Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

Software Requirement Specifications

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.59 KB, 107 trang )

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
Software Requirement
Specifications
Job Sharing Network
Hanoi, 29
th
Sep, 2011
JSN Team
Group Members
Nguyễn Minh Đức – 00172 – Ducnm00172
Lê Việt Thắng – 00480 – ThangLV00480
Đậu Võ Quân – 00140 – QuanDV00140
Phạm Văn Đức – 00349 – DucPV00349
Võ Tư Duy – 00205 – DuyVT00205
Bùi Hải Tân – 00574 – TanBH00574
Supervisor Teacher: Nguyễn Hồng Kỳ
Ext Supervisor
Capstone Project
code
JSN
Record of Changes
Date Change Item Description By Version
29/09/2011 All Create the document DucNM 0.1
02/10/2011 All Update content DucNM 0.2
Contents
1 User Requirement Specification
1.1 User Requirements
- Người sử dụng ở đây được định nghĩa bao gồm nhà tuyển dụng và các ứng viên
tìm việc
- Người dùng có thể tạo 1 tài khoản trên website. Email và password của họ được
yêu cầu để đăng ký tài khoản trên website này .Mỗi một địa chỉ email chỉ có thể


đăng kí được 1 tài khoản duy nhất.
- Người dùng khi đăng ký xong sẽ được cung cấp một trang cá nhân, ở đó họ có
thể chỉnh sửa , hiển thị một số thông tin cá nhân của họ : như tên , tuổi, địa chỉ ,
ảnh đại diện , … hoặc một số thông tin khác . Tuy nhiên họ không thể chỉnh sửa
địa chỉ email được sử dụng để đăng ký tài khoản.
- Người sử dụng có thể thay đổi password mà họ đã đăng kí theo ý muốn của họ
để tăng tính bảo mật cho tài khoản của họ. Khi họ quên password khi yêu cầu
được lấy lại password họ sẽ được gửi một đường link thay đổi password vào
email đăng ký tài khoản
- Tên đăng kí sử dụng cũng có thể thay đổi được theo ý muốn của họ.
- Người dùng có thể nhìn thấy các số liệu thống kê của những tài khoản khác mà
họ liên kết như: tên hiển thị, có bao nhiêu liên kết với tài khoản đó, thông tin chi
tiết tài khoản đó…
- Người sử dụng có quyền tạo cho mình một hồ sơ trực tuyến để có thể ứng tuyển
- Người sử dụng được cung cấp các thông tin tuyển dụng từ các bản tin hàng
ngày hoặc từ các thành viên khác cung cấp.
- Người có quyền theo rõi một thông tin cụ thể nào đó về công việc mà họ quan
tâm từ khi nó được đăng lên tới khi kết thúc
- Người dùng có quyền theo dõi các tin tức từ một công ty mà họ yêu thích
- Ngoài ra người dùng có thể tìm kiếm thông tin hoặc tìm kiếm công việc thông
qua công cụ tìm kiếm nhanh hoặc tìm kiếm nâng cao
- Người dùng khi đã xác định được công việc phù hợp với mình rồi có thể tham
gia ứng tuyển bằng cách nộp hồ sơ trực tuyến tới công ty đó
- Người sử dụng là các ứng viên có quyền đăng các bản tin về một công việc nào
đó mà họ biết và chia sẻ với mọi người khác.
- Người sử dụng có quyền bình luận , đưa ra ý kiến về một công việc nào đó , góp
ý cho những người khác để họ có thể chọn lựa kỹ càng hơn
- Với người sử dụng là các nhà tuyển dụng ,họ có quyền cung cấp thông tin tuyển
dụng, họ có quyền xem hồ sơ , kỹ năng của một ứng viên nào đó nếu được
đồng ý

- Nhà tuyển dụng có thể lựa chọn được các ứng viên tốt nhất thông qua kỹ năng
và mức lương mà người ứng viên yêu cầu
- Người sử dụng có quyền chỉnh sửa thông tin mà mình đăng lên vd: thông tin về
ngày tháng địa điểm, tuy nhiên với nhà tuyển dụng nội dung thông tin đăng lên
phải được kiểm duyệt để tránh tình trạng thông tin đó không có thực .
- Các thông tin tuyển dụng có thể được xóa bỏ nếu người đăng thông tin đó không
muốn tiếp tục đăng tin nữa
- Người sử dụng có quyền kết bạn , để có thể chia sẻ các thông tin tuyển dụng với
nhau
1.2 News Requirements
Một bản tin tuyển dụng được đăng lên phải đảm bảo các yếu tố cơ bản sau:
- Loại công việc
- Ngành nghề
- Mức lương
- Cần trình độ nào
- Tại cơ quan nào
- Địa chỉ
- Yêu cầu công việc là gì
- Thời gian làm việc
- Mô tả chung về công việc cần tuyển vd: sẽ làm gì , ở đâu, trong môi trường nào
- Nộp hồ sơ trực tuyến hay nộp hồ sơ trực tiếp tại công ty
- Thời gian tuyển dụng
Các bản tin tuyển dụng có thể được hiển thị dưới dạng ngắn rút gọn trên tường hoặc
nếu quá dài về mặt nội dung sẽ được hiển thị dưới dạng dầy đủ.
1.3 Comment/Answer Requirements
- Một nhận xét / câu trả lời có thể không được để trống và phải được ít hơn 4.000
ký tự.
- Khi số lượng ý kiến / câu trả lời là rất lớn, các ý kiến / trả lời sẽ được hiển thị mỗi
lần 10 ý kiến / câu trả lời. Để xem thêm ý kiến / câu trả lời người sử
dụng cần nhấp vào "Xem thêm"

- Hầu hết các bình chọn lên ý kiến / câu trả lời sẽ được đánh dấuvà đặt trên đầu
trang của khu vực Bình luận / Trả lời Diện tích.Những ý kiến nêu bật / câu trả
lời vẫn có thể được điều trị như ý kiến bình thường / câu trả lời
- Mỗi người sử dụng chỉ có thể 1 bài viết bình luận hoặc 1 câu trả lời cho câu
hỏi mỗi 3 phút
1.4 Search Requirements
Có hai cách tìm kiếm cơ bản đó là tìm kiếm nhanh và tìm kiếm nâng cao:
- Với tìm kiếm nhanh: người sử dụng chỉ cần nhập keyword vào ô tìm kiếm cần
tìm hệ thống sẽ lọc ra các thông tin, công việc gần giống với keyword đưa ra.
Nguồn tài nguyên sử dụng là tất cả các thông tin được lưu trữ trên hệ thống
- Tìm kiếm nâng cao : Hệ thống đưa ra một số các tiêu chí để giới hạn lại các
thông tin cần tìm kiếm vd: tiêu chí về ngành nghề, mức lương, nới làm việc ,
hoặc những thông tim mới nhất, nóng hổi nhất …Người sử dụng sẽ nhanh
chóng tìm được kết quả gần nhất, tương đối chính xác nhất của mình
Ngoài tìm kiếm thông tin ,công cụ tìm kiếm sẽ cung cấp cho người sử dụng tìm kiếm
các yếu tố khác vd: tìm kiếm bạn bè , tìm kiếm các công ty
1.5 Friends Connection Requirements
Các tài khoản trong mạng chia sẻ công việc sẽ có thể kết nối với nhau bằng following -
followout
- Người sử dụng có thể theo dõi các tin tức từ các thành viên khác mà không nhất
thiết phải kết bạn với account. Người bị theo dõi sẽ được thông báo các account
khác đang theo dõi mình và list các tài khoản khác đang khác
- Người sử dụng chỉ có thể biết được các thông tin public từ các tài khoản khác
nhưng không có quyển bình luận.
- Khi hai tài khoản theo dõi lẫn nhau tức là hai tài khoản đã được kết nối đầy đủ
với nhau. Và người sử dụng có thể bình luận comment hoặc có thể xem được
các thông tin chi tiết khác nếu được cho phép
1.6 Adminstration Requirements
- Admin có thể xem toàn bộ thông tin , thư mục , nội dung của hệ thống .Admin có
thể chỉnh sửa hoặc xóa nếu thấy nội dung đó không phù hợp

- Admin có thể xem tất cả danh sách ngưoif dùng trong hệ thống , có thể chỉnh
sửa thông tin người dùng hoặc xóa các thông tin đó hoặc xóa account user khỏi
hệ thống
- Admin có thể xem toàn bộ thông tin quảng cáo trên website, họ có thể them
mới , chỉnh sửa hoặc xóa bỏ thông tin quảng cáo đó.
- Admin có thể xem báo cáo về thông tin, về nội dung, or spam. Và họ quyết định
xem có nên xóa bỏ nó không nếu cần thiết.
- Admin có thể sử dụng tất cả các chức năng của hệ thống
- Admin có thể nhìn thấy được toàn bộ các tin tức việc làm trên hệ thống, có thể
chỉnh sửa , hoặc xóa nó.
- Admin có thể nhìn thấy toàn bộ danh sách nội dung từ user tới admin , có thể
chỉnh sửa hoặc xóa bỏ
- Admin can see statistics on the whole system: Registered User number,
Activated User number, Jobs number, Comment number, Question number,
Answer number, All the Time Visitor number, Today Visitor number, Online Visitor
number.
2 System Requirement Specification
2.1 External Interface Requirements
2.1.1 User Interfaces
- Giao diện người dùng dễ sử dụng, thiết kế đơn giản, tiện lợi và thân thiện
- Các button dễ nhìn , rõ ràng
- Màu sắc không quá lòe loẹt nhưng đủ tươi sáng và hấp dẫn người dùng
- Giao diện tập trung vào sự tiện lợi , tiện ích của người sử dụng , tránh rườm rà
nhiều bước.
2.1.2 Hardware Interfaces
JSN website needs to run are the peripheral devices mouse and keyboard. System can
display many information and images formats, such as: jpg, png, jpeg
2.1.3 Software Interfaces
Products run on web application, it requires the use of programming languages
supported on the browser.

Outside, the system should use the program to manage resources data, this program
can be combined with the system, can change and update from the system. Data
products will be exchanged between systems and external data through data
management software
Software name Version Source
.NET Framework 4.0 Microsoft
SQL Server R2 Microsoft
Visual Studio 2010 Microsoft
MVC 3.0 Microsoft
Enterprise Library Microsoft
2.2 System Features
2.2.1 Create News for Recruitments
2.2.1.1 Use Case Diagram
2.2.1.2 Use Case Specification
USE CASE – Create News for Recruitments
Use-case No. UC001 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Create News for Recruitments
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Trường hợp nhà tuyển dụng muốn đăng tin để tìm người thì sẽ đăng ở đây
Goal:
Cho phép nhà tuyển dụng đăng mới 1 bản tin
Triggers
Click vào button “Đăng tin ” trên SubMenu “Bản tin” của thanh Menu.
Preconditions:

Đăng nhập thành công với quyền hạn là 1 nhà tuyển dụng
Post Conditions:
Hệ thống sẽ chuyển người dùng đến 1 trang chứa form tạo mới bản tin
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create Job
2 Điền đầy đủ các thông tin bắt buộc
3
Click vào“Đăng tin” button.
• Thông tin được lưu vào DB
• Chuyển đến trang hiển thị chi tiết
Alternative Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create Job
2 Điền đầy đủ các thông tin bắt buộc
3 Click vào“Bỏ qua” button. Chuyển đến trang chủ
Exceptions:
Ste
p
Actor Action System Response
1

Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create Job
2 Điền thiếu các thông tin bắt buộc
3
Click vào“Đăng tin” button. Hiển thị thông báo điền thiếu thông tin.
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
2.2.2 Create News for Candicates
2.2.2.1 Use Case Diagram
2.2.2.2 Use Case Specification
USE CASE – Create News for Candicates
Use-case No. UC002 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Create News for Candicates
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Trường hợp người tìm việc muốn đăng tin để tìm kiếm việc làm cho bản thân
hoặc cho 1 người khác thì dùng chức năng này
Goal:
Cho phép người tìm việc đăng mới 1 bản tin
Triggers
Click vào button “Đăng tin ” trên SubMenu “Bản tin” của thanh Menu.

Preconditions:
Đăng nhập thành công với quyền hạn là 1 người tìm việc
Post Conditions:
Hệ thống sẽ chuyển người dùng đến 1 trang chứa form tạo mới bản tin
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create
2 Điền đầy đủ các thông tin bắt buộc
3
Click vào“Đăng tin” button.
• Thông tin được lưu vào DB
• Chuyển đến trang hiển thị chi tiết
Alternative Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create Job
2 Điền đầy đủ các thông tin bắt buộ
3 Click vào“Bỏ qua” button. Chuyển đến trang chủ
Exceptions:
Ste
p

Actor Action System Response
1
Click vào button “Đăng tin ” trên
SubMenu “Bản tin” của thanh Menu
Chuyển đến trang Create
2 Điền thiếu các thông tin bắt buộc
3
Click vào“Đăng tin” button. Hiển thị thông báo là điền thiếu thông
tin.
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
2.2.3 Edit News
2.2.3.1 Use Case Diagram
2.2.3.2 Use Case Specification
USE CASE – Edit News
Use-case No. UC003 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Edit News
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Trường hợp người dùng muốn chỉnh sửa bản tin do chính họ tạo.
Goal:
Cho phép người dùng chỉnh sửa lại nội dung bản tin mà họ đã đăng.

Triggers
Người dùng click vào button Edit(chỉnh sửa) hoặc Icon Edit(biểu tượng chỉnh
sửa) đính kèm đối với tập tin mà họ có quyền chỉnh sửa.
Preconditions:
Đăng nhập thành công .
Post Conditions:
Hệ thống sẽ chuyển người dùng đến 1 trang chứa form chỉnh sửa bản tin
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click vào
button Edit(chỉnh sửa)
hoặc Icon Edit(biểu tượng
chỉnh sửa) đính kèm đối
với tập tin mà họ có quyền
chỉnh sửa.
Chuyển đến trang Edit
2
Điền đầy đủ các thông tin
bắt buộc
3
Click vào“Cập nhật”
button.
Chuyển đến trang hiển thị
chi tiết
Alternative Scenario:
Ste
p

Actor Action System Response
1
Người dùng click vào
button Edit(chỉnh sửa)
hoặc Icon Edit(biểu tượng
chỉnh sửa) đính kèm đối
với tập tin mà họ có quyền
chỉnh sửa.
Chuyển đến trang Edit
2
Điền đầy đủ các thông tin
bắt buộc
3 Click vào“Bỏ qua” button. Chuyển đến trang chủ
Exceptions:
Ste
p
Actor Action System Response
1 Người dùng click vào
button Edit(chỉnh sửa)
hoặc Icon Edit(biểu tượng
chỉnh sửa) đính kèm đối
Chuyển đến trang Edit
với tập tin mà họ có quyền
chỉnh sửa.
2
Điền đầy đủ các thông tin
bắt buộc
3
Click vào“Cập nhật”
button.

Hiển thị thông báo là điền
thiếu thông tin.
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
Page Edit sẽ kế thừa toàn bộ phần hiển thị của chức năng tạo mới bản tin.
Điểm khác nhau giữa chức năng này với 2 chức năng tạo mới bản tin của nhà
tuyển dụng với người tìm việc:các trường dữ liệu được fill tự động,nội dung của các
trường chính là thông tin lấy từ các bản tin muốn được chỉnh sửa, người dùng có thể
edit trực tiếp .
Các phần xử lý của chức năng này, từ normal cho tới abnormal giống hệt 2 chức
năng tạo mới bản tin của nhà tuyển dụng với người tìm việc
2.2.4 Delete News
2.2.4.1 Use Case Diagram
2.2.4.2 Use Case Specification
USE CASE – Delete News
Use-case No. UC004 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Delete News
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Trường hợp người dùng muốn xóa bản tin do chính họ tạo.
Goal:
Cho phép người dùng xóa bản tin mà họ đã đăng.

Triggers
Người dùng click vào button “Xóa tin” hoặc Icon Delete(biểu tượng xóa) đính
kèm đối với tập tin mà họ có quyền xóa.
Preconditions:
Đăng nhập thành công .
Post Conditions:
Hệ thống sẽ chuyển người dùng đến 1 trang chủ
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click vào button “Xóa
tin” hoặc Icon Delete(biểu tượng
xóa) đính kèm đối với tập tin mà họ
có quyền xóa.
Hiển thị message xác nhận việc xóa
2 Click “Đồng ý”
• Chuyển đến trang chủ
• File tương ứng trên server được
xóa.
• Phần bộ nhớ lưu bản này này
được giải phóng
• Dữ liệu trong DB (nếu có ) được
delete
Alternative Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1

Người dùng click vào button “Xóa
tin” hoặc Icon Delete(biểu tượng
xóa) đính kèm đối với tập tin mà họ
có quyền xóa.
Hiển thị message xác nhận việc xóa
2 Click “Hủy bỏ” Quay trở lại trang trước
Exceptions:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click vào button “Xóa
tin” hoặc Icon Delete(biểu tượng
xóa) đính kèm đối với tập tin mà họ
có quyền xóa.
Hiển thị message xác nhận việc xóa
2 Ngắt kết nối Internet
3
Click “Đồng ý”
• Báo lỗi trên web
• Tập tin không bị xóa
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
N/A
2.2.5 View News’ Detail
2.2.5.1 Use Case Diagram
2.2.5.2 Use Case Specification

USE CASE – View News’ Detail
Use-case No. UC005 Use-case
Version
1.0
Use-case Name View News’ Detail
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Trường hợp người dùng xem đầy đủ 1 bản tin
Goal:
Cho phép người xem đầy đủ 1 bản tin bất kỳ
Triggers
_Người dùng click vào button “Xem thêm” đính kèm đối với tập tin.
VD:Tuyển lập trình viên .NET,mức lương hấp dẫn
+Cần tuyển 5 lập trình viên VB.NET, C#....
+Kinh nghiệm : 1 năm trở lên
Xem thêm | Chỉnh sửa | Xóa tin
Preconditions:
Đăng nhập thành công .
Post Conditions:
Hệ thống sẽ chuyển người dùng đến 1 trang hiển thị chi tiết
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click vào button “Xem
thêm” đính kèm đối với tập tin.

Hiển thị trang thông tin chi tiết
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
_Page này chỉ chứa thông tin của bản tin tương ứng, chứ không chứa gì khác.
_Nội dung được chia làm 2 cột:
1. Cột trái: chứa tên đề mục, mục này được viết chữ đậm
2. Cột phải: chứa nội dung tương ứng, viết chữ thường
_Đối với người chủ của bản tin này thì sẽ có những quyền hạn sau:
1. Chỉnh sửa [JSN_00803]
2. Xóa [JSN_00804]
3. Chia sẻ [JSN_00814]
4. Bình luận [JSN_00809]
_Đối với người đã đăng nhập nhưng không phải là chủ của bản tin này:
1. Chia sẻ [JSN_00814]
2. Bình luận [JSN_00809]
3. Theo dõi [JSN_00807]
4. Bỏ theo dõi [JSN_00808]
_Đối với người chưa đăng nhập: Bình luận [JSN_00809]
2.2.6 Send CV
2.2.6.1 Use Case Diagram
2.2.6.2 Use Case Specification
USE CASE – Send CV
Use-case No. UC006 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Send CV
Author DucPV

Date 06/10/11 Priority High
Actor:
Người dùng
Summary:
Đây là chức năng cho phép người dùng nộp hồ sơ đến với nhà tuyển dụng
Goal:
Cho phép người dùng nộp hồ sơ đến với nhà tuyển dụng
Triggers
Người dùng click “Gửi hồ sơ” được đính kèm với các bản tin tuyển dụng.
Preconditions:
Đăng nhập thành công với vai trò người tìm việc
Post Conditions:
Hệ thống sẽ gửi bản CV này đến với phía nhà tuyển dụng
Main Success Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click “Gửi hồ sơ” được
đính kèm với các bản tin tuyển dụng
Hiển thị 1 popup cho người dùng edit
thông tin trước khi gửi đi
2
Dữ liệu bắt buộc trên các trường
được điền đầy đủ
3
Click “Đồng ý”
• Gửi bản CV này đến với nhà
tuyển dụng
• Hiển thị message thông báo đã

gửi thành công
• Nội dung CV được update
• Đóng popup
Alternative Scenario:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click “Gửi hồ sơ” được
đính kèm với các bản tin tuyển dụng
Hiển thị 1 popup cho người dùng edit
thông tin trước khi gửi đi
2
Click “Hủy bỏ”
• Đóng popup
Exception 1:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click “Gửi hồ sơ” được
đính kèm với các bản tin tuyển dụng
Hiển thị 1 popup cho người dùng edit
thông tin trước khi gửi đi
2
Dữ liệu bắt buộc trên các trường
không được điền đầy đủ
3
Click “Đồng ý”
• Báo lỗi điền thiếu thông tin

• Nội dung không được gửi đi.
Exception 2:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Người dùng click “Gửi hồ sơ” được
đính kèm với các bản tin tuyển dụng
Hiển thị 1 popup cho người dùng edit
thông tin trước khi gửi đi
2
Dữ liệu được điền đầy đủ
3 Ngắt kết nối Internet
4
Click “Đồng ý”
• Báo lỗi trên web
• Nội dung không được gửi đi.
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
1. Chức năng này giúp người dùng gửi CV của mình đến với nhà tuyển dụng.
2. Sau khi người dùng gửi thành công hồ sơ của mình thì phía nhà tuyển dụng
đăng tin tức sẽ nhận được thông báo về hồ sơ mới gửi.
3. Người dùng sẽ nhận được thông báo nội dung đã được gửi đi.
4. Người dùng được phép gửi nhiều bản CV đến 1 công ty.
2.2.7 Tracking
2.2.7.1 Use Case Diagram
2.2.7.2 Use Case Specification

USE CASE – Tracking
Use-case No. UC007 Use-case
Version
1.0
Use-case Name Tracking
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority Normal
Actor:
Người dùng
Summary:
Chức năng này giúp người dùng thêm mới 1 tin tức mà họ muốn theo dõi vào
danh sách các bản tin theo dõi.
Goal:
Cho phép người dùng lưu lại các bản tin mà họ quan tâm.
Triggers
Mở 1 bản tin bất kỳ do người dùng khác tạo.
Preconditions:
 Đăng nhập thành công .
 Bản tin này chưa được theo dõi trước đó
Post Conditions:
N/A
Main Success Scenario 1:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Click “Theo dõi” đính kèm với mỗi
mở tin
 Chuỗi “Theo dõi” sẽ chuyển thành
“Bỏ theo dõi”

 Trên trang cá nhân của người dùng
sẽ hiển thị 1 khu vực chứa các bản
tin được theo dõi, bản tin vừa mới
click “Theo dõi ” sẽ được add thêm
vào list đấy.
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
Chức năng theo dõi được đính kèm trên:
• Bản tin
• Công ty
• Hồ sơ [TBD]
2.2.8 Stop tracking
2.2.8.1 Use Case Diagram
2.2.8.2 Use Case Specification
USE CASE – Stop Tracking
Use-case No. UC008 Use-case 1.0
Version
Use-case Name Stop Tracking
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority Normal
Actor:
Người dùng
Summary:
Chức năng này giúp người dùng xóa tin tức mà họ đã theo dõi khỏi danh sách
các bản tin theo dõi.
Goal:
Cho phép người dùng xóa đi các bản tin mà họ không quan tâm.

Triggers
Mở 1 bản tin bất kỳ do người dùng khác tạo
Preconditions:
 Đăng nhập thành công .
 Bản tin này đã được theo dõi trước đó
Post Conditions:
N/A
Main Success Scenario 1:
Ste
p
Actor Action System Response
1
Click “Bỏ theo dõi” đính kèm với mỗi
mở tin
 Chuỗi “Bỏ theo dõi” sẽ chuyển
thành “Theo dõi”
 Trên khu vực chứa các bản tin được
theo dõi phải xóa bản tin vừa bỏ
theo dõi .
Relationships:
Log in use case
Business Rules:
Không
Description:
N/A
2.2.9 Share News
2.2.9.1 Use Case Diagram
2.2.9.2 Use Case Specification
USE CASE – Share News
Use-case No. UC009 Use-case

Version
1.0
Use-case Name Share News
Author DucPV
Date 26/09/11 Priority Normal
Actor:
Người dùng
Summary:
Chức năng này dùng để chia sẻ thông tin đến với những người bạn, những
người được phép chia sẻ.
Goal:
Chia sẻ đường link các bản tin đến trang cá nhân của những người được chọn.

×