Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

luật kinh tế - luật hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.07 KB, 57 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
Luật Kinh tế-Luật hợp đồng
PGS-TS Dương Anh Sơn
1
Nội dung
1. TỔNG QUAN PHÁP LUẬT HỢP ĐỒNG
2. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
3. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
4. TRÁCH NHIỆM HỢP ĐỒNG
2
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Đảm bảo tính pháp lý trong hoạt động đàm phán,
soạn thảo, ký kết, thực hiện và giải quyết tranh chấp
hợp đồng
 Tránh rủi ro do khiếm khuyết của pháp luật hợp
đồng:
 Không rõ ràng
 Mâu thuẫn
 Trái thực tiễn
 Trái thông lệ quốc tế
Mục đích tìm hiểu
3
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
5. Tự do hợp đồng
4. Phân loại hợp đồng
3. Hình thức và nội dung của hợp đồng
2. Nguồn của pháp luật hợp đồng
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng


4
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Khái niệm: Là sự thỏa thuận nhằm xác lập quyền và
nghĩa vụ dân sự giữa các bên
 Đặc điểm: 2 đặc điểm
 Sự thỏa thuận: sự trùng hợp ý chí (thống nhất ý
chí)
 Hành vi pháp lý
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng
5
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Vai trò:
 Hợp đồng - công cụ pháp lý mềm dẻo và uyển
chuyển để các bên phân chia lợi ích:
• Mềm dẻo: tuỳ thuộc vào sự thoả thuận của các
bên (thoả thuận không vi phạm điều cấm của
luật, trái đạo đức xã hội)
• Uyển chuyển: Nếu quy định của pháp luật
không rõ ràng hoặc không hợp lý thì các bên
có thể tự thoả thuận trong hợp đồng
 Hợp đồng vừa là công cụ chia sẻ lợi ích, vừa là
công cụ chia sẻ rủi ro
1. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của hợp đồng
6
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
Toàn bộ hệ thống pháp luật Việt Nam, trong đó ảnh
hưởng trực tiếp là:

 Các nguyên tắc cơ bản được quy định trong:
 Bộ luật Dân sự
 Luật Thương mại
 Các văn bản pháp luật đặc thù/chuyên ngành đối với
hợp đồng đặc thù/chuyên ngành (Quảng cáo, Xây
dựng, Bảo hiểm v.v)
 Tập quán, thói quen, thực tiễn giữa các bên
2. Nguồn của pháp luật hợp đồng
7
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Hình thức:
Là sự biểu hiện bên ngoài của ý chí chung của các bên
 Bằng lời nói
 Bằng hành vi
 Bằng văn bản
• Văn bản thông thường
• Văn bản có chứng thực
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
8
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Nội dung:
Là các điều khoản xác định quyền và nghĩa vụ của các
bên, bao gồm:
 Điều khoản bắt buộc
 Điều khoản thường lệ
 Điều khoản tùy nghi
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
9

Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Nội dung:
 Điều khoản bắt buộc:
Hợp đồng chỉ được ký kết khi đạt
được sự thỏa thuận về các điều khoản này
 Điều khoản thường lệ:
Hợp đồng được ký kết ngay cả khi
trong hợp đồng chưa có thỏa thuận (Đã có Pháp luật quy
định; Tập quán quy định; Thực tiễn thương mại, thói quen)
 Điều khoản tùy nghi:
Vừa có đặc điểm của điều khoản bắt
buộc, vừa có đặc điểm của điều khoản thường lệ
Ý nghĩa của việc phân loại điều khoản: Xác định một hành vi nào đó
của một bên có phải là sự vi phạm nghĩa vụ hợp đồng hay không.
3. Hình thức và nội dung hợp đồng
10
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Hợp đồng chính và hợp đồng phụ
 Hợp đồng đơn vụ và hợp đồng song vụ
 Hợp đồng có điều kiện
 Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
 Hợp đồng dân sự và hợp đồng thương mại
4. Phân loại hợp đồng
11
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Chủ thể tự do:
 Quyết định ký hay không ký hợp đồng

 Lựa chọn đối tác
 Lựa chọn loại hợp đồng
 Tự do trong việc xác lập các điều khoản của hợp
đồng (hợp đồng là luật của các bên)
5. Tự do hợp đồng
12
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Ý nghĩa của tự do hợp đồng:
 Là 1 trong 3 trụ cột đảm bảo cho sự phát triển
của xã hội
 Khuyến khích sự sáng tạo của các chủ thể
 Tự do nhưng phải có giới hạn
5. Tự do hợp đồng
13
Phần 1. Tổng quan pháp luật
hợp đồng
 Giới hạn tự do hợp đồng
 Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của xã hội, của
người thứ ba
 Bảo vệ quyền lợi của kẻ yếu
 Bảo vệ quyền lợi của người trung thực
5. Tự do hợp đồng
14
Phần 2. Giao kết hợp đồng
5. Giải thích hợp đồng
4. Hiệu lực của hợp đồng
3. Ký kết hợp đồng
2. Soạn thảo hợp đồng
1. Đàm phán hợp đồng

15
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Nguyên tắc đàm phán
 Nắm rõ mục đích
 Biết ưu tiên chọn lựa mục đích
 Sử dụng phương pháp thích hợp
 Tách yếu tố cá nhân ra khỏi vấn đề đàm phán
 Tập trung vào lợi ích của cả hai bên
 Chuẩn bị các phương án khác nhau
(Đọc tài liệu số 7, 11, 12)
1. Đàm phán hợp đồng
16
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Những vấn đề cần lưu ý:
 Về đối tác:
• Xác định đối tác
• Xác định thẩm quyền của người đàm phán
• Lường trước việc đối tác tham gia đàm phán
nhưng không nhằm mục đích ký kết hợp đồng
“Ngày mai gặp đối tác, tối hôm nay tôi chỉ dành 1/3
thời gian để nghĩ mình sẽ nói gì, 2/3 thời gian còn lại
phải nghĩ ngày mai đối tác sẽ nói gì”. -
Abraham Lincoln
1. Đàm phán hợp đồng
17
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Những vấn đề cần lưu ý:
 Về thời gian đàm phán:
Do hợp đồng là công cụ chia sẻ lợi ích giữa các
bên và lợi ích bị co lại theo thời gian nên quá

trình đàm phán cần được diễn ra nhanh chóng.
Ví dụ về phân chia que kem
1. Đàm phán hợp đồng
18
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Mục đích, ý nghĩa của việc soạn thảo
 Đảm bảo hợp đồng có nội dung cụ thể, rõ ràng,
thể hiện rõ đặc điểm hợp đồng
 Hợp đồng được thực hiện dễ dàng
 Tranh chấp (nếu có) được giải quyết nhanh
chóng
 Hạn chế rủi ro trong kinh doanh
2. Soạn thảo hợp đồng
19
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Kỹ năng cần thiết
 Nắm vững kỹ năng pháp lý/Hiểu rõ pháp luật hợp
đồng
Kỹ năng pháp lý là việc vận dụng sự hiểu biết
pháp luật để soạn thảo hợp đồng. Để có kỹ năng
này cần phải biết:
• Những mâu thuẫn, chồng chéo của các quy
định trong pháp luật hợp đồng
• Những vấn đề mà thực tiễn đặt ra nhưng pháp
luật chưa quy định
2. Soạn thảo hợp đồng
20
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Kỹ năng cần thiết
 Ví dụ về sự mâu thuẫn, không rõ ràng đối với các

vấn đề:
• Địa điểm giao hàng
• Phạt vi phạm hợp đồng*
• Thời điểm chuyển quyền sở hữu và chuyển rủi
ro đối với hàng hoá trong hợp đồng mua bán
hàng hoá, tài sản
• Miễn trừ trách nhiệm hợp đồng
2. Soạn thảo hợp đồng
21
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Kỹ năng cần thiết
 Ví dụ về sự thiếu vắng pháp luật đối với các vấn
đề:
• Cơ chế thay đổi nội dung của hợp đồng trong các
hợp đồng dài hạn
• Kéo dài hiệu lực của hợp đồng trong những hợp
đồng có thời hạn ngắn
2. Soạn thảo hợp đồng
22
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Kỹ năng cần thiết
 Tính đến kinh nghiệm thực tiễn liên quan đến đối
tượng của hợp đồng:
• Đặc thù của loại hợp đồng
• Đặc thù của đối tượng hợp đồng
• Dự liệu các tình huống có thể xảy ra trong
thực tế và cách giải quyết
Hợp đồng chỉ có thể được soạn thảo một cách rõ ràng,
chi tiết, cụ thể khi có sự kết hợp hai điều kiện nói trên
2. Soạn thảo hợp đồng

23
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Một số lỗi thường mắc:
 Không xem xét kỹ các điều khoản đối với hợp đồng
không tự soạn thảo
 Thiếu phần dẫn nhập
 Không có điều khoản giải thích thuật ngữ
 Điều khoản thanh toán không rõ ràng
2. Soạn thảo hợp đồng
24
Phần 2. Giao kết hợp đồng
 Một số tồn tại trong thực tiễn ký kết hợp đồng:
 Hợp đồng được ký kết theo thói quen
 Hợp đồng được soạn thảo sơ sài
Lý do:
– Chưa nhận thức đúng vai trò của hợp đồng
– Chủ quan
– Không hiểu rõ pháp luật hợp đồng
Hậu quả:
– Dễ có tranh chấp và bất lợi khi có tranh chấp
3. Ký kết hợp đồng
25

×