Tải bản đầy đủ (.pdf) (430 trang)

Môi trường và con người lê thị thanh mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.09 MB, 430 trang )

1
Môn học:
Môi trường vàCon người
Môn h
Môn h


c:
c:
Môi trư
Môi trư


ng v
ng v
à
à
Con ng
Con ng
ư
ư


i
i
TS. Lê Th
TS. Lê Th


Thanh Mai
Thanh Mai


2
Giới thiệu
l THỜI LƯỢNG: 3 tínchỉ (45 tiết)
l Mã số môn học: MT 03
l ĐỐI TƯỢNG: Sinhviênthuộccácnhóm
ngànhkhôngchuyênvềSinhhọcvàMôi
trường.
l YÊU CẦU
l Giáotrình; Tập bài giảng; Bài đọcthêm; Bài tập
l Đọcvàchuẩnbịbàitrướckhilênlớp
l Thắcmắc
3
Mục đích của môn học
l CungcấpkiếnthứccơbảnvềSTH và
KHMT.
l Nâng caonhậnthứcchosinhviênvềcácvấn
đề môitrường;
l Trangbịchosinhviênkỹnăngvàkhả năng
hành độngcụthể vìmôitrường, gópphần
cùngvớichiếnlượcBVMT & PTBV của
nướcta.
4
Đánh giámôn học
l THI KẾT THÚC MÔN HỌC: trắc nghiệm,
điền khuyết vàmột câu hỏi nhỏ
l ĐIỂMKẾT THÚC MÔN HỌC
l Btập, b/cáo/kiểmtra…:30%-40%
l Thicuốikhóa :70%-60%
5
Liên lạc

l Email:
l Subject: sinh vien QSK <hoi …> hoac <nop bai
cuoi khoa> …
l Nội dung: trước khi vào nội dung chính cần ghi rõ
thông tin của mình: Họ tên, Lớp, MSSV
l ĐT: 7242161-1331;
6
NỘI DUNG
¢ Mở đầu
¢ Chương 1:Các nguyên lý cơ bản của STH vàkhoa
học môi trường
¢ Chương 2: Tác động của con người vào môi trường
qua các giai đoạn tiến hóa
¢ Chương 3: Nhu cầu vàcác hoạt động thỏa mãn nhu
cầu của con người
¢ Chương 4:Khai thác tài nguyên thiên nhiên
¢ Chương 5:Ô nhiễm môi trường
¢ Chương 6:Phương hướng và chương trình hành
động về bảo vệ môi trường
7
Làm theo nhóm20/101
HUNK, Đa dạng sinh học
Ngnhân, giải pháp 27/101Thảo luận: Ktế-Mtr, chương 3
05/011
Chiến lược BVMT;Ôn tập
Làm theo nhóm29/122Viết bài cuối khóa
15/122
Chương 5: ONMT
Cô Lan giảng01/122
TNTN (tt)

10/111Kiểm tra giữa kỳ
Cô Lan giảng03/111
Chương 4: TNTN
13/101
Chương 2
29/92
Chương 1
22/91
Mở đầu, giới thiệu …
Ghi chú
NgàySố
buổi
Nội dung
8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS. LêThòThanhMai
GiáotrìnhMôitrườngvàcon người, 2002.
TT PháttriểnCNTT ĐHQG-HCM (34 TrươngĐònh, Q3)
2. PGS. VănTháivàtậpthể, 1999
MôitrườngvàCon người. NXB Giáodục
3. NguyễnThòKim Thái, LêHiềnThảo, 1999
SinhtháihọcvàBVMT. NXB Xâydựng, HàNội
4. PhạmThànhHổ, 2000
Nguồngốcloàingười. NXB Giáodục
5. Trần Thanh Lâm, 2006
Qua
Qua
û
û
n ly

n ly
ù
ù
môi tr
môi tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng ba
ng ba
è
è
ng công cu
ng công cu
ï
ï
kinh te
kinh te
á
á. NXB Lao động
9
Khai thác thông tin trên internet
(www.google.com.vn)
l Vào website sau, ghi nhận những tiện ích chính của
chúng
l />l
l

l />l Khám phátríthức
nhân loại
l WWF -The Global Conservation
Organization
l , World Resource Institute
10
Bạn sẽ làm gì
11
BẠN SẼ NGHĨ GÌ ???
1. Ếchcóchânbòdòtật -thiếuchânhoặcnhiều
chân (1995).SauquátrìnhtìmhiểûCalifornia,
Iowa, Kansas, Missouri, New York, cácnhà
khoahọcđãpháthiện:
z 60% loàiếchvàbòsátđềucóhiệntượng
khôngbìnhthườngởchân, tayvàmắt.
z Khigiảiphẫu, cáccơquanbêntrong(hệtiêu
hóa, bọngđái, cơquansinhsản) cũngkhác
thường.
12
BẠN SẼ NGHĨ GÌ ???
z Nguyênnhân:
y Dùngthuốctrừsâu, diệtcỏtrongnông
nghiệp, chấtđộctừcácquátrìnhsảnxuất
côngnghiệpthảivàonước, khôngkhí, đất.
y Kim loại: arsen, Hg,selen, cadmium từsản
xuấtcôngnghiệphoặcnôngnghiệp.
y Tiacựctímtừbứcxạmặttrời.
2. Ốc bươu vàng.
ð Tìm thêm một vài sựkiện khác tại Việt Nam và
thửgiải thích theo quan điểm vềsinh thái.

13
BẠN NGHĨ GÌ ???
14
BẠN NGHĨ GÌ ???
15
Con người
Khaithácquámức
NGUỒN TÀI NGUYÊN LIÊN
QUAN ĐẾN CON NGƯỜI
Vậtlý
đất, đá,
khôngkhí,
nước
Sinhhọc
VSV, nấm,
TV, ĐV
Hóahọc
Nguyêntố,
hợpchất,
chấtDD
Thànhphần
tự nhiêncủa
SQ
Bềnvững
Khai thác,
sử dụng
Pháhủy
16
Sơ lư
Sơ lư



c
c
n Bắt đầu đượcquantâmvàocuốithế kỷ XVIII do
quátrìnhkhaitháctàinguyên, CNH, ĐTH ở các
nướcTâyÂu, BắcMỹ®chỉ giới hạn trong phạm
vi một số quốc gia.
n Một số nghiên cứu về sự pháhủy môi trường đã
được thực hiện.
n Các nhàbảo tồn hiểu được mối liên hệ giữa sự
phárừng, suy thoái đất và thay đổi khíhậu.
17
Sơ lược
n Thậpniên60-70, nhữngvấnđề về môi
trườngvàcon ngườingàycàngbứcxúchơn.
n Hộinghị quốctếvềmôitrườnglầnđầutiên
đượctổchứctạiStockholm, 1972.
18
Sơ lược
• Từ thậpniên80,vấnđề môitrườngtrở
thànhvấnđề chungcủatoàncầu.
–Các quốc gia đua nhau tái thiết vàtiến lên con
đường công nghiệp hóa và đô thị hóa sau thế
chiến thứ II.
–Hậu quả chiến tranh.
–Bùng nổ dân sốởcác nước đang phát triển.
19
Khoa học môi trường
l Làngànhkhoahọcđangành,nghiêncứucóhệ

thốngvềmôitrườngsốngvàvịtríchínhxáccủa
con ngườitrongmôitrường.
l Trang bị cho con người nhận thức đúng về thế
giới tự nhiên vàcác tác động của con người lên
môi trường nhằm:
l Nâng cao nhận thức của con người.
l Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
l Giải quyết mối quan hệ giữa môi trường và con
người trong đó con người làvịtrítrung tâm.
20
Các lĩnh vực
l Khoahọccơbảnvềmôitrường: n/c chung về
môi trường trong mối quan hệ tương tác giữa
con người và môi trường.
l Kỹ thuậtmôitrường: n/c đánh giácác tác
động môi trường, các biện pháp kỹ thuật xử lý
vàkiểm soát môi trường, giảm thiểu ô nhiễm,
BVMT.
l Kinhtếmôitrường: khai thác, sử dụng hợp lý
các loại tài nguyên thiên nhiên, quản trị môi
trường bằng các biện pháp kinh tế-hành chính.
21
Đối tượng nghiên cứu
l Môitrường
l Con ngườivàcáctác động
l Cáthể sinhhọc
l Thànhviêncủaxãhội
22
Các phương pháp nghiên cứu
môi trường

l PP thu thập vàxửlýsốliệu thực tế, các thực
nghiệm
l PP phân tích thành phần môi trường
l PP phân tích, đánhgiáxã hội, quản lý xã hội,
kinh tế
l PP tính toán, dự báo, môhình hóa
l Các giảiphápkỹthuật, tiến bộ kỹ thuật
l Các phương pháp phân tích hệ thống
23
Quan hệ giữa môi trường và
phát triển
l Pháttriển: quátrình nâng cao điều kiện sống
về vật chất vàtinh thần của con người bằng
các hoạt động sản xuất tạo ra CCVC, cải tiến
quan hệ xã hội, nâng cao chất lượng văn
hóa.
l Được đánh giáthông qua các chỉ tiêu
l Kinh tế: GNP, GDP
l HDI
24
Quan hệ giữa môi trường và
phát triển
Môi trường
Phát triển
(điều kiện sống: vật chất,
tinh thần, SK…)
Địa bàn
Đối tượng
Nguyên nhân
C

C
á
á
c văn b
c văn b


n quan tr
n quan tr


ng v
ng v


BVMT
BVMT

×