Chương 3: Phương trình thiết kế
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
1
3.1. Cân bằng vật chất & năng
lượng tổng quát
1. Cân bằng vật chất cho một
phân tố thể tích
(Lượng tác chất nhập vào) (Lượng tác chất ra khỏi) (Lượng tác chất phản ứng)
PHẢN
= Lượng tác chất tích tụ (biến
ỨNG
đổi)ï
VÀ
O
04/08/2023
PHÂN
TỐ
THỂ
TÍCH
(TÍCH
TỤ)
RA
Chuong 3 - Phuong trinh
thiet ke
O.Levenspiel,
Chemical_reaction_engineering, 3 rd edition2
2. Cân bằng năng lượng
(Năng lượng các dòng nhập vào) (Năng lượng các dòng ra khỏi) (Năng lượng trao đổi với môi
trường ngòai)
= (Năng lượng tích tụ (biến đổi)ï)
TRAO
ĐỔI
04/08/2023
PHÂN
VA
TỐ
THỂ
ØO
TÍCH
(TÍCH
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
TUÏ)
RA
3
Các dạng bình phản ứng khuấy trộn
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
4
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy
trộn lý tưởng
1. Hoạt động ổn định
Với: XA0 , XAf là độ chuyển hóa của dòng nhập liệu và dòng sản
phẩm
v là lưu lượng của dòng nhập liệu, m3/s
O.Levenspiel, Chemical_reaction_engineering, 3 rd edition
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
5
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy
trộn lý tưởng
1. Hoạt động ổn định
FA 0 ( 1 X A0 )t FA 0 ( 1 X Af )t rAf V. t 0
hay
V
V
X Af X A0
FA0
. C A0
( rAf )
(3.3)
V
: Thoi gian the tich
X Af X A0
C A0 (X Af X A0 )
V
V
1
FA0 . C A0
C A0
( rAf )
( rAf )
Với: XA0 , XAf là độ chuyển hóa của dòng nhập liệu và dòng sản
phẩm
v là lưu lượng của dòng nhập liệu, m3/s
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
6
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy
trộn lý tưởng
O.Levenspiel, Chemical_reaction_engineering, 3 rd edition
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
7
Xác định nhiệt độ của dòng sản phẩm để
tính vận tốc phản ứng – cân bằng nhiệt
lượng
m t (T0 Tf ) C p (X Af X A0 )H r FA0 KS(Tn Tf ) 0
hay m t (T0 Tf ). C p ( rA ). V. H r K.S.(Tn Tf ) 0
mt : suất lượng dòng nhập liệu, kg/s
Cp : nhiệt dung riêng dòng nhập liệu
(sản phẩm), J/kg.0C
ΔHr: nhiệt phản ứng, J/mol
K : hệ số truyền nhiệt, W/m2.0C
2
S
:
diện
tích
bề
mặt
truyền
nhiệt,
m
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
8
Thí dụ 3.1: Xác định lưu lượng mỗi
dòng nhập liệu
Phản ứng thuận nghịch pha lỏng sơ đẳng
A + B = R + S
với k1= 7 l/mol.ph , k2 = 3 l/mol.ph
V = 120 lít
Hai dòng nhập liệu riêng biệt có lưu lượng bằng
nhau:
Dòng có nồng độ 2,8 mol A/ lít
Dòng có nồng độ 1,6 mol B/ lít
Độ chuyển hóa của tác chất giới hạn đạt 75%
V=120lite
O.Levenspiel, Chemical_reaction_engineering, 3 rd edition
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
9
Thí dụ 3.2: Xác định phương trình vận
tốc cho phản ứng phân hủy pha khí
A → R + S xảy ra đẳng nhiệt trong
bình khuấy trộn họat động ổn định
Số TN
τ =V/v ph
XA (với CA0
=0,002
mol/l
04/08/2023
1
2
3
4
5
0,42 5,10 13,5 44,0 192
3
0,22 0,63 0,75 0,88 0,96
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
10
Bảng 3.1
Thí
nghiệm
số
V
= ,ph
v
XA
1
0,423
0,22
0,639
0, 002.0, 22
104.10 5
0.423
2
5,10
0,63
0,227
0, 002.0, 63
24, 7.10 5
5,10
3
13,5
0,75
0,143
0, 002.0, 75
111
, .10 5
13, 5
4
44,0
0,88
0,064
0, 002.0, 88
4.10 5
44
5
192
0,96
0,021
04/08/2023
1- XA
1+XA
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
C Ao XA
=(-rA )
0, 002.0, 96
1.10 5
192
11
3.2. Thiết bị phản ứng khuấy
trộn lý tưởng
2. Hoạt động gián đọan
( rA ) V. t N A ; t 0
dN A
( rA ) V
dt
d [N A0 (1 X A )]
dX A
( rA ) V
N A0
dt
dt
( rA ) V N A0
04/08/2023
dX A
dt
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
12
Sắp xếp lại và lấy tích phân
t N A0
* V const
XA
dX A
rA V
0
t C A0
XA
dX A
rA
0
CA
dC A
rA
C A0
* V V0 (1 A X A )
t N A0
04/08/2023
XA
dX A
C A0
rA V0 (1 A X A )
0
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
XA
dX A
rA (1 A X A )
0
13
Thí dụ 3.3:
a) Tính thời gian phản ứng
b) Thể tích bình phản ứng khuấy gián
đọan
CH3COOH + C4H9OH→CH3COOC4H9 + H2O
1000C, xúc tác H2 SO4 nồng độ
0,032%k.l
Nhập liệu: 4,97 mol butanol/mol axit
Phương trình vận tốc (-rA)= k.CA2
với k = 17,4 ml/ mol.ph
ρ = 0,75 g/ml = const
XAf = 50%
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
14
3.3. Thiết bị phản ứng
dạng ống lý tưởng
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
15
3.3. Thiết bị phản ứng
dạng ống lý tưởng
FA 0 ( 1 X A ) t FA 0 ( 1 X A X A )t rA V. t 0
hay
FA 0 X A rA V 0
Chia V, V 0
dX A ( rA )
dV
FA0
V
FA0
04/08/2023
X Af
dX A
( rA )
0
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
16
Thí dụ 3.7: Tính thể tích bình phản ứng ống
4PH3(k) → P4(k) + 6H2(k)
(-rPH3) = (10 h-1) CPH3
Hoïat động ở nhiệt độ
6500C, áp suất 4,6 atm
Xaf = 80%
Nhập liệu có suất lượng 2
kmol/h phosphin nguyên chất.
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
17
Thí dụ 3.5:
CH4 + 2S2 → CS2 + 2H2S
Bình phản ứng ống có V = 35,2ml
Thí nghiệm ở 6000C, 1atm thu được
0,10g CS2 trong 10 ph.
Suất lựơng ổn định của S2 là 0,238
mol/h, mêtan là 0,119 mol/h
a) Xác định rCS2
b) Tìm k với (-rA)=kpCH4.pS2 bằng
2 phương pháp
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
18
Bài tập 3.5.
Cho phản ứng tạo thành etilen glycol
như sau:
CH2OH-CH2Cl + NaHCO3
(CH2OH)2 + NaCl
+ CO2
Phản ứng sơ đẳng k = 5,2 l/ mol.h ở 820C
Có 2 dòng nguyên liệu có sẵn như sau:
Dd 15% k.l bicarbonat sodium
Dd 30% k.l etilen clorhidrin trong nước
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
19
Câu hỏi cho bài tập 3.5
a) Tính thể tích bình phản ứng khuấy
trộn hoạt động ổn định để sản
xuất 50kg/h etilen glycol với dòng
hỗn hợp nhập liệu đẳng mol đạt
độ chuyển hóa 95%?
b) Tính thể tích bình phản ứng ống
để phản ứng ở cùng điều kiện
trên?
c) Tính thể tích bình phản ứng khuấy
trộn hoạt động gián đọan để
sản xuất 50kg/mẻ etilen glycol với
hỗn hợp nhập liệu ban đầu đẳng
mol đạt độ chuyển hóa 95%?
04/08/2023
Chuong 3 - Phuong trinh thiet ke
20