Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề toán thpt có đáp án (300)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.6 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 043.
Câu 1. Cho tam giác
dưới đây
A.
Đáp án đúng: D



Độ dài của cạnh
B.

√ √

có giá trị gần nhất với giá trị nào

C.

D.

Câu 2. Cho biểu thức P= x . 3 x 2 . √4 x3 với x >0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
23
12



A. P=x .
Đáp án đúng: D
Câu 3. Rút gọn biểu thức

12

C.

có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng

Câu 5. Cho khối chóp tứ giác

D. P=x 24 .

), ta được:

B.

A. 3
Đáp án đúng: D

23

C. P=x 23 .

( với

A.
.

Đáp án đúng: D
Câu 4.
Cho hàm số

1

B. P=x 4 .

B. 0

.

D.

đồ thị hàm số có mấy điểm cực trị?

C. 1

D. 2

. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của các tam giác

khối chóp này thành hai khối đa diện có thể tích là



.

. Tính


,

,

chia

.

A.
.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 6. Bà Mai gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền 50 triệu đồng với lãi suất 0,79% một tháng, theo
phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Mai nhận được sau 2 năm? (làm trịn đến hàng nghìn)
A. 60 393 000.
B. 50 790 000.
C. 59 480 000.
D. 50 793 000 .
Đáp án đúng: A
1


Câu 7.

Nghiệm của phương trình

A.
.

Đáp án đúng: D

B.

là
.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình:
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.


Câu 9. Giải phương trình:

ta được các nghiệm là ?

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

Câu 10. Tìm điều kiện của a để khẳng định
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

D.

là khẳng định đúng ?

.


C.

.

Giải thích chi tiết: Tìm điều kiện của a để khẳng định
A.
. B.
Hướng dẫn giải

.

C.

.

.

D.

D.

.

là khẳng định đúng ?

.

Ta có
Câu 11. Giá trị thực của
A.




sao cho





.

B.

C.

Đáp án đúng: D

.

D.

Giải thích chi tiết: Giá trị thực của
A.



.

B.






sao cho




.
.


.
2


C.
Lời giải



. D.



.

.
Vậy




.

Câu 12. Cho tam giác OAB vuông tại O có
hình nón trịn xoay. Tính diện tích tồn phần của hình nón.
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 13. Cho hình trụ có diện tích tồn phần là
Tính thể tích khối trụ?
A.
Đáp án đúng: D

B.

Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một
C.

.

D.

.


và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vng.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Hình trụ có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vng suy ra:
Hình trụ có diện tích tồn phần là

suy ra:

Nên
Thể tích khối trụ:
Câu 14.
. Cho số phức

, mơđun của số phức

A. 26.
C. 10.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A.
C.

.
.


bằng
B.

.

D.

.

B.
D.

.
.

3


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A.

.

B.

.


C.

.

D.
.
Lời giải
* Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba.
* Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại các đáp án C và D
* Phương trình

có hai nghiệm là



Câu 16. Cho hình lăng trụ tứ giác
Tính chiều cao của lăng trụ đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: B

nên ta loại đáp án#A.
có đáy

B.

.

là hình vng cạnh


C.

Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ tứ giác
bằng

. Tính chiều cao

A.
.
Lời giải
Ta có:
Câu 17.
Cho hàm số

B.

.

.
có đáy

D.

và thể tích bằng

.

.

là hình vng cạnh


và thể tích

của lăng trụ đã cho.
C.

.

D.

.

.
là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ

4


Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: GVSB: Tuấn Anh; GVPB1: Bùi Thanh Sơn; GVPB2: Lê Kim Hùng
Từ đồ thị, ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Câu 18. Cho hàm số

của

có đồ thị

.

. Tổng khoảng cách từ một điểm

thuộc

đến hai tiệm cận

đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. 4.
Đáp án đúng: C

B. 3.

C.

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: D
Câu 20.

B.

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng
A.


.

.

trên đoạn
.

.

D.

.

bằng
C. 4.

D. 2.

và diện tích đáy bằng
B.

. Tính thể tích khối lăng trụ.
.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D

Câu 21. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Nếu một phương trình bậc hai có biệt thức Δ âm thì phương trình đó vơ nghiệm.
C. Nếu một số chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3.
D. Nếu a=b thì a 2=b2 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mệnh đề đảo của đáp án A: Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh, là 1 mệnh đề sai.
Mệnh đề đảo của đáp án B: Nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 6 , là một mệnh đề sai.
Mệnh đề đảo của đáp án C: Nếu một phương trình bậc hai vơ nghiệm thì nó có biệt thức Δ âm, là một mệnh đề
đúng.
5


Mệnh đề đảo của đáp án D: Nếu a 2=b2 thì a=b , là một mệnh đề sai.
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghịch biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

thuộc khoảng

để

?

.


C.

.

Câu 23. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

. Thể tích của khối hộp chữ nhật là:
.

D.

.

Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-1] Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là
hộp chữ nhật là:
A.
. B.
.C.
.
D.

Lời giải
Người sáng tác đề: Quách Mỹ Ngọc ; Fb: Ngọc Quách
Câu 24. Biết phương trình

(

lượt là điểm biểu diễn các số phức
bằng 1?
A. .
Đáp án đúng: D



. Thể tích của khối

.

là tham số thực) có hai nghiệm phức
. Có bao nhiêu giá trị của tham số

B. .

C.

Giải thích chi tiết: Biết phương trình


. Gọi

lần


để diện tích tam giác
D. .

(

lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
tam giác
bằng 1?

hàm số

là tham số thực) có hai nghiệm phức
. Có bao nhiêu giá trị của tham số

. Gọi
để diện tích

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có:
TH1:


. Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là
nên

Mặt khác, ta có

.


.
.
.

6


TH2:

. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là
.

Ta có:



Phương trình đường thẳng



.

nên

.

Do đó,

.


Vậy có 4 giá trị thực của tham số
Câu 25. Cho


thỏa mãn đề bài.

là số thực dương. Kết quả có được khi viết biểu thức

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
nón có đỉnh và có đáy là hình trịn ngoại tiếp tứ giác
.

dưới dạng lũy thừa cơ số
.

và chiều cao bằng

D.


.

. Tính thể tích của khối

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích khối cầu nội tiếp
trong hình nón.
π

4 √3 π
√3 π .
A.
.
B. .
C.
D.
.
6
81
27
54
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:


7


Do thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 1 nên SA=1, SO=
Mặt cầu ( S ) tâm I nội tiếp hình nón, tiếp xúc với SA tại H .
Ta có ΔSOA ΔSHI ⇒

(

√ 3 , OA= 1 .
2

)

IH SI
r
SO−r
√ 3 −r . 1 ⇔ r= √ 3 .
=

=
⇔ r .1=
OA SA OA
SA
2
2
6

Vậy thể tích khối cầu nội tiếp trong hình nón là V =


4 π r3 √ 3 π
.
=
3
54

Câu 28. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
;

2

giới hạn bởi các đường

.

C.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
;


;

;

. B.

. C.

. D.

.

, biết
B. 24.


C. 27.

Giải thích chi tiết: Tính tích phân
.
A.
. B. 13. C. 27. D. 21.
Lời giải

Suy ra

quay quanh trục hồnh được tính theo cơng

.


Câu 29. Tính tích phân
A. 13.
Đáp án đúng: C

Đặt

giới hạn bởi các đường

quanh trục hồnh bằng

Thể tích của vật thể trịn xoay được tạo thành khi cho hình
thức:

;

quanh trục hồnh bằng

A.

A.
Lời giải

;

, biết

, khi đó ta có
vậy

Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số


tối giản. Tính
D. 21.



.

tối giản. Tính

.
.
?
8


A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

với

Xét hàm số

.


trên

Ta có:

C.

.

D.

.

.

.

.
.

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
Câu 31. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: A

, giá trị lớn nhất của hàm số trên
B. 7.

C. 6.



D. .

Câu 32. Trong các hàm số sau:
Hàm số nào có nguyên hàm là hàm số
A. Chỉ

B.

C. Chỉ
D. Chỉ

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong các hàm số sau:

Hàm số nào có nguyên hàm là hàm số
A. Chỉ
Lời giải

B. Chỉ

C. Chỉ



D.

Câu 33.
9



Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A



B.

C.

Câu 34. Nguyên hàm của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Cho số phức
A. 1.
Đáp án đúng: B

D.

D.
thoả mãn:
B. 0.


Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng

. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
C. 3.
D. 2.

thoả mãn:

bằng

. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
----HẾT---

10



×