Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Sổ tay chất lượng ISO 9001:2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.98 KB, 56 trang )

Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

第 1 页,共 56 页



生效日期

2019 年 12 月 5 日

质量手册
Sổ tay chất lượng
符合 ISO 9001:2015 版本要求

Phù hợp yêu cầu ISO9001:2015

拟制 / 日期


审核 / 日期

批准 / 日期

Ngày tháng lập

Ngày tháng

Ngày tháng

thẩm tra

phê chuẩn


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng




生效日期

第 2 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日

0.1 手册目录
0.1 手册目录 Mục lục …………………………………………………………………1 0.2
公 司简介 Giới thiệu công ty ………………………………………………… …..2
01 手册颁布令 Ban hành sổ tay …………………………………………………… 4
02 手册的控制要求 Yêu cầu khống chế sổ tay……………………………… … 5
03 品质方针与品质目标 Mục tiêu và phương châm chất lượng

………….7

04 组织环境 Tình hình tổ chức…………………………………………………………9

05

领导作用 Vai trị lãnh đạo…………………………… ……………… …… ………..12

06 质量管理体系策划 Kế hoạch hệ thống quản lý chất lượng……………………………21 07 支持
Hỗ trợ……………………………………………………………….……….23 08 运行 Vận
hành………………………………………………………………….….31 09 绩效评价 Đánh
giá hiệu suất………… ……… …… …………… … ………………..45

10 改进 Cải tiến…………………………………………………………………..……49 11
ISO 9001:2015 与 ISO 9001:2008 对照表……… ……… ………… ……… …………51


12 手册与程序展开权限对照表 Bảng đối chiếu quyền hạn triển khai sổ tay và trình
tự………………………………………….……………………………..…52
附件 1 公司组织结构图 Phụ lục 1: Sơ đồ kết cấu tổ chức công ty……………… 5 8

02 公司简介
Giới thiệu công ty
东铭(越南)有限公司是东铭发展集团(香港)旗下的其中一家公司, 地理位置位于越南海阳省青面县团松乡团松工业区工业用地 CN06, 占地面
积 12.718 平方米。其于 2087 年建厂并投入生产,业务包括产品开发,工模制作,儿童玩具、儿童用品的生产、组装、包装和出口等。公司有 6 条生产线,


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

第 3 页,共 56 页

2019 年 12 月 5 日

30 台注塑机,总人数 500 人左右。本公司资金雄厚,设备先进,同时拥有一支有凝聚力、高素质的管理团队和技术队伍,是越南专业生产电子及塑胶玩具的现
代化企业。本公司秉承着“质量第一,用户至上,恪守信誉,竭诚服务”的质量方针,为广大的客户提供高质及安全之产品和服务。
Công ty TNHH ORIENT MARK (Việt Nam) là một trong những công ty thuộc Tập đồn phát triển
ORIENT MARK (Hồng Kơng), tọa lạc tại Lơ CN06, Cụm cơng nghiệp Đồn Tùng, Xã Đồn Tùng, Huyện
Thanh Miện, Hải Dương, bao gồm diện tích 12.718 mét vuông. Được thành lập vào năm 2018 và đi vào sản
xuất, hoạt động kinh doanh bao gồm phát triển sản phẩm, tạo khuôn mẫu, sản xuất, lắp ráp, đóng gói và
xuất khẩu đồ chơi, đồ dùng trẻ em. Cơng ty có 6 dây chuyền sản xuất, 30 máy ép phun, và tổng số khoảng
500 người. Cơng ty có vốn mạnh, trang thiết bị tiên tiến, đội ngũ kỹ thuật và quản lý gắn kết, chất lượng
cao, là một doanh nghiệp hiện đại chuyên sản xuất đồ chơi điện tử và nhựa tại Việt Nam. Cơng ty tn thủ
chính sách chất lượng "Chất lượng là trên hết, Khách hàng là Trên hết, Tuân theo Tín nhiệm và Dịch vụ
Tận tâm" để cung cấp cho khách hàng các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao và an toàn.
针对客户要求及市场竞争的需要,为了全面提升公司的竞争力,达到持续发展、永续经营目的,高品质、高产能,低成本便是我们永恒的追求。本公司
严格按照 ISO9001:2015 国际标准建立起一套完整的质量管理体系并严格实施,为公司产品 稳定占领国际市场奠定了坚实的基础。
Để đáp ứng yêu cầu của khách hàng và thị trường cạnh tranh, để tăng cường khả năng cạnh tranh của
cơng ty một cách tồn diện, đạt được sự phát triển lâu dài,
Mục đích kinh doanh bền vững, chất lượng cao, năng lực sản xuất cao, chi phí thấp là tiêu chí lâu dài
mà chúng tơi theo đuổi . Công ty nghiêm túc thiết lập một hệ thống quản lý chất lượng theo đúng tiêu
chuẩn quốc tế ISO9001: 2015 và nghiêm chỉnh thực hiện để xây dựng một nền tảng vững chắc để cho các
sản phẩm ổn định của công ty chiếm lĩnh được thị trường quốc tế
“质量第一,用户至上,恪守信誉,竭诚服务.”是我们的质量方针,我们将不断努力,更加忠诚于我们的顾客!
“Chất lượng trên hết, Khách hàng là Trên hết, Tuân theo Tín nhiệm và Dịch vụ Tận tâm" là phương
châm chất lượng của chúng tôi, chúng tôi không ngừng phát triển, phục vụ tận tâm tới từng khách hàng.

01 颁布令
Lệnh ban hành
为适应市场经济的要求,促进公司的品质管理工作,全面提升公司的竞争力, 以期公司有更大的发展。故而决定根据 ISO9001:2015 标准的要求及
本行业和公 司的实际情况制定了本品质手册。
Để đáp ứng các yêu cầu của nền kinh tế thị trường, để thúc đẩy công tác quản lý chất lượng của cơng

ty, và nâng cao tồn diện sức cạnh tranh của công ty, nhằm mục tiêu cơng ty có sự phát triển hơn. Do đó
căn cứ quyết định theo yêu cầu của tiêu chuẩn ISO9001: 2015 và tình hình thực tế của cơng ty ,của ngành
cơng nghiệp để lập ra sổ tay chất lượng này.
品质手册对内作为品质管理活动的纲领性文件,用以统一,协调全公司质量活


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

第 4 页,共 56 页



生效日期

2019 年 12 月 5 日

动,对外则阐明公司的品质管理体质,和提供第三方审核用,经公司管理层审核人 认可,现予以批评并颁布发行,从 2019 年 12 月 5 日起生效。在

公司范围内实施, 我要求公司全体员工认真学习,各部门运作应严格按手则规定的内容贯彻实施,使 与品质有关的所有活动都符合品质手册的各项规定和要求。
Sổ tay chất lượngnội bộ được coi như một chương trình tài liệu quản lý chất lượng dùng để thống nhất
và phối hợp hài hòa các hoạt động chất lượng của tồn cơng ty, đối với bên ngồi thì làm rõ thể chế hệ
thống quản lý chất lượng của công ty, và cung cấp cho bên thứ ba đánh giávà thông qua sự phê chuẩn của
người đánh giá
tầng lớp quản lý trong công ty sẽ tiến hành phê duyệt và ban hành, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng
5 năm 2019. Trong phạm vi thực hiện của cơng ty, tơi u cầu tồn thể nhân viên công ty chăm chỉ nghiêm
túc làm việc, các bộ phận nghiêm túc thực hiện thực thi quán triệt các nội dung quy địnhtheo sổ tay. Tất cả
các hoạt động có liên quan đến sổ tay chất lượng đều phù hợp với các yêu cầu và quy địnhcủa sổ tay chất
lượng sản phẩm.

总经理:
东铭(越南)有限公司
2019 年 12 月 5 日

02 手册的控制要求

Yêu cầu khống chế sổ tay

1、体系范围、适应条款、引用标准
Phạm vi hệ thống, điều khoản thích ứng, tiêu chuẩn trích dẫn
1.1

适用于本公司各种与质量相关的过程中的质量管理。

Cơng ty thành lập một hệ thống quản lý chất lượng văn kiện hóa căn cứ theo tài liệu phiên bản
ISO9001: 2015, đồng thời được thực hiện và duy trì, áp dụng cho quá trình liên quan đến quản lý chất
lượng
1.2(如图纸、样板等)进行生产加工,没有设计开发过程,因此


ISO9001:2015

标准 8.3 条款的要求不适用,不影响本公司产品和服务的符合性,并增强满足 顾客满意的能力和责任。
Phạm vi hệ thống quản lý chất lượng của công ty: sản xuất đồ chơi điện tử nhựa, do công ty căn cứ


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

第 5 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日

theo yêu cầu của khách hàng (như bản vẽ, mơ hình, vv)tiến hành cho sản xuất gia cơng, khơng có q trình
thiết kế và phát triển, do đó yêu cầu 8.3 của tiêu chuẩn ISO9001:2015 khơng ảnh hưởng đến tính hợp lý

của sản phẩm và dịch vụ của công ty và nâng cao trách nhiệm và năng lực đáp ứng sự hài lòng của khách
hàng .
1.3 引用标准:本公司质量管理体系术语采用 ISO9000:2015 质量管理体系基础和术
语中的术语。
Tiêu chuẩn trích dẫn: Thuật ngữ hệ thống quản lý chất lượng của Công ty dựa trên thuật ngữ của hệ
thống quản lý chất lượng ISO9000: 2015.

2、版本控制 Khống chế văn bản
2.1

《》

Sổ tay này là văn kiện được khống chế, văn kiện khác tham khảo tại kiện>
2.2

由文件中心为依所核准之副本份数复印,内部使用及提供供应商者,各页盖受

控章,提供客户等外界使用者,盖非受控章。
Trung tâm văn kiện căn cứ theo số lượng bản phô tô đã đối chiếu chuẩn, cung cấp cho nội bộ sử dụng
và nhà cung ứng cần đóng dấu khống chế, cung cấp cho khách hàng và người sử dụng bên ngồi thì đóng
dấu khơng khống chế
2.3 收发与控制:Khống chế và thu phát
文件中心对内部控制使用者以“文件分发/回收控制表”执行分发回收。对提供给 外部参考使用者,由相关联系部门转分发,修订时不予回收。本手册持有部
门 应妥善保管,并不得任意复印及分发。
Trung tâm văn kiện thực hiện việc khống chế phân phát thu hồi theo mẫu “ Biểu khống chế phân phát/
thu hồi tài liệu” đối với người dùng nội bộ . Đối với những người sử dụng bên ngoài, do bộ phận liên lạc có
liên quan chuyển phát, khi sửa khơng được phép thu hồi. Sổ tay này được bảo quản hợp lý, không được tự
ý phô tô hoặc phát hành.



Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

03 品质方针与品质目标
Phương châm và mục tiêu chất lượng

品质方针
Phương châm chất lượng
质量第一,用户至上,恪守信誉,竭诚服务。

品质目标
Mục tiêu chất lượng
1. 客户验货合格率达 95%以上。

Mức độ khách hàng hài lòng đạt trên 95%
2. 顾客满意度达 90%以上。

第 6 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

第 7 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日

Tỷ lệ giao hàng lần đầu trong tháng đạt trên 90%

3. 出厂产品安全合格率 100%
Tỷ lệ sản phẩm đạt an toàn xuất xưởng đạt 100%

《》
Cụ thể xem tại mục lý giải muc tiêu chất lượng < Phương pháp đối chiếu mục tiêu chất
lượng

04 组织环境
Môi trường tổ chức
4.1 理解组织及其情境
Nắm bắt tổ chức và hoàn cảnh tổ chức 组织应确定与其宗旨和战略方向有关且影响质量管理体系实现其预期结果的能力的内部和
外部情况。
Tổ chức cần xác địnhtôn chỉ và phương hướng chiến lược có liên quan ảnh hưởng đến tình
hình nội bộ bên trong và bên ngoài việc thực hiện khả năng dự phòng của hệ thống quản lý
chất lượng
组织应监视和评审有关内部(企业的经营理念、企业文化等)和外部情况(包括法规、先进
技术、产品和服务使用者的文化、经济性及市场环境等)的信息,由总经理组织各部门干部 《》,并每年评审一次,当有重大变化时及时更新。
Tổ chức cần theo dõi và đánh giá các thông tin nội bộ có liên quan như ( lý luận kinh doanh ,
văn hóa doanh nghiệp) và tình hình bên ngồi (bao gồm luật,sản phẩm, kỹ thuật tiên tiến,
hoàn cảnh thị trường và tính chất kinh tế văn hóa của người sử dụng dịch vụ), do tổng giám
đốc tổ chức cán bộ các bộ phận điền biểu( Biểu nhận biết môi trường bên trong và ngoài
tổ chức), mỗi năm đánh giá 1 lần, khi có thay đổi lớn phải kịp thời cập nhật
4.2 理解相关方的需求和期望
Nắm bắt yê u cầu và kỳ vọng của bên liên quan 由于对组织持续提供满足顾客和适用的法律法规要求的产品和服务的能力的
影响或潜在影 响,组织应确定:


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号


OM-QM-001



A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

第 8 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日

Đối với tổ chưc duy trì cung cấp sản phẩm thỏa mãn yêu cầu khách hàng và phù hợp với yêu
cầu của luật pháp quy định và ảnh hưởng tiềm ẩn củakhả năng dịch vụ , tổ chức xác định: a)
与质量管理体系有关的相关方;
Yêu cầu của bên liên quan với hệ thống quản lý b)与质量管理体系有关 的相关方的
要求。
Yêu cầu của bên liên quan với hệ thống quản lý chất lượng:
组织应监视和评审有关相关方(如政府机构、投资方、内部员工、直接顾客、最终使用者、供应链中的供方及其他)及其有关要求的信息。由总经理组织
《》 并每年评审一次,当有重大变化时及时更新。
Tổ chức cần theo dõi, đánh giá tin tức yêu cầu của bên có liên quan ( cơ quan nhà nước, bên
đầu tư, công nhân nội bộ, khách hàng trực tiếp, người sử dụng sau cùng, bên cung cấp trong
chuỗi các nhà cung ứng) và những thông tin yêu cầu có liên quan khác. Do tổng giám đốc tổ

chức cán bộ các bộ phận điền biểu( Biểu tin tức bên liên quan hệ thống), đồng thời mỗi
năm đánh giá 1 lần, khi có thay đổi lớn thì kịp thời cập nhật
4.3 确定质量管理体系的范围
Phạm vi xác định hệ thống quản lý chất lượng
组织应确定质量管理体系的边界和适用性来建立其范围。
Tổ chức xác định ranh giới hệ thống quản lý chất lượng và tính ứng dụng để xây dựng phạm
vi của tổ chức.
在确定质量管理体系范围时,组织应考虑:
Khi xác định phạm vi hệ thống quản lý chất lượng, tổ chức cần xem
xét: a)

在 4.1 中涉及的外部和内部情况;

Tình hình trong và bên ngồi của bên có liên quan trong mục 4.1
b) 在 4.2 中涉及的有关相关方要求;
Yêu cầu của bên có liên quan trong mục 4.2
c) 组织的产品与服务。
Sản phẩm và dịch vụ của tổ chức:
如本标准的要求在确定的范围内适用,组织应应用本标准的所有要求。
Sử dụng trong phạm vi yêu cầutiêu chuẩn xác định , tất cả các yêu cầu tiêu chuẩn mà tổ


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001




A/00




标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng



生效日期

第 9 页,共 56 页
2019 年 12 月 5 日

chức áp dụng
组织的质量管理体系范围应可获取并保持文件化信息。范围应说明质量管理体系所覆盖的产
品和服务,并对组织确定不适用于管理体系范围的本标准的要求说明正当理由。
Phạm vi hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức cần đạt được và duy trì các thơng tin văn
kiện hóa. Phạm vi cần nói rõ dịch vụ và sản phẩm của hệ thống quản lý chất lượng,đồng
thời tổ chức xác nhận không áp dụng yêu cầu của tiêu chuẩn này trong phạm vi hệ thống
quản lý,
nói rõ ngun nhân chính đáng.
当被确定为不适用的要求不影响组织确保产品和服务的符合性以及增强顾客满意的能力或 责任时,才能声称符合本标准的要求。
Khi được xác định là yêu cầu không áp dụng khơng ảnh hưởng đến tính hợp lý của dịch vụ và
sản phẩm mà tổ chức bảo đảm và tăng cường năng lực, trách nhiệm thỏa mãn sự hài lòng
khách hàng, mới phù hợp với yêu cầu tiêu chuẩn.
4.4 质量管理体系及其过程
Hệ thống quản lý chất lượng và quá trình của hệ thống
4.4.1 组织应按本标准的要求建立、实施、保持和持续改进质量管理体系,包括质量管理体系所 需的过程及其相互作用。
Tổ chức nên căn cứ theo duy trì thực thi, xây dựng yêu cầu tiêu chuẩn này, tiếp tục cải tiến hệ

thống quản lý chất lượng, bao gồm tất cả q trình và vai trị tương trợ lẫn nhau tronghệ
thống quản ly chất lượng
组织应确定质量管理体系所需的过程及其在整个组织中的应用,组织应:
Tổ chức cần xác định quá trình cần thiết của hệ thống quản lý chất lượng và ứng dụng,
tổ chức trong cả hệ thống
a)确定这些过程所需的输入和期望的输出;
Xác định đầu vào cần thiết của quá trình và đầu ra của các kỳ vọng
b)确定这些过程的顺序和相互作用;
Xác định vai trò hỗ trợ lẫn nhau và trình tự của quá trình này
c)确定和应用所需的准则和方法(包括监视、测量和相关的绩效指标),以确保这些过程的 有效运行和控制;
Xác định quy tắc và phương pháp cẩn thiếp áp dụng ( bao gồm theo dõi, đo lường, và mục tiêu


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00





第 10 页,共 56 页

生效日期


2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

thành tích) để đảm bảo sự khống chế và vận hành có hiệu quả của quá trình.
d)确定这些过程所需的资源并确保其可用性;
Xác định nguồn tài nguyên cần thiết của quá trình này đồng thời bảo đảm tính khả dụng.
e)规定这些过程的职责和权限;
Quy định quyền hạn và chức trách của quá trình này f)
应对按照 6.1 的要求确定的风险和机会;
Xác định rủi ro và cơ hội của yêu cầu 6.1
g)评价这些过程并实施所需的变更,以确保这些过程实现预期的结果;
Đánh giá quá trình và thực thi những thay đổi cần thiết, để bảo đảm thực hiện kết quả
dự phịng của q trình này.
h)改进过程和质量管理体系。
Q trình cải tiến và hệ thống quản lý chất lượng 《》《》 附:体系过程关系图:
Công ty xác định quá trình hệ thống, liệt kê ra (danh sách quá trình hệ thống) và (biểu quản lý
quá trình)


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001




A/00





第 11 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

4.4.2 组织应保持必要程度的文件化信息:
Tổ chức cần bảo đảm duy trì thơng tin văn kiện hóa mức độ cần thiết a)保持文件化信息(文件),为过程运行
提供支持;
Duy trì thơng tin văn kiện hóa, cung cấp hỗ trợcho q trình vận hành b)保留文件化信息(记录),以证实过程
是按策划执行的。
Lưu thơng tin văn kiện hóa( biểu ghi chép), lấy q trình thực tế là căn cứ chấp hành chính
sách

5 领导作用 Vai trị lãnh đạo
5.1 领导作用和承诺 Cam kết và vai trò lãnh đạo
5.1.1 总则 Nguyên tắc chung
最高管理者应通过以下方面展现其对质量管理体系的领导作用和承诺
Người quản lý cao nhất phải thông qua việc thực hiện cam kết và vai trò lãnh đạo của



Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00





第 12 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
hệ thống quản lý chất lượng
a)对质量管理体系的有效性承担责任;

Đảm nhận tính có hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng b)确保质量方针和质量目标得到建立,并与组织的战
略方向和组织情境保持一致;

Đảm bảo phương châm và mục tiêu chất lượng được xây dựng, đồng thời duy trì tính đồng
nhất đối với môi trường tổ chức và phương hướng chiến lược . c)确保将质量管理体系要求融入组织的业务过程;
Bảo đảm quá trình nghiệp vụ yêu cầu hòa nhập tổ chưc của hê thống quản lý chất lượng d)促
进过程方法和基于风险的思维的应用;
Áp dụng phương pháp thúc đẩy quá trình và rủi ro cơ sở e)确保获得质量管理体系所需的资源;
Bảo đảm đạt được nguồn tài nguyên hệ thống quản lý chất lượng. f)传达有效的质量管理以及满足质量管理体
系要求的重要性;
Truyền đạt tính quan trọng của việc quản lý hệ thống có hiệu quả và thỏa mãn nhu cầu
hệ thống quản lý chất lượng
g)确保质量管理体系实现其预期的结果;
Bảo đảm kết quả dự phòng của việc thực hiện hệ thống quản lý chất lượng h)鼓励、指导和支持员工
为质量管理体系的有效性做出贡献;
Khuyến khích,chỉ đạo và hỗ trợ nhân viên cống hiến hiệu quả vì hệ thống quản lý chất lượng
i)增强改进;Tăng cường cải tiến
j)支持其他相关管理者在其负责的区域证实其领导力。
Hỗ trợ khả năng lãnh đạo thực hiện đối với người quản lý có liên quan ở khu vực phụ trách. 注:
本标准中的“业务”从广义上解释为对于组织的存在而言具有核心价值的活动,组织可以 是公有的、私有的、盈利或非盈利的。
Chú ý: “ Nghiệp vụ” trong tiêu chuẩn này giải thích theo nghĩa rộng ra là hoạt động giá trị
nịng cốt tồn tại trong tổ chức, tổ chức có thể là của công, tư nhân , lợi nhuận hoặc phi lợi
nhuận
5.1.2 以顾客为关注焦点 Lấy khách hàng là mối quan tâm hàng đầu
最高管理者应通过以下方面,证实其对以顾客为关注焦点的领导力和承诺:
Người quản lý cao nhất cần phải thông qua phương pháp dưới đây, thực hiện năng lực lãnh
đạo và cam kết lấy khách hàng là mối quan tâm hàng đầu a)确定、理解和持续满足顾客要求和适用的法律法规要求;


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号


OM-QM-001



A/00





第 13 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

Xác đinh, hiểu rõ và duy trì việc thỏa mãn nhu cầu khách hàng và yêu cầu pháp luật quy định
b)确定和应对影响产品和服务符合性以及增强顾客满意能力的风险与机会;
Xác định và ứng phó những rủi ro và cơ hồi ảnh hưởng đến tính phù hợp của dịch vụ và sản
phẩm cũng như tăng cường khả năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng c)保持以增强顾客满意为关注焦点。
Duy trì và tăng cường việc thỏa mãn khách hàng là mối quan tâm hàng đầu
5.2 质量方针 Phương châm chất lượng
5.2.1 制定质量方针 Xây dựng phương châm chất lượng
最高管理者应建立、实施和保持质量方针,方针应:
Người quản lý cấp cao cần xây dựng, thực hiện và duy trì phương châm chất lượng,
cần: a) 与组织的宗旨和情境相适应,并支持其战略方向;

Áp dụng các tôn chỉ đối với tổ chức, đồng thời hỗ trợ phương hướng chiến
lược b) 提供制定质量目标的框架
Cung cấp xây dựng khung mục tiêu chất lượng
c) 包括对满足适用要求的承诺;
Bao gồm thỏa mãn những cam kết yêu cầu áp
dụng d) 包括对持续改进质量管理体系的承诺。
Bao gồm duy trì cải tiến cam kết hệ thống chất lượng
5.2.2 沟通质量方针
Phương châm chất lượng
质量方针应:Phương châm chất lượng cần:
a) 为可获得的文件化信息(质量方针见手册 03 条款);
Thơng tin văn hóa đạt được( Phương châm chất lượng xem khoản 3 sổ tay)
b) 通过宣传和培训,在组织内得到沟通、理解和应用;
Thông qua tuyên truyền và huấn luyện, nắm bắt, áp dụng và giao lưu trong tổ chức
c) 适当时,可为相关方所获取。
Khi thích hợp có thể giành được cho bên liên quan
5.3 组织的角色、职责和权限
Quyền hạn và chức trách của tổ chức
最高管理者应确保相关角色的职责和权限在整个组织得到规定、沟通和理解。
Người quản lý cao nhất cần bảo đảm quyền hạn và chức trách của góc độ liên quan trong tổ
chức đạt được quy định, sự nắm bắt, giao lưu liên lạc,


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001




A/00





第 14 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
最高管理者应规定职责和权限以:

Người quản lý cao nhất cần quy định quyền hạn và chức vụ
để:
a) 确保质量管理体系符合本标准的要求;
Đảm bảo hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này
b) 确保过程实现其预期的输出;
Bảo đảm đầu ra dự phịng khi thực hiện q trình
c) 向最高管理者报告质量管理体系绩效和改进机会;
Báo cáo thành tích và cơ hội cải tiến hệ thống quản lý chất lượng cho người lãnh đạo cao
nhất
d) 确保在整个组织提高以顾客为关注焦点的意识;
Bảo đảm nâng cao ý thức lấy khách hàng làm mối quan tâm hàng đầu trong toàn thể tổ
chức.

e) 对质量管理体系的变更进行策划和实施时,保持质量管理体系的完整性。
Khi thực hiện các kế hoạch chính sách thay đổi của hệ thống quản lý chất lượng bảo đảm
tính hồn chỉnh của hệ thống quản lý chất lượng

各领导岗位和部门职责为:
1.总经理 Tổng giám đốc:
a) 对质量管理体系的有效性承担责任;
Phụ trách đảm nhận tính hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng
b) 确保质量方针和质量目标得到建立,并与组织的战略方向和组织情境保持一致;
Bảo đảm phương châm chất lượng và mục tiêu chất lượng được xây dựng đồng thời duy trì tính
thống nhất của tình hình tổ chức với phương hướng chiến lược của tổ chứcs c)确保将质量管理体系要求融
入组织的业务过程;
Bảo đảm yêu cầu hệ thống quản lý chất lượng hịa nhập với q trình nghiệp vụ của tổ chức d)促
进过程方法和基于风险的思维的应用;
Thúc đẩy áp dụng tư duy phương pháp q trình và rủi ro của q trình đó e)确保获得质量管理体系所需的资
源;
Bảo đảm đạt được nguồn tài nguyên cần thiết hệ thống quản lý chất lượng f)传达有效的质量管理以及满足质


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00






第 15 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
量管理体系要求的重要性;

Bảo đảm tính quan trọng của việc đáp ứng yêu cầu hệ thống quản lý chất lượng và quản lý
chất lượng 1 cách có hiệu quả
g)确保质量管理体系实现其预期的结果;
Bảo đảm thực hiện kết quả dự phòng cho hệ thống quản lý chất lượng h)
鼓励、指导和支持员工为质量管理体系的有效性做出贡献; I)增强改进;
Tăng cường cải tiến j)支持其他相关管理者在其负责的区域证实其领导力。
Hỗ trợ người quản lý có liên quan khác trong việc thực hiện năng lực lãnh đạo cho khu vực phụ
trách

2.人事行政部 Bộ phận hành chính nhân sự
a)负责公司行政人事制度的制定,公司文化宣传;
Xây dựng chế độ hành chính nhân sự của cơng ty, tun truyền văn hóa cơng ty b)人员招聘、工作安排、离
职事务处理;
Tuyển dụng nhân viên, sắp xếp cơng việc, xử lý vấn đề nghỉ việc c)负责人员培训及记录保管、效果评估;
Phụ trách huấn luyện nhân viên và lưu trữ ghi chép, đánh giá hiệu quả cơng việc d)负责公司行政、总务后
勤事务管理;

Phụ trách chính sách cơng ty, quản lý cơng việc hậu cần cơng ty e)负责公司员工工资结算;
Tính lương cho công nhân công ty f )负责与政府单位有关事务沟通和处理;
Phụ trách việc liên lạc và xử lý cơng việc có liên quan với cơ quan chức năng g)负责员工保险购买和理赔处理;
Phụ trách mua bảo hiểm và xử lý bồi thường cho công nhân h)本部门日常事务处
理;
Xử lý công việc hàng ngày của bộ phận
i)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

3.销售部 Bộ phận tiêu thụ
a)负责与客户的沟通联络,并转化、传达客户要求;
Phụ trách liên lạc với khách hàng, đồng thời truyền đạt các yêu cầu khách hàng
b)负责订单评审及交货情况跟进,与客户的单据处理;
Phụ trách việc theo dõi tình hình giao hàng và đánh giá đơn hàng, xử lý chứng từ cho khách hàng
c)客户满意度调查;
Biểu điều tra thỏa mãn yêu cầu khách hàng
d)本部门数据定期统计分析;
Phân tích thống kê số liệu các bộ phận


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00






第 16 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
e) 本部门日常事务处理;
Xử lý công việc hàng ngày các bộ phận
f) 完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành cấc nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

4.PMC 部 Bộ phận PMC
a)负责制定生产计划及跟踪完成情况;
Phụ trách xây dựng kế hoạch sản xuất và theo dõi tình hình hồn thành
b)负责外发加工管理;
Phụ trách quản lý cơng việc gia cơng
c)本部门数据定期统计分析;
Định kỳ phân tích thống kê số lượng bộ phận
d)本部门日常事务处理;
Xử lý cơng việc hàng ngày của bộ phận
e)完成上级领导安排的其他任务。
Hồn thành cấc nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó


5.采购部 Bộ phận mua bán
a) 供应商管理;
quản lý nhà cung ứng
b) 负责物料、设备、物品采购
Mua bán thiết bị , nguyên vật liệu
c)本部门数据定期统计分析;
Định kỳ phân tích thống kê số lượng bộ phận
d)本部门日常事务处理;
Xử lý công việc hàng ngày của bộ phận
e)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành cấc nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

6.注塑部、喷油部、塘胶部、装配部 Bộ phận ép nhựa, phun sơn, ép dẻo, lắp ráp
a) 负责生产计划的实施与跟进;
Phụ trách xây dựng kế hoạch sản xuất và theo dõi tình hình hồn thành
b) 负责生产品质、成本与效率控制,数据统计分析;
Phụ trách phân tích số lượng dữ liệu, khống chế hiệu suất và giá thành, chất lượng sản
xuất
c) 生产过程品质检验和不合格品的处理;
Xử lý hàng hóa khơng đạt tiêu chuẩn và kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trong quá trình


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001




A/00





第 17 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
sản xuất
d) 生产设备日常保养维护;
Kiểm tra bảo dưỡng duy trì máy móc hàng ngày
e) 作业安全管理;
Quản lý cơng tác an toàn làm việc
f) 生产现场 7S 管理;
Quản lý 7s hiện trường sản xuất
g) 本部门员工教育培训;
Huấn luyện đào tạo công nhân các bộ phận
h) 本部门日常事务处理;
Xử lý công việc hàng ngày của bộ phận
i)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

7.PIE 部 Bộ phận PIE

a)生产设施管理与操作规定;
Quản lý thi cơng sản xuất và quy định thao tác
b)生产设备选型、安装和调试,设备改造;
Chọn thiết bị sản xuất, lắp đặt vàđiều chỉnh, cải tạo thiết bị
c)生产设备定期保养维护,维修管理;
Định kỳ bảo trì bảo dưỡng thiết bị sản xuất, quản lý bảo dưỡng
d)生产工装夹具制作;
Chế tác công cụ sản xuất
e)本部门日常事务处理;
Xư lý công việc hằng ngày của bộ phận
f)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành nhiệm vụ khác do cấp trên giao

8.

仓库 Kho

a)物料需求提出与跟进;
Đưa ra nhu cầu về và theo dõi
b)物料、产品的标识、贮存与保护;
Duy trì và lưu trữ sổ sách tồn kho các tem mác, phiếu kiểm kê sản phẩm và vật liệu
c)仓库盘点和不合格品、呆滞品处理;
Xử lý hàng hỏng, không đạt chuẩn và kiểm kê kho
d)本部门日常事务处理;
Xử lý công việc hàng ngày của bộ phận


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号


OM-QM-001



A/00





第 18 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
e)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

9. 品质部 Bộ phận QC
a)负责来料、半成品、成品的品质检查和试验;
Phụ trách kiểm tra và thử nghiệm chất lượng thành phẩm, bán thành phẩm và nguyên liệu đến
b)负责确定来料、制程、成品品质标准;
Phụ trách xác nhận tiêu chẩn chất lượng thành phẩm, chế tạo, nguyên liệu đến
c)品质标准的执行,工艺监察;
Chấp hành các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, theo dõi công nghệ

d)品质要求沟通协调;
Điều phốiliên lạc yêu cầu sản phẩm
e)不合格品控制;
Khống chế sản phẩm khơng đạt u cầu
f)生产现场产品检验状态标识;
Kiểm tra tình trạng tem mác, dán nhãn sản phẩm tại hiện trường sản
xuất g) 品质要求的教育培训;
Đào tạo huấn luyện yêu cầu chất lượng sản phẩm
h) 品质检验数据统计分析;
Thống kê phân tích dữ liệu kiểm tra chất lượng sản phẩm
i) 品质异常(含客户投诉、退货)分析、处理及效果验证;
Phân tích, xử lý, và kiểm tra hiệu quả những vấn đề bất thường của chất lượng sản phẩm ( bao
gồ khách hàng khiếu nại, trả hàng)
j) 品质改善
Cải thiện chất lượng
k) 检测仪器的管理;
Quản lý kiểm tra thiết bị kiểm nghiệm
l) 体系文件和记录的控制;
Khống chế ghi chép và văn kiện hệ thống
m) 维护、监督公司管理体系的运行,提高体系运行效果;
Duy trì, giám sát sự vận hành hệ thống quản lý công ty, nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống
n)定期组织体系内部审核和不合格项的改善;
Định kỳ tổ chức đánh giá nội bộ hệ thống và cải thiện những hạng mục không đạt
chuẩn
o) 本部门日常事务处理;
Xử lý công việc hàng ngày của bộ phận


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited


文件编号

OM-QM-001



A/00





第 19 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng
p) 完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

1 0 . 工程部 Bộ phận cơng trình
a)负责编制产品工艺技术文件;
Phụ trách xây dựng văn kiện cơng nghệ kỹ thuật sản phẩm
b)生产过程技术指导与监督,产品工艺改造;
Chỉ đạo, giám sát kỹ thuật trong q trình sản xuất, cải tiến cơng nghệ sản
phẩm c) 新产品的设计开发;

Thiết kế sản phẩm mới
d)编制产品模具技术图纸;
Xây dựng bản vẽ kỹ thuật khuôn sản phẩm
e)新原材料确认;
Xác nhận nguyên vật liệu mới
f)本部门日常事务处理;
Xử lý cơng việc hàng ngày của bộ phận
g)完成上级领导安排的其他任务。
Hồn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

11.

报关部 Bộ phận hải quan

a)负责工厂所有物料、产品的报关事宜;
Phụ trách tất cả tài liệu của công ty và khai báo hải quan của hàng hố
b)本部门日常事务处理;
Xử lý cơng việc hàng ngày của bộ phận
c)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

12.电工部 Bộ phận cơđiện
a)

负责工厂基础设施、电气设备的修建、维护;

Xử lý cơng việc hàng ngày của bộ phận
c)完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó


12. 财务部 Bộ phận kế tốn
a)公司财务制度建立;
Xây dựng chế độ kế tốn cơng ty
b)财务报表编制和资金管理;
Xây dựng báo biểu kế tốn và quản lý tài chính


Orient Mark (Viet Nam) Company Limited

文件编号

OM-QM-001



A/00





第 20 页,共 56 页

生效日期

2019 年 12 月 5 日



标题 : 质 量 手 册 Tiêu đề: Sổ tay chất lượng

c)成本统计和控制;
Thống kê và khống chế giá thành
d)与客户、供应商等外单位资金对账;

Đối chiếu công nợ đốivới các đơn vị bên ngoài như khách hàng, nhà cung ứng
e)各种应收、应付事务处理;
Xử lý các sự việc về thu chi tạm ứng
f)公司税务申报和缴纳,发票处理;
Đăng ký và nộp thuế, xử lý hóa đơn
g)本部门日常事务处理;
Xử lý cơng việc hàng ngày của bộ phận
完成上级领导安排的其他任务。
Hoàn thành các nhiệm vụ khác mà cấp trên giao phó

6 策划 Hoạch định
6.1 应对风险和机会的措施
Biện pháp đối phó với những nguy cơ và rủi ro
6.1.1 策划质量管理体系时,组织应考虑 4.1 和 4.2 的要求,并确定需要应对的风险和机会以: Khi hoạch định hệ thống quản lý
chất lượng, tổ chức cần tham khảo yêu cầu 4.1 và 4.2, đồng t hời xác định những cơ hội và
những rủi ro cần ứng phó để:
a) 确保质量管理体系能够实现其预期的结果;
Bảo đảm hệ thống quản lý chất lượng có thể thực hiện được kết quả dự
phịng
b) 增强期望的影响;
Tăng cường ảnh hưởng của kỳ vọng
c) 预防或减少非预期的影响;
Dự phòng và giảm thiểu ảnh hưởng bất khả kháng
d) 实现持续改进。
Thực hiện duy trì cải tiến
6.1.2 组织应策划:Tổ chức cần hoạch định:

a) 应对风险和机会的措施; Biện pháp đối phó với những nguy cơ và rủi ro
b) 如何:Ví dụ:



×