ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 1:
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 12 – ĐỀ SỐ: 01
Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0;0; −1) , C ( 0;5;0 ) . Phương trình của mặt
phẳng ( ABC ) là
1.
A. 2 x + 5 y − z =
B.
x y z
1.
+ + =
2 −1 5
C.
x y z
0.
+ +
=
2 5 −1
D.
x y z
+ + =
1.
2 5 −1
e
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Tích phân
ln x
dx bằng
x2
1
∫
2
13
2
.
C.
.
D. 1 + .
e
50
e
0 . Một véctơ pháp tuyến của
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 2004 =
A. 1 − ln 2 .
B. 1 −
mặt phẳng ( P ) là
A. n1 =( −2; −1;3) .
B. n=
3
( 2; −1;3) .
n2
C.=
( 2;1; −3) .
D. n4 = ( 2;1;3) .
Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x = 0
A. y = t .
z = 0
x = t
B. y = t .
z = t
x = 1
C. y = t .
z = 1
x = 0
D. y = 1 .
z = 0
C. −28 .
D. 4 .
1
Câu 5:
Tích phân
∫ ( 2 x − 5) dx bằng
−3
B. −20 .
A. 8 .
Câu 6:
Câu 7:
Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu
A. f ′=
( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
x ) F ( x ) + C , ∀x ∈ K .
B. f ′ (=
C. F ′=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
x ) f ( x ) + C , ∀x ∈ K .
D. F ′ (=
Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên đoạn [ −1;2] . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )
trên đoạn [ −1;2] . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A.
C.
∫
2
f ( x ) dx= F ( 2 ) − F ( −1) .
B.
−1
−1
2
2
) dx
∫ f ( x=
F ( 2 ) + F (1) .
D.
∫ f ( x ) dx=
F ( −1) − F ( 2 ) .
F ( 2 ) + F ( −1) .
−1
−1
Câu 8:
∫ f ( x ) dx =
0 . Mặt
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0;0;1) và mặt phẳng ( Q ) : 3 x + y − 2 z + 5 =
phẳng ( P ) đi qua M và song song với ( Q ) . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
0 . B. 3 x + y − 2 z − 1 =0 .
A. 3 x + y − 2 z + 2 =
0 . D. 3 x + y − 2 z − 2 =
0.
C. 3 x + y − 2 z + 5 =
Câu 9:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;2] , trục Ox và hai đường
thẳng x = 1 , x = 2 có diện tích là
1
A. S =
∫ f ( x ) dx .
2
1
B. S =
∫ f ( x ) dx .
2
C. S =
2
Sưu tầm và biên soạn
∫ f ( x ) dx .
1
2
D. S =
∫ f ( x ) dx .
1
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
2021
=
I
Câu 10: Cho tích phân
∫ (1 + x )
12
dx . Đặt u= x + 1 ta được
0
2022
2021
A. I =
∫
∫
B. I =
12
u du .
0
2022
C.
=
I
12
u du .
1
∫ ( u − 1)
12
2021
D. I
du . =
∫ ( u − 1)
12
du .
0
1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) =
9 . Tâm của ( S ) là điểm
2
A. J (1; 4; 2 ) .
B. K (1; − 4; − 2 ) .
2
2
C. H ( −1; − 4; − 2 ) .
D. I ( −1; 4; 2 ) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M ( 4; 2; −1) trên trục Oy là điểm
A. M 3 ( 4;0;0 ) .
B. M 4 ( 0;0; −1) .
C. M 1 ( 4;0; −1) .
D. M 2 ( 0; 2;0 ) .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và
x = b (a < b) . Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
Ox tại điểm có hồnh độ là x , với a ≤ x ≤ b . Giả sử hàm số y = S ( x) liên tục trên đoạn [a; b] .
Khi đó, thể tích V của vật thể ( H ) được tính bởi công thức
b
b
A. V = ∫ S ( x)dx .
b
C. V = π ∫ S ( x)dx .
B. V = ∫ S ( x)dx .
2
a
2
a
a
b
D. V = π ∫ S ( x)dx .
a
0.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D =
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng (α ) bằng
A.
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A + B +C
2
2
2
B.
.
Ax0 + By0 + Cz0 + D
.
A2 + B 2 + C 2
C.
Câu 15: Cho
D.
7
5
−3
0
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A+ B +C
.
.
∫ f ( x ) dx = 12 . Tích phân ∫ f ( 2 x − 3) dx bằng
B. 21 .
A. 6 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( −1;3;5 ) và có một véctơ chỉ
u ( 2; −3; 4 ) . Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là
phương là =
x = 1 + 2t
A. y= 3 − 3t .
z= 5 + 4t
x =−1 + 2t
B. y= 3 + 3t .
z= 5 + 4t
x =−1 + 2t
C. y= 3 − 3t .
z= 5 + 4t
x= 2 − t
D. y =−3 + 3t .
z= 4 + 5t
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x là.
A.
ex
+C .
x
3
Câu 18: Cho
∫
f ( x ) dx = 9 ,
1
A. 32 .
B. e x +1 + C .
4
∫
f ( x ) dx = 25 . Tích phân
3
C. e x + C .
D.
e x +1
+C.
x +1
4
∫ f ( x ) dx bằng à
1
C. −16 .
B. 35 .
D. 34 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −4;1) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q (1; −1; 4 ) .
B. M ( 2; −2;8 ) .
C. P (1;3;3) .
Sưu tầm và biên soạn
D. N ( 2;6;6 ) .
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
2
A.
2
∫ ( −2 x + 2 ) dx .
B.
C.
∫ ( 2x
2
∫ ( 2 x − 2 ) dx .
y=x2-2x -1
−1
−1
2
y
− 2 x − 4 ) dx .
2
D.
−1
∫ ( −2 x
2
+ 2 x + 4 ) dx .
y= -x2+3
−1
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x 0,=
x 2 là
=
y 3 x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng=
A. S = 11 .
B. S = 12 .
x
O
C. S = 10 .
D. S = 9 .
0 . Giao điểm của mặt phẳng
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 5 y + 3 z − 6 =
(α )
và trục Ox là điểm
A. M ( 3;0;0 ) .
Câu 23: Tích phân
∫
π
0
B. N ( 2;0;0 ) .
C. P ( −6;0;0 ) .
D. Q ( 6;0;0 ) .
C. 2 .
D. −2 .
sin xdx bằng
A. 0, 0861 .
B. 0 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A (1; −3;0 ) , B ( 2;1; 4 ) .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
3
A. u1 = ( −1; −4; −4 ) .
B. =
C. u=
D. u=
u2 ; −1; 2 .
( 3; −2; 4 ) .
3
4
2
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
− tan x + C .
dx =
− tan x + C .
A. ∫ 2 dx =
B. ∫
sin x
cos 2 x
1
1
dx cot x + C .
=
dx tan x + C .
C. ∫ 2 =
D. ∫
sin x
cos 2 x
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ 4 f ( x)dx = 4 ∫ f ( x)dx .
C.
12
∫
f ( x ) dx = 6 ,
0
A. 5 .
∫ [ f ( x)− g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .
D. ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
B.
∫ [ f ( x).g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx .
Câu 27: Cho
12
12
0
0
∫ g ( x ) dx = −11 . Tích phân
B. 17 .
( 2; −3;0 ) .
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx bằng
C. −5 .
D. −17 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;1;2 ) và B ( 2;2;1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB
B. AB = (1;3;3) .
C. AB = ( −3;− 1;1) .
D. AB
= (1;1;− 1) .
= ( 3;1;− 1) .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ sin2
=
xdx 2 cos 2 x + C .
=
xdx
C. ∫ sin2
1
cos 2 x + C .
2
B. ∫ sin2 xdx =
−2 cos 2 x + C .
1
− cos 2 x + C .
D. ∫ sin2 xdx =
2
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
y f ( x),=
y 0,=
x a=
, x b quay quanh trục hoành là
giới hạn bởi các đường=
Sưu tầm và biên soạn
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
A. V = π
b
2
∫ f ( x ) dx .
B. V = π
2
b
2
a
b
∫ f ( x ) dx .
C. V = π ∫ f
a
2
( x ) dx .
b
D. V = π ∫ f ( x ) dx .
a
a
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;3; − 3) và bán kính R = 5 . Phương trình
của ( S ) là
A. x 2 + ( y + 3) + ( z − 3) =
5.
B. x 2 + ( y + 3) + ( z − 3) =
25 .
C. x 2 + ( y − 3) + ( z + 3) =
25 .
D. x 2 + ( y − 3) + ( z + 3) =
5.
2
2
2
2
2
2
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
( x)
A. ln x + C .
2
B. ln x + C .
2
1
( x ≠ 0 ) là
x
1
C. − 2 + C .
x
D.
1
+C .
ln x
0 . Đường
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;3;1) và mặt phẳng (α ) : x + y + 2 z − 2022 =
thẳng d đi qua A và vng góc với (α ) . Đường thẳng d có phương trình là
x −1 y − 3 z −1
x −1 y −1 z − 2
x +1 y + 3 z +1
x y z
A. = =
. B. = =
. C. = =
. D. = =
.
1
1
2
1
1
2
1
3
1
1 1 2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
y=f(x)
-3
4 x
O
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo cơng thức nào?
−3
A. S
=
∫
0
−3
4
f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
B. S
=
4
C. S =
∫ f ( x)dx .
∫
0
4
−3
0
0
0
D. S
=
−3
4
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
0
∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ cos x dx =
− sin x + C .
B. ∫ cos =
x dx sin x + C .
C. ∫ cos x dx = sin x .
D. ∫ cos x dx = − sin x .
2
Câu 36: Cho
a.e
∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
2
+ b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b bằng
1
A. 8 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M ( 2;3; − 1) , N ( −1;1;1) và P (1; m + 1; 2 ) . Biết tam giác
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = −2 .
B. m = 2 .
C. m = 4 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
D. m = −4 .
0
( Q ) : 2 x − y + 3z − 2021 =
Sưu tầm và biên soạn
và đường thẳng
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
x= 2 − t
d : y =−1 − 2t . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d và vng góc với ( Q ) . Phương trình của mặt phẳng
z= 4 + 5t
( P)
là
0.
A. x − 13 y − 5 z + 5 =
0.
B. x + 5 y + z − 13 =
0.
C. 2 x − y + 3 z − 17 =
D. − x − 2 y + 5 z − 20 =0 .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số
y
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Đặt =
h ( x ) 2 f ( x ) − x 2 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
4
A. h ( 4 ) > h ( −2 ) > h ( 2 ) .
2
B. h ( 2 ) > h ( 4 ) > h ( −2 ) .
O
-2
C. h ( −2 ) > h ( 4 ) > h ( 2 ) .
2
4
x
-2
D. h ( 2 ) > h ( −2 ) > h ( 4 ) .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; 4; −1) , B ( 3; 2; 2 ) , C ( 0;3; −2 ) và mặt phẳng
( β ) : x − y + 2 z + 1 =0 . Gọi
M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng ( β ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3 2 .
B.
13 + 14 .
C. 6 2 .
D. 3 2 + 6 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + y − 2 z + 2 =
0 và hai điểm A ( 2;0;1) , B (1;1; 2 )
. Gọi d là đường thẳng nằm trong (α ) và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α ) . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng
A. 2 .
B.
6
.
3
C.
3.
D.
3
.
2
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x ln x là
x2
A. x ln x + + C .
2
2
1
Câu 43: Cho
∫
−1
x2
B. x ln x − + 1 .
2
2
x2
C. x ln x − + C .
2
2
2
D. x ln x − x + C .
4
3
+
4 với hằng số m > 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
dx =
8 x + 17
6x + m
A. 12 ≤ m ≤ 20 .
B. 9 < m < 12 .
C. m > 20 .
D. 6 < m ≤ 9 .
Câu 44: Một ô tơ đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển
− 4t + 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 20 m.
B. 10 m.
C. 16 m.
D. 18 m.
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′ ( x ) . f ( x ) = x, ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1 ,
khẳng định nào sau đây đúng?
Sưu tầm và biên soạn
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
A. f 2 ( 2 ) = 4 .
B. f 2 ( 2 ) = 5 .
C. f 2 ( 2 ) = 6 .
Câu 46: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y
D. f 2 ( 2 ) = 3 .
x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 1 , x = 4 . Khi ( H ) quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 24π .
D. 8,15π .
C. 8,15 .
B. 24 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 1 =0
và hai đường thẳng
x =−2 + t
x = 2t ′
d1 : y= 2 + t , d 2 : y= 3 + t ′ . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) và cắt cả hai
z = 1
z = −t
đường thẳng d1 , d 2 . Đường thẳng ∆ có phương trình là
x − 6 y − 6 z −1
x −5 y −9 z +7
A. = =
. B. = =
.
1
3
8
1
8
−3
x − 6 y − 6 z −1
x −5 y −9 z +7
C. = =
. D. = =
.
−7
5
9
6
6
1
Câu 48: Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x ( −1 ≤ x ≤ 1) là một hình vng có cạnh
bằng 2 1 − x 2 . Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16
.
3
Câu 49: Trong
B.
không
gian
8
.
3
C. π .
Oxyz ,
cho
hai
đường
16π
.
3
x −2 y −m z −3
thẳng d1 : = =
,
1
2
−1
D.
x −1 y − 2
z +1
3
d2 : = =
, ở đó m ≠ − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1
3
2m + 3
−2
2
vng góc với đường thẳng d 2 ?
1
A. m = − .
2
11
15
.
D. m = − .
4
4
1 1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − , − ; +∞ đồng thời thỏa mãn
2 2
1
1
f ′( x) =
2 ln 674 . Giá trị của biểu thức
∀x ≠ − , và f ( −1) + 2 f ( 0 ) =
2x +1
2
B. m =
1
.
2
C. m = −
S = f ( −2 ) + f (1) + f ( 4 ) bằng
A. 2 ln 3 − ln 674 .
B. ln 2022 .
C. 2 ln 2022 .
D. 3ln 3 .
---------- HẾT ----------
Sưu tầm và biên soạn
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 1:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2;0;0 ) , B ( 0;0; −1) , C ( 0;5;0 ) . Phương trình của mặt
phẳng ( ABC ) là
1.
A. 2 x + 5 y − z =
B.
x y z
+ + =
1.
2 −1 5
C.
x y z
+ +
=
0.
2 5 −1
D.
x y z
+ + =
1.
2 5 −1
Lời giải
Chọn D
Ta có Phương trình của mặt phẳng ( ABC ) là
x y z
+ + =
1
2 5 −1
e
Câu 2:
Tích phân
ln x
dx bằng
2
x
1
∫
A. 1 − ln 2 .
B. 1 −
2
.
e
C.
13
.
50
D. 1 +
2
.
e
Lời giải
Chọn B
1
du = dx
u = ln x
x
Ta có:
⇒
1
v = − 1
dv = x 2 dx
x
ln x
1
2
1
1
+ ∫ 2 dx =−
∫1 x 2 dx =−
e
e 1 x
e
⇒
Câu 3:
e
0 . Một véctơ pháp tuyến của
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 2004 =
mặt phẳng ( P ) là
A. n1 =( −2; −1;3) .
B. n=
3
( 2; −1;3) .
n2
C.=
( 2;1; −3) .
D. n4 = ( 2;1;3) .
Lời giải
Câu 4:
Chọn B
Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x = t
B. y = t .
z = t
x = 0
A. y = t .
z = 0
x = 1
C. y = t .
z = 1
x = 0
D. y = 1 .
z = 0
Lời giải
Chọn A
1
Câu 5:
Tích phân
∫ ( 2 x − 5) dx bằng
−3
B. −20 .
A. 8 .
C. −28 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
1
Ta có:
−28
∫ ( 2 x − 5) dx =
−3
Câu 6:
Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên khoảng K nếu
A. f ′=
( x ) F ( x ) , ∀x ∈ K .
x ) F ( x ) + C , ∀x ∈ K .
B. f ′ (=
Sưu tầm và biên soạn
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
C. F ′=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
x ) f ( x ) + C , ∀x ∈ K .
D. F ′ (=
Lời giải
Chọn C
Công thức F ′=
( x ) f ( x ) , ∀x ∈ K .
Câu 7:
Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên đoạn [ −1;2] . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )
trên đoạn [ −1;2] . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A.
C.
∫ f ( x ) dx=
2
F ( 2 ) − F ( −1) .
B.
−1
2
2
) dx
∫ f ( x=
F ( 2 ) + F (1) .
D.
∫ f ( x ) dx=
F ( −1) − F ( 2 ) .
F ( 2 ) + F ( −1) .
−1
−1
Lời giải
Chọn A
2
Công thức
∫ f ( x ) dx =
−1
∫ f ( x ) dx=
F ( 2 ) − F ( −1) .
−1
Câu 8:
0 . Mặt
Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 0;0;1) và mặt phẳng ( Q ) : 3 x + y − 2 z + 5 =
phẳng ( P ) đi qua M và song song với ( Q ) . Phương trình của mặt phẳng ( P ) là
0 . B. 3 x + y − 2 z − 1 =0 .
A. 3 x + y − 2 z + 2 =
0 . D. 3 x + y − 2 z − 2 =
0.
C. 3 x + y − 2 z + 5 =
Lời giải
Chọn A
0.
( P ) ( Q ) ⇒ ( P ) : 3x + y − 2 z + D =
M ∈ ( P) ⇒ D =
2.
0.
Phương trình của mặt phẳng ( P ) là 3 x + y − 2 z + 2 =
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;2] , trục Ox và hai đường
thẳng x = 1 , x = 2 có diện tích là
1
A. S =
∫
1
f ( x ) dx .
B. S =
2
∫
f ( x ) dx .
2
C. S =
2
∫
1
f ( x ) dx .
2
D. S =
∫ f ( x ) dx .
1
Lời giải
Chọn D
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;2] , trục Ox và hai đường
2
thẳng x = 1 , x = 2 có diện tích là S =
∫ f ( x ) dx .
1
2021
=
I
Câu 10: Cho tích phân
∫ (1 + x )
12
dx . Đặt u= x + 1 ta được
0
2022
2021
A. I =
∫
0
12
u du .
B. I =
∫
u12du .
1
Sưu tầm và biên soạn
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2022
∫ ( u − 1)
C. I
=
12
2021
∫ ( u − 1)
D. I
du . =
12
du .
0
1
Lời giải
Chọn B
Đặt u= x + 1 ; du = dx .
x 2021 ⇒ =
u 2022 .
Đổi cận x = 0 ⇒ u = 1 và =
2022
Khi đó I =
∫
u12du .
1
Câu 11: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) =
9 . Tâm của ( S ) là điểm
2
A. J (1; 4; 2 ) .
B. K (1; − 4; − 2 ) .
2
C. H ( −1; − 4; − 2 ) .
2
D. I ( −1; 4; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) =9 ⇒ Tâm của ( S ) là I ( −1; 4; 2 ) .
2
2
2
Câu 12: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M ( 4; 2; −1) trên trục Oy là điểm
A. M 3 ( 4;0;0 ) .
B. M 4 ( 0;0; −1) .
C. M 1 ( 4;0; −1) .
D. M 2 ( 0; 2;0 ) .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vng góc của điểm M ( 4; 2; −1) trên trục Oy là điểm M 2 ( 0; 2;0 ) .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho vật thể ( H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và
x = b (a < b) . Gọi S ( x) là diện tích thiết diện của ( H ) bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
Ox tại điểm có hồnh độ là x , với a ≤ x ≤ b . Giả sử hàm số y = S ( x) liên tục trên đoạn [a; b] .
Khi đó, thể tích V của vật thể ( H ) được tính bởi cơng thức
b
b
A. V = ∫ S 2 ( x)dx .
b
C. V = π ∫ S 2 ( x)dx .
B. V = ∫ S ( x)dx .
a
a
a
b
D. V = π ∫ S ( x)dx .
a
Lời giải
Chọn B
0.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D =
Khoảng cách từ điểm M 0 đến mặt phẳng (α ) bằng
A.
C.
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
. B.
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
Ax0 + By0 + Cz0 + D
.
A2 + B 2 + C 2
.
D.
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A+ B +C
.
Lời giải
Chọn B
Ta có d ( M ; (α ) ) =
7
∫
Câu 15: Cho −3
A. 6 .
Ax0 + By0 + Cz0 + D
.
A2 + B 2 + C 2
5
f ( x ) dx = 12
. Tích phân
B. 21 .
∫ f ( 2 x − 3) dx
0
bằng
C. 12 .
Sưu tầm và biên soạn
D. 24 .
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Lời giải
Chọn A
Đặt t = 2 x − 3 ⇒ dt = 2dx .
Đổi cận x =0 ⇒ t =−3; x =5 ⇒ t =7 .
Suy ra
5
∫
f ( 2 x − 3 ) dx =
0
7
7
1
1
1
f ( t ) dt = ∫ f ( x ) dx = .12 = 6 .
∫
2 −3
2 −3
2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M 0 ( −1;3;5 ) và có một véctơ chỉ
u ( 2; −3; 4 ) . Đường thẳng ∆ có phương trình tham số là
phương là =
x = 1 + 2t
A. y= 3 − 3t .
z= 5 + 4t
x =−1 + 2t
B. y= 3 + 3t .
z= 5 + 4t
x =−1 + 2t
C. y= 3 − 3t .
z= 5 + 4t
x= 2 − t
D. y =−3 + 3t .
z= 4 + 5t
Lời giải
Chọn C
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x là.
A.
ex
+C .
x
B. e x +1 + C .
C. e x + C .
e x +1
+C.
x +1
Lời giải
Chọn C
3
Câu 18: Cho
D.
∫
4
f ( x ) dx = 9
4
,
1
∫ f ( x ) dx = 25 . Tích phân
∫ f ( x ) dx
1
bằng à
3
A. 32 .
C. −16 .
B. 35 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
D. 34 .
4
8
4
1
1
8
∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =9 + 25 =34 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −4;1) và B ( 2; 2;7 ) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB là điểm
A. Q (1; −1; 4 ) .
B. M ( 2; −2;8 ) .
C. P (1;3;3) .
D. N ( 2;6;6 ) .
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào dưới đây?
y
y=x2-2x -1
O
x
y= -x2+3
Sưu tầm và biên soạn
Page 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
2
A.
2
∫ ( −2 x + 2 ) dx .
B.
−1
2
C.
∫ ( 2x
2
∫ ( 2 x − 2 ) dx .
−1
− 2 x − 4 ) dx .
2
D.
−1
∫ ( −2 x
2
+ 2 x + 4 ) dx .
−1
Lời giải
Chọn D
x = −1
Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 − 2 x − 1 =
− x 2 + 3 ⇔ 2 x 2 − 2 x − 4 =⇔
0
x = 2 .
Diện tích hình phẳng cần tìm là S =
2
2
2
∫ ( − x + 3) − ( x − 2 x − 1) dx =
−1
2
∫ ( −2 x
2
+ 2 x + 4 ) dx .
−1
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
y 3 x 2 + 1 , trục hoành và hai đường thẳng
=
x 0,=
x 2 là
A. S = 11 .
B. S = 12 .
C. S = 10 .
D. S = 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có S = ∫ ( 3 x 2 + 1) dx = ( x3 + x ) 02 = 8 + 2 = 10 .
2
0
0 . Giao điểm của mặt phẳng
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 5 y + 3 z − 6 =
(α )
và trục Ox là điểm
A. M ( 3;0;0 ) .
B. N ( 2;0;0 ) .
C. P ( −6;0;0 ) .
D. Q ( 6;0;0 ) .
Lời giải
Chọn A
Gọi M ( m;0;0 ) là giao điểm của mặt phẳng (α ) và trục Ox , thay vào phương trình (α ) ta được m = 3
. Vậy M ( 3;0;0 ) .
Câu 23: Tích phân
∫
π
0
sin xdx bằng
A. 0, 0861 .
D. −2 .
C. 2 .
B. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
∫
π
0
sin xdx =− cos x
π
0
=− ( −1 − 1) =2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A (1; −3;0 ) , B ( 2;1; 4 ) .Một vectơ
chỉ phương của đường thẳng d là
3
A. u1 = ( −1; −4; −4 ) .
B. =
C. u=
u2 ; −1; 2 .
3
2
Lời giải
Chọn A
( 3; −2; 4 ) .
D. u=
4
( 2; −3;0 ) .
Đường thẳng d đi qua hai điểm A (1; −3;0 ) , B ( 2;1; 4 ) nhận véctơ BA = ( −1; −4; −4 ) làm một véctơ chỉ
phương.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
1
− tan x + C .
A. ∫ 2 dx =
sin x
B.
1
∫ cos
Sưu tầm và biên soạn
2
x
dx =
− tan x + C .
Page 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
C.
1
∫ sin
2
=
dx cot x + C .
x
D.
1
∫ cos
2
=
dx tan x + C .
x
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 26: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ 4 f ( x)dx = 4 ∫ f ( x)dx .
C.
∫ [ f ( x).g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx.∫ g ( x)dx .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất nguyên hàm
12
∫
∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx là sai.
12
f ( x ) dx = 6
Câu 27: Cho 0
A. 5 .
,
∫ g ( x ) dx = −11
0
12
. Tích phân
∫ ( f ( x ) − g ( x ) ) dx
0
C. −5 .
B. 17 .
bằng
D. −17 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
∫ [ f ( x)− g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx .
D. ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx .
B.
12
12
12
0
0
0
∫ f ( x ) − g ( x )dx =∫ f ( x )dx − ∫ g ( x )dx =6 + 11 =17 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1;1;2 ) và B ( 2;2;1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB
B. AB = (1;3;3) .
C. AB = ( −3;− 1;1) .
D. AB
= (1;1;− 1) .
= ( 3;1;− 1) .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB = ( 2 + 1; 2 − 1;1 − 2 ) = ( 3;1; −1) .
Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
B. ∫ sin2 xdx =
−2 cos 2 x + C .
A. ∫ sin2
=
xdx 2 cos 2 x + C .
=
xdx
C. ∫ sin2
1
cos 2 x + C .
2
1
− cos 2 x + C .
D. ∫ sin2 xdx =
2
Lời giải
Chọn D
1
1
sin2 xd ( 2 x ) =
− cos 2 x + C .
Ta có ∫ sin2 xdx =
∫
2
2
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên [a; b] . Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
y f ( x),=
y 0,=
x a=
, x b quay quanh trục hoành là
giới hạn bởi các đường=
b
A. V = π 2 ∫ f 2 ( x ) dx .
a
b
B. V = π 2 ∫ f ( x ) dx .
a
b
C. V = π ∫ f 2 ( x ) dx .
a
b
D. V = π ∫ f ( x ) dx .
a
Lời giải
Chọn C
b
Ta có V = π ∫ f 2 ( x ) dx .
a
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;3; − 3) và bán kính R = 5 . Phương trình
Sưu tầm và biên soạn
Page 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
của ( S ) là
A. x 2 + ( y + 3) + ( z − 3) =
5.
B. x 2 + ( y + 3) + ( z − 3) =
25 .
C. x 2 + ( y − 3) + ( z + 3) =
25 .
D. x 2 + ( y − 3) + ( z + 3) =
5.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0;3; − 3) và bán kính R = 5 có phương trình là: x 2 + ( y − 3) + ( z + 3) =
25 .
2
Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f =
( x)
A. ln x + C .
B. ln x + C .
D.
1
+C .
ln x
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
( x ≠ 0 ) là
x
1
C. − 2 + C .
x
2
1
dx
∫ x=
ln x + C .
0 . Đường
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1;3;1) và mặt phẳng (α ) : x + y + 2 z − 2022 =
thẳng d đi qua A và vng góc với (α ) . Đường thẳng d có phương trình là
x −1
x −1 y − 3 z −1
A. = =
. B. =
1
1
2
1
x +1 y + 3 z +1
x y
C. = =
. D. = =
1
1
2
1 1
Chọn A
y −1 z − 2
=
.
3
1
z
.
2
Lời giải
Đường thẳng d vng góc với (α ) nên nhận n(α ) (1;1; 2 ) làm VTCP nên đường thẳng d có phương
x −1 y − 3 z −1
.
trình chính tắc là: = =
1
1
2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
y=f(x)
-3
4 x
O
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo cơng thức nào?
A. S
=
−3
4
0
0
∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
4
C. S =
∫ f ( x)dx .
−3
Chọn D
D. S
=
B. S
=
0
4
−3
0
−3
4
0
0
∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
4
0
4
0
4
−3
−3
0
−3
0
Ta có: S =∫ f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?
B. ∫ cos =
x dx sin x + C .
A. ∫ cos x dx =
− sin x + C .
D. ∫ cos x dx = − sin x .
C. ∫ cos x dx = sin x .
Lời giải
Chọn B
x dx
∫ cos =
sin x + C
2
Câu 36: Cho
a.e
∫ ( 2 x + 1) e dx =
x
2
+ b.e , với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a + b bằng
1
A. 8 .
C. 2 .
B. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
a = 3
.
3e 2 − e ⇒
b = −1
1
1
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M ( 2;3; − 1) , N ( −1;1;1) và P (1; m + 1; 2 ) . Biết tam giác
2
2
x
x
∫ ( 2 x + 1) e dx= ∫ ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1)′ e dx= ( 2 x − 1) e 1=
2
x
MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m = −2 .
B. m = 2 .
C. m = 4 .
D. m = −4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: MN =( −3; −2; 2 ) và PN =( −2; −m; −1) .
Do tam giác MNP vuông tại N nên MN .PN = 0 ⇔ 6 + 2m − 2 = 0 ⇔ m = −2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( Q ) : 2 x − y + 3 z − 2021 =
0 và đường thẳng
x= 2 − t
d : y =−1 − 2t . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa d và vng góc với ( Q ) . Phương trình của mặt phẳng
z= 4 + 5t
( P)
là
0 . B. x + 5 y + z − 13 =
0.
A. x − 13 y − 5 z + 5 =
0 . D. − x − 2 y + 5 z − 20 =0 .
C. 2 x − y + 3 z − 17 =
Lời giải
Chọn A
Ta có: n(Q=
)
và ud = ( −1; −2;5 ) , lấy M ( 2; −1; 4 ) ∈ d ⇒ M ∈ ( P ) .
n
( P ) ⊥ ( Q ) ( P ) ⊥ n(Q )
Ta có:
⇒ ⇒ n( P ) = n(Q ) ; ud = (1; −13; −5 ) .
d ⊂ ( P )
n( P ) ⊥ ud
⇒ ( P ) : x − 13 y − 5 z + 5 =
0.
( 2; −1;3)
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Đặt
=
h ( x ) 2 f ( x ) − x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Sưu tầm và biên soạn
Page 14
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
y
4
2
O
-2
4
2
x
-2
A. h ( 4 ) > h ( −2 ) > h ( 2 ) .
B. h ( 2 ) > h ( 4 ) > h ( −2 ) .
C. h ( −2 ) > h ( 4 ) > h ( 2 ) .
D. h ( 2 ) > h ( −2 ) > h ( 4 ) .
Lời giải
Chọn B
Ta có h ' ( x ) =
2 f ' ( x ) − 2 x, y ' =
0 ⇔ f '( x) =
x (1) .
Nghiệm của phương trình là hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và đường thẳng y = x .
x = −2
Dựa vào đồ thị trên: f ' ( x ) =x ⇔ x =2 , ta có bảng biến thiên
x = 4
Mặt khác dưa vào đồ thị trên ta có
2
4
−2
2
2
4
−2
2
∫ h ' ( x ) dx > ∫ h ' ( x ) dx hay
∫ h ' ( x ) dx > −∫ h ' ( x ) dx ⇒ h ( 2 ) − h ( −2 ) > h ( 2 ) − h ( 4 ) ⇒ h ( −2 ) < h ( 4 ) .
Sưu tầm và biên soạn
Page 15
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 40: Trong khơng gian Oxyz , cho ba điểm A ( 2; 4; −1) , B ( 3; 2; 2 ) , C ( 0;3; −2 ) và mặt phẳng
( β ) : x − y + 2 z + 1 =0 . Gọi
M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng ( β ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = MA + MB + MC bằng
A. 3 2 .
Chọn D
B.
D. 3 2 + 6 .
C. 6 2 .
13 + 14 .
Lời giải
Ta có AB = (1; −2;3) , AC = ( −2; −1; −1) ⇒ AB, AC = ( 5; −5; −5 ) = 5 (1; −1; −1) , suy ra
( ABC ) : x − y − z + 1 =0 .
x =−1 + t
0
x − y − z +1 =
Ta thấy ( ABC ) ⊥ ( β ) , xét d
.
y t
= ( ABC ) ∩ ( β ) ⇒ d :
⇒ d : =
0
x − y + 2z +1 =
z = 0
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên ( ABC ) , khi đó H ∈ d ⇒ H ( −1 + t ; t ; 0 ) .
T = MA + MB + MC ≥ HA + HB + HC .
T≥
2t 2 − 14t + 26 + 2t 2 − 12t + 24 + 2t 2 − 8t + 14
=
7
2t −
+
2
2
3
+
2
2
(2
2 − 2t
) +( 6)
2
2
+ 2 ( t − 3) + 6 .
2
2
7 6
≥ 2 2 −
+ 2 + 6 + 6 = 3 2 + 6
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2 + 6 khi t= 3 ⇒ M ( 2;3; 0 ) .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + y − 2 z + 2 =
0 và hai điểm A ( 2;0;1) , B (1;1; 2 )
. Gọi d là đường thẳng nằm trong (α ) và cắt đường thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường
thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (α ) . Khoảng cách từ điểm A
đến đường thẳng d bằng
A. 2 .
B.
6
.
3
C.
3.
D.
3
.
2
Lời giải
Chọn B
x= 2 − t
Ta có AB =
. Gọi M =d ∩ AB ⇒ M ( 2 − t ; t ;1 + t ) ,
t
( −1;1;1) ⇒ AB : y =
z = 1+1
do d ⊂ (α ) ⇒ M ∈ (α ) : 2 − t + t − 2 (1 + t ) + 2 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M (1;1; 2 ) .
Gọi vecto chỉ phương của d : u = ( a, b, c ) , ta có d ⊂ (α ) ⇒ a + b − 2c = 0 ⇒ b = 2c − a .
−1 + 1 − 2
2
7
.
sin ( AB, (α ) ) =
=
⇒ cos ( AB, (α ) ) =
2
3
1 + 1 + ( −2 ) . 1 + 1 + 1 3 2
−a + b + c
3c − 2a
14
14
Ta có cos ( d ; AB ) ==
.
⇔
=
2
2
2
2
3 2
3. a + b + c
3. a 2 + ( 2c − a ) + c 2 3 2
Sưu tầm và biên soạn
Page 16
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
(
)
⇔ 6 ( 3c − 2a ) =
14 a 2 + ( 2c − a ) + c 2 ⇔ ( a + 2c ) =
0⇔a=
−2c .
2
2
2
AM , ud
x −1 y −1 z − 2
6
= = ⇒ d ( A; d ) =
= .
Chọn c =−1 ⇒ a =2 ⇒ b =−4 suy ra d :
−4
−1
2
3
ud
Cách 2: Ta có AB =
( −1;1;1) , gọi ϕ = ( AB, (α ) ) .
−1 + 1 − 2
2
.
=
2
3
2
1 + 1 + ( −2 ) . 1 + 1 + 1
=
sin ( AB, (α ) )
Gọi I = AB ∩ (α ) ⇒ I (1;1; 2 ) ∈ d . Khi đó d ( A, d ) = AH = AM .sin ϕ =
1 + 1 + 1.
2
3 2
=
6
.
3
Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x ln x là
x2
A. x ln x + + C .
2
x2
B. x ln x − + 1 .
2
2
2
x2
C. x ln x − + C .
2
2
D. x ln x − x + C .
2
Lời giải
Chọn C
Xét I = ∫ 2 x ln xdx :
1
u = ln x
du = dx
⇒
x .
dv = 2 xdx v = x 2
=
I x 2 ln x − ∫ xd=
x x 2 ln x −
x2
+C.
2
4
3
+
4 với hằng số m > 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
dx =
+
+
8
x
17
6
x
m
−1
A. 12 ≤ m ≤ 20 .
B. 9 < m < 12 .
C. m > 20 .
D. 6 < m ≤ 9 .
Lời giải
Chọn B
1
Câu 43: Cho
∫
1
1
4
3
1
=
Ta có ∫
+
dx 4. 8 .2 8 x + 17 + 3. 6 .2 6 x + m
6x + m
−1
−1 8 x + 17
1
=
(
8 x + 17 + 6 x + m
Do đó
)
1
−1
(
) (
)
= 5 + 6 + m − 3 + m − 6 =2 + 6 + m − m − 6 .
4
3
m ≥ 6
+
d
x
=
4
⇔
2
+
6
+
m
−
m
−
6
=
4
⇔
∫
6x + m
6 + m =2 + m − 6
−1 8 x + 17
1
m ≥ 6
m ≥ 6
m ≥ 6
m ≥ 6
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔m=
10 .
4
2
6 + m = 4 + 4 m − 6 + m − 6
m − 6 =
m = 10
m − 6 =
Vậy m = 10 .
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển
− 4t + 12 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) =
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao
nhiêu mét?
Sưu tầm và biên soạn
Page 17
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
A. 20 m.
B. 10 m.
Chọn D
Thời gian ơ tơ chuyển động
v ( t ) = 0 ⇔ − 4t + 12 = 0 ⇔ t = 3 .
C. 16 m.
Lời giải
từ
lúc
đạp
D. 18 m.
phanh
đến
khi
dừng
hẳn
là
Qng đường ơ tơ cịn di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3
s=
∫ v ( t ) dt =
0
3
∫ ( −4t + 12 ) dt = 18 m.
0
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn f ′ ( x ) . f ( x ) = x, ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1 ,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. f 2 ( 2 ) = 4 .
B. f 2 ( 2 ) = 5 .
Chọn B
Ta có f ′ ( x ) . f ( x ) = x, ∀x ∈ .
C. f 2 ( 2 ) = 6 .
D. f 2 ( 2 ) = 3 .
Lời giải
Lấy nguyên hàm hai vế ta được
∫ f ′ ( x ) . f ( x ) dx= ∫ xdx ⇒ ∫ f ( x ) d ( f ( x ) )=
1 2
1
1 2
x + C ⇒ f 2 ( x )=
x +C
2
2
2
1
1
1
1
1
1
Với x = 0 ⇒ f 2 ( 0=
) .02 + C ⇒ C= . Suy ra f 2 ( x ) = x 2 + ⇔ f 2 ( x ) = x 2 + 1 .
2
2
2
2
2
2
2
Vậy f ( 2 ) = 5 .
y
Câu 46: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số=
x 2 + 1 , trục hoành và các đường thẳng
x = 1 , x = 4 . Khi ( H ) quay quanh trục Ox tạo thành một khối trịn xoay có thể tích bằng
A. 24π .
Chọn A
4
V= π ∫
1
(
C. 8,15 .
B. 24 .
D. 8,15π .
Lời giải
)
2
x 2 + 1 dx= 24π .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 1 =0
và hai đường thẳng
x = 2t ′
x =−2 + t
d1 : y= 2 + t , d 2 : y= 3 + t ′ . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α ) và cắt cả hai
z = 1
z = −t
đường thẳng d1 , d 2 . Đường thẳng ∆ có phương trình là
x −5 y −9 z +7
x − 6 y − 6 z −1
A. = =
. B. = =
.
1
3
8
−3
1
8
x − 6 y − 6 z −1
x −5 y −9 z +7
C. = =
. D. = =
.
−7
5
9
6
6
1
Lời giải
Chọn A
+) Gọi A là giao điểm của d1 và (α ) ,
A ( −2 + t ; 2 + t ; −t ) ∈ d1 mà A ∈ (α ) ⇔ 2 ( −2 + t ) − 2 ( 2 + t ) + t + 1 = 0 ⇔ t = 7 ⇒ A ( 5;9; −7 ) .
Sưu tầm và biên soạn
Page 18
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
+) Gọi B là giao điểm của d 2 và (α ) ,
B ( 2t ′;3 + t ′;1) ∈ d 2 mà B ∈ (α ) ⇔ 2 ( 2t ′ ) − 2 ( 3 + t ′ ) − 1 + 1 = 0 ⇔ t ′ = 3 ⇒ B ( 6;6;1)
+)Véc tơ chỉ phương của ∆ là u∆ (1; −3;8 ) .
x − 6 y − 6 z −1
Phương trình ∆ là = =
−3
1
8
Câu 48: Xét vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x = −1 và x = 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x ( −1 ≤ x ≤ 1) là một hình vng có cạnh
bằng 2 1 − x 2 . Thể tích vật thể (T ) bằng
A.
16
.
3
(
V =∫ 2 1 − x 2
−1
8
.
3
C. π .
D.
16π
.
3
Lời giải
Chọn A
1
B.
Câu 49: Trong
) dx =163
2
không
gian
Oxyz ,
cho
hai
đường
x −2 y −m z −3
thẳng d1 : = =
,
1
2
−1
3
x −1 y − 2
z +1
d2 : = =
, ở đó m ≠ − là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1
2
3
2m + 3
−2
vng góc với đường thẳng d 2 ?
1
A. m = − .
2
B. m =
1
.
2
C. m = −
11
.
4
D. m = −
15
.
4
Lời giải
Chọn C
d1 có véc tơ chỉ phương u=
(1; −1; 2 ) ; d 2 có véc tơ chỉ phương u1 =( 3; −2; 2m + 3) .
1
−11
d1 ⊥ d 2 ⇒ n1.n2 = 0 ⇔ 1.3 + (−1)(−2) + 2(2m + 3) = 0 ⇔ 4m = −11 ⇔ m =
.
4
1 1
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên mỗi khoảng −∞; − , − ; +∞ đồng thời thỏa mãn
2 2
f ′( x) =
1
2x +1
1
∀x ≠ − ,
2
và
f ( −1) + 2 f ( 0 ) =
2 ln 674 .
Giá
trị
của
biểu
thức
S = f ( −2 ) + f (1) + f ( 4 ) bằng
A. 2 ln 3 − ln 674 .
B. ln 2022 .
C. 2 ln 2022 .
D. 3ln 3 .
Lời giải
Chọn C
−1
1
ln ( 2 x + 1) + C1 , khi x >
1
2
f ′( x) =
⇒ f ( x) = 2
2x +1
1 ln ( −2 x − 1) + C , khi x < −1
2
2
2
f ( 0 ) = C1; f ( −1) = C2 ⇒ 2 f ( 0 ) + f ( −1) = 2C1 + C2 ⇒ 2C1 + C2 = 2 ln 674 .
Sưu tầm và biên soạn
Page 19
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
1
1
1
ln 3 + C2 , f (1=
) ln 3 + C1; f ( 4=) ln 9 + C1
2
2
2
1
1
1
⇒ S = f ( −2 ) + f (1) + f ( 4 ) = ln 3 + ln 3 + ln 7 + 2C1 + C2
2
2
2
1
1
1
=ln 3 + ln 3 + ln 9 + 2 ln 674 =
2 ln 3 + 2 ln 674 =
2 ln 2002.
2
2
2
f ( −2=
)
Sưu tầm và biên soạn
Page 20
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 1:
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN 12 – ĐỀ SỐ: 02
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;3; 4 ) và mặt phẳng
( P ) : 2 x − 2 y + z − 8 =0 . Khoảng cách từ
A.
Câu 2:
7
.
3
A đến ( P ) bằng
B. 0 .
C.
5
.
3
D.
Tìm điều kiện xác định của hàm
số f ( x) log 1 log 3 ( 2 − x 2 ) .
=
8
.
3
3
B. − 2 < x < 2 .
A. −1 < x < 1 .
C. − 2 ≤ x ≤ 2 .
D. −1 ≤ x ≤ 1 .
e2 + 1
C. I =
.
4
D. I =
e
Câu 3:
Tích phân I = ∫ x ln xdx bằng
1
e −1
A. I =
.
4
e2 − 2
B. I =
.
2
2
Câu 4:
Câu 5:
Cho hàm số f ( x ) = e x .2021x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2
A. f ( x ) > 1 ⇔ x + 2 x ln 2021 > 0 .
B. f ( x ) > 1 ⇔ x 2 ln 2021 > 0 .
C. f ( x ) > 1 ⇔ x + x 2 ln 2021 > 0 .
D. f ( x ) > 1 ⇔ 1 + x 2 ln 2021 > 0 .
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x −1 y z +1
. Điểm nào dưới đây không
= =
2
−1 −2
thuộc đường thẳng d ?
A. P ( −1;1;2 ) .
Câu 6:
B. M ( 3; − 1; − 3) .
C. N (1;0; − 1) .
D. Q ( −3;2;3) .
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
f ( x)
∫ g ( x ) dx =
∫ f ( x ) dx .
∫ g ( x ) dx
B.
∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
ax
xα +1
D. ∫ a x dx=
+ C ( 0 < a ≠ 1) .
+ C , ∀α ∈ .
ln a
α +1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm A ( 2; − 3;0 ) và đi qua
C.
Câu 7:
1
.
2
α
∫ x d=x
điểm B (1; − 4;3) .
2
16 .
A. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z =
2
50 .
B. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z =
2
13 .
C. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z =
D. ( x − 2 ) + ( y + 3) + z 2 =
11 .
2
2
Câu 8:
2
2
2
2
2
F ( x ) = x sin x + cos x + 2021 là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. f ( x ) = x sin x .
Câu 9:
2
B. f ( x ) = − x cos x .
C. f ( x ) = − x sin x .
D. f ( x ) = x cos x .
0.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 3 y − z + 1 =
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A.=
B. n=
C.=
n3
n1 (1;3; − 1) .
( 3; − 1;1) .
2
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 2−
5 − 3
A.
; + ∞ .
2
B. [ 2;+ ∞ ) .
3
( 0;3; − 1) .
( 2 x − 3) ≥ 0 là.
5− 3
C. −∞ ;
.
2
Sưu tầm và biên soạn
D. n4 = ( 0;3;1) .
3
D. ;2 .
2
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
x
1
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình > 5 .
5
A. (1; +∞ ) .
B. ( −∞; −1) .
C. ( 0; +∞ ) .
D. ∅ .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; − 3;0 ) , B ( −2;1; − 6 ) . Tìm tọa độ trung điểm M
của đoạn AB .
A. M ( 0; − 1; − 3) .
B. M ( 0; − 2; − 6 ) .
C. M ( 4; 4; − 6 ) .
D. M ( 2; 2; − 3) .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M ( 2; − 3;1) trên mặt phẳng ( Oyz ) là.
A. H ( 2; − 3;0 ) .
B. K ( 0; − 3;1) .
C. I ( 2;0;1) .
D. J ( 0;3;1) .
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) x 2 + 2 là.
1 3
1
x + 2x2 + C .
B. x3 + 2 x + C .
C. x 3 + 2 x + C .
3
3
4 x+2
12 − x
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3
là.
<3
A.
A. ( 0; 2 ) .
C. −2;
B. .
10
.
3
D.
1 3 2
x + x +C.
3
D. ( −∞ ; 2 ) .
Câu 16: Cho hai hàm số f ( x ) = a x và g ( x ) = log a x . Với 0 < a < 1 , chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau.
A. f ( x ) đồng biến và g ( x ) nghịch biến trên tập xác định.
B. f ( x ) và g ( x ) nghịch biến trên tập xác định.
C. f ( x ) và g ( x ) đồng biến trên tập xác định.
D. f ( x ) nghịch biến và g ( x ) đồng biến trên tập xác định.
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) = x . Giá trị của
2
2
∫ f ′ ( x ) dx bằng
1
A. 5.
Câu 18: Cho
B. 3.
2
4
−2
−2
C.
∫ f ( x ) dx = 1; ∫ f ( x ) dx =
A. I = −3 .
7
.
3
D. −3 .
4
−4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
B. I = 5 .
2
D. I = 3 .
C. I = −5 .
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành Ox , các đường thẳng
=
x 1,=
x 2 là.
8
7
A. S = .
B. S = .
C. S = 8 .
D. S = 7 .
3
3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( −2;1; − 3) . Gọi M , N , P lần lượt các hình chiếu vng
2
góc của điểm E trên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ( MNP ) là.
A.
x y z
+ +
=
1.
−2 1 −3
B.
x y z
+ + =
1.
2 −1 3
Câu 21: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
C.
x y z
+ +
=
1.
2 1 −3
1
x y z
+ +
=
0.
−2 1 −3
2 . Tính
10 và 2 f (1) − f ( 0 ) =
∫ ( x + 1) f ′ ( x ) dx =
0
A. I = 1 .
D.
B. I = −12 .
C. I = 8 .
Sưu tầm và biên soạn
1
∫ f ( x ) dx .
0
D. I = −8 .
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 12
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Diện tích S của hình phẳng phần tơ
đậm trong hình vẽ được tính theo cơng thức nào sau đây?
0
A. S
=
∫
−2
3
0
0
−2
B. S
=
3
f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
0
∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
3
C. S =
∫ f ( x ) dx .
−2
0
D. S
=
∫
−2
0
f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x .
3
0 . Đường thẳng đi qua
Câu 23: Trong không gian, cho điểm A (1; 2; 3) và mặt phẳng ( P ) : x − z + 2 =
A
và vuông góc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là.
x= 1− t
A. y = 2 .
z= 3 − t
x= 1− t
B. y= 2 + t .
z = 3
(
)
x= 1+ t
C. y = 2 .
z= 3 − t
x= 1+ t
D. y= 2 − t .
z = 3
2
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 4 x + 1 < log 1 ( 4 x ) là.
2
A.
1
2
∅.
A. F ( x=
) ln x + 1 + C .
C. F =
( x ) ln ln x + 1 + C .
1
2
D. ( 0; + ∞ ) \ .
C. \ {0} .
B. \ .
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
2
1
.
x ln x + x
B. F =
( x ) ln ln x − 1 + C .
D. F ( x=
) ln x + 1 + C .
0.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 =0 và ( Q ) :2 x + 2 y − z − 3 =
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) . Tính cos α .
2
4
2
A. − .
B. .
C. .
3
3
9
x
x
x
Câu 27: Bất phương trình 20.16 − 41.20 + 20.25 > 0 có tập nghiệm là.
A. S = ( −∞ ; − 1) ∪ (1; + ∞ ) .
B. S = ( −∞ ; − 1) .
( −∞ ; − 1) ∪ ( 2; + ∞ ) .
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 0; 2;0 ) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0;0; − 1) . Gọi ( S ) là mặt cầu đi
qua bốn điểm A, B, C và O . Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) .
C. S =
Câu 28:
( −1;1) .
4
D. − .
9
D. S =
3
.
B. R = 3 .
C. R = 1 .
2
Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x là.
D. R = 2 .
A. R =
x
cos 2 x
+C .
4
x cos 2 x
f ( x ) dx =
−
+C.
2
4
x
sin 2 x
+C .
4
x sin 2 x
f ( x ) dx =
−
+C .
2
4
A.
+
∫ f ( x ) dx =
2
B.
+
∫ f ( x ) dx =
2
C.
∫
D.
∫
Sưu tầm và biên soạn
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
1
Câu 30: Tính tích phân=
I
∫ ( x + 1)
2018
dx .
0
22019 − 1
D. I =
.
2019
Câu 31: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −2;1; −1) và nhận n = ( −3; 2;1) là vectơ
A. I =
22018 − 1
.
2018
B. I = 0 .
C. I = 22018 .
pháp tuyến có phương trình là.
A. 3 x − 2 y − z + 7 =
0.
B. −2 x + y − z + 7 =
0.
C. 3 x − 2 y − z − 7 =
0.
D. −2 x + y − z − 7 =
0.
2
Câu 32: Cho
∫
f ( t ) dt = 2 và
−1
A. I =
17
.
2
2
2
−1
−1
∫ g ( x )dx = −1 . Tính I =∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx .
B. I =
7
.
2
C. I =
5
.
2
11
.
2
D. I =
1 + ln x
, y = 0 , x = 1 và x = e là
x
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
=
S a 2 + b , với a, b∈ . Khi đó giá trị của a 2 + b 2 là.
20
4
2
.
B. .
C. 2 .
D. .
3
9
3
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho vectơ u = ( 4;3; 2 ) , v =( −2; −5; −4 ) và w = ( 8; 6; 4 ) . Mệnh đề nào
A.
dưới đây đúng?
A. v và w cùng phương.
C. u và v cùng hướng.
B. u và v ngược hướng.
D. u và w cùng phương.
0 bằng.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 2 y − 4 z − 2 =
2
A. 2 2 .
B.
2.
C.
2
2
22 .
D.
4.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x + log 2 x − 2 > 0 là.
S
A. =
( 2; +∞ ) .
B. S 0; 1 ∪ ( 2; +∞ ) . C. S=
=
4
(1; +∞ ) .
D. S = −∞; 1 ∪ ( 2; +∞ ) .
4
− x + 12 x và y = − x .
Câu 37: Tính diện tích của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y =
2
3
A. S =
793
.
4
B. S =
1
Câu 38: Tích phân
∫x
0
2
397
.
4
C. S =
937
.
12
D. S =
343
.
12
1
dx có kết quả là.
+ 4x + 3
1 3
1 3
1 3
3
A. ln .
B. ln .
C. − ln .
D. ln .
3 2
2 2
2 2
2
2
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình log 3 x + m log 3 x ≥ m nghiệm đúng với
mọi giá trị của x ∈ ( 0; +∞ ) .
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 7 .
Câu 40: Một ơ tơ đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v(t ) =
−12t + 24 (m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18m .
B. 15m .
C. 24m .
D. 20m .
Sưu tầm và biên soạn
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 12
Câu 41: Tính ngun hàm của hàm số f ( x ) =
(
)
e2 x
.
ex + 2
B. F ( x=
) ln ( e x + 2 ) + C .
A. F ( x ) = e2 x − 4ln e x + 2 + C .
(
)
D. F ( x ) = e x + 2 ln ( e x + 2 ) + C .
C. F ( x ) = e x − 2ln e x + 2 + C .
Câu 42: Cho hai điểm A ( 2; − 1;0 ) , B ( 3; − 2; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 1 =0 . Gọi ( Q ) là mặt
phẳng đi qua A, B và vng góc với mặt phẳng ( P ) . Tìm tọa độ giao điểm K của mặt phẳng
(Q )
với trục hoành.
A. K ( −3;0;0 ) .
B. K ( 2;0;0 ) .
C. K (1;0;0 ) .
D. K ( −4;0;0 ) .
Câu 43: Trong không gian ( Oxyz ) , cho hai điểm A ( 2; 2; − 1) , B (1; − 4;3) . Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng ( Ozx ) tại điểm M . Tìm tỉ số
A.
1
.
3
B.
MA
.
MB
1
.
2
C. 2 .
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 4 −
A. ( 0;1) .
D. 3 .
1
là.
3x−1
B. [1; + ∞ ) .
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; + ∞ ) và
C. ( −∞ ;0] .
∫f(
3
D. [ 0;1] .
2
)
x + 1 dx =
8 . Tính I = ∫ x. f ( x ) dx .
1
0
A. I =
1
.
4
B. I = −4 .
C. I = 4 .
Câu 46: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 25.2 x + 5 x > 25 + 10 x .
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
D. I = −
1
.
4
D. 0 .
0 và
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 4 y − 2 z − 11 =
điểm
M ( 0; − 2;1) . Gọi d1 , d 2 , d3 là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm
M và lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại điểm thứ hai là A , B , C . Thể tích của tứ diện MABC đạt
giá trị lớn nhất bằng
A.
50 3
.
9
B.
1000 3
.
27
C.
100 3
.
9
D.
500 3
.
27
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị y = f ′ ( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ a < b < c như hình
vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f ( a ) > f ( b ) > f ( c ) .
B. f ( c ) > f ( a ) > f ( b ) .
C. f ( c ) > f ( b ) > f ( a ) .
D. f ( b ) > f ( a ) > f ( c ) .
Sưu tầm và biên soạn
Page 5