Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2020 – 2021 THPT chuyên Bảo Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.75 KB, 24 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC
TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD – TD - QP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
MƠN: ĐỊA LÍ KHỐI 12
Học sinh học được những nội dung sau đây:
A- PHẦN LÍ THUYẾT
ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM (2 câu TN)
a. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư
Nhận biết:
- Trình bày được một số đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta.
- Trình bày được một số chính sách dân số ở nước ta.
Thơng hiểu:
- Phân tích được ngun nhân của dân đơng, gia tăng nhanh và phân bố chưa hợp lí.
Vận dụng:
- Phân tích được hậu quả của dân đông, gia tăng nhanh, sự phân bố dân cư chưa hợp lí.
b. Đơ thị hóa
Nhận biết:
- Trình bày được sự phân bố mạng lưới đơ thị ở nước ta.
Thơng hiểu:
- Trình bày được một số đặc điểm đơ thị hố ở Việt Nam ; ngun nhân và hậu quả.
Vận dụng cao :
- Liên hệ được gia tăng dân số nhanh với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta.
Lao động và việc làm
Thơng hiểu :
- Trình bày được một số đặc điểm của nguồn lao động và việc sử dụng lao động ở nước ta.
- Phân tích được vì sao vấn đề việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta và hướng giải quyết.
ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP – CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ (2 câu TN)
Nhận biết:
- Biết công cuộc Đổi mới ở nước ta là một cuộc cải cách toàn diện về kinh tế – xã hội ; bối cảnh và công cuộc
hội nhập của nước ta; chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta.
Thơng hiểu :


- Trình bày được hiện trạng, ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế nước ta.
Vận dụng :
- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP (1 câu TN)
Nhận biết :
- Trình bày được sự phân bố một số cây trồng, vật ni chính của nước ta.
Thơng hiểu :
- Trình bày được cơ cấu của ngành nơng nghiệp, tình hình phát triển một số cây trồng, vật ni chính của
nước ta và nguyên nhân.
- Phân tích được được điều kiện, tình hình phát triển, phân bố ngành thuỷ sản và một số phương hướng phát
triển ngành thuỷ sản của nước ta.
- Phân tích được vai trị, tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp, một số vấn đề lớn trong phát triển
lâm nghiệp.
Vận dụng :
- Chứng minh được xu hướng chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP (1 câu TN)
Nhận biết:
- Trình bày được sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm ; cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo
thành phần và lãnh thổ.
Thông hiểu:
- Nhận xét được cơ cấu công nghiệp theo ngành, thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
- Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu ngành cơng nghiệp.
- Phân tích được tình hình phát triển của một số ngành cơng nghiệp trọng điểm.


- Trình bày được khái niệm tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
Vận dụng :
- Phân biệt được một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Vận dụng cao :
- Liên hệ để giải thích được tình hình phát triển, phân bố một số hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở

nước ta hiện nay
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ (2 câu TN)
Nhận biết :
- Trình bày được đặc điểm giao thơng vận tải, thơng tin liên lạc của nước ta.
Thơng hiểu :
- Phân tích được các tài nguyên du lịch ở nước ta : tài nguyên tự nhiên, tài nguyên nhân văn.
- Phân tích được tình hình phát triển ngành du lịch. Một số trung tâm du lịch chính.
Vận dụng :
- Phân tích được vai trị, tình hình phát triển và sự thay đổi trong cơ cấu của nội thương, ngoại thương.
Vận dụng cao :
- Mối quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo vệ môi trường.
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM (8 câu TN)
* Trung du miền núi Bắc Bộ
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh trong vùng và một số thế mạnh kinh tế.
Thông hiểu :
- Biết được sự phát triển kinh tế của vùng có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế.
- Phân tích được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Vận dụng:
- Phân tích việc sử dụng các thế mạnh để phát triển các ngành kinh tế của vùng ; một số vấn đề đặt ra và biện
pháp khắc phục.
* Đồng bằng sông Hồng
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của vùng, nêu được các thế
mạnh chủ yếu và các hạn chế của vùng.
Thơng hiểu :
- Trình bày được tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế và các định hướng chính ; nguyên nhân của sự chuyển
dịch.
Vận dụng:
- Phân tích được tác động của các thế mạnh và hạn chế của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, cơ sở vật

chất - kĩ thuật tới sự phát triển kinh tế.
Vận dụng cao :
- Những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế - xã hội.
* Bắc Trung Bộ
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh trong vùng và việc hình thành cơ cấu nơng – lâm – ngư  ; hình thành
cơ cấu cơng nghiệp, hạ tầng giao thơng vận tải.
Thơng hiểu :
- Phân tích được sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ; cơ cấu công nghiệp và xây dựng cơ sở hạ
tầng của vùng.
* Duyên hải Nam Trung Bộ
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của vùng.
- Trình bày được vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển.
Thơng hiểu :
- Trình bày được tầm quan trọng của vấn đề phát triển công nghiệp, cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế
- xã hội của vùng.
* Tây Nguyên
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh trong vùng và một số điều kiện thuận lợi trong việc khai thác các thế
mạnh kinh tế của vùng.


Thông hiểu :
- Hiểu được thực trạng phát triển cây công nghiệp; khai thác và chế biến lâm sản, bảo vệ rừng; phát triển thuỷ
điện, thuỷ lợi và những vấn đề của vùng, biện pháp giải quyết những vấn đề đó.
Vận dụng:
- Biện pháp nhằm giải quyết những vấn đề về khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên.
- Y nghĩa của việc phát triển kinh tế ở Tây Nguyên.
Vận dụng cao

- So sánh được sự khác nhau về trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa Trung du và miền núi
Bắc Bộ với Tây Nguyên.
* Đông Nam Bộ
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của vùng, vai trò của vùng so với cả
nước dựa trên các chỉ số kinh tế…
Thông hiểu :
- Chứng minh được sự phát triển theo chiều sâu trong công nghiệp, nông nghiệp của Đơng Nam Bộ.
Vận dụng:
- Giải thích được sự cần thiết phải khai thác tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ môi trường.
Vận dụng cao :
- Liên hệ được ý nghĩa của khai thác tổng hợp kinh tế biển đối với phát triển kinh tế.
* Đồng bằng sông Cửu Long
Nhận biết:
- Trình bày được vị trí của vùng, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương của vùng.
- Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về tự nhiên của vùng.
Thơng hiểu :
- Phân tích được một số biện pháp cải tạo, sử dụng tự nhiên.
* Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phịng ở biển Đơng và các đảo, quần đảo
Nhận biết:
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế vùng biển Việt Nam, các đảo và quần đảo.
Thông hiểu :
- Hiểu vùng biển Việt Nam, các đảo và quần đảo là một bộ phận quan trọng ở nước ta. Đây là nơi có nhiều tài
nguyên, có vị trí quan trọng trong an ninh quốc phịng, cần phải bảo vệ.
- Biện pháp phát triển kinh tế của vùng biển Việt Nam, các đảo và quần đảo.
B- PHẦN KỸ NĂNG (12 câu TN)
- Đọc được các bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam với nội dung về các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội.
- So sánh được các đối tượng địa lí kinh tế - xã hội trên bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam.
- Vẽ biểu đồ, phân tích, giải thích số liệu thống kê.
C- BỘ CÂU HỎI- BÀI TẬP THAM KHẢO

PHẦN KIẾN THỨC
Câu 1. Đặc điêm không đúng với dân cư nước ta là
A.dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B.gia tăng dân số nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C.dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D.dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A.Dân tộc thiểu số chiếm ưu thế.
B.Dân tộc Kinh là ít nhất.
C.Gia tăng tự nhiên rất cao.
D.Có quy mơ dân số lớn.
Câu 3: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt là vào
A. Nửa đầu thế kỉ XIX      B. Nửa sau thế kỉ XIX. C. Nửa đầu thế kỉ XX      D. Nửa sau thế kỉ XX
Câu 4: Hiện tại cơ cấu nước ta có đặc điểm
A.Là cơ cấu dân số trẻ
B. Đang biến đổi chậm theo hướng già hóa
C.Đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
D. Là cơ cấu dân số già
Câu 5: Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do
A. Quy mô dân số giảm.
B. Dân số có xu hướng già hóa.
C.Kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
Câu 6: Nguyên nhân trực tiếp gây nên tình trạng số người gia tăng hàng năm còn nhiều mặc dù tốc độ tăng
dân số đã giảm ở nước ta là


A. tác động của chính sách di cư.
B. quy mơ dân số lớn.
C. tác dộng của các q trình cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.

D. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định.
Câu 7. Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất tăng cơ học thấp.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.
Câu 8. Nguyên nhân cơ bản làm ĐBSH có mật độ dân số cao hơn ĐBSCL là
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thơng thuận tiện hơn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu 9. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư muộn hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp.
Câu 10. Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt cơng tác dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. đời sống nhân dân khó khăn.
D. xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến.
Câu 11: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề cịn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.
Câu 12: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là
A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao.
B. Thể lực chưa thật tốt.
C. Còn thiếu kĩ năng làm việc.

D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 13: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế do
A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó.
B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao.
C. Người lao động phần lớn cịn thiếu kinh nghiệm.
D. Cơng tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
Câu 14: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên do
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc.
Câu 15. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng lao động của các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp – xây dựng.
Câu 16. Đặc điểm không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D. lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là
A. tính chất mùa vụ của sản xuất nơng nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. ngành dịch vụ kém phát triển.
Câu 18. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. tập trung thâm canh và tăng vụ.
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nơng thơn.
C. ra thành phố tìm kiếm việc làm.

D. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
Câu 19. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
Câu 20: Hướng giải quyết việc làm nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất cho người lao động ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động


B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng nghành dịch vụ
D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động
Câu 21. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ
Câu 22. Các đô thị lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Miền núi, trung du. B. Đồng băng, ven biển.
C. Đồng bằng, trung du. D. Cao nguyên.
Câu 23: Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là
A. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phịng , Đà nẵng
B. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
Câu 24: Đơ thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì
A. Trình độ đơ thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.

D. Q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
Câu 25: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng.
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm.
Câu 26. Dịng người chuyển cư tạm thời từ nơng thơn ra thành thị xuất phát chủ yếu là do
A. lối sống ở nơng thơn đơn điệu.
B. tình cảm gắn bó với nơng thơn đã giảm sút.
C. tìm kiếm cơ hội việc làm, tăng thêm thu nhập.
D. tìm kiếm cơ hội học tập, khám chữa bệnh.
Câu 27: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất. B. Điều kiện sống ở nơng thơn cao hơn thành thị.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
Câu 28. Đặc điểm nào không đúng với q trình phát triển đơ thị từ năm 1954 - 1975?
A. Ở cả hai miền, q trình đơ thị hố phát triển mạnh mẽ.
B. Ở miền Nam, đơ thị dược dùng như một biện pháp phục vụ chiến tranh.
C. Từ năm 1965 đến năm 1972, các đô thị bị chiến tranh phá hoại.
D. Ở miền Bắc, đơ thị hố gắn với cơng nghiệp hố trên cơ sở đơ thị đã có.
Câu 29. Nhận định nào dưới đây khơng phải hậu quả của q trình đơ thị hố tự phát ở nước ta?
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. ô nhiễm môi trường.
C. an ninh, trật tự xã hội.
D. nâng cao đời sống người dân.
Câu 30. Nguyên nhân dẫn tới q trình đơ thị hố diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là
A. q trình đơ thị hoá giả tạo, tự phát.
B. mức sống của người dân cao.
C. cơng nghiệp hố phát triển.
D. kinh tế phát triển nhanh.

Câu 31. Q trình đơ thị hố ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?
A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội.
B. Việc làm, mật độ dân số. 
C. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số.
D. Gia tăng dân số tự nhiên, áp lực việc làm.
Câu 32. Năm 1995 Việt Nam gia nhập tổ chức nào?
A. WTO
B. EU
C. ASEAN
D. NAFTA
Câu 33. Ngành đổi mới trước ngành công nghiệp và dịch vụ là
A. Nông nghiệp
B. Du lịch
C. Giao thông vận tải
D. Chăn nuôi
Câu 34. Từ những năm 1979 đã bắt đầu
A. phát triển mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. manh nha công cuộc đổi mới kinh tế xã hội
C. tham gia nhiều tổ chức trên thế giới
D. phát triển các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 35. Nước ta thốt khỏi tình trạng khủng hoảng do
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội của các dân tộc
B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc ở Việt Nam
C. Thực hiện đổi mới kinh tế xã hội từ những năm 1986
D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh Pháp - Mĩ
Câu 36. Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra theo xu thế nào sau đây?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.



Câu 37: Công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm
A. 1976   
B. 1986
C. 1991   
D. 2000
Câu 38: Trong những năm gần đây ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là
A. Công nghiệp      B. Dịch vụC. Lâm nghiêp       D. Nông nghiệp
Câu 39: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm
qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chun canh trong nơng nghiệp được hình thành.
C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có qui mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 40: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
Câu 41: ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm
qua?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nơng nghiệp được hình thành.
C. Các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mơ lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
Câu 42: Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế
đất nước một phần là do
A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
B. Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.

C. Đã huy động được tồn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.
Câu 43: Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng
nhanh nhất là
A. Kinh tế có vốn đàu tư nước ngồi.
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế tư nhân
Câu 44. Cây ăn quả, cây dược liệu, cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới là sản phẩm chuyên mơn hóa của vùng
A. TD&MN Bắc Bộ.
B. ĐBSH.
C. Tây Ngun.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 44: Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
Câu 45: cây điều được trồng nhiều nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ      
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ      
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 46: Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về
A. Cà phê.      B. cao su.

C. dâu tằm.      D. chè.
Câu 47: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam TRung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
Câu 48. Hướng chun mơn hóa sản xuất khơng phải của vùng nông nghiệp DHNTB là
A.Cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.
B. Khai thác thủy sản.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Trâu, bò thịt.


Câu 49. Hướng chun mơn hóa sản xuất nào sau đây không phải của vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt.
B. ni trồng và đánh bắt thủy sản.
C. chăn ni bị sữa.
D. ni gia cầm.
Câu 50. Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh
A. Kon Tum
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk. D. Lâm Đồng.
Câu 51. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do:
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. Kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. Tăng vụ.
Câu 52: Ngun nhân chính khiến cây cơng nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây cơng nghiệp đều được tự động hóa

C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
Câu 53. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Cây lương thực.
B. Cây rau đậu.
C. Cây công nghiệp.
D. Cây ăn quả.
Câu 54. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng
những năm gần đây là
A. cây công nghiệp.
B. cây dược liệu.
C. cây ăn quả.
D. cây lương thực.
Câu 55: nhận định nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm
qua?
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thực sự cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn ni
Câu 56. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nơng nghiệp có hạn ở nước ta

A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Trồng nhiều cây hoa màu.
C. Phát triển mơ hình kinh tế vườn-ao-chuồng (V.A.C).
D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 57. Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ ở nước ta nhằm mục đích chính là
A. thích ứng với các biến động của thị trường.
B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
C. thích ứng với các điều kiện của tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D. tăng khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa.

Câu 58. ĐBSH có năng suất lúa cao hơn ĐBSCL chủ yếu là do
A. Chất phù sa màu mỡ hơn.
B. Đẩy mạnh thâm canh.
C. Sử dụng nhiều giống cao sản.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất
Câu 59. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. Tiến bộ của khoa học – kĩ thuật.
D. Lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
Câu 60. Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh thời gian gần đây là do
A. Điều kiện thời tiết có diễn biến thuận lợi và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi tăng nhanh.
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm và nhu cầu của thị trường đối với các sản phẩm chăn nuôi
tăng nhanh.
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngàng càng được bảo đảm và dịch vụ cho chăn ni có nhiều tiến bộ.
D. Dịch vụ cho chăn ni có nhiền tiến bộ và ngành cơng nghiệp chế biến các sản phẩm chăn nuôi được chú trọng
phát triển.
Câu 61. Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng khơng ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. Có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. Nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. Dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D. Chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước.
Câu 62. Đàn trâu được nuôi nhiều ở TD&MN Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ chủ yếu do
A. Điều kiện sinh thái thích hợp.
B. Nguồn thức ăn được đảm bảo.
C. Truyền thống chăn nuôi.
D. Nhu cầu thị trường lớn.
Câu 63. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, nguồn lợi hải sản phong phú.
B. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.



C. Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
D. Nhiều sơng, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vụng, vịnh.
Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu làm cho lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là
A. Mở rộng thị trường.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu.
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 65. Thế mạnh vượt trội để phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL so với các vùng khác là
A. Khai thác thủy sản.
B. Chế biến thủy sản.
C. Nuôi trồng thủy sản.
D. Bảo quản thủy sản.
Câu 66: yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở
nước ta
A. Chế độ thủy văn      
B. Điều kiện khí hậu
C. Địa hình đáy biển      
D. Nguồn lợi thủy sản
Câu 67: Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về điều kiện khai thác và nuôi trồng thủy sản hiện nay ở nước
ta?
A. Nhân dân ta có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
B. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ vẫn còn lạc hậu, hạn chế đánh bắt xa bờ
C. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển
D. Chưa hình thành các cơ sơ chế biến thủy sản
Câu 68: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua

A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu
B. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu

C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển
D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
Câu 69: đồng bằng sơng Cửu Long có sản lượng thủy sản ni trồng lớn nhất nước chủ yếu là do
A. Điều kiện khí hậu ổn định
B. Nhiều ngư trường trọng điểm
C. Nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn
D. Vùng biển rộng, thềm lục địa nông
Câu 70. Nhận định không đúng về vai trò của tài nguyên rừng là
A. Rừng là tài ngun vơ cùng q giá và vì thế cần phải triệt để khai thác.
B. Rừng cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp và cho xuất khẩu.
C. Trồng rừng đem lại việc làm và thu nhập cho người dân.
D. Trồng và bảo vệ rừng góp phần bảo vệ mơi trường sinh thái.
Câu 71. Vai trị quan trọng nhất của các khu rừng đặc dụng là
A. Phát triển du lịch sinh thái.
B. Bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.
C. Bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
D. Cung cấp nguyên liệu quý hiếm cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
Câu 72. Rừng ngập mặn khơng có vai trị nào sau đây?
A. Nơi cư trú của nhiều loài thủy sản.
B. Cung cấp gỗ củi.
C. Có tác dụng chắn sóng và lấn biển.
D. Làm giảm bớt thiệt hại do lũ lụt ở các đồng bằng.
Câu 73: Nạn chặt phá rừng và cháy rừng những năm gần đây diễn ra nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng       
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ      
D. Tây Nguyên
Câu 74. Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. Phá rừng để lấy đất ở.
B. Phá rừng để mở rộng diện tích ni trồng thủy sản.

C. Phá rừng để khai thác gỗ củi.
D. Ơ nhiễm mơi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 75. Nguyên nhân chính khiến diện tích rừng của nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là
A. Trồng rừng và chính sách giao đất giao rừng tới từng hộ nơng dân.
B. Sự quan tâm của các cấp chính quyền địa phương.
C. Chiến tranh kết thúc.
D. Sự hạn chế du canh, du cư của đồng bào dân tộc.
Câu 76. Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. Có nguồn nguyên liệu phong phú.
B. Tiện đường giao thông.
C. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Tận dụng nguồn lao động.
Câu 78. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. Giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.


C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 79: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ơ nước ta được chia thành 3 nhóm
chính là
A. cơng nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ
C. công nghiệp cấp, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba
D. công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
Câu 80: Một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
D. Công nghiệp sành sứ và thủy tinh

Câu 81: Ngành nào dưới đây không phải là ngàng công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử
C. Cơng nghiệp vật liệu xây dựng
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
Câu 82: công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng      
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung      
D. Vùng miền núi
Câu 83: Các trung tâm công nghiệp quan trọng của nước ta tập trung chủ yếu ở
A. Bắc Trung Bộ và ĐBSH.
B. ĐBSCL và ĐBSH.
C. Đông Nam Bộ và ĐBSH.
D. DHNTB và ĐBSH.
Câu 84: Than đá phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng sông Hồng.     B. Quảng Ninh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.      D. Tây Nguyên.
Câu 85: Than nâu phân bố chủ yếu ở
A. Quảng Ninh.      B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc.      D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 86: Hải bề trầm tích có triển vọng vè trữ liệu và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là
A. Bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn
B. Bể Hồng sa và bể Trường sa
C. Bể sơng Hồng và bể Phú Khánh
D. Bể Malai – Thổ Chu và bể Vũng Mây –Tư Chinh
Câu 87: Mỏ dầu được khai thác đầu tiên ở nước ta là
A. Hồng Ngọc      
B. Rạng Đơng
C. Rồng      

D. Bạch Hổ
Câu 88: Hệ thống sơng có tiền năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Hệ thống sông Mê Công      
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Đồng Nai      
D. Hệ thống sông Cả
Câu 89: Đường dây siêu cao áp 500 KV truyền tải điện từ
A. Hịa Bình đến Hà Tĩnh
B. Hịa Bình đến Đà Nẵng
C. Hịa Bình đến Plây Ku
D. Hịa Bình đến Phú Lâm
Câu 90: Cơng nghiệp chế biến chè ở nước ta phân bố ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 91: Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt của nước ta thường phân bố chủ yếu ở
A. Các đô thị lớn      
B. Các tỉnh miền núi
C. Vùng ven biển      
D. Vùng nông thôn
Câu 92. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. TD&MN Bắc bộ.
B. ĐBSH.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên
Câu 93: Cơ cấu ngành cơng nghiệp ( theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
B. Tăng tỉ trọng cơng nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác

D. Giảm tỉ trọng cơng nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng các nhóm ngành khác
Câu 94: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta?
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt


Câu 95: Cơ cấu cơng nghiệp phân tho nhóm ngành kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
Câu 96: Cơ cấu của ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch không phải do
A. Đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
B. Sự tác động của thị trường.
C. Theo xu hướng chung của toàn thế giới.
D. Tác động của các thiên tai trong thời giam gần đây.
Câu 97: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí.
B. Tài ngun thiên nhiên, đặc biệt là khống sản.
C. Nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
D. Tổng hợp các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội.
Câu 98: Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lí      B. Tài nguyên thiên nhiên C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa      D. Thị trường
Câu 99: Yếu tố dặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó
khăn trong phát triển cơng nghiệp hiện nay là
A. Thiếu tài ngun khống sản
B. Vị trí địa khơng thuận lợi
C. Giao thông vận tải kém phát triển

D. Nguồn lao động có trình độ thấp.
Câu 100: Ngành cơng nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước
là do
A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, khơng địi hỏi q cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngồi
D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm mơi trường
Câu 101: Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước
ta?
A. Có giá trị đống góp hàng năm lớn
B. Là ngành có truyền thống lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngồi
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
Câu 102: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thay đổi từ thủy điện sang nhiệt điện chủ yếu là
do
A. Sự suy giảm trữ lượng nước của các dịng sơng
B. Nhà máy nhiệt điện vận hành được quanh năm
C. Đưa vào khai thác các nhà máy nhiệt điện công suất lớn
D. Không xây dựng thêm các nhà máy thủy điện
Câu 103: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. Sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
B. Các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ
C. Lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
D. Sơng ngịi nhiều phù sa
Câu 104: cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta

A. Địi hỉ ít lao động.
B. Có giá trị sản xuất lớn
C. Có cơng nghệ sản xuất hiện đại.
D. Có lợi thế lâu dài ( nguyên liệu, lao động, thị trường)

Câu 105. Sản lượng công nghiệp khai thác than ở nước ta tăng khá nhanh trong giai đoạn gần đây là do
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước.
B. Do nước ta phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị khai thác hiện đại.
D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 106. Cơng nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thàng ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do
A. Sản lượng khai thác lớn.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có thị trường tiêu thụ rộng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 107. Ngành cơng nghiệp xay xát ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh là do:
A. Nguồn nguyên liệu phong phú dồi dào.
B. Nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu tăng mạnh.
C. Vốn đầu tư ít, thời gian quay tròn vốn nhanh.
D. Nhu cầu chất lượng sản phẩm tăng cao.


Câu 108: Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm cơng nghiệp ở nước ta là:
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chun mơn hóa
Câu 109: Đặc điểm cơ bản của trung tâm cơng nghiệp là
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn
B. Hình thức tổ chức lãnh thơ ở trình độ cao nhất
C. Khơng có dân cư sinh sống
D. Phân bố gần nguồn ngun nhiên liệu
Câu 110: Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp      
B. Khu công nghiệp C. Trung tâm công nghiệp     D. Vùng cơng nghiệp.

Câu 111: Trong q trình Đồi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thơng vận tải có vai trị đặc biệt quan
trọng khơng phải vì
A. Giúp cho q trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
B. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
D. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phịng cho đất nước.
Câu 112: Loại hình giao thông vận tải mới ra đời ở nước ta là
A. Đường sông.  
B. Đường biển. 
C. Đường hàng không.      D. Đường bộ (đường ô tô).
Câu 113: Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là 
A. Quốc lộ 5.      
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 1.      
D. Quốc lộ 2.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A. Là ngành còn rất non trẻ.
B. Phương tiện ngày càng tốt.
C. Mạng lưới phát triển rộng.
D. Khối lượng vận chuyển lớn.
Câu 115: Phú Quốc trở thành một điểm du lịch hấp dẫn
A. Cảnh sắc thiên nhiên đẹp.
B. Do được thiên nhiên ưu đãi và được đầu tư mạnh.
C. Vì có di sản văn hóa thế giới.
D. Vì là một di sản thiên nhiên thế giới.
Câu 116: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong thời gian
gần đây?
A.Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
C. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.

D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 117: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?
A. Tình hình chính trị ổn định.
B. Tài nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. 
Câu 118: Hiện nay, thi trường buôn bán của nước ta được mở rộng
A. Theo hướng chú trọng đến các nước xã hội chủ nghĩa cũ.
B. Theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.
C. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu.
D. Nhưng chưa có quan hệ với các nước Mĩ La Tinh.
Câu 119: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuát khẩu của nước ta liên tục tăng trong những
năm gần đây là
A. Điều kiện tự nhiện thuận lợi.
B. Mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.
C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt.
Câu 120: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
Câu 121: Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Nam.      
B. Thanh Hóa.
C. Vĩnh Phúc.      
D. Tuyên Quang.
Câu 122: Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh.     
B. Hà Giang.

C. Hịa Bình.   
D. Cao Bằng.
Câu 123: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.
C. Khai thác và chế biến bơxít, thủy sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
Câu 124: ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.


Câu 125: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có vùng biển khơng rộng nhưng kín gió.
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ.
C. Nhiều cảnh quan đẹp.
D. Có mùa đơng lạnh nhất cả nước.
Câu 126: Đặc điểm tự nhiên có ảnh hương lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du
và miền núi Bắc Bộ là
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. Khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đơng lạnh.
C. Địa hình đồi thấp.
D. Lượng mưa lớn.
Câu 127: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Khai thác và ni trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí. 
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.

Câu 128: Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu
A. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
B. Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C. Phục vụ cho ngành luyện kim.
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
Câu 129: Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ơn đới là do
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. Khí hậu có sự phân mùa.
D. Lượng mưa hàng năm lớ
Câu 130: Để phát triển chăn ni trâu,bị, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
Câu 131: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tận dụng tài ngun, phát triển nơng nghiệp hàng hóa.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.
C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm.
D. đa dạng hóa các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 132: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây không thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Thủy.
B. Đồng Đăng –Lạng Sơn.
C. Cầu Treo.
D. Móng Cái.
Câu 133: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Ngun.       B. Vinh Phúc.
C. Phú Thọ.      

D. Hịa Bình.
Câu 134: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện
chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Nguồn lao động có trình độ cao.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phụ vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
Câu 135: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để vùng Đồng bằng sông Hồng cần phai chuyển dịch
cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu kinh tế của vùng khơng cịn phù hợp.
B. Vùng có điều kiện thuận lợi cho việ chuyển dịch.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Các vùng khác đã chuyển dịch xong.
Câu 136: Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng của khu vực I , tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
Câu 137: Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực.
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phầm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả.


D. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả.
Câu 138: Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng đơng dân nhất nước ta.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu 140: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Sức ép lớn của dân số.
B. Thiên tai còn nhiều.
C. Thài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái.
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.
Câu 141: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. Độ màu mỡ của đất giảm.
C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt.
D. Chất lượng nguồn nước giảm.
Câu 142: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước la do
A. Diện tích ngày càng được mở rộng.
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.
D. Tăng vụ.
Câu 143: yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lướn ở
nước ta là
A. Khí hậu nhiệt đới gió màu độ ẩm cao.
B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Vị trí thuận lợi.
D. Thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 144: Nhận xét nào sau đây không đúng về hạn chế chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng?
A. Mật độ dân số nhỏ hơn nhiều lần so với cả nước.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm.
C. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai như bão, lũ, lụt.
D. Thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 143: Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần
A. Nhập khẩu lương thực.
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. Thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới. D. Nhập lương thực từ các vùng khác.

Câu 144: vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do
A. Khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Khí hậu thuận lợi.
D. Nhu cầu thị trường tăng cao.
Câu 145: Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.
B. Hình thành các ngành cơng nghiệp trọng điểm.
C. Tập trung cho các ngành cơng nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
Câu 146: Các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế.
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình , Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
Câu 147: Dãy núi góp phần tạo nên sự phân hóa đơng – tây của khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là
A. Trường Sơn Bắc.      B. Bạch Mã.
C. Hồnh Sơn.    
D. Hồng Liên Sơn.
Câu 148: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không phải do
A. Lãnh thổ kéo dài hẹp ngang.
B. Đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển.
C. Phát huy được thế mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên.
D. Hạn chế được sự phân hóa giữa các khu vực.
Câu 149: Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn ni gia súc là do
A. Có vùng núi ở phía tây.
B. Có vùng đồi trước núi.
C. Có dải đồng bằng kéo dài.
D. Có các bãi bỗi ven song.
Câu 150: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A.trồng lúa gạo.
B. khai thác gỗ quý. C. nuôi gia súc lớn.
D. nuôi thủy sản.
Câu 151: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải
A. Đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. Trồng rừng ven biển.
C. Khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển.
D. Hình thành các vùng chuyên canh két hợp với công nghiệp chế biến.


Câu 152: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng – lâm – ngư nghiệp cở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. Tạo sự phân hóa giữa các vùng.
B. Tọa cơ cấu kinh tế chung và tạo thể liên hoàn giữa các vùng.
C. Tạo liên kết với các vùng khác.
D. Hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.
Câu 153: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là 
A. Thiếu nguyên liệu.     
B. Xa thị trường. 
C. Thiếu lao động.      D. Thiếu kĩ thuật và vốn.
Câu 154: Các tỉnh ( thành phố) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định , Quảng Ngãi, Phú n, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định, Phú n, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú n, Khánh Hịa, Bình Thuận, Ninh Thuận
Câu 155: Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hịa      
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi     
D. Bình Thuận
Câu 156: Các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
C. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cơn Đảo
D. Hồng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
Câu 157: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đơng Trường Sơn
D. Các sơng có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
Câu 158: Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. Bờ biển có các vũng, vịnh, đầm phá.
D. Có các dịng biển gần bờ.
Câu 159: vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi để phát triển nền kinh tế mở vì
A. Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
B. Vị trí tiếp giáp với Campuchia
C. Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D. Có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh
Câu 160: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cơ khí, chế biến nơng – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và snar xuất hàng tiêu dùng
C. Hóa chất, chế biến nơng – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
D. Khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 161: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do
A. Sự đầu tư của Nhà nước
B. Thu hút được sự đầu tư của nước ngoài
C. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản
D. Khai thác dầu khí
Câu 162: Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng

B. Giải quyết vấn đề nước
C. Bổ sung nguồn lao động
D. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thơng vận tải
Câu 163: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 164: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên ?
A. Kon Tum      
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk      
D. Đồng Nai
Câu 165: Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước: Việt Nam, Lào và Campuchia?
A. Kon Tum      
B. Gia Lai
C. Đắk Nông      
D. Lâm Đồng
Câu 166: Sự khác biệt của Tây Ngun với các vùng khác về vị trí là
A. Khơng giáp biển      B. Giáp với Campuchia
C. Giáp với nhiều vùng     D. Giáp Lào
Câu 167: Tây Ngun có vị trí đặc biệt về mặt quốc phịng vì:
A. Có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia
B. Giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Rất gần với TP Hồ Chí Minh
D. Có nhiều rừng núi
Câu 168: Hoạt động kinh tế nào sau đây phát triển mạnh ở Tây Nguyên hiện nay?
A. Khai thác gỗ quý cho xuất khẩu.
B. Xây dựng vùng chuyên canh lúa.



C. Đầu tư chăn nuôi gia cầm và lợn.
D. Trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 169: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là
A. Thiếu nước vào mùa khô
B. Địa hình phân bậc, khó canh tác
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa D. Đất có tầng phong hóa sâu
Câu 170: Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là
A. Nguồn lao động hạn chế về trình độ
B. Có nhiều dân tộc sinh sống
C. Nền văn hóa đa dạng
D. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế
Câu 171: Việc làm thủy lợi ở vùng Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. Đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
B. Sự phân mùa của khí hậu
C. Độ dốc lớn
D. Số giờ nắng nhiều
Câu 172: Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là
A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn
B. Có hai mùa mưa khơ rõ rệt
C. Có nguồn nước ngầm phong phú
D. Có độ ẩm quanh năm cao
Câu 178: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở
Tây Nguyên là
A. Quy hoạch lại vùng chuyên canh
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp
C. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất
D. Tìm thị trường sản xuất ổn định
Câu 179: Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là
A. Không làm thu hẹp diện tích rừng

B. Đầu tư các nhà máy chế biến
C. Xây dựng mạng lưới giao thông
D. Tăng cường hợp tác với nước ngoài
Câu 180: Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Phát triển thủy điện
B. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
C. Có một mùa đơng lạnh
D. Có các cao ngun đất đỏ badan màu mỡ
Câu 181: Điểm giống nhau giữa trung du và miền núi Bắc Bộ với tây Nguyên là 
A. Đều trồng được cây cà phê, cao su và một số cây công nghiệp lâu năm khác 
B. Đều có diện tích trồng chè ngang nhau 
C. Đều có diện tích trồng cây cao su chiếm tỉ trọng lướn so với cả 
D. Đều có diện tích trồng cà phê rất ít
Câu 182: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng chè lớn hơn Tây Ngun là 
A. Khí hậu có mùa đơng lạnh 
B. Có nguồn lao động dồi dào hơn 
C. Gần với đồng bằng sơng Hồng 
D. Có vị trí giáp biển
Câu 183: Điểm khác nhau giữa vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Ngun là 
A. Có diện tích trồng cà phê lớn hơn 
B. Có diện tích trồng chè lớn hơn 
C. Có diện tích trồng cao su lớn hơn 
D. Có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn hơn
Câu 184: Tây Ngun có diện tích trồng cà phê và cao su lớn hơn vùng Trung du và miền núi bắc Bộ do 
A. Đất badan tập trung thành vùng lớn, khí hậu cận xích đạo  B. Nhiệt độ ở Tây Nguyên luôn thấp 
C. Lương mưa nhiều 
D. Có nguồn lao động dồi dào hơn
Câu 185: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai      B. Bà Rịa – Vũng Tàu 
C. BÌnh Dương      

D. Long An
Câu 186: So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng 
A. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất 
B. Có số dân ít nhất 
C. Có nhiều thiên tai nhất 
D. Có GDP thấp nhất
Câu 187: Đơng Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
B. trữ năng thủy điện ở các sông.
C. trồng các loại cây lượng thực.
D. phát triển khai thác dầu và khí.
Câu 188: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đơng Nam Bộ là 
A. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn 
B. Thiếu nước về mùa khô 
C. Hiện tượng cát bay, cát lấn 
D. Áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
Câu 189: Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở
nước ta là 
A. Tiền năng đát badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng 
B. Khí hậu có sự phân mùa 
C. Khí hậu cận xích đạo 
D. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc
Câu 190: Biểu hiện nào không thể hiện được Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất?
A. Có tổng GDP lớn nhất
B. Có giá trị sản xuất cơng nghiệp cao nhất
C. Có GDP bình qn đầu người lớn nhất
D. Có mật độ dân số lớn nhất


Câu 191: Vấn đề không đặt ra đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là

A. Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài
B. Quan tâm tới vấn đề môi trường
C. Hạn chế phát triển các khu công nghiệp
D. Tránh làm tổn hại đến ngành du lịch
Câu 192: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam
Bộ là
A. Tăng cường cơ sở năng lượng
B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải
D. Hỗ trợ vốn
Câu 193: Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ
A. Trở thành vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lớn nhất cả nước
B. Thay đổi nhanh chóng bộ mặt của vùng
C. Hình thành nên các nhà máy lọc – hoa dầu hiện đại
D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến vùng
Câu 194: Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng
Đông Nam Bộ là do
A. Sự đa dạng của ngành cơng nghiệp
B. Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần
C. Sự năng động của nguồn lao động
D. Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí
Câu 195: Tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sơng Cửu Long có biên giới với Camphuchia là
A. An Giang      
B. Hậu Giang
C. Tiền Giang      
D. Vĩnh Long
Câu 196: Tỉnh nào ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?
A. Bến Tre      
B. An Giang
C. Sóc Trăng      

D. Kiên Giang
Câu 197: Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận:
A. Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ
B. Vùng chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và vùng nằm ngồi phạm vi tác động đó
C. Vùng cao không ngập nước và vùng trũng ngập nước
D. Vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều và vùng không chịu ảnh hưởng của thủy triều
Câu 198: Loại đất phân bố ven biển Đông và vịnh Thái Lan là
A. Đất phèn      
B. Đất mặn
C. Đất cát       D. Đất phù sa ngọt
Câu 199: Đặc điểm nào không đúng với vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngạp nước vào mùa mưa
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển
D. Về mùa khơ các vùng trũng này trở thành các khu vực nước tù
Câu 200: khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đá vôi và than bùn      
B. Apatit và than đá C. Bơxit và crơm      D. Sắt và thiếc
Câu 201: Khó khăn nào khơng phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn
B. Thiếu nước trong mùa khô
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D. Bão và áp thấp nhiệt đới
Câu 202: Trở ngai lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long là
A. Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều
B. Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thốt nước
C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khơ sâu sắc
D. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa
Câu 203: Khó khăn lớn nhất vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.

B. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
C. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn ngấm sâu.
D. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh
Câu 204: Biện pháp nào khơng hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ
Câu 205: phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm 
A. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. Thay đổi tốc độ dịng chảy của sơng
D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại
Câu 206: Hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn


B. Khai thác triệt để tầng cá nổi
C. Trồng rừng ngập mặn kết hơp với nuôi tôm
D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
Câu 207: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ơ xi.
C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá
D. Có các dịng hải lưu
Câu 208: Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở
A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.       
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ

Câu 209: Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.       
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ       
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 210: Nhân tố nào không là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới
B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khống, thềm lục địa có dầu khí….
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong
cảnh đẹp.
Câu 211: Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển khơng phải vì
A. khai thác tổng hợp mới đem lại hiểu quả kinh tế cáo
B. môi trường vùng biển dễ bị chia cắt
C. mơi trường đảo do diện tích nhỉ và biệt lập nên rất nhạy cảm dưới tác động của con người
D. tiện cho việc đầu tư vốn và kĩ thuật
Câu 212: Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đảo và quần đảo có ý nghĩa rất lớn vì
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lơn
B. đây là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa với đất liền
D. các đảo và quần đảo là bộ phận không thể tách rời trong vùng biển nước ta
Câu 213: Các đảo và quần đảo của nước ta
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế dất nước
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản
Câu 214: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại bảo vệ được vùng trời, vùng biển và thềm lục địa
C. góp phần bảo vệ mơi trường và vùng biển

D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn
Câu 215: Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
A. tránh để xảy ra các sự cố mơi trường trong thăm dị, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. Tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác
D. Hợp tác toàn diện lao động nước ngoài
Câu 216: Biện pháp để khai thác hiệu quả kinh tế vùng biển – đảo nước ta là
A. khai thác tổng hợp kinh tế biển – đảo.
B. đẩy mạnh khai thác dầu khí.
C. phát triển du lịch biển – đảo.
D. khai thác kết hợp nuôi trồng thủy sản.
PHẦN KỸ NĂNG
Câu 217: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở nước ta là
A. 2      
B. 3
C. 4       
D. 5
Câu 218: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào dưới đây có quy mơ dân số ( năm 2007) dưới
500 nghìn người?
A. Đà Nẵng     
 B. Cần Thơ
C. Biên Hịa      
D. Hạ Long


Câu 219: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung quy mơ diện tích đất trồng cây
lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long , Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 220: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây cơng nghiệp
lâu ăn và cây ăn quả ở ước ta là
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 221: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai tỉnh có sơ lượng trâu bị ( năm 2007) lớn nhất nước
ta là
A. Quảng Ninh, Thanh Hóa      
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Thanh Hóa, Bình Định      
D. Nghệ An, Quảng Nam
Câu 222: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh nào
dưới đây có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
A. Kon Tum vag Gia Lai      
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng      
D. Bình Phước và Đắk Lắk
Câu 223: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19,các tỉnh có tỉ lệ
diện tích trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng dưới 10% phân bố ở những vùng nào của
nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc TRung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 224: Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công
nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Tây Nguyên
A. Cà phê      
B. Thuốc là

C. Bông     
 D. Đậu tương
Câu 225: Căn cứ vào biểu đồ cây cơng nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cây công
nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Dừa
B. Mía
C. Lạc      
 D. Đậu tương
Câu 226: Căn cứ vào biểu đồ lúa ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, hai tỉnh có diện tích trồng lúa
( 2007) lớn nhất nước ta là
A. Thanh Hóa, Nghệ An      B. Long An, Đồng Tháp C. Kiên Giang, An Giang      D. Thái Bình, Nam Định
Câu 227: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích đất mặt nước ni trồng thủy sản
lớn nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng    B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ      D. Đồng bằng sông Cửu
Long
Câu 228: Căn cứ vào biểu đồ Thủy sản ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng
thủy sản khai thác cao nhất nước là
A. Bình Thuận, Bình Định      
B. Kiên Giang, Cà Mau
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu      
D. Cà Mau, Bình Thuận
Câu 229: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản
xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là
A. Bắc Giang, Thanh Hóa      
B. Nghệ An, Sơn La
C. Nghệ An, Lạng Sơn      
D. Thanh Hóa, Phú Thọ
Câu 230: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, ơ trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nơng sản      B. Cơ khí

C. Sản xuất vật liệu xây dựng   D. Dệt may
Câu 231. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây khơng
phải là sản phẩm chun mơn hóa của TD&MN Bắc Bộ?
A. Đậu Tương.
B. Bông.
C. Điều.
D. Thuốc Lá.
Câu 232. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta (năm
2007) là
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.


Câu 233. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
có quy mơ lớn nhất (năm 2007) cùng DHNTB là:
A. Đà Nẵng.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
Câu 234. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đơ thị có quy mơ dân số (năm 2007)
trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long.
D.Thanh Hóa.
Câu 235: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết năm 2007 khu vực kinh tế nào trong cơ cấu
GDP phân theo khu vực kinh tế chiếm tỉ trong thấp nhất?
A. Nông, lâm, thủy sản.

B. Công nghiệp xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Nông nghiệp.
Câu 236: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Ngun có mật độ dân số (
năm 2007) ở mức
A. Dưới 100 người/km2      B. Từ 101 – 200người/km2 C. Từ 201 – 500 người/km2     D. Trên 500 người/km2
Câu 237: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu
hết các đô thị lớn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở
A. Dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. Dải ven biển
C. Dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. Vùng bán đảo Cà Mau
Câu 238: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đơ thị có quy mơ dân số ( năm 2007) lớn nhất ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Việt Trì      B. Thái Nguyên, Hạ Long. C. Lạng Sơn, Việt Trì     D. Việt Trì, Bắc Giang
Câu 239: căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, sự
chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
C. Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế
D. Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
Câu 240: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 100 nghìn tỉ đồng
ở nước ta là
A. Hải Phòng, Đà Nẵng     B. Biên hòa, Vũng Tàu C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh     D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một
Câu 241: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chăn ni ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn
2000- 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%      
B. 5,1%
C. 7,1%     
 D. 9,1%

Câu 242: căn cứ vào biểu đồ trịn thuộc bản đồ cây cơng nghiệp ở atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai
đoạn 2000-2007, tỉ trọng của cây công nghiệp so với tổng giá trị sản xuất ngành tròng trọt tăng
A. 1,6%     
 B. 2,6%
C. 3,6%     
 D. 4,6%
Câu 243: căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp ( năm 2007) ở atlat địa lí Việt nam trang 20, trong giai đoạn 20002007, tổng diện tích rừng nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha       B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha      D. 12184 nghìn ha
Câu 244. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào đây là không đúng về dân số phân theo
thành thị - nông thôn ở nước ta?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 245: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển quan trọng nhất của nước ta là? 
A. Hải Phòng – Cửa Lò      
B. Hải Phòng – Đà Nẵng 
C. TP Hồ Chí Minh – Hải Phịng      
D. TP Hồ Chí Minh – Quy Nhơn
Câu 246: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào dưới đây không phải là sân bay quốc tế
(năm 2007)? 
A. Nội Bài      
B. Đà Nẵng 
C. Tân Sơn Nhất      
D. Liên Khương
Câu 247: Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là
A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phịng, Vinh
C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Bn Ma Thuột. D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.

Câu 248: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ
trên 100.000 tỉ đờng?
A. Hải Phịng.
B.Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Biên Hồ.
D. Đà Nẵng.
Câu 249: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?


A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Cần Thơ.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 250: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, tỉ trọng GDP của từng vùng (Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ )so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là 
A. 23,0% và 8,1 %.  B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2 %.    D. 26,0% và 11, 2%.
Câu 251: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sơng
Hồng có quy mơ từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên là
A. Phú Yên, Bắc Ninh.      B. Hà Nội, Hải Phịng.
C. Hải DƯơng, Hưng n.    D. Thái BÌnh, Nam Định.
Câu 252: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên
một triệu người?
A. Hà Nội.
B. Thanh Hóa.
C. Hải Dương.
D. Biên Hòa.
Câu 253: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả
nước năm 2007 là 

A. 6,8%       B. 7,8% 
C. 8,8%      
D. 9,8%
Câu 254: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vè hiện trạng sử dụng, loại dất chiếm phần lớn diện tích
ở vùng Bắc Trung Bộ là 
A. Đất phi nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp có rừng.
C. Đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 255: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, Chuỗi đô thị tương đối lớn và đang thu hút được nhiều
đầu tư nước ngoài của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết
D. Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang – Tháp Chàm
Câu 256: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt
từ Bắc vào Nam là
A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh
B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né 
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang
Câu 257: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt
từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
Câu 258: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây
Nguyên, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Dịch vụ      

B. Nông, lâm,thủy sản
C. Công nghiệp – xây dựng      
D. Thương mại
Câu 260: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có cây cà phê là cây
trồng chuyên môn hóa?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 261: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 17, hãy cho biết vùng nào dưới đây có mật độ
dân số thấp nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 262: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ 9 đến 40 nghìn
tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. Sóc Trăng, Kiên Giang       B. Cần Thơ, Cà Mau C. Long Xuyên, Kiên Lương      D. Tân An, Mỹ Tho
Câu 263: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, Huyện đảo Vân Đồn và Cô Tô thuộc tỉnh (thành phố)
nào của nước ta?
A. Quảng Trị       
B. Quảng Ninh 
C. Quảng Ngãi       
D. Quảng Nam
Câu 264: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Trị       
B. Quảng Ninh 
C. Quảng Ngãi       
D. Quảng Nam
Câu 265: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, Huyện đảo thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là
A. Phú Quốc       

B. Phú Quý 
C. Cô Tô       
D. Côn Đảo
Câu 266: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6-7, Các huyện đảo của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
là: 
A. Lý Sơn và Phú Quý        B. Phú Quốc và Kiên Hải C. Hoàng Sa và Trường Sa       D. Vân Đồn và Cô Tô
Câu 267. Dựa vào bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆPCỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 2005 -2018



×