Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2016-2017
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 101.
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 2.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 3. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Định An.
D. Hòn La
Câu 5.
Cho biểu đồ:
1
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 7. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 12. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Quy mô dân số lớn.
2
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 13.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngoài Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Trịn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 15. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 16. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
3
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Hồng.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Các sông khác
Câu 18. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngòi trong mùa lũ.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa, Cần Thơ.
Câu 20. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
----HẾT---
4