Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết địa lý (2016 2017) đề 504

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.2 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2016-2017
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 504.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 2. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là   chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơ Me.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Tày - Thái.
Câu 4. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. mưa phùn.
C. gió lạnh.
D. tuyết rơi.
Câu 5. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa


C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 6. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Trung Quốc
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. địa hình dốc
Câu 9. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016


Vải (triệu m )

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu

192,2

246,5

253,0

257,6

2

1


đôi)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 12. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá phiến và đá axit.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
Câu 13. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 14. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đơng.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.

Câu 15. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sơng Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5


1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
2


D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 16. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
B. Áp dụng các biện pháp nơng - lâm trên đất dốc
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 17.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Thái Nguyên.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. PleiKu.
C. Sín Chải.
D. Đắc Lắc
----HẾT---

3



×