Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề toán thpt có đáp án (563)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.61 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 081.
Câu 1. Cho hàm số

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.

. B.

C.
Lời giải


. D.

B.

.

D.

.

. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
.

Ta có

.

Câu 2. Tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.

là.

.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 3.

B.

.

.

D.

.

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.

bằng

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 37.
B. 22.
Đáp án đúng: D

trên đoạn
C. 17.


Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 5.
Tìm
A.

để đồ thị hàm số
.

.
.
bằng
D. 15.
trên đoạn

bằng

có duy nhất một đường tiệm cận?
B.

.
1


C.
Đáp án đúng: D

.

D.


Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

và chiều cao
.

A.
.B.
Lời giải

. C.

. D.

. Tính thể tích khối trụ đó:
C.

Giải thích chi tiết: Cho khối trụ có bán kính đáy

.

.

D.


và chiều cao

.

. Tính thể tích khối trụ đó:

.

Thể tích của khối trụ là
(đvtt)
Câu 7.
Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng hình Elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường Parabol có
chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của Elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của Elip lần lượt


là hai tiêu điểm của Elip. Phần
dùng để trồng hoa; phần
dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét
vuông trồng hoa và trồng cỏ lần lượt là
đồng và
đồng. Tính tổng tiền để hồn thành vườn hoa trên
(làm trịn đến hàng nghìn).

A.

đồng.

B.

đồng.


C.
đồng.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

D.

đồng.

Ta có:

Dựa vào hình vẽ ta có
Suy ra

.

Câu 8. Trong không gian
tam giác ABC là
A.

.

, cho 3 điểm



B.


. Tọa độ trọng tâm của

.
2


C.
Đáp án đúng: C
Câu 9.

,(

.

D.

là hằng số) bằng:

A.
C.
Đáp án đúng: D

.

.

B.

.


D.

.
.

Giải thích chi tiết:
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của
biệt.
A.
.
Đáp án đúng: B

để đường thẳng

B.

cắt đồ thị hàm số

.

C.

.

tại

D.

điểm phân


.

Câu 11. Cho hình vng

có cạnh bằng , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vng góc với
nhau. Gọi là điểm đối xứng với
qua đường thẳng
. Thể tích của khối đa diện
bằng:
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: C′EFD'ABDC2KT22√22√3DEBD'TI2IP2K
⬩ Dựng hình lập phương


.

D.

.

như hình vẽ.

là hình chữ nhật:

;


;



là trung điểm của


+ Tính

:

+ Tính

:

+ Tính

:






3


+ Tính


:

Vậy:
Câu 12.

.

Cho hàm số

với

hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

bằng

A.

là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

trị của
A.
Lời giải

Câu 13.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. B.

. C.

. Cho hàm số

.
với

để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn

để

là tham số thực. Tìm tất cả các giá

bằng

. D.

.

. Khẳng định nào duới đây đúng?


A.

.

B.

.

C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh bằng
bằng cơng thức
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.
và bán kính đáy bằng

.

D.


được tính

.

Câu 15. Cho một cái bình hình trụ có bán kính đáy bằng
và có quả cam hình cầu, trong đó có quả cam
có cùng bán kính và một quả cam cùng bán kính với đáy bình. Lần lượt bỏ vào bình quả cam cùng bán kính
sao cho chúng đơi một tiếp xúc với nhau, mỗi quả cam đều tiếp xúc với với đáy bình và tiếp xúc với một đường
sinh của bình; Bỏ tiếp quả cam thứ tư cịn lại vào bình và tiếp xúc với mặt nắp của bình. Chiều cao của bình
bằng
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
4


Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao của hình trụ.

là tâm ba quả cam có cùng bán kính

Khi đó

. K là tâm quả cam có bán kính .



. Do ba quả cam tiếp xúc với ba đường sinh của hình trụ nên ta có

.
tiếp xúc với ba quả cam có bán kính

Do quả cam có bán kính

nên khoảng cách từ tâm


Vậy chiều cao của hình trụ là

đến mặt phẳng

.

.
Câu 16. Biết


;

A. .
Đáp án đúng: D

, khi đó
B.

.

Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

bằng
C.

;

.

, khi đó

D.


.

bằng

.

Ta có

.

Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C

.
.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có điểm cực trị?

A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:

B.

C.

D.

. Vậy hàm số khơng có điểm cực trị.

Câu 19. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên vào bia, biết xác suất trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là
của xạ thủ thứ hai là

. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10.


5


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên vào bia, biết xác suất trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất


và của xạ thủ thứ hai là

A.
Lời giải

. B.

. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vịng 10.

. C.

. D.

.

Xác suất xạ thủ thứ nhất bắn không trúng vịng 10 là
Xác suất xạ thủ thứ hai bắn khơng trúng vòng 10 là
Xác suất hai xạ thủ bắn đều khơng trúng vịng 10 là
Do đó, xác suất hai xạ thủ bắn có ít nhất một người trúng vịng 10 là

.

Câu 20. Mặt phẳng nào sau đây song song với trục
A.

.


C.
Đáp án đúng: B

B.

.

.

D.

Câu 21. Cho hai số phức
A. 7.
Đáp án đúng: B



.

. Số phức

B. 3.

có phần thực bằng
D. 4.

C. 9.

Giải thích chi tiết: Ta có :
Vậy phần thực của số phức

Câu 22.

.
bằng .

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên

bằng?

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 23. Cho hàm số

. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: C

.

C.

.


B.

.

D.

Câu 24. Cho số phức

. Tính mơđun của

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
B.
Hướng dẫn giải

.

C.


.

D.

.

.
.
.
.

. Tính mơđun của
.

D.

D.

.

.

.

6


Vậy chọn đáp án D.
Câu 25. Giá trị


,

A.
Đáp án đúng: C



B.

C.

Giải thích chi tiết: Giá trị
A.
B.
Lời giải.

là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó

C.

,



Tính

D.

là hai số ngun tố cùng nhau. Khi đó


bằng

D.

Ta có

nên

Câu 26. Gọi

bằng

.

là số đo diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol



.

.

A.

.

C.
Đáp án đúng: B


B.
.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm:

.
.

Câu 27.
Cho hình lăng trụ

A.
.
Đáp án đúng: A

có thể tích

lần lượt là trung điểm của

. Tính thể tích của tứ diện
B.

.


Câu 28. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 29.

. Gọi

B.

theo
C.

.

.
D.

.


C.

D.

Cho hình trục có bán kình bằng r. Gọi O,O’ là tâm của hai đáy, với
. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với
hai đáy hình trụ tại O và O’. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
B. Diện tích tồn phần của hình trụ bằng
7



C. Thể tích khối cầu bằng

thể tích khối trụ.

D. Diện tích mặt cầu bằng
Đáp án đúng: C

diện tích tồn phần của hình trụ.

Giải thích chi tiết: Ta có:
;
Đáp án sai là A.
Câu 30.

;

Trên khoảng

, họ nguyên hàm của hàm số

A.

.

là:
B.

.


C.
Đáp án đúng: A

.

D.

Câu 31. Cho mặt cầu

ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là

tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu
A.

.

B.

.

C.

.

.
,

,


, với

. Thể

bằng

D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32. . Tìm nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: D

của hàm số

.
.

Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
C.
Lời giải
Áp dụng cơng thức

, biết

. B.
.


của hàm số

.

B.

.

D.

.
, biết

.
D.

.

. Ta có:
8



.
Câu 33.
Cho hàm số
liên tục trên
nhiêu nghiệm thực dương.

A. .

Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho khối nón
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

.

C. .

có bán kính đáy
B.

.

D. .

và chiều cao
C.

có bao

. Thể tích của khối nón
.

D.


bằng:
.

Giải thích chi tiết: ⬩
.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Xét các điểm P thuộc đoạn AB, điểm Q thuộc đoạn BC, điểm R
PA
QB
RB
=2 ,
=3 ,
=4 .Tính thể tích của khối tứ diện BPQR theo V.
thuộc đoạn BD sao cho
PB
QC
RD
A. V BPQR =V /5
B. V BPQR =V /4
C. V BPQR =V /6
D. V BPQR =V /3
Đáp án đúng: A
----HẾT---

9



×