Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.16 KB, 87 trang )



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
***










KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ
THỰC TRẠNG ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM





Sinh viên thực hiện : Triệu Minh Hạnh
Lớp : Nhật – QTKD B
Khoá : 44
Giáo viên hướng dẫn : TS. Đào Thị Thu Giang








Hà Nội, tháng 05/2009
MỤC LỤC

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
LỜ I MỞ ĐẦ U 1
CHƢƠNG I TỔ NG QUAN VỀ ĐỊ NH GIÁ DOANH NGHIỆ P 3
1.1. Những vấn đề cơ bản về định giá doanh nghiệp 3
1.1.1. Khi nim gi tr doanh nghiệ p 3
1.1.2. Khi nim đnh gi doanh nghip 4
1.1.3. Vai trò củ a việ c đị nh giá doanh nghiệ p 5
1.2. Cc yu t tc đng đn gi trị doanh nghiệp 7
1.2.1. Cc yu t thuc môi trưng v mô 7
1.2.2. Cc yu t thuc môi trưng ngnh 9
1.2.3. Môi trườ ng nộ i bộ doanh nghiệ p 11
1.2.3.1. Hiệ n trạ ng về tà i sả n trong doanh nghiệ p 11
1.2.3.2. Uy tín kinh doanh– thương hiệ u 11
1.2.3.3. Chấ t lượ ng lao độ ng 12
1.2.3.4. Năng lự c quả n trị kinh doanh 13
1.3. Cc phƣơng php định gi doanh nghiệp 13
1.3.1. Nhm phương php da trên cơ s kt qu hot đng 14
1.3.1.1. Phương phá p chiế t khấ u dò ng tiề n (Discounted Cash Flow –
DCF) 14
1.3.1.2. Phương phá p hệ số giá trị thị trườ ng trên thu nhậ p P /E 17
1.3.2. Nhm phương php da trên cơ s th trưng 19

1.3.2.1. Phương phá p tà i sả n 19
1.3.2.2. Phương phá p lợ i thế kinh doanh (Goodwill) 22
CHƢƠNG II THƢ̣ C TRẠ NG ĐỊ NH GIÁ DOANH NGHIỆ P NHÀ
NƢỚC Ở VIỆ T NAM HIỆ N NAY 25
2.1. DNNN VÀ CPH DNNN vớ i định giá doanh nghiệ p 25
2.1.1. Khi qut v DNNN  Vit Nam 25
2.1.2. Cơ sở phá p lý củ a hoạ t độ ng đị nh giá doanh nghiệ p trong tiế n trình
CPH DNNN 27
2.1.2.1 Đi tưng đnh gi đ c phn ha 28
2.1.2.2. Phương thứ c định giá 29
2.1.2.3. Xử lý cá c tồ n tạ i tà i chí nh trướ c khi xá c định giá trị doanh
nghiệ p 30
2.1.2.4. Phương phá p định giá 31
2.1.2.5. Xc đnh gi tr đi vi quyn s dng đt v gi tr li th 32
2.1.2.6. Việc bán c phn ln đu 34
2.1.3. Mc tiêu CPH DNNN 34
2.1.3.1 Mc tiêu trc tip ca CPH DNNN 35
2.1.3.2 Mc tiêu tng qut ca CPH DNNN 35
2.1.4. Hnh thc CPH DNNN 36
2.1.5. Đi tưng v điu kin đnh gi doanh nghiệ p để CPH 36
2.2. Thực trạng hoạ t độ ng định giá doanh nghiệ p trong tiế n trì nh CPH
DNNN ở Việ t Nam 37
2.2.1. Quy trnh đnh gi DNNN trong qu trnh CPH DNNN 37
2.2.2. Đnh gi chung hoạ t độ ng định giá doanh nghiệ p ở Việ t Nam trong
tiế n trình CPH DNNN 38
2.2.2.1. Nhữ ng kế t quả đã đạ t đượ c 38
2.2.2.2. Nhữ ng mặ t cò n hạ n chế 43
2.3. Khảo sát thực trạng hoạt đng định giá doanh nghiệp trong tin
trình CPH DNNN ở Việt Nam 46
2.3.1. Giai đon trước năm 2002 47

2.3.1.1. Thc trạng và kt quả đnh giá 47
2.3.1.2. Đnh gi chung v hoạt động đnh giá trong tin trình CPH
DNNN trong giai đoạn trưc năm 2002 48
2.3.1.3. Thc trạng và kt quả đnh giá 49
2.3.1.4. Đnh gi chung v công tc đnh giá doanh nghiệp trong giai
đoạn từ năm 2002 đn năm 2004 50
2.3.3. Giai đon từ 2005 đn nay 51
2.3.3.1. Thc trạng và kt quả đnh giá 51
2.3.3.2. Đnh giá v công tc đnh giá 51
CHƢƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN
TỚI 60
3.1. Mt s kinh nghiệm quc t liên quan đn hoạt đng định giá doanh
nghiệp 60
3.1.1. Kinh nghim  mt s quc gia trên th giới 60
3.1.1.1. Tại Trung Quc 60
3.1.1.2. Tại Nga 62
3.1.2.3. Tại Hàn Quc 63
3.1.2. Những bài học kinh nghim rút ra cho Vit Nam 64
3.2. Mt s giải pháp hoàn thiện công tc định giá doanh nghiệp ở Việt
Nam trong thời gian tới 66
3.2.1. Nhóm gii pháp nhằm hoàn thin cc điu kin ban đầu để đnh giá
doanh nghip 66
3.2.1.1. Xây dng hệ thng cơ sở dữ liệu làm nn tảng cho hoạt động
đnh giá 66
3.2.1.2. Hoàn thiện việc la chọn t chức đnh giá chuyên nghiệp 66
3.2.1.3. Công khai, minh bạch bo co ti chính trưc khi tin hành
đnh giá 67
3.2.2. Nhóm gii pháp hoàn thin phương php đnh giá doanh nghip 67
3.2.2.1. Ban hnh hưng dẫn v việc la chọn cho cc phương php

đnh giá doanh nghiệp, điu kiện, cách thức và loại hình doanh nghiệp
áp dng 67
3.2.2.2. B sung cc quy đnh v đnh giá tài sản vô hình đặc thù 68
3.2.2.3. Hoàn thiện cc phương php đnh giá hiện hành 68
3.2.3. Nhóm gii pháp trong quá trình tổ chc đnh giá doanh nghip 70
3.2.3.1. Thường xuyên đo tạo v chuyên môn v đạo đức ngh nghiệp
cho cán bộ tham gia đnh giá doanh nghiệp 70
3.2.3.2. Xây dng v ban hnh cơ ch quy đnh v tiêu chuẩn ca một
s t chức đưc chọn đ thc hiện việc đnh giá doanh nghiệp 70
3.2.4. Gii pháp gim thiểu cn tr v pháp lý 71
KẾT LUẬN 72
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT


BCTC Báo cáo tài chính
CF Dòng tin
CPH C phn hóa
DCF Phương php Chit khu dòng tin (Discount Cash Flow)
DNNN Doanh nghiệp Nh nưc
GW Li th kinh doanh
IFC Công ty kim toán IFC
SXKD Sản xut kinh doanh
TSCĐ Tài sản c đnh
TSLĐ Tài sản lưu động
TSHH Tài sản hữu hình
TSVH Tài sản vô hình
TTCK Th trường chứng khoán
VACO Công ty kim toán VACO
VINARE Tng Công ty tái bảo him Quc gia Việt Nam

VLĐ Vn lưu động
XDCB Xây dng cơ bản
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU


Bảng 2.1: S lưng DNNN đã thc hiện đnh giá doanh nghiệp đ CPH qua
cc giai đoạn 40
Bảng 2.2: Thc trạng và kt quả đnh gi giai đoạn trưc 2002 48
Bảng 2.3: So sánh giá c phiu doanh nghiệp giai đoạn trưc năm 2002 48
Bảng 2.4: Thc trạng và kt quả đnh gi giai đoạn 2002-2004 50
Bảng 2.5: So sánh giá c phiu doanh nghiệp giai đoạn 2002- 2004 51
Bảng 2.6: Thc trạng và kt quả đnh giá Tng Công ty 51
Bảng 2.7: Bảng tng hp kt quả đnh giá Bảo Việt theo từng tình hung tại
thời đim 31/12/2005 53
Bảng 2.8: Kt quả đnh giá doanh nghiệp Bảo Việt theo DCF 53
Bảng 2.9: Các chỉ tiêu v doanh thu và li nhuận 4 năm trưc CPH Bảo Việt
Việt Nam 55
Bảng 2.10: Các chỉ tiêu doanh thu và li nhuận 4 năm trưc CPH Bảo Việt
Nhân thọ 56
Bảng 2.11: So sánh giá c phiu giai đoạn 2005- nay 59


1
LỜ I MỞ ĐẦ U

1. Sƣ̣ cầ n thiế t củ a đề tà i
Trong nn kinh t th trường, nhu cu xc đnh giá tr doanh nghiệp là một
điu cn thit m cc công ty đã v đang hưng đn. Các pháp nhân, th nhân có li
ích liên quan, gắn bó trc tip đn các doanh nghiệp cũng rt quan tâm đn vn đ
giá tr doanh nghiệp.

Ch doanh nghiệp cn thông tin đnh gi đ ra quyt đnh quản lý doanh
nghiệp cũng như tham gia vo th trường chứng khon đang rt sôi động. Nh đu
tư cn thông tin ny đ có cái nhìn tng quát và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp.
Từ đ ra quyt đnh đu tư, ti tr phù hp. Giá tr doanh nghiệp là thông tin quan
trọng cho hoạt động quản lý kinh t vĩ mô. Đặc biệt trong thời gian hiện nay khi mà
hoạt động M&A (Mua bán và sáp nhập) diễn ra kh thường xuyên và ph bin.
Trong thc tiễn xây dng kinh t từ sau khi ginh đưc độc lập ở nưc ta đn
nay, khu vc các doanh nghiệp Nh nưc luôn giữ một vai trò ht sức quan trọng.
Ngay cả khi trin khai nn kinh t th trường nhiu thành phn, doanh nghiệp Nhà
nưc k cả các doanh nghiệp Nh nưc đã c phn hóa vẫn là lc lưng kinh t ch
lc trong nn kinh t. Việc c phn hóa vừa có th giúp cơ cu lại hệ thng doanh
nghiệp Nh nưc hiện có vừa mở ra những khả năng mi cho việc duy trì n đnh
năng lc sản xut. Trong tin trình c phn hóa doanh nghiệp Nh nưc (DNNN),
hoạt động đnh giá doanh nghiệp đng vai trò rt quan trọng. Trong gn 20 năm, lộ
trình c phn ha đã đưc trin khai từng bưc vững chắc v đạt đưc nhiu kt quả.
Tuy nhiên, c phn hóa DNNN còn nhiu hạn ch, vưng mắc. Kh khăn trong hoạt
động đnh giá doanh nghiệp là một trong những nguyên nhân ch yu làm chậm quá
trình chuyn đi này.
Xut phát từ những ý nghĩa trên, từ nhận đnh v s quan trọng và cn thit
ca hoạt động đnh giá doanh nghiệp, trong quá trình nghiên cứu em đã la chọn đ
tài: “Định giá doanh nghiệp Nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam”.
2. Mc tiêu nghiên cƣ́ u
- Nghiên cứ u nhữ ng lý luậ n cơ bả n về định giá doanh nghiệ p , cc phương
php đnh gi doanh nghiệp v cc nhân t ảnh hưởng ti gi tr doanh nghiệp.


2
- Phân tí ch, đá nh giá chung thự c trạ ng đị nh giá doanh ngh iệ p thông qua quá
trình CPH DNNN ở Việt Nam tập trung vo giai đoạn 2001 - 2006.
- Đề xuấ t cá c giả i phá p hoà n thiệ n công tá c đị nh giá doanh nghiệ p trong quá

trình CPH ở Việt Nam hiện nay.
3. Phạm vi nghiên cu
Luậ n văn chủ yế u tậ p trung và o nghiên cứ u hoạ t độ ng đị nh giá doanh nghiệ p
trong nướ c và kinh nghiệ m quố c tế đượ c á p dụ ng cho doanh nghiệ p độ c lậ p là ch
yu cho giai đoạn 2001 đn 2006 l giai đoạn c nhiu vn đ bức xúc liên quan
đn hoạt động định giá doanh nghiệ p trong tiế n trình CPH DNNN.
Đi tưng nghiên cứu ca khóa luận là hoạt động đnh giá doanh nghiệp
thông qua tin trình CPH DNNN ở Việt Nam.
4. Phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
Để là m rõ vấ n đề cầ n nghiên cứ u, luậ n văn chủ yế u sử dụ ng cá c phương phá p
sau: phương phá p hệ thố ng , phương phá p so sá nh , phương phá p tổ ng hợ p , phương
php phân tích , phương phá p dự đoá n . Việ c phân tí ch sẽ bá m sá t hệ thố ng lý luậ n
chung về hoạ t độ ng đị nh giá .
5. Kế t cấ u ca đề ti
Ngoi phn mc lc , lờ i mở đầ u, kế t luậ n, danh mụ c cá c tà i liệ u tham khả o
v cc bảng biu, kha luận bao gm 3 chương:
Chương I: L lun cơ bn v đnh gi doanh nghip
Chương II: Thự c trạ ng đị nh giá doanh nghiệ p Nh nước ti Vit Nam hin nay
Chương III: Mộ t số giả i phá p hoà n thiệ n công tá c định giá doanh nghiệ p ở
Việ t Nam trong thờ i gian tớ i
Trong khuôn khổ có hạ n củ a mộ t bà i khó a luậ n tố t nghiệ p , bi vit không thể
trnh khi những sai st . Kính mong nhận đưc những ý kin đng gp ca cc
thầ y cô và bạ n đọ c.
Em xin chân thà nh cả m ơn TS. Đà o Thị Thu Giang đã tậ n tì nh hướ ng dẫ n em
trong quá trì nh hoà n thà nh khó a luậ n nà y.



3
CHƢƠNG I

TỔ NG QUAN VỀ ĐỊ NH GIÁ DOANH NGHIỆ P

1.1. Những vấn đề cơ bản về định giá doanh nghiệp
1.1.1. Khi niệm gi trị doanh nghiệp
C nhiu đnh nghĩa v khi niệm khc nhau v doanh nghiệp . Theo Luậ t
Doanh nghiệ p 2005, “Doanh nghiệ p là tổ chứ c kinh tế có tên riêng , c ti sn, c
tr s giao dch ổn đnh , đượ c đăng ký kinh doanh theo quy định củ a phá p luậ t
nhằ m mụ c đích thự c hiệ n cá c hoạ t độ ng kinh doanh” . Kinh doanh là thự c hiệ n mộ t,
mộ t số hoặ c tấ t cả cá c công đoạ n củ a quá trình đầ u tư , từ sả n xuấ t đế n tiêu thụ sả n
phẩ m hoặ c cung ứ ng dị ch vụ trên thị trườ ng nhằ m mụ c đích sinh lợ i. [27, tr. 3]
Như vậ y, c th thy rng doanh nghiệp l một t chức kinh t đưc thnh lậ p
nhằ m sả n xuấ t cung ứ ng hà ng hó a và dịch vụ trên thị trườ ng vớ i mụ c đích sinh lờ i.
Ban đầ u khi mớ i hì nh thà nh thị trườ ng , doanh nghiệ p chỉ đượ c coi là mộ t tổ
chứ c kinh tế thông thườ ng chứ chưa đượ c coi là hà ng hó a ca nn kinh t bởi thc
sự nó chưa đượ c mang trao đổ i , mua bá n trên thị trườ ng . Chỉ khi th trường pht
triể n đế n mộ t mứ c độ nhấ t đị nh, lúc ny doanh nghiệp mi thc s l hng ha . Khi
trở thà nh hà ng hó a ngườ i ta mớ i bắ t đầ u quan tâm tớ i giá trị doanh nghiệ p . Câu hỏ i
đượ c đặ t ra là là m thế nà o để xá c định đượ c giá t r doanh nghiệp ? V liệu gi tr
doanh nghiệ p có bằ ng giá cả củ a nó không?
Theo C.Mc thì gi tr l s kt tinh c a lao độ ng xã hộ i cầ n thiế t trong hà ng
ha, còn gi cả l sự biể u hiệ n bằ ng tiề n củ a giá trị trên thị trườ ng nhưng phụ thuộ c
vo quy luật cung cu . Gi cả c th ca o hơn hoặ c thấ p hơn giá trị . [13, tr. 25- 26]
Đi vi mộ t doanh nghiệ p cũ ng vậ y , gi tr ca doanh nghiệp chính l s kt tinh
ca lao động xã hội cn thit trong bản thân doanh nghiệp đ. Tuy nhiên không phả i
như cá c hà ng hó a thông thườ ng, doanh nghiệ p là mộ t loạ i hà ng hó a đặ c biệ t, mộ t cơ
cấ u phứ c tạ p củ a nhiề u yế u tố và cá c mố i liên hệ giữ a chú ng . Trong quá trình hoạ t
độ ng, doanh nghiệ p có cá c mố i quan hệ vớ i cá c chủ thể trên thị trườ ng . V chính
cc yu t bên trong, bên ngoà i doanh nghiệ p gp phn tạo nên gi tr doanh nghiệp .



4
Qua việ c phân tí ch ở trên ta có thể đưa ra mộ t số kế t luậ n về giá trị doanh
nghiệ p như sau:
Mộ t là : Gi tr doanh nghiệp l gi tr c biệt , đượ c xây dự ng trên cơ sở mứ c
hao phí lao độ ng cá biệ t củ a doanh nghiệ p tạ o nên , mỗ i mộ t doanh nghiệ p có mộ t
đặ c thù , mộ t giá trị riêng và không mộ t doanh nghiệ p nà o giố ng doanh nghiệ p nà o .
Hai là : Gi tr doanh nghiệp không chỉ l gi tr đơn thun ghi trên s s ch
m l gi tr đưc mọi người quan tâm – gi tr kinh t . Nh đu tư khi tin hnh
xem xé t giá trị doanh nghiệ p chủ yế u quan tâm đế n khả năng thu đượ c lợ i nhuậ n
trong tương lai.
Ba là : Gi tr doanh nghiệp xc đnh tại thờ i điể m đị nh giá không phả i là giá
tr cui cng v duy nht , n c th thay đi theo thời gian , theo cung cầ u và theo
biế n độ ng thị trườ ng. [11, tr. 6- 7].
1.1.2. Khi niệm định gi doanh nghiệp
Định giá doanh nghiệ p là mộ t khâu rấ t quan trọ ng trong quá trình đổ i mớ i
doanh nghiệ p, cấ u trú c lạ i nề n kinh tế và cũ ng thườ ng đượ c á p dụ ng khi cá c doanh
nghiệ p tổ chứ c sắ p xế p , cơ cấ u lạ i dây chuyề n sả n xuấ t hoặ c cá c bộ phậ n sả n xuấ t
kinh doanh. Qu trình đnh gi nhm mc tiêu tính ton , xc đnh gi tr ca doanh
nghiệ p tạ i mộ t thờ i điể m nhấ t đị nh . Thông thườ ng, đây là quá trình ướ c tính khoả n
tiề n mà ngườ i mua có thể trả để có đượ c doanh nghiệ p . Tuy nhiên, theo cc chuyên
gia kinh tế thì : Định giá doanh nghiệ p là quá trì nh mang nhiề u tính nghệ thuậ t hơn
l tính khoa học chính xc , vì qu trình đnh gi doanh nghiệp ch yu da vo cc
hoạt động sản xut kinh doanh d tính trong tương lai chứ không đơn thuầ n dự a
trên cá c hoạ t độ ng quá khứ . Điề u nà y đò i hỏ i cá c chuyên gia không chỉ nắ m vữ ng
k thuật m còn phải c khả năng phn đon tt.
Hoạt động doanh nghiệp l liên tc v bin đi không ngừng nên khi lậ p cá c
bo co ti chính người ta không quan tâm đế n giá trị thự c tế củ a cá c loạ i tà i sả n
m chỉ phản nh ti sản ca doanh nghiệp theo “Nguyên tắ c giá gố c” , trên “Cơ
sở dồ n tích” , v tính “Liên tụ c hoạ t độ ng” [4,tr. 2- 3]. Theo đó , gi tr thc t



5
ca doanh nghiệp sau mộ t thờ i gian hoạ t độ ng sẽ không cò n phù hợ p vớ i giá trị trên
sổ sá ch kế toá n.
Vì vậy, c th đưa ra khi niệm v đnh gi doanh nghiệp như sau : “Định giá
doanh nghiệ p là xá c định giá trị ướ c tí nh củ a doanh nghiệ p theo giá cả thị
trườ ng”. “Giá trị ướ c tí nh”ca doanh nghiệp gm hai bộ phận : “Giá trị thự c” ca
doanh nghiệ p chính là giá trị cò n lạ i củ a doanh nghiệ p theo sổ sá ch kế ton đưc
tính theo gi th trường vo thời đim đnh gi v “Giá trị kỳ vọ ng” chính l thu
nhậ p kỳ vọ ng mà doanh nghiệ p có thể mang lạ i cho chủ sở hữ u trong tương lai . [17,
tr. 11]
1.1.3. Vai trò củ a việ c định giá doanh nghiệ p
Trong nề n kinh tế thị trườ ng , doanh nghiệ p đượ c coi như là hà ng hó a để
đượ c mua bá n, trao đổ i trên thị trườ ng. Vì vậy, nhu cầ u đị nh giá hay xá c đị nh giá trị
đố i vớ i loạ i hà ng hó a nà y là mộ t tấ t yế u . Trong việ c điề u hà nh kinh tế vĩ mô cũ ng
như trong hoạ t độ ng quả n trị kinh doanh củ a cá c doanh nghiệ p luôn cầ n thiế t cá c
thông tin về giá trị doanh nghiệ p . Gi tr ca doanh nghiệp l bao nhiêu , cao hay
thấ p luôn là mố i quan tâm củ a cá c phá p nhân và thể nhân kinh tế có lợ i í ch liên
quan, gắ n bó trự c tiế p vớ i doanh nghiệ p đượ c đá nh giá , c th:
- Thứ nhấ t: Đi với cc hot đng giao dch mua bn , sp nhp, hợ p nhấ t
hoặ c chia nhỏ doanh nghiệ p . Đây là loạ i giao dch diễn ra c tính cht thường
xuyên và phổ biế n trong cơ chế thị trườ ng . N phản nh cc nhu cu v đu tư trc
tiế p và o SXKD , phản nh nhu cu đi tìm ngun ti tr cho s tăng trưởng v pht
triể n cá c yế u tố từ bên ngoà i, lm gia tăng một cch nhanh chng tim lc ti chính ,
nhằ m tăng cườ ng khả năng tồ n tạ i trong môi trườ ng cạ nh tranh củ a cá c doanh
nghiệ p. Để thự c hiệ n cá c giao dịch đó , đò i hỏ i phả i có sự đá nh giá cá c yế u tố tá c
độ ng đế n doanh nghiệ p ; trong đó , gi tr doanh nghiệp l một yu t c tính cht
quyế t đị nh, l căn cứ trc tip đ quyt đnh cc mức gi trong giao dch.
- Thứ hai: Gi tr doanh nghiệp thc cht l s phản nh năng l c tng hp
ca một doanh nghiệp , phản nh khả năng tn tại v pht trin ca doanh nghiệp .

Nhờ đó , cc nh quản tr c th thy đưc khả năng cạnh tranh không chỉ ca doanh


6
nghiệ p mì nh mà cò n cả khả năng cạ nh tranh củ a cá c doanh nghiệ p khá c trong ngà nh
v trong nn kinh t . Vì vậy, gi tr doanh nghip l mt căn c thch hp , l cơ s
để đưa ra cc quyt đnh v  kinh doanh, về tà i chính… mộ t cá ch đú ng đắ n . Ngoi
ra, khi phá t hà nh chứ ng khoá n nhằ m thu hú t vố n trên thị trườ ng cũ ng cầ n phả i định
gi doanh nghiệp lm cơ sở đ tính ton s lưng cn thit cho mi đt pht hnh.
- Thứ ba: Đi vi cc nh đu tư , cc nh cung cp thì thông tin v gi tr
doanh nghiệ p cho thấ y mộ t sự đá nh giá tổ ng quá t về uy tí n kinh doanh , về khả năng
ti chính đ từ đ c cơ sở đưa ra c quyt đnh v đu tư, ti tr.
- Thứ tư: Gi cả ca cc loại chứng khon trong điu kiện bình thườ ng (cung
cầ u về chứ ng khoá n tương đố i cân bằ ng ) đượ c quyế t định bở i giá trị thự c củ a doanh
nghiệ p có chứ ng khoá n đượ c trao đổ i , mua bá n trên thị trườ ng. Vì vậy, trên phương
diệ n quả n lý vĩ mô , thông tin về giá trị doanh ngh iệ p đượ c coi là mộ t căn cứ quan
trọng để cc nh hoch đnh chnh sch , cc tổ chc , cc hip hi kinh doanh
chứ ng khoá n kị p thờ i nhậ n ra sự biế n độ ng không bình thườ ng củ a giá cả chứ ng
khon, nhậ n ra dấ u hiệ u đầ u cơ , thao tú ng thị trườ ng , đầ u cơ thâu tó m quyề n kiể m
sot doanh nghiệp… Để từ đó có biệ n phá p cầ n thiế t ngăn chặ n mố i nguy cơ xả y ra
khng hoảng kinh t bắt đu từ hiện tưng “kinh t ảo”.
- Thứ năm: Nộ i dung chủ yế u củ a quả n trị tà i chí nh doanh nghiệ p là là m sao
c th tăng đưc gi tr doanh nghiệp . Vì vậy, việ c định giá doanh nghiệ p sẽ là cơ
sở quan trọ ng để đá nh giá hiệ u quả ca hoạt động ti chính trong cc doanh nghiệp.
Trên đây là nhữ ng lý do căn bả n nó i lên sự cầ n thiế t củ a việ c định giá doanh
nghiệ p. Đặc biệt trong qu trình CPH DN NN ở nướ c ta, việ c định giá doanh nghiệ p
l công việc quan trọng nht , tố n nhiề u thờ i gian thự c hiệ n và kế t quả định giá luôn
đượ c tấ t cả cá c nhà quả n lý , doanh nghiệ p và đầ u tư quan tâm. Qu trình ny không
chỉ mang tính nghiệp v thun túy m còn mang ý nghĩa kinh t – xã hội quan trọng,
liên quan tớ i việ c bả o toà n vố n củ a Nhà nướ c tạ i cc doanh nghiệp, đn quyn li

ca người lao động trong DNNN , khả năng bn đưc c phn ca DNNN v khả
năng đả m bả o hiệ u quả hoạ t độ ng SXKD củ a CTCP trong tương lai.



7
1.2. Cc yu t tc đng đn gi trị doanh nghiệp
1.2.1. Cc yu t thuc môi trưng v mô
Bao gồ m: môi trườ ng ki nh tế , môi trườ ng chính trị – xã hội, môi trườ ng văn
ha – xã hội, môi trườ ng tự nhiên và môi trườ ng kỹ thuậ t công nghệ .
* Môi trườ ng kinh tế :
Doanh nghiệ p luôn tồ n tạ i trong mộ t môi trườ ng kinh tế cụ thể . Môi trườ ng
kinh tế đó đượ c nhìn nhậ n thông qua hà ng loạ t cá c chỉ tiêu kinh tế như : tố c độ tăng
trưở ng kinh tế , mứ c độ ổ n định củ a đồ ng tiề n, ca t gi ngoại tệ, t sut đu tư, chỉ
số trên thị trườ ng chứ ng khoá n… Mặ c dù môi trườ ng kinh tế mang tí nh khá ch quan
nhưng sự tá c độ ng củ a chú ng tớ i giá trị doanh nghiệ p lạ i là sự tá c độ ng mang tí nh
trự c tiế p.
Mỗ i sự thay đổ i nhỏ củ a yế u tố nà y bao giờ cũ n g ả nh hưở ng đế n sự đị nh giá
doanh nghiệ p: nề n kinh tế tăng trưở ng vớ i tố c độ cao , phản nh nhu cu đu tư v
tiêu dù ng ngà y cà ng lớ n . Chỉ s gi chứng khon phản nh đúng quan hệ cung cu ,
đồ ng tiề n ổ n định, t gi v lãi sut c tính kích thích đu tư s trở thnh cơ hội tt
cho doanh nghiệ p mở rộ ng quy mô SXKD . Ngượ c lạ i , sự suy thoá i kinh tế , gi
chứ ng khoá n ả o , lạm pht phi mã… l biu hiện môi trường tn tại ca doanh
nghiệ p đang b lung lay . Mọi s đnh gi doanh nghiệp trong đ c gi tr doanh
nghiệ p sẽ bị đả o lộ n.
* Môi trườ ng chí nh trị – x hi:
Hoạt động SXKD chỉ c th n đnh v pht trin trong môi trường n đnh
về chí nh trị . Chiế n tranh, tôn giá o, thiế u tí nh minh bạ ch và công bằ ng trong cơ chế
vậ n hà nh cũ ng như cá c yế u tố trậ t tự an toà n xã hộ i khá c bao giờ cũ ng có ả nh hưở ng
không tố t đế n cá c mặ t ca đời sng xã hội chứ không riêng gì hoạt động SXKD.

Cc yu t thuộc môi trường chính tr c s gắn b chặt ch , tc động trc
tiế p đế n hoạ t độ ng SXKD bao gồ m:
 Tính đy đ, đồ ng bộ , r rng v dễ p dng văn bản php luật.
 Quan điể m củ a Nhà nướ c đố i vớ i SXKD thông qua hệ thố ng cá c văn bả n
php quy th hiện trong Luật thu, Luậ t cạ nh tranh, Luậ t sở hữ u trí tuệ …


8
 Năng lự c hà nh vi củ a Chí nh phủ và ý thứ c chấ p hà nh phá p luậ t củ a cá c công
dân và cá c tổ chứ c sả n xuấ t : Php luật đã ba n hà nh nhưng chưa thà nh hiệ n thự c , tệ
nạn buôn lậu, trố n thuế , hng giả… l những biu hiện ca một môi trường chính tr
gây bấ t lợ i cho SXKD.
Môi trườ ng chí nh trị và môi trườ ng kinh tế đó ng vai trò là môi trườ ng cơ sở ,
đem lại những điu kiện thit yu v ti thiu đ doanh nghiệp c th hoạt động . Vì
vậ y phả i xem xé t cá c yế u tố nà y trướ c tiên khi đưa ra đá nh giá về doanh nghiệ p.
* Môi trườ ng văn hó a – x hi:
Mỗ i doanh nghiệ p tồ n tạ i tro ng mộ t môi trườ ng văn hó a nhấ t đị nh . Môi
trườ ng văn hó a đượ c đặ c trưng bở i cá c quan niệ m, hệ tư tưở ng củ a cộ ng đồ ng về lố i
số ng, đạ o đứ c , tc phong. Thể hiệ n trong quan niệ m về “chân , thiệ n, m”, quan
niệ m về nhân cá ch, văn minh xã hộ i, thể hiệ n trong tậ p quá n sinh hoạ t và tiêu dù ng ,
như: văn hó a truyề n thố ng, nghệ thuậ t cây cả nh, văn hó a ẩ m thự c… Nhữ ng điề u đó
s tc động đn gi tr văn ha ca doanh nghiệp.
Môi trườ ng xã hộ i thể hiệ n ở s  lưng v cơ cu dân cư , giớ i tí nh, độ tuổ i,
mậ t độ , sự gia tăng dân số , thu nhậ p bì nh quân đầ u ngườ i và hà ng loạ t cá c vấ n đề
mớ i nả y sinh như ô nhiễ m môi trườ ng, ti nguyên cạn kiệt…
Trên phương diệ n xã hộ i , doanh nghiệ p ra đờ i đá p ứ ng nhu cầ u ngà y cà ng
cao trong đờ i số ng vậ t chấ t và tinh thầ n củ a cộ ng đồ ng nơi doanh nghiệ p đang hoạ t
độ ng. Chính vì th m đnh gi doanh nghiệp không th b qua cc yu t , nhữ ng
đò i hỏ i bứ c xúc ca môi tr ường văn ha– xã hội trong hiện tại m còn phải d bo
đượ c sự ả nh hưở ng củ a nhân tố nà y đế n SXKD củ a doanh nghiệ p trong tương lai.

* Môi trườ ng kỹ thuậ t công nghệ :
Sự thay đổ i củ a khoa họ c công nghệ có ả nh hưở ng đế n mọ i mặ t củ a đờ i số ng
xã hội, ảnh hưởng một cch mạn h mẽ và trự c tiế p đế n SXKD . Hng loạt cc pht
minh mớ i về công nghệ sinh họ c , công nghệ thông tin… đang là m thay đổ i căn bả n
cc điu kiện v quy trình công nghệ v phương t hứ c tổ chứ c SXKD trong cá c
doanh nghiệ p. Sản phẩm ra đời ngy cng đa dạng , phong phú , đá p ứ ng nhu cầ u
ngy cng cao trong đời sng vật cht , tinh thầ n. Hm lưng tri thức c khuynh
hướ ng chiế m ưu thế tuyệ t đố i trong giá bá n sả n phẩ m.


9
Đi vi doanh nghiệp, sự biế n đổ i về khoa họ c và công nghệ không chỉ là cơ
hộ i mà cò n là thá ch thứ c đố i vớ i sự tồ n tạ i củ a mỗ i doanh nghiệ p. Sự thiế u nhạ y bé n
trong việ c á p dụ ng cá c thà nh tự u khoa họ c mớ i nhấ t có thể dẫ n đế n sự phá sả n cho
doanh nghiệ p. Chính vì vậy, định giá doanh nghiệ p cò n đò i hỏ i phả i xem xé t doanh
nghiệ p trong môi trườ ng kỹ thuậ t công nghệ . Việ c đá nh giá phả i chỉ ra mứ c độ tá c
độ ng củ a môi trườ ng nà y đế n SXKD và khả năng thích ứ ng củ a doanh nghiệ p trướ c
nhữ ng bướ c phá t triể n mớ i củ a khoa họ c công nghệ .
1.2.2. Cc yu t thuc môi trưng ngành
So vớ i môi trườ ng tổ ng quá t , môi trườ ng ngà nh bao gồ m cá c yế u tố tá c độ ng
đn SXKD một cch trc tip v r rệt hơn . Hơn nữ a, đố i vớ i cá c yế u tố nà y, doanh
nghiệ p cò n có thể kiể m soá t chú ng ở mộ t mứ c độ nhấ t định . Môi trườ ng ngà nh bao
gồ m cá c yế u tố về khá ch hà ng, nh cung cp, đố i thủ cạ nh tranh và cơ quan Nhà nướ c.
* Quan hệ doanh nghiệ p vớ i khá ch hà ng:
Trong điề u kiệ n hiệ n nay , SXKD phả i trên cơ sở thỏ a mã n nhu cầ u phong
phú, đa dạ ng về nhiề u mặ t củ a thị trườ ng . Th trường l yu t quyt đnh đu ra
ca sả n phẩ m doanh nghiệ p . Th trường ca doanh nghiệp đưc th hiện bng yu
tố khá ch hà ng hiệ n tạ i hoặ c khá ch hà ng tiề m năng . Th trường ca doanh nghiệp
đượ c duy trì và phá t triể n khi mứ c độ bề n vữ ng và uy tí n củ a doan h nghiệ p đố i vớ i
khch hng đưc đảm bảo. Để đá nh giá uy tí n củ a doanh nghiệ p , ta thườ ng dự a và o

mộ t số yế u tố định tính như : mứ c độ trung thà nh và thá i độ củ a khá ch hà ng , danh
tiế ng và khả năng pht trin ; v duy trì cc mi quan hệ đ vi họ . Điề u đó đượ c
phản nh ở th phn hiện tại, th phn tương lai, doanh số bá n ra và tố c độ tiế n triể n
ca cc chỉ tiêu đ qua cc thời k kinh doanh khc nhau ca doanh nghiệp.
* Quan hệ doanh nghiệ p vớ i nhà cung cấ p:
Doanh nghiệ p nhậ n nguồ n cung cấ p từ bên ngoà i về cá c loạ i hà ng hó a ,
nguyên vậ t liệ u , cc dch v điện , nướ c, tư vấ n, thông tin… lm đu vo cho qu
trình sản xut . Tính n đnh ca ngun cung cp c ý nghĩa quan trọng , đả m bả o
cho sả n xuấ t và tiêu thụ đượ c thự c hiệ n theo yêu cầ u mà doanh nghiệ p đã định ra.


10
Trong mố i quan hệ vớ i nhà cung cấ p , doanh nghiệ p đó ng vai trò là khá ch
hng. Tuy nhiên do tí nh chấ t khan hiế m củ a nguyên liệ u , hng ha… đầ u và o, số
lượ ng nhà cung cấ p không đủ lớ n … hay nguyên nhân nà o đó mà doanh nghiệ p có
thể bị gây sứ c é p . Đặc biệt l sức p v gi cả v s lưng đu vo . Do vậ y, việ c
đá nh giá ổ n định lâu d i ca khả năng đp ứng cc yu t đu vo đảm bảo cho
SXKD cầ n chú ý đế n: sự phong phú củ a cá c nguồ n cung cấ p , số lượ ng, nguyên liệ u
c th thay th, khả năng đp ứng lâu di cho doanh nghiệp tiế p đó là tí nh kịp thờ i ,
chấ t lượ ng và giá cả củ a sả n phẩ m cung cấ p.
* Đi th cạnh tranh:
Cạnh tranh l hoạt động tranh đua nhm ginh giật những điu kiện sản xut
v kinh doanh c li nht giữa cc doanh nghiệp cng sản xut v kinh doanh mộ t
loại mặ t hà ng hoặ c nhữ ng mặ t hà ng có thể thay thế đượ c cho nhau.
Cạnh tranh th hiện dưi một s hình thức khc nhau như : cạnh tranh v gi
cả, cạnh tranh v cht lưng v cạnh tranh v dch v.
Sự quyế t liệ t trong mô i trườ ng cạ nh tranh đượ c coi là nguy cơ ảnh hưởng
trự c tiế p đế n sự tồ n tạ i củ a doanh nghiệ p . Do đó , đá nh giá năng lự c cạ nh tranh ,
ngoi việc xem xt ba yế u tố : gi cả, chấ t lượ ng sả n phẩ m và dị ch vụ hậ u mã i cò n
phải xc đị nh số lượ ng doanh nghiệ p tham gia cạ nh tranh , năng lự c thự c sự và thế

mạnh ca họ. Đng thời cũng phải d bo đưc khả năng xut hiện cc đi th cạnh
tranh trong tương lai. C như vậy mi đưa ra đưc nhận đnh đúng đắn về vị thế và
khả năng cạnh tranh ca doanh nghiệp trên th trường.
* Cơ quan Nhà nướ c:
Trong cơ chế thị trườ ng, doanh nghiệ p nó i chung đượ c quyề n chủ độ ng hoà n
ton trong SXKD . Tuy nhiên, sự hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p phả i luô n đượ c đặ t
dướ i sự kiể m tra , gim st ca cc cơ quan Nh nưc như : cơ quan Thuế , cơ quan
thanh tra, cơ quan môi trườ ng , cc t chức công đon… Cc t chức ny c trch
nhiệ m kiể m tra , gim st, đả m bả o cho sự hoạ t độ ng củ a doanh nghiệ p không vượ t
qua nhữ ng quy ướ c xã hộ i thể hiệ n trong luậ t thuế , luậ t môi trườ ng, luậ t cạ nh tranh,
luậ t lao độ ng…


11
Doanh nghiệ p có mố i quan hệ tố t đẹ p vớ i cá c tổ chứ c đó thườ ng là nhữ ng
doanh nghiệ p thự c hiệ n tố t nghĩa v vi xã hội như : nộ p thuế đầ y đủ và đú ng hạ n ,
chấ p hà nh tố t luậ t lao độ ng , bảo vệ môi trường… Đó cũ ng là nhữ ng biể u hiệ n có
ảnh hưởng tích cc đi vi gi tr doanh nghiệp m chúng ta cn xem xt trong qu
trình đnh gi.
1.2.3. Môi trườ ng nộ i bộ doanh nghiệ p
1.2.3.1. Hiệ n trạ ng về tà i sả n trong doanh nghiệ p
Ti sản đưc hiu l ton bộ những ti sản hữu hình v vô hình nm trong
bảng Cân đi k ton tại thời đim đnh gi . Số lượ ng và cơ cấ u cá c loạ i tà i sả n
thườ ng có sự khá c nhau giữ a cá c doanh nghiệ p ngay cả ở trong mộ t ngà nh SXKD .
Hoạt động đnh gi doanh nghiệp thường quan tâm đn hiện trạng ti sản ca doanh
nghiệ p, vì hai lý do ch yế u:
- Thứ nhấ t: Ti sản ca doanh nghiệp l biu hiện yu t vật cht cn thit, tố i
thiể u đố i vớ i quá trì nh SXKD. Số lượ ng, chấ t lượ ng, trình độ k thuật v tính đng bộ
ca cc loại ti sản l yu t quyt đ nh đế n số lượ ng và chấ t lượ ng sả n phẩ m củ a
doanh nghiệ p sả n xuấ t ra . Do vậ y, khả năng cạnh tranh v tạo li nhuận ca doanh

nghiệ p phụ thuộ c mộ t cá ch trự c tiế p và có tí nh chấ t quyế t đị nh cá c yế u tố nà y.
- Thứ hai: Gi tr ca cc ti sản doanh nghiệp đưc coi l căn cứ và là s
đả m bả o rõ rà ng nhấ t v  gi tr doanh nghiệp . Vì thay cho việc d bo cc khoản
thu nhậ p tiề m năng thì ngườ i sở hữ u có thể bá n chú ng bấ t cứ lú c nà o để nh ận v
mộ t khoả n thu nhậ p từ nhữ ng tà i sả n đó .
Do vậ y mà cá c phương phá p đượ c vậ n dụ ng và đá nh giá cao là cá c phương
php c liên quan trc tip đn việc đnh gi ti sản.
1.2.3.2. Uy tín kinh doanh– thương hiệ u
Uy tí n và danh tiế ng củ a mộ t doanh nghiệ p đượ c thể hiệ n ở sự ổ n định củ a
khch hng, ở s gia tăng nhanh chng th phn v doanh s bn.
Uy tí n kinh doanh là sự đá nh giá củ a khá ch hà ng củ a khá ch hà ng về sả n
phẩ m, dch v ca doanh nghiệ p và đượ c hì nh thà nh chủ yế u từ cá c yế u tố bên trong


12
doanh nghiệ p như : chấ t lượ ng sả n phẩ m cao , trình độ v năng lc quản tr kinh
doanh giỏ i, thi độ phc v ca nhân viên…
Thự c tế , c những doanh nghiệp trong nư c c th sản xut những mặt hng
c cht lưng không thua km gì hng ha nưc ngoi nhưng không th bn vi gi
cao do chưa gây dự ng đượ c uy tí n và danh tiế ng vớ i khá ch hà ng.
Như vậ y, c th thy rng khi sả n phẩ m củ a doanh nghiệ p đã đượ c đá nh giá
cao trong con mắ t khá ch hà ng th uy tn đ tr thnh mt ti sn thc s v đưc gọi
l gi tr thương hiu. Trong thự c tế , quyề n dá n mc sản phẩm, quyề n về thương hiệ u
đượ c mua bá n và đá nh giá rấ t cao . Vì vậy, uy tí n và thương hiệ u củ a doanh nghiệ p
đượ c thừ a nhậ n là mộ t yế u tố quan trọ ng cấ u thà nh nên giá trị doanh nghiệ p.
1.2.3.3. Chấ t lượ ng lao độ ng
Yế u tố quyế t định trong cạ nh tranh chính là chấ t lượ n g sả n phẩ m đượ c sả n
xuấ t ra, dch v đưc cung cp phải đưc th trường đnh gi rt cao . Chấ t lượ ng
sản phẩm, dch v ca doanh nghiệp đạt đưc một mặt ph thuộc vo trình độ k
thuậ t công nghệ , my mc thit b, mộ t mặ t khá c phụ thuộ c và o trì nh độ kỹ thuậ t và

tay nghề ngườ i lao độ ng đặ c biệ t là dịch vụ tư vấ n, ti chính ngân hng…
Đá nh giá về trì nh độ kỹ thuậ t và tay nghề củ a ngườ i lao độ ng không chỉ xem
ở bng cp , bằ ng thợ v s lưng lao động đạt đưc cc tiêu chuẩn đ m quan
trọng hơn l xem xt hm lưng tri thức c trong mi sản phẩm m doanh nghiệp
sản xut ra. Do vậ y, khi đá nh giá khả năng tồ n tạ i và phá t triể n , khả năng sng tạo
ra lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệ p thì trì nh độ kỹ thuậ t và tay nghề củ a ngườ i lao độ ng
l yu t nội tại quyt đnh đn gi tr doanh nghiệp.
Trình độ k thuật v s lnh ngh ca người lao động không chỉ c ý
nghĩa quan trọng đi vi việc nâng cao cht lưng sản phẩm , dch v m còn c
thể là m giả m chi phí SXKD do việ c sử dụ ng hợ p lý nguyên vậ t liệ u , lm việc
khoa họ c… trong quá trình sả n xuấ t , cung cấ p dịch vụ gó p phầ n nâng cao thu
nhậ p cho doanh nghiệ p .


13
1.2.3.4. Năng lự c quả n trị kinh doanh
Trong xu thế toà n cầ u hó a , dướ i sứ c é p và tá c độ ng từ nhiề u phí a củ a môi
trườ ng kinh doanh, nhữ ng yêu cầ u đố i vớ i hoạ t độ ng sả n xuấ t và và yêu cầ u về sả n
phẩ m, dch vụ cung cấ p ngà y cà ng đò i hỏ i phả i đá p ứ ng nhữ ng tiêu chuẩ n khắ t khe .
Trong hoà n cả nh đó , mộ t doanh nghiệ p muố n tồ n tạ i và phá t triể n lâu dà i phả i có
mộ t bộ má y quả n lý SXKD đủ mạ nh để sử dụ ng hữ u hiệ u cá c nguồ n l c trong qu
trình sản xut , biế t tậ n dụ ng mọ i cơ hộ i và tiề m năng , ứng ph một cch linh hoạt
vớ i nhữ ng cơ hộ i , nhữ ng biế n độ ng củ a môi trườ ng để nâng cao hiệ u quả SXKD .
Do đó , năng lự c quả n trị kinh doanh luôn đượ c nhắ c tớ i như mộ t yế u tố đặ c biệ t
quan trọ ng tá c độ ng đế n giá trị doanh nghiệ p.
Năng lự c quả n trị kinh doanh đượ c đá nh giá theo cá c nộ i dung cơ bả n củ a
hoạt động quả n trị , bao gồ m: đá nh giá về khả năng hoạ ch định chiế n lượ c , tm nhìn,
hệ thố ng kiể m soá t nộ i bộ , năng lự c quả n trị cá c yế u tố đầ u và o và đầ u ra củ a quá
trình sản xut, khả năng quản tr ngun nhân lc…
Năng lự c quả n trị kinh doanh tổ ng hợ p cò n thể hiệ n thông qua hệ thố ng cá c

chỉ tiêu ti chính doanh nghiệp . Vì vậy, thự c hiệ n phân tí ch tổ ng thể tình hình tà i
chính trong nhữ ng năm gầ n vớ i thờ i điể m định giá có thể rú t ra nhữ ng kế t luậ n quan
trọng v năng lc quản tr v s tc động đn gi tr doanh nghiệp… [11, tr. 23- 25]
1.3. Cc phƣơng php định gi doanh nghiệp
Giá tr doanh nghiệp khác vi giá bán doanh nghiệp trên th trường. Giá tr
doanh nghiệp đưc đo bng độ ln ca các khoản thu nhập mà doanh nghiệp có th
đem lại cho nh đu tư. Gi bn thc t ca doanh nghiệp là mức gi đưc hình
thành trên th trường và chu tc động ca các yu t v cung cu “hng ha doanh
nghiệp”, cung cu v chứng khoán và cung cu v tin tệ trên th trường. Mặt khác
giá tr doanh nghiệp luôn tn tại ngay cả khi không có việc mua bán và chuyn
nhưng. Hoạt động đnh giá doanh nghiệp không chỉ đ c phn hóa, mua, bán, sáp
nhập, hp nht hoặc chia nh doanh nghiệp mà còn nhm phc v cho nhiu hoạt
động giao dch kinh t khc, như: xc đnh v th th trường, v th tín dng, quản lý
kinh t vĩ mô, hoạch đnh chin lưc…


14
Phương php đnh giá doanh nghiệp đ lưng hóa mang tính tin cậy v giá tr
hiện tại ca các tài sản trong doanh nghiệp theo giá th trường và các khoản thu
nhập mà doanh nghiệp có th tạo ra trong tương lai lm cơ sở cho các hoạt động
giao dch thông thường ca th trường.
Trong thc t, khi xây dng trình t, cách thức v phương php đnh giá
doanh nghiệp, các nhà kinh t trong cc nưc có nn kinh t th trường phát trin, đã
đứng trên nhiu gc độ khc nhau đ đnh gi v li ích ca doanh nghiệp do vậy s
có s khác nhau v cách thức v phương php đnh giá doanh nghiệp. Phương php
đnh giá doanh nghiệp thường gm hai nhóm ch yu sau:
1.3.1. Nhm phương php dựa trên cơ s kt quả hoạ t độ ng
Nhm phương php đnh gi ny da trên quan đim cho rng gi tr doanh
nghiệ p không đơn thuầ n là tổ ng số giá trị họ c cá c tà i sả n hiệ n có củ a doanh nghiệ p
m n l tng hp cc gi tr kinh t đưc đo bằ ng khả năng sinh lờ i củ a doanh

nghiệ p. Lợ i nhuậ n luôn là mụ c tiêu quan trọ ng đố i vớ i doanh nghiệ p cũ ng như vớ i
cc nh đu tư . Do đó , điề u mà cá c nhà đầ u tư luôn mong đợ i là khả năng sinh lờ i
ca doanh nghiệp trong tương lai.
Nhm phương php ny gm:
- Phương phá p chiế t khấ u dò ng tiề n (Discounted Cash Flow - DCF)
- Phương phá p hệ số giá trị thị trườ ng trên thu nhậ p P/E
1.3.1.1. Phương phá p chiế t khấ u dò ng tiề n (Discounted Cash Flow – DCF)
DCF là phương php m gi tr doanh nghiệp đưc xc đnh bng cch hiện
tại ha cc dòng tin thun doanh nghiệp d kin thu đưc trong tương lai theo một
t lệ chit khu tương ứng vi mức độ ri ro ca doanh nghiệp.
Dng tin thuầ n củ a dự á n= Dng tin vo – Dng tin ra (1.1)
Trong đó :
- “Dò ng tiề n và o” là cá c khoả n thu nhậ p mà doanh nghiệ p có thể mang lạ i
dướ i hì nh thứ c như: khấ u hao TSCĐ , lợ i nhuận thuầ n hà ng năm v cc khoản vn
doanh nghiệ p thu đượ c khi dự á n đầ u tư kế t thú c.


15
- “Dò ng tiề n ra” là cá c khoả n đầ u tư và o doanh nghiệ p , bao gồ m cá c khoả n
vố n đầ u tư và o TSCĐ và TSLĐ thườ ng xuyên cho doanh nghiệ p.
Phương phá p nà y đượ c thể hiệ n thông qua công thứ c tổ ng quá t sau:

Trong đó :
V
0
: Gi tr doanh nghiệp thời đim hiện tại
CF
t
: Dòng tin thun năm thứ t
V

n
: Gi tr doanh nghiệp ở cui chu k đu tư (năm thứ n)
i : t sut hiện tại ha
Việ c xá c đị nh giá tr doanh nghiệp theo phương php ny thường đưc chia
ra thà nh cá c bướ c:
Bướ c 1: Phân tí ch hoạ t độ ng kinh doanh củ a doanh nghiệ p trongqu kh,
đá nh giá , dự đoá n chiế n lượ c kinh doanh và kế t quả kinh doanh trong tương lai:
Thự c hiệ n dự bá o dà i hạ n về cá c dò ng tiề n và o và dò ng tiề n ra trong quá khứ
đ đnh gi ảnh hưởng đn dòng tin pht sinh trong tương lai , bao gồ m: ưc tính,
dự đoá n cá c chỉ tiêu như tỷ lệ tăng trưở ng , t sut hon vn đu tư. Thườ ng đượ c
thự c hiệ n thông qua việ c á p dụ ng phân tí ch SWOT (Strengths- đim mạnh,
Weaknesses- đim yu, Opportunities- cơ hội, Threats- thách tức) hoặ c phân tích
Five Forces (Threat of the entry of new competitors- khả năng thâm nhậ p thị
trườ ng, Threat of substutute products- sản phẩm /dch v thay th , Bargaining
power of suppliers- nh cung cp , Intensity of competitive rivalry- đố i thủ cạ nh
tranh, Bargaining power of customers- ngườ i mua/khch hng) hoặ c thông qua cá c
bưc: (1) Đá nh giá khả năng cạ nh tranh củ a doanh nghiệ p ; (2) Dự tính tiề m năng
ca doanh nghiệp trong tương lai ; (3) Dự bá o về doanh thu , chi phí vậ n hà nh , cc
khoản vn đu tư b sung v cc khoản vn rút ra khi qu trình luâ n chuyể n trong
từ ng năm; (4) Dự bá o chu kỳ đầ u tư (n) v gi tr doanh nghiệp ở thời đim cui ca
chu kỳ đó (V
n
).
Bướ c 2: Xc định t lệ chit khu dng tin i, nhưng phả i đả m bả o:


16
- T sut chit khu phải th hiện đư c gi tr thời gian ca tin tệ vừa
tính đn yu t ri ro. T sut ny thường d tính chi phí s dng vn đu tư (phản
nh chi phí cơ hội đu tư vn vo doanh nghiệp).

- Bao gồ m i ca tt cả cc ngun vn vì CF phả n á nh luồ ng tiề n thuộ c sở
hữ u củ a tấ t cả nhữ ng ngườ i đầ u tư và o doanh nghiệ p . Lãi sut chit khu phải đưc
xc đnh cộng thêm vi ri ro hệ thng m cc nh đu tư phải gnh chu.
- Gi tr n v c phiu ưu tiên t ính theo lung tin tri ch nhận
đượ c. Gi tr vn ch sở hữu : lấ y theo giá cổ phiế u củ a doanh nghiệ p đang đượ c
giao dị ch trên thị trườ ng . Nế u không có thì có thể sử dụ ng giá trị sổ sá ch và
chính sch cơ cu vn .
- Khi có những thay đi bt thường trong tương lai như lạm phát, ri ro
thì phải điu chỉnh lại các yu t tính CF.
Bướ c 3: Xc định gi trị hiện tại ca dng tin thun theo t sut chit
khấ u (i) đ tm ra gi trị doanh nghiệp.
Giá tr ca toàn doanh nghiệp là tng giá tr hoạt động SXKD trong cc năm
ca doanh nghiệp cộng vi giá tr ca tài sản khi kt thúc hoạt động SXKD.
Giá tr vn ch sở hữu bng giá tr toàn doanh nghiệp trừ đi gi tr th trường
ca tt cả các khoản n. [17, tr. 8- 12]
 Ƣu điể m:
+ Đị nh giá sá t thự c hơn giá trị củ a doanh nghiệ p đang hoạ t độ ng có hiệ u quả ,
c k hoạch v chin lưc kinh doanh tt , thể hiệ n khả năng phá t triể n trong tương
lai.
+ Quan niệ m về dò ng tiề n cò n cho phé p cá c c huyên gia đị nh giá trá nh đượ c
vấ n đề phứ c tạ p khi phả i điề u chỉ nh số liệ u kế toá n sao cho có thể phả n á nh đú ng
thờ i điể m phá t sinh cá c khoả n tiề n, như điề u chỉ nh doanh thu, khấ u hao…
+ Phương phá p DCF phả n á nh sá t thự c hơn thu nhậ p củ a doanh nghiệ p trong
tương lai vì nó đượ c điề u chỉ nh theo mứ c độ rủ i ro thí ch hợ p cho từ ng loạ i hì nh
doanh nghiệ p và ngà nh nghề kinh doanh , đồ ng th ời cũng lý giải tại sao doa nh
nghiệ p nà y lạ i có giá trị cao hơn d oanh nghiệ p kia mà mộ t số phương phá p khá c
như: phương phá p tà i sả n, phương phá p chi phí … không thể giả i thí ch đượ c.


17

 Hạn ch:
+ p dng DCF s gặp phải những kh khăn khi ưc lưng t sut hiện tại
ha (i) v chu k đu tư (n). Mặ t khá c, việ c dự bá o cá c “dò ng tiề n và o” và “dò ng
tiề n ra” nhiề u khi phứ c tạ p và mang tí nh suy đoá n.
+ Đò i hỏ i mộ t lượ ng thông tin lớ n , mang tí nh tin cậ y để đá nh giá sự ả nh
hưở ng củ a cá c yế u tố về môi trườ ng vĩ mô, vi mô, cc yu t bên trong v bên ngoi
tc động đn doanh nghiệp.
 Đi tƣng p dng : Đi vi những doanh nghiệp c căn cứ đ ưc
tính đưc tình hình hoạt động trong tương lai , nhữ ng doanh nghiệ p hoạ t độ ng trong
lĩnh vc dịch vụ tà i chí nh, ngân hà ng, bảo him, tư vấ n thiế t kế xây dự ng, tin họ c và
chuyể n giao công nghệ …mà tà i sả n củ a doanh nghiệ p chủ yế u là TSVH.[17, tr.131]
1.3.1.2. Phương phá p hệ số giá trị thị trườ ng trên thu nhậ p P/E
Phương phá p nà y dự a trên dự tí nh về khả năng sinh lờ i củ a doanh nghiệ p và
tính ton theo hệ s gi tr th trường trên thu nhập.
Công thứ c tí nh: V = P
g
x P/E (1.3)
V : Gi tr doanh nghiệp
P
g
: Lợ i nhuậ n có thể đạ t đượ c
P/E : Hệ số giá thị trườ ng trên thu nhậ p
Để xá c đị nh đượ c giá trị doanh nghiệ p thì cầ n phả i xá c đị nh đượ c:
 Lợ i nhuậ n có thể đạ t đượ c P
g
:
P
g
đượ c coi n hư lợ i nhuậ n củ a bấ t cứ khoả n đầ u tư nà o củ a doanh nghiệ p .
Nế u xem xé t trên bá o cá o kế t quả kinh doanh thì đó chính là lợ i nhuậ n trướ c thuế .

Tuy nhiên, lợ i nhuậ n nà y chịu ả nh hưở ng củ a nhiề u yế u tố nên cầ n đượ c điề u
chỉnh để xá c định đượ c mứ c sinh lợ i nhuậ n hợ p lý nhấ t , phản nh một cch chính
xc nht li nhuận thc t ca doanh nghiệp.
 Hệ số giá thị trườ ng trên thu nhậ p P/E:

Trong đó : P
s
: Gi mua bn c phn trên th trường


18
EPS: thu nhậ p dự kiế n củ a mỗ i cổ phầ n hoặ c lợ i nhuậ n thuầ n cho mỗ cổ
phiế u đang lưu hà nh. [3,tr.23- 24]
Hệ số P/E cho biế t để có đượ c mộ t đồ ng thu nhậ p từ cổ phiế u , ngườ i đầ y tư
phải b ra bao nhiêu.
Nh đu tư thường ưa thí ch cổ phiế u có P /E cao vì điề u đó chứ ng tỏ doanh
nghiệ p kinh doanh có hiệ u quả nên thị trườ ng trả giá cao . P/E là thông tin củ a
nhữ ng công ty lớ n đượ c công bố thườ ng xuyên trên thị trườ ng chứ ng khoá n và kể
cả P/E trung bình c a cc doanh nghiệp cng một lĩnh vc kinh doanh , c chứng
khon đưc giao dch . Vì vậy, đ đnh gi doanh nghiệp ở thời đim hiện tại , cầ n
phải s dng P/E ở cá c thờ i kỳ trướ c.
Mộ t số yế u tố cầ n lưu ý khi ướ c tí nh h ệ s P/E như: xu hướ ng củ a lợ i nhuậ n,
triể n vọ ng tương lai củ a doanh nghiệ p , tình trạng thanh khoản , t lệ n/vố n chủ sở
hữ u, kinh nghiệ m quả n lý … Vớ i nhữ ng doanh nghiệ p mà hệ số P /E không đượ c
công bố thì có thể tham khả o P/E củ a cá c doanh nghiệ p cù ng ngà nh có mứ c rủ i ro
tương ứ ng vớ i doanh nghiệ p cầ n đị nh giá . Tuy nhiên phả i điề u chỉ nh để đưa ra chỉ
số chí nh xá c, ph hp vi đặc đim ca doanh nghiệp đưc đnh gi.
 Ƣu điể m:
+ Phương phá p P/E đượ c sử dụ ng khá phổ biế n tạ i cá c nướ c đã xây dự ng và
pht trin th trường chứng khon vì m cho php c th ưc tính một cch nhanh

chng v tương đi tin cậy v gi tr doanh nghiệp , giúp nh đu tư c th ra quyế t
định mộ t cá ch kị p thờ i củ a nhà đầ u tư trên thị trườ ng thứ cấ p.
+ Bản cht ca phương php P/E là sử dụ ng giá trị thị trườ ng để ướ c tí nh giá
tr doanh nghiệp. Vì vậy, nế u thị trườ ng chứ ng khoá n hoạ t độ ng ổ n đị nh, cc yu t
đầ u cơ có thể giả m tớ i mứ c thấ p nhấ t, thì phương php P/E sẽ trở thà nh mộ t phương
php đnh gi rt thông dng.
 Hạn ch:
+ Định giá doanh nghiệ p bằ ng hệ số P /E có cơ sở lý thuyế t chưa rõ rà ng ,
mang nặ ng t ính kinh nghiệm . Ngay vớ i mộ t thị trườ ng chứ ng khoá n đượ c tổ chứ c
mộ t cá ch tố t nhấ t như hiệ n nay cũ ng không trá nh khỏ i có yế u tố đầ u cơ trên thị
trườ ng thứ cấ p ả nh hưở ng đế n giá chứ ng khoá n.

×