cỏc
thnh viờn trong cụng ty liờn doanh hoc cỏc c ụng trong cụng ty c phn.
1.1.4.3. Phõn loi theo thi gian huy ng v s dng
Ngun vn thng xuyờn: L ngun vn m doanh nghip s dng ti
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
7
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
tr cho ton b ti sn c nh ca mỡnh. Ngun vn ny bao gm vn ch s
hu v n di hn ca doanh nghip
Ngun vn di hn = Vn ch s hu + N di hn
Ngun vn tm thi: õy l ngun vn dựng ti tr cho ti sn lu
ng tm thi ca doanh nghip. Ngun vn ny bao gm: vay ngõn hng, tm
ng, ngi mua va tr tin
Ngun vn tm thi = N ngn hn
Vic phõn loi theo cỏch ny giỳp doanh nghip thy c yu t thi gian
v vn m mỡnh nm gi, t ú la chn ngun ti tr cho ti sn c mỡnh mt
cỏch thớch hp, trỏnh tỡnh trng s dng ngun vn tm thi ti tr cho ti sn
c nh.
1.2 Cỏc ch tiờu phõn tớch hiu qu s dng vn
ỏnh giỏ chớnh xỏc hn hiu qu s dng vn ca doanh nghip, ta cú
th da vo cỏc nhúm ch tiờu o lng sau õy:
1.2.1. Các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu Vốn
H s n
Ch tiờu ny phn ỏnh t l n trong tng ngun vn ca doanh
nghip

H s n di hn
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
H s n =
Tng s n
Tng ngun vn
H s n di hn =
N di hn
Tng ngun vn
8
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Ch tiờu ny phn ỏnh trong s vn vay di hn ca doanh
nghip thỡ phn vn vay di hn ca doanh nghip l bao
nhiờu.Suất sinh lời của
H s vn ch s hu
Ch tiờu ny phn ỏnh trong tng s vn ca doanh nghip thỡ phn vn
gúp ca ch s hu l bao nhiờu.
H s n, h s vn ch s hu l hai t s quan trng nht phn ỏnh c
cu ngun vn. Qua vic nghiờn cu hai ch tiờu ny ta thy c mc c lp
hay mc t ti tr ca doanh nghip ụớ vi vn kinh doanh ca mỡnh.
1.2.2. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiệu quả sử dụng Vn c nh ( VCĐ)
Vn c nh biu hin giỏ tr bng tin ca cỏc loi ti sn c nh doanh
nghip, th hin quy mụ ca doanh nghip. Ti sn c nh nhiu hay ớt, cht
lng hay khụng cht lng, s dng cú hiu qu hay khụng u nh hng trc
tip n hot ng ca doanh nghip.
Mt s ch tiờu cn phõn tớch ỏnh giỏ hiu qu s dng vn c nh
ca doanh nghip.
Hiu sut s dng Vn c nh theo Doanh thu thun
Trong ú: VC bỡnh quõn = Nguyờn giỏ TSC - Khu hao ly k
Hiu sut s dng Vn c nh (Sc sn xut ca vn c nh) phn ỏnh 1

ng TSC trong k b ra lm ra c bao nhiờu ng doanh thu thun.
Hiu sut s dng Vn c nh theo Li nhun sau thu
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
H s vn ch
s hu
=
Vn ch s hu
Tng s vn
Hiu sut s dng
Vn c nh
=
Doanh thu thun
VC bỡnh quõn
Hiu suỏt s dng
vn c nh
=
Li nhun sau thu
Vn c nh
x 100%
9
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Hiu sut s dng vn c nh phn ỏnh 100 ng TSC trong k b ra
to ra c bao nhiờu ng li nhun sau thu t TSC ú.
Hiu sut s dng TSC theo Doanh thu thun
Hiu suỏt s dng
TSC
=
Doanh thu thun
Giỏ tr TSC

x 100%
Hiu sut s dng TSC cho bit c 100 ng TSC b ra c bao
nhiờu ng Doanh thu thun.
Hiu sut s dng TSC theụ Li nhun sau thu
Hiu qu ti sn c nh cho bit c 100 ng TSC b ra mang v cho
doanh nghip bao nhiờu ng li nhun.
TSC õy l giỏ tr cũn li bng nguyờn giỏ tr i phn hao mũn ly
k.
1.2.3. Cỏc ch tiờu phn ỏnh hiệu quả sử dụng Vn lu ng (VLĐ)
Hiu qu s dng vn lu ng c biu hin cỏc ch s ti chớnh nh
tc luõn chuyn vn lu ng, sc sinh li ca ng vn.
S vũng quay ca Vn lu ng
Trong ú:
Ch tiờu ny cho thy s vũng quay ca vn lu ng trong k phõn tớch
hay mt ng vn lu ng b ra thỡ m nhim bao nhiờu ng doanh thu thun.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
Hiu suỏt s dng
TSC
=
Li nhun sau thu
Giỏ tr TSC
x 100%
S vũng quay ca
VL
=
Doanh thu thun trong k
VL bỡnh quõn trong k
VL bỡnh quõn =
VL u k + VL cui k
2

10
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Tr giỏ ca vn lu ng cng ln thỡ chng t rng vn lu ng quay vũng
cng nhanh.
S ngy ca 1 vũng quay Vn lu ng ( N
VL
)

Hay

Ch tiờu ny th hin s ngy cn thit cho vn lu ng quay c mt
vũng. Thi gian ca 1 vũng cng nh thỡ th hin tc luõn chuyn cng ln.
H s m nhim vn lu ng
bit cú mt ng doanh thu thỡ phi tn bao nhiờu ng vn lu ng ta
cũn cú cụng th tớnh h s m nhim vn lu ng. H s ny cng nh thỡ
chng t hiu qu s dng vn lu ng cng cng cao v vn c tit kim
cng nhiu.
1.2.4. Cỏc ch tiờu phn ỏnh kh nng thanh toỏn ca Doanh nghip
Trong quá trình sản xuất kinh doanh luôn phát sinh việc thu chi, thanh
toán.
Hệ số khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán của Doanh nghiệp l cơ sở để đánh giá khả năng
thanh toán cũng nh tình hình tài chính của Doanh nghiệp
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
N
VL
=
360 ngy
S vũng quay VL trong 1nm

N
VL
=
VL bỡnh quõn
Doanh thu thun
Hệ số đảm nhiệm
VLĐ
=
VL bỡnh quõn trong kỳ
Doanh thu thun trong kỳ
Hệ số khả năng
thanh toán
=
Khả năng thanh toán
Nhu cầu thanh toán
11
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
khng nh tình hình thanh toán ca Doanh nghiệp ta cn tính thêm
mt s ch tiêu phn ánh tình hình thanh toán di đây:
Hệ số thanh toán ngắn hạn
Qua chỉ số trên phản ánh tình hình thanh toán nợ ngắn hạn của Doanh
nghiệp có đợc đảm bảo
Hệ số thanh toán tức thời
Chỉ tiêu này phản ánh khả năng thanh toán của Doanh nghiệp đồng thời
còn đánh giá mức độ rự trữ tiền trong Doanh nghiệp.
1.3 Mt s bin phỏp nõng cao hiu qu s dng Vn
1.3.1 Mt s bin phỏp nõng cao hiu qu s dng Vn c nh
ỏnh giỏ li TSC v thanh lý mt s ti sn a quỏ c hoc khụng cũn
phự hp vi yờu cu ca quỏ trỡnh kinh doanh:

nh kỡ phi xem xột ỏnh giỏ v ỏnh giỏ li ti sn c nh. iu chnh kp
thi cho phự hp vi giỏ c th trng. ỏnh giỏ v ỏnh giỏ li ti sn c nh
giỳp cho nh qun lớ nm bt c tỡnh hỡnh bin ng vn ca cụng ty cú
nhng gii phỏp ỳng n i vi loi vn ny nh lp k hoch khu hao, thanh
lý hoc nhng bỏn mt s ti sn c nh khụng cn thit, ti sn s dng khụng
hiu qu gúp phn b sung ngun vn lu ng.
Tng cng vic u t i mi TSC, ch bo dng v qun lý
TSC hp lý:
Bảo dỡng TSCĐ đm bo ti sn c nh duy trỡ nng lc hot ng bỡnh
thng, trỏnh c tỡnh trng h hng. Ngoi ra, thụng qua vic bo qun bo
dng, u t mi cụng ty cú c s qun lý tt hn cỏc chi phớ sa cha mỏy
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
Hệ số thanh toán
ngắn hạn
=
Tng Ti sn lu ng &u t
ngn hạn
Tng n ngn hn
Hệ số khả năng
tức thời
=
Tiền và các khoản tơng đơng tiền
Nợ ngắn hạn
12
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
múc thit b v xõy dng c bn d dang, trỏnh tỡnh trng vn c nh DN
nhiu nhng hiu qu mang li khụng cao.
u t mi khi a xỏc nh khỏ chớnh xỏc nhu cu th trng cng nh
dung lng th trng, kh nng hot ng kinh doanh lõu di ca thit b c

u t mi.
1.3.2 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng Vốn lu động.
Tng cng cụng tỏc qun lý cụng n:
Qun lý khon phi thu l vic ht sc quan trng, ú l bc trung gian

hoỏn chuyn khon phi thu bng tin ca DN, l mt trong nhng nhim v
quan trng ca cụng tỏc qun lý vn lu ng. Qun lý khon phi thu tt s gúp
phn ỏng k vo vic nõng cao hiu qu s dng vn.
Qun lý tt chi phớ v h giỏ thnh sn phm:
tn ti v phỏt trin trong nn kinh t th trng thỡ vic qun lý tt chi
phớ l mt vn m cỏc doanh nghip phi lm. Chi phớ l mt trong nhng yu
t lm gim li nhun ca DN. Do vy vic qun lý tt chi phớ cng gúp phn
nõng cao hiu qu kinh doanh ca cụng ty, tit kim c chi phớ trong hot ng
sn xut kinh doanh s giỳp c h giỏ thnh sn phm, t ú nõng cao c v
th cnh tranh em li li nhun v tng hiu qu s dng vn lu ng cho cụng
ty, tng hiu qu s dng vn núi chung.
Vic s dng hp lý cỏc khon chi phớ, ng thi trỏnh lóng phớ trong quỏ
trỡnh s dng l mc tiờu m bt k doanh nghip no cng mong mun. Mun
vy phi tng cng cụng tỏc qun lý cỏc doanh nghip:
- Phi lp c k hoch chi phớ, xõy dng c cỏc ý thc thng xuyờn tit
kim chi phớ trong doanh nghip.
- Chi phớ nguyờn vt liu thng chim t trng ln, m chi phớ nguyờn vt liu
ph thuc vo hai yu t: lng nguyờn vt liu tiờu hao v giỏ c nguyờn vt
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
13
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
liu. Vỡ vy, doanh nghip cn xõy dng nh mc kinh t - k thut v tiờu hao
nguyờn vt liu tiờn tin, khoa hc; ng thi kim tra cht ch giỏ thnh, n giỏ
tng loi nguyờn vt liu.

- tit kim chi phớ lao ng, doanh nghip cn xõy dng nh mc lao ng
khoa hc v hp lý n tng ngi lao ng v tng lao ng. Xõy dng n giỏ
tin lng sao cho m bo tng nng sut lao ng phự hp vi vic tng thu
nhp.
- i vi cỏc chi phớ khỏc nh chi phớ giao dch, tip khỏch, hoa hng, mụi
gii cn kim tra cht ch v cú nhng nh mc hp lý, phự hp vi quy mụ
hot ng v hiu qu kinh doanh.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
14
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
CHNG 2: THC TRNG S DNG VN
TI CễNG TY C PHN I TN QUA 3 NM 2008 - 2011
2.1. Tổng quan về Công ty cổ phần Đại Tín
2.1.1 Sự ra đời và phát triển của công ty cổ phần Đại Tín
Cụng ty c phn i Tớn i vo hot ng t thỏng 12 nm 2005 cho n
nay Cụng ty c phn i Tớn ó i vo hot ng c 5nm. Mt khong thi
gian cha di a dng hoỏ vic sn xut sn phm cho th trng. Nhng vi
mụ hỡnh qun lý hiu qu sn xut ra sn phm tt nh gch 2 l, 4 l, 6 l c
bit t nm 2008 Cụng ty ó sn xut thờm ngúi v gch vuụng. Nm trờn km9-
Quc l 10 ct ngang vi ng 18 Uụng Bớ cú th vn chuyn giao lu hang
hoỏ nhiờn liu Nhng iốu kin trờn ó giỳp Cụng ty t c nhng thnh
cụng ỏng k.
Cụng ty c phn i Tớn do 5 c ụng gúp vn sỏng lp v c thnh lp
theo giy phộp ng ký kinh doanh S 0203001455 cp ngy 05/05/2005 do
phũng ng ký kinh doanh thuc s k hoch v u t Hi Phũng cp.
Tờn vit bng ting Vit: Cụng ty C phn i Tớn
Tờn vit bang ting Anh: AI TIN JOINT Stock Company
Tờn vit tt: AI TIN JSC
Tr s: Khu cụng nghip xúm Bc Lu Kim - Thu nguyờn - Hi Phũng

in thoi: 0313.692.692
Ngy thnh lp: 26/04/2005
Vn iu l; 8.000.000.000 ng
Trong ú 100% l do 5 c ụng gúp vn
C cu c phn phỏt trin ln u tiờn l 800.000 c phn, mnh giỏ mi c phn
l 10.000 ng.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
15
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Cụng ty c phn i Tớn l mt DN cú t cỏch phỏp nhõn hch toỏn c
lp, cú ti khon tin Vit Nam ti ngõn hang. s dng con du riờng theo quy
ng giao dch.
2.1.2 Cơ cấu tổ chức, quản lí của Công ty cổ phần Đại Tín
C cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty l tng hp cỏc b phn lao
ng qun lý chuyờn mụn vi trỏch nhim c b trớ thnh cỏc cp, cỏc khõu
khỏc nhau v cú mi quan h ph thuc ln nhau cựng tham gia qun lý Cụng
ty.Nhim v ca cỏc phũng ban l t chc cỏc ch tiờu kinh t - k thut v lao
ng c xỏc nh trong k hoch sn xut, em li hiu qu kinh t v li
nhun cao cho Cụng ty. c im b mỏy qun lý ca Cụng ty c th hin qua
s sau.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
16
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
S ũ 2.1 C cu t chc b mỏy qun lý
Giám đốc công ty: là ngời có quyền hạn cao nhất, có quyền quyết định việc
điều hành hoạt động ở Công ty nhằm bảo đảm sản xuất kinh doanh, hoàn thành
các chỉ tiêu kinh tế, tuân thủ chính sách pháp luật của Nhà nớc. Giám đốc đồng
thời cũng là ngời chịu trách nhiệm trực tiếp với cơ quan pháp luật của Nhà nớc về

các hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
17
Phú G - HC
Giỏm c
Phũng TC - HC
Phũng kinh doanh
Phũng k hoch
vt t
Phũng k thut
Phõn
xng
xp t
v phõn
loi SP
Phõn
xng
CB to
hỡnh
Phú G - SX
Phũng
k
toỏn
Qun
c
phõn
xng
Qun
c
phõn

xng
Các tổ
sản xuất
Các tổ
sản xuất
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Phó giám đốc hành chính: là ngời có trách nhiệm tổ chức quản lý về mặt
hành chính của Công ty nh quản lý nhân sự, quản lý tiền lơng
Phó giám đốc sản xuất: là ngời có trách nhiệm tổ chức chỉ huy quá trình
sản xuất hàng ngày từ khâu chuẩn bị sản xuất đến điều khiển bố trí lao động, tổ
chức cấp phát vật t trực tiếp chỉ huy phân xởng
Phòng kế toán tài chính:Chịu sự chỉ huy trực tiếp của Giám đốc. Giải quyết
các công việc về kế toán tài chính, thống kê vốn đảm bảo cho sản xuất kinh
doanh. Tham mu cho giám đốc để lập kế hoạch sản xuất, lập dự án đầu t, phân
tích hoạt động sản xuất kinh doanh.
Phòng tổ chức hành chính: Làm các công việc quản lý hành chính tổ chức
của công ty, hội họp, tiếp tân, lập dự trù mua sắm Soạn thảo các nội dung quy
chế làm việc quản lý nhân sự, giải quyết chế độ chính sách đối với cán bộ công
nhân viên
Phòng kinh doanh: Làm các công việc liên quan đến bán hàng, tiêu thụ sản
phẩm. Liên hệ với khách hàng có kế hoạch, chiến lợc kinh doanh phù hợp
Phòng kế hoạch vật t: Thực hiện các công việc cung cấp với vật t, đảm bảo
nhu cầu sản xuất, quản lý kế hoạch vật t, phơng tiện vận tải đáp ứng nhu cầu sản
xuất kinh doanh của đơn vị
Phòng kĩ thuật: Giải quyết các vấn đề về kĩ thuật, công nghệ ứng dụng
những tiến bộ khoa học kĩ thuật, cải tiến phơng thức sản xuất sản phẩm, kiểm
tra sản phẩm trớc khi xuất xởng.
2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của nhà máy
2.1.3.1 Chc nng:

Cụng ty c phn i Tớn l mt doanh nghip ỏp dng loi hỡnh sn xut tp
trung. Doanh nghip chuyờn sn xut cỏc loi vt liu xõy dng cho ngnh xõy
dng: gch, ngúi v vn ti theo yờu cu ca khỏch hang. Doanh ngip sn xut
cú s phõn cụng i vi tng sn phm v kinh doanh mt hang gch vi nhiu
loi khỏc nhau.
Cụng ty c phn i Tớn ỏp dng quy trỡnh cụng ngh ssn xut gch nung
Tuynel. õy l dõy chuyn cụng ngh hin i, lien tc theo quy trỡnh sn xut
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
18
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
tng i n nh, tri qua nhiu cụng on k tip nhau, vic t chc snn xut
cú s lien kt cht ch.
Cn cỳ vo giy chng nhn ng ký kinh doanh S 02030001455 ca s
k hoch v u t Hi Phũng cp ngy 05/05/2005thỡ ngnh ngh kinh doanh
ca doanh nghip c quy nh nh sau:
+ Ngnh ngh chớnh: Sn xut gm xõy dng, hin ti l cỏc sn phm
gch: 2 l, 3 l, 6 l, gch men lỏt nn
+ Ngnh ngh ph nh: kinh doanh vn ti, xuõts nhp khu hang hoỏ, xõy
dng v dch v, t vn xõy dng cụng trỡnh dõn dng v cụng nghip khai thỏc
vt liu xõy dng
2.1.3.2 Nhim v
Do ngnh ngh kinh doanh l gm xõy dng nờn Cụng ty cú nhim v sn
xut, cung cp, cung cp cho th trng nhng sn phm gm xõy dng cú cht
lng tt lm hi lũng mi khỏch hang v ngy cng ỏp ng ch nhu cu th
trng
L mt doanh nghip rõ i v phỏt trin trong vũng 6 nm nhng cụng ty
ó khụng ngng phỏt trin, m rng th trũng khụng ch Hi Phũng m cũn
Qung Ninh, Thỏi Bỡnh. Nam nh
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8

19
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài chính
2.1.4 Khái quát kt qu hot ng kinh doanh của Công ty trong 3 năm 2008-2009-2010
Bng 2.1: Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty trong 3 nm 2008-2009-2010
VT: ng
Ch tiờu
A
Nm 2008
(1)
Nm 2009
(2)
Nm 2010
(3)
So sỏnh
Nm 2008-Nm 2009 Nm 2009-Nm 2010
Tng i Tuyt i Tng i Tuyt i
Doanh thu bỏn hng 274,076,033,594 283,045,987,049 324,865,121,791 8,969,953,45
5
3.16% 41,819,134,742 12.87%
Giỏ vn hang bỏn 247,907,199,259 255,852,687,714 293,309,344,100 7,945,488,45
5
3.10% 37,456,656,386 12.77%
Li nhun gp 26,168,834,335 27,193,289,335 31,555,777,619 1,024,455,00
0
3.77% 4,362,488,284 13.82%
Li nhun thun 5,616,423,218 6,396,957,868 8,104,038,546 780,534,650 12.2% 1,707,080,678 21.06%
Np ngõn sỏch nh
nc
9,736,484,672 10,729,849,505 10,775,357,571 993,364,833 10.20% 45,508,066 0.42%
Li nhun KTTT 5,339,874,538 6,666,685,431 7,685,200,238 1,326,810,89

3
19.09% 1,018,514,807 13.25%
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
20
0
50
100
150
200
250
300
350
nm 2008 nm 2009 nm 2010
Doanh thu
0
1
2
3
4
5
6
7
Nm 2008 Nm 2009 Nm 2010
Loi nhuan
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Qua s liu bng trờn ta thy tc phỏt trin ca Cụng ty tng nhng
khi so sỏnh gia cỏc nm thỡ tc tng ny l cha ng u c th:
Tc tng ca Doanh thu bỏn hang t nm 2009 l 3.16% tng ng
vi 8,969,953,455ng. Tc tng ca nm 2010 tang gp 6 ln nm 2009 l

12.87% tng ng vi 41,819,134,7424ng.
Tc ca Li nhun sau thu nm 2009 l 19.09% tng ng vi ng.
1,326,810,893 ng Tc tng Li nhun sau thu nm 2010 l 13.25% tng
ng vi 1,018,514,807ng.Nh vậy tốc độ tăng của Lợi nhuận sau thuế của năm
2010 so với năm 2009 là giảm.Tốc độ tăng của Lợi nhuận cha tơng xứng với tốc
độ tăng của Doanh thu. Điều này phản ánh Cồng ty đang gặp bế tắc trong việc tiết
kiệm các khoản chi phí.
Tc tng ca Doanh thu và Giá vốn hàng bán c biu din qua s sau:
Tc tng trng Li nhun c biu din qua s sau:
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
21
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài chính
2.2 Phân tích co cấu Tài sản và Nguồn vốn
2.2.1. Phân tích cơ cấu Tài sản
Bng 2.2: Phõn tớch c cu ti sn VT: ng
Ch tiờu
Nm 2008 Nm 2009 Nm 2010
Năm 2008-Năm 2009 Năm 2009-Năm 2010
S tin T trong S tin T trng S tin T trng Tng i
Tuyệt đối Tơng đối Tuyệt đối
Ti sn ngn hn 102,762 56.00% 104,730 54.26% 106,077 51.28% 1,968 1.92% 1,347 1.29%
Tin cỏc khon tng ng tin 4,835 4.71% 2,199 2.10% 3,636 3.43% -2,636 -54.52% 1,437 65.35%
Cỏc khon u t ti chớnh NH 755 0.73% 200 0.19% 208 0.20% -555 -73.51% 8 4.00%
Cỏc khon phi thu NH 27,572 26.83% 29,242 27.92% 27,679 26.09% 1,670 6.06% -1,563 -5.35%
Hng tn kho 69,238 67.38% 72,850 69.56% 74,248 69.99% 3,612 5.22% 1,398 1.92%
Ti sn NH khỏc 362 0.35% 239 0.23% 306 0.29% -123 -33.98% 67 28.03%
Ti sn di hn 80,742 44.00% 88,291 45.74% 100,782 48.72% 7,549 9.35% 12,491 14.15%
Ti sn c nh 78,731 97.51% 86,240 97.68% 88,680 87.99% 7,509 9.54% 2,440 2.83%
Cỏc khon u t ti chớnh DH 1,920 2.38% 1,950 2.21% 1,920 1.91% 30 1.56% -30 -1.54%
Ti sn di hn khỏc 91 0.11% 101 0.11% 182 0.18% 10 10.99% 81 80.20%

0 0
Tng ti sn 183,504 193,021 206,859 9,517 5.19% 13,838 7.17%
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
22
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Qua bng s liu trờn ta thy Tng ti sn qua cỏc nm u tng c th:
Nm 2009 Tng Ti sn phỏt trin vi tc l 5.19% tng ng vi 9,517 triệu
ng so v nm 2008. Nm 2010 tng Ti sn phỏt trin vi tc l 7.17%
tng ng vi 13,838 triệu ng so vi nm 2009. iu ny chng t quy mụ ca
Doanh nghip ngy cng c m rng qua cỏc nm. Tuy nhiờn qua s so sỏnh
trờn cha th kt lun mt cỏch y cụng ty lm n t hiu qu cao hay thp,
cú bo ton v phỏt trin vn ca mỡnh mt cỏch y hay khụng m phi tip
tc xem xột qua cỏc phn phõn tớch tip theo.
Nm 2009 Ti sn ngn hn tng 1,967 triệu ng tung ng vi tc
tng l 1.91% so vi nm 2008 n nm 2010 con s gim xuụng cũn 1,348 triệu
ng vi tc ụ tng so vi nm 2009 l 1.29%. S tng gim ny l do cỏc
nguyờn nhõn sau:
Tin v cỏc khon tng ng tin u chim 1 t trong tng i nh
trong tng Ti sn ngn hn v gim xung qua cỏc nm c v giỏ tr v t trng
c th nm 2009 tin v cỏc khon tung ng tin gim vi tc khỏ nhanh
l 54.53% tng ng vi 2,637 triệu ng. n nm 2010 con s ny ó tng lờn
so vi nm 2009 vi tc tng l 63.35% tng ng vi 1,437 triệu ng, nu
so sanh nm 2010 vi nm 2008 thi Tin v cỏc khon tng ng tin vn
gim. xem xột s gim ca tin v cỏc khon tng ung tin l du hiu tt
hay xu ta xem xột tip H s kh nng thanh toỏn n ngn hn ca tin v cỏc
khon tung ng tin:
Ch tiờu Nm 2008 Nm 2009 Nm 2010
H s thanh toỏn n ngn hn 0.05 0.02 0.03
Qua bng trờn ta thy H s thanh toỏn n ngn hn ca tin v cỏc khon

tng ng tin u < 0.1 iu ny phn ỏnh Cụng ty ang thiu tin. Tỡnh hỡnh
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
23
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
ti chớnh l cha lnh mnh Cụng ty cn tỡm bin phỏp khỏc phc tỡnh trnh trờn
phi luụn m bo kh nng thanh toỏn n ngn hn ca tin v cỏc khon tng
ng tin khi cỏc ch n yờu cu thanh toỏn.
Cỏc khon phi thu ngn hn Nm 2009 tng vi tc tng khỏ chm
2.43% tng ng vi 670 triệu ng so vi nm 2008. Tc tng ca cỏc
khon phi thu ngn hn gim xung trong nm 2010 l 1.99% tung ng vi
563 triệu ng. Cỏc khon phi thu ngn hn tng chng t cụng ty ang b
chim dng vn. Vy cụng ty cn y mnh cỏc bin phỏp thu hi n.
Hàng tồn kho chiếm 1 tỷ trọng lớn trong tổng tài sản ngắn hạn.Năm 2009
hàng tồn kho tăng với tốc độ là 5.22% tơng ứng với 3,612 triệu đồng so với năm
2008.Đến năm 2010 tốc độ tăng vẫn đợc đảm bảo xong có xu hớng giảm dần chir
còn 1.92% tuơng ứng với 1,398 triệu đồng. Nhng xét về tỷ trọng thì Hàng tồn kho
vẫn tăng do Tiền và các khoản tơng tiền và các khoản phải thu có xu hớng giảm.
Do quy mô Tài sản của Công ty ngày càng tăng nên việc hàng tồn kho tăng để
đảm bảo khả năng sản xuát là 1 điều hợp lý.
Bờn cnh Ti sn ngn hn tng thỡ Ti sn di hn cng tng vi tc
tng i nhanh. Nm 2009 tc tng ca Ti sn di hn l 10.59% tng ng
vi 8,550 triệu ng so vi nm 2008. Tc ny cũn tng thờm trong nm 2010
l 12.87% tng ng vi 11,491 triệu ng.Mc tng ca Ti sn di hn ch do
Ti sn c nh tng. Ti sn c nh chim t trng ln trong Ti sn di hn giỏ
tr ca Ti sn c nh tng qua cỏc nm
Nm 2009 Ti sn c nh tng vi tc khỏ nhanh l 10.81% tng ng
vi 8,508 triệu ng iu ny phn ỏnh Doanh nghip ang chỳ trng vo u t
Ti sn c nh v trang thit b tng nng lc sn xut ca Cụng ty.
Do nm bt c tỡnh hỡnh ca th trung cng nh nhu cu v sn phm

ca Cụng ty mỡnh trờn a bn m Cụng ty c phn i Tớn quyt nh m rng
quy mụ sn xut sau khi nờn kinh t ang cú du hiu khụi phc l 1 quyt nh
ht sc ỳng n v hp lý.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
24
Đại học Hải Phòng Khoa Kế toán - tài
chính
Tuy nhiờn nm 2010 tc tng ca Ti sn c nh vn tng nhng tc
tng ny cú xu hng chm dn ch cũn 1.65% tng ng vi 1,441 triệu
ng so vi nm 2009. iu ny phn ỏnh trong nm 2010 Cụng ty ch trng
sanr xut kinh doanh ỏp ng nhu cu ca th trng hn.
Cỏc khon u t ti chớnh nhỡn chung l gim. Nm 2009 u t ti chớnh
ngn hn gim vi tc l 54.53% thỡ u t ti chớnh di hn tng 1.56% so
vi nm 2008 phn ỏnh chin lc chuyn u t ti chớnh ngn hn thnh u t
ti chớnh di hn tỡm kim li nhun cao hn. n nm 2010 cỏc khon u t
ti chớnh ngn hn li cú du hiu tng tr li vi tc tng l 31.56% cũn u
t ti chớnh di hn gim 1.54% so vi nm 2009. Cn c vo tỡnh hỡnh ti chớnh
nm 2010 l 1 nm y bin ng th trung chng khoỏn lien tip tng gim bt
thng v cú du hiu gim mnh vo nhng thỏng cui nm, bờn cnh ú ll s
tng giỏ t bin ca th trung vng lm cho nn kinh t cng gp khú khn.
Vic gim u t ti chớnh di hn tng cỏc khon u t ti chớnh ngn hn
tỡm kim li nhun tc thi ca Cụng ty l 1 iu hp ly.
Sinh viên : Đặng thị Quỳnh Nga Lớp : KTA.K8
25

×