Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
72
C
C
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
4
4
-
-
T
T
h
h
ự
ự
c
c
t
t
h
h
i
i
I
I
n
n
t
t
e
e
r
r
-
-
V
V
L
L
A
A
N
N
R
R
o
o
u
u
t
t
i
i
n
n
g
g
B
B
à
à
i
i
4
4
.
.
1
1
C
C
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
c
c
ơ
ơ
b
b
ả
ả
n
n
i
i
n
n
t
t
e
e
r
r
-
-
v
v
l
l
a
a
n
n
r
r
o
o
u
u
t
t
i
i
n
n
g
g
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
r
r
o
o
u
u
t
t
e
e
r
r
4
4
.
.
1
1
.
.
1
1
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
l
l
u
u
ậ
ậ
n
n
l
l
ý
ý
Hình 4.1.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý
4
4
.
.
1
1
.
.
2
2
M
M
ụ
ụ
c
c
t
t
i
i
ê
ê
u
u
c
c
ủ
ủ
a
a
b
b
à
à
i
i
t
t
h
h
ự
ự
c
c
h
h
à
à
n
n
h
h
Cấu hình Router1 routing cho các VLAN 10 và 20.
4
4
.
.
1
1
.
.
3
3
H
H
ư
ư
ớ
ớ
n
n
g
g
d
d
ẫ
ẫ
n
n
c
c
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
à
à
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
ẽ
ẽ
m
m
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
a
a
Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các Switch và Router1
Cấu hình cơ bản cho Router2811
Router(config)#hostname Router2811
Router2811 (config)#enable password cisco
Router2811 (config)#no ip domain-lookup
Router2811 (config)#banner motd ^C Router2811^C
Router2811 (config)#line console 0
Router2811 (config-line)# logging synchronous
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login
Router2811 (config)#line vty 0 4
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW2950_01
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
73
Switch(config)#hostname SW2950_01
SW2950_01 (config)#enable password cisco
SW2950_01 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_01 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_01^C
SW2950_01 (config)#line console 0
SW2950_01 (config-line)# logging synchronous
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
SW2950_01 (config)#line vty 0 4
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW2950_02
Switch(config)#hostname SW2950_02
SW2950_02 (config)#enable password cisco
SW2950_02 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_02 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_02^C
SW2950_02 (config)#line console 0
SW2950_02 (config-line)# logging synchronous
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login
SW2950_02 (config)#line vty 0 4
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login
Bước 2: Cấu hình trunk cho các interface Fa0/1, Fa0/2 và Fa0/3
cho các Switch1 và Switch2
Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW1_2950
SW1_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 3
SW1_2950(config-if-range)#switchport mode trunk
Hình 4.1.3-1: Show interface trunk trên Switch2950_01
Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW2_2950
SW2_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 2
SW2_2950(config-if-range)#switchport mode trunk
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
74
Hình 4.1.3-2: Show interface trunk trên Switch2950_02
Bước 3: Cấu hình sub-interface trên Router1 cho phép routing cho
các VLAN; VLAN 10 sử dụng địa chỉ mạng 172.16.10.0/24, VLAN 20
sử dụng địa chỉ mạng 172.16.20.0/24
Cấu hình sub-interface trên Router2811
Router2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0
Router2811(config-if)#no shutdown
Router2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.10
Router2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 10
Router2811(config-subif)#ip address 172.16.10.1 255.255.255.0
Router2811(config-subif)#exit
Router2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.20
Router2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 20
Router2811(config-subif)#ip address 172.16.20.1 255.255.255.0
Router2811(config-subif)#exit
Cấu hình VLAN cho SW2950_01
Switch2950_01(config)#vlan 10
Switch2950_01(config-vlan)#name VLAN10
Switch2950_01(config-vlan)#exit
Switch2950_01(config)#vlan 20
Switch2950_01(config-vlan)#name VLAN20
Switch2950_01(config-vlan)#exit
Cấu hình VLAN cho SW2950_02
Switch2950_01(config)#vlan 10
Switch2950_01(config-vlan)#name VLAN10
Switch2950_01(config-vlan)#exit
Switch2950_01(config)#vlan 20
Switch2950_01(config-vlan)#name VLAN20
Switch2950_01(config-vlan)#exit
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
75
Bước 4: Cấu hình cổng trên switch cho các PC1 và PC2 thuộc về
VLAN 10, 20 và đặt địa chỉ IP cho các PC để kiểm tra.
Cấu hình port switch trên SW2950_01
Switch2950_01(config)#interface fastEthernet 0/18
Switch2950_01(config-if)#switchport mode access
Switch2950_01(config-if)#switchport access vlan 10
Hình 4.1.3-3: Show vlan trên Switch2950_01
Cấu hình port switch trên SW2950_02
Switch2950_02(config)#interface fastEthernet 0/18
Switch2950_02(config-if)#switchport mode access
Switch2950_02(config-if)#switchport access vlan 20
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
76
Hình 4.1.3-4: Show vlan trên Switch2950_02
Bước 5: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và
hoàn tất bài lab.
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
77
B
B
à
à
i
i
4
4
.
.
2
2
C
C
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
I
I
n
n
t
t
e
e
r
r
-
-
V
V
l
l
a
a
n
n
r
r
o
o
u
u
t
t
i
i
n
n
g
g
t
t
r
r
ê
ê
n
n
S
S
w
w
i
i
t
t
c
c
h
h
l
l
a
a
y
y
e
e
r
r
3
3
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
c
c
ổ
ổ
n
n
g
g
S
S
V
V
I
I
4
4
.
.
2
2
.
.
1
1
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
l
l
u
u
ậ
ậ
n
n
l
l
ý
ý
Hình 4.2.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý
4
4
.
.
2
2
.
.
2
2
M
M
ụ
ụ
c
c
t
t
i
i
ê
ê
u
u
c
c
ủ
ủ
a
a
b
b
à
à
i
i
t
t
h
h
ự
ự
c
c
h
h
à
à
n
n
h
h
Cấu hình Switch2 routing cho các VLAN 10, 20 và 30 sử dụng cổng
SVI
4
4
.
.
2
2
.
.
3
3
H
H
ư
ư
ớ
ớ
n
n
g
g
d
d
ẫ
ẫ
n
n
c
c
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
à
à
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
ẽ
ẽ
m
m
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
a
a
Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các Switch
Cấu hình cơ bản cho SW2950_01
Switch(config)#hostname SW2950_01
SW2950_01 (config)#enable password cisco
SW2950_01 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_01 (config)#banner motd ^CSwitch 2950^C
SW2950_01 (config)#line console 0
SW2950_01 (config-line)# logging synchronous
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
SW2950_01 (config)#line vty 0 4
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW3560_02
Switch(config)#hostname SW3560_02
SW3560_02 (config)#enable password cisco
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
78
SW3560_02 (config)#no ip domain-lookup
SW3560_02 (config)#banner motd ^CSwitch 3560^C
SW3560_02 (config)#line console 0
SW3560_02 (config-line)# logging synchronous
SW3560_02 (config-line)# password cisco
SW3560_02 (config-line)# login
SW3560_02 (config)#line vty 0 4
SW3560_02 (config-line)# password cisco
SW3560_02 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW2950_03
Switch(config)#hostname SW2950_03
SW2950_03 (config)#enable password cisco
SW2950_03 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_03 (config)#banner motd ^CSwitch 2950^C
SW2950_03 (config)#line console 0
SW2950_03 (config-line)# logging synchronous
SW2950_03 (config-line)# password cisco
SW2950_03 (config-line)# login
SW2950_03 (config)#line vty 0 4
SW2950_03 (config-line)# password cisco
SW2950_03 (config-line)# login
Bước 2: Cấu hình trunnk cho các interface Fa0/1 và Fa0/2 trên các
Switch
Cấu hình interface trunk trên SW2950_01
SW2950_01(config)#interface fastEthernet 0/1
SW2950_01(config-if)#switchport mode trunk
SW2950_01(config-if)#no shutdown
Cấu hình interface trunk trên SW3560_02
SW3560_02(config)#interface range gigabitEthernet 0/1 - 2
SW3560_02(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q
SW3560_02(config-if-range)#switchport mode trunk
SW3560_02(config-if-range)#exit
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
79
Cấu hình interface trunk trên SW2950_03
SW2950_03(config)#interface fastEthernet 0/2
SW2950_03(config-if)#switchport mode trunk
SW2950_03(config-if)#no shutdown
Bước 3: Cấu hình các cổng SVI trên Switch2 cho phép routing cho
các VLAN; VLAN 10 sử dụng địa chỉ mạng 172.16.10.0/24, VLAN 20
sử dụng địa chỉ mạng 172.16.20.0/24, VLAN 30 sử dụng địa chỉ
mạng 172.16.30.0/24
Cấu hình VTP trên SW3560_02
SW3560_02(config)#vtp mode server
Setting device to VTP SERVER mode
SW3560_02(config)#vtp domain pronet.edu.vn
Changing VTP domain name from NULL to pronet.edu.vn
SW3560_02(config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
SW3560_02(config)#vtp version 2
Cấu hình VTP trên SW2950_01
SW2950_01 (config)#vtp mode client
Setting device to VTP CLIENT mode.
SW2950_01 (config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
Cấu hình VTP trên SW2950_03
SW2950_03 (config)#vtp mode client
Setting device to VTP CLIENT mode.
SW2950_03 (config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
Cấu hình VLAN trên SW3560_02
SW3560_02(config)#vlan 10
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN10
SW3560_02(config-vlan)#exit
SW3560_02(config)#vlan 20
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN20
SW3560_02(config-vlan)#exit
SW3560_02(config)#vlan 30
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
80
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN30
SW3560_02(config-vlan)#exit
Hình 4.2.3-1: Show vtp status trên SW2950_01
Hình 4.2.3-2: Show vtp status trên SW3560_02
Hình 4.2.3-3: Show vtp stautus trên SW2950_03
Cấu hình SVI trên SW3560_02
SW3560_02(config)#ip routing
SW3560_02(config)#interface vlan 10
03:28:38: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan10,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.10.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
81
SW3560_02(config)#interface vlan 20
03:29:02: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan20,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.20.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
SW3560_02(config)#interface vlan 30
03:29:23: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan30,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.30.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
Hình 4.2.3-4: Show ip route trên SW3560_02
Bước 4: Cấu hình cổng trên các switch cho các PC1, PC2 và PC2
thuộc về các VLAN 10, 20 và 30 và gán địa chỉ IP cho các máy PC
để kiểm tra.
Cấu hình port switch trên SW2950_01
SW2950_01(config)#interface fastEthernet 0/18
SW2950_01(config-if)#switchport mode access
SW2950_01(config-if)#switchport access vlan 10
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
82
Hình 4.2.3-5: Show vlan trên SW2950_01
Cấu hình port switch trên SW3560_02
SW3560_02(config)#interface gigabitEthernet 0/10
SW3560_02(config-if)#switchport mode access
SW3560_02(config-if)#switchport access vlan 20
Hình 4.2.3-6: Show vlan trên SW3560_02
Cấu hình port switch trên SW2950_03
SW2950_03(config)#interface fastEthernet 0/15
SW2950_03(config-if)#switchport mode access
SW2950_03(config-if)#switchport access vlan 30
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
83
Hình 4.2.3-7: Show vlan trên SW2950_03
Bước 5: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và
hoàn tất bài lab.
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
84
B
B
à
à
i
i
4
4
.
.
3
3
C
C
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
I
I
n
n
t
t
e
e
r
r
-
-
v
v
l
l
a
a
n
n
r
r
o
o
u
u
t
t
i
i
n
n
g
g
v
v
à
à
g
g
i
i
a
a
o
o
t
t
h
h
ứ
ứ
c
c
đ
đ
ị
ị
n
n
h
h
t
t
u
u
y
y
ế
ế
n
n
t
t
r
r
ê
ê
n
n
S
S
w
w
i
i
c
c
h
h
l
l
a
a
y
y
e
e
r
r
3
3
v
v
ớ
ớ
i
i
R
R
o
o
u
u
t
t
e
e
r
r
n
n
g
g
o
o
à
à
i
i
4
4
.
.
3
3
.
.
1
1
S
S
ơ
ơ
đ
đ
ồ
ồ
l
l
u
u
ậ
ậ
n
n
l
l
ý
ý
Hình 4.3.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý
4
4
.
.
3
3
.
.
2
2
M
M
ụ
ụ
c
c
t
t
i
i
ê
ê
u
u
c
c
ủ
ủ
a
a
b
b
à
à
i
i
t
t
h
h
ự
ự
c
c
h
h
à
à
n
n
h
h
Cấu hình Switch2 routing cho các VLAN 10, 20, 30 sử dụng cổng
SVI và cấu hình giao thức định tuyến OSPF giữa Switch2 và
Router1 để định tuyến cho tất cả mọi mạng con.
4
4
.
.
3
3
.
.
3
3
H
H
ư
ư
ớ
ớ
n
n
g
g
d
d
ẫ
ẫ
n
n
c
c
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
à
à
h
h
ì
ì
n
n
h
h
v
v
ẽ
ẽ
m
m
i
i
n
n
h
h
h
h
ọ
ọ
a
a
Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các Switch
Cấu hình cơ bản cho R2811_01
Router(config)#hostname Router2811_01
Router2811_01 (config)#enable password cisco
Router2811_01 (config)#no ip domain-lookup
Router2811_01 (config)#banner motd ^C Router2811_01^C
Router2811_01 (config)#line console 0
Router2811_01 (config-line)# logging synchronous
Router2811_01 (config-line)# password cisco
Router2811_01 (config-line)# login
Router2811_01 (config)#line vty 0 4
Router2811_01 (config-line)# password cisco
Router2811_01 (config-line)# login
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
85
Cấu hình cơ bản cho SW2950_01
Switch(config)#hostname SW2950_01
SW2950_01 (config)#enable password cisco
SW2950_01 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_01 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_01^C
SW2950_01 (config)#line console 0
SW2950_01 (config-line)# logging synchronous
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
SW2950_01 (config)#line vty 0 4
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW3560_02
Switch(config)#hostname SW3560_02
SW3560_02 (config)#enable password cisco
SW3560_02 (config)#no ip domain-lookup
SW3560_02 (config)#banner motd ^CSwitch 3560^C
SW3560_02 (config)#line console 0
SW3560_02 (config-line)# logging synchronous
SW3560_02 (config-line)# password cisco
SW3560_02 (config-line)# login
SW3560_02 (config)#line vty 0 4
SW3560_02 (config-line)# password cisco
SW3560_02 (config-line)# login
Cấu hình cơ bản cho SW2950_03
Switch(config)#hostname SW2950_03
SW2950_03 (config)#enable password cisco
SW2950_03 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_03 (config)#banner motd ^CSwitch 2950^C
SW2950_03 (config)#line console 0
SW2950_03 (config-line)# logging synchronous
SW2950_03 (config-line)# password cisco
SW2950_03 (config-line)# login
SW2950_03 (config)#line vty 0 4
SW2950_03 (config-line)# password cisco
SW2950_03 (config-line)# login
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
86
Bước 2: Cấu hình trunnk cho các interface Fa0/1 và Fa0/2 trên các
Switch
Cấu hình interface trunk trên SW2950_01
SW2950_01(config)#interface fastEthernet 0/1
SW2950_01(config-if)#switchport mode trunk
SW2950_01(config-if)#no shutdown
Cấu hình interface trunk trên SW3560_02
SW3560_02(config)#interface range gigabitEthernet 0/1 - 3
SW3560_02(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q
SW3560_02(config-if-range)#switchport mode trunk
SW3560_02(config-if-range)#exit
Cấu hình interface trunk trên SW2950_03
SW2950_03(config)#interface fastEthernet 0/2
SW2950_03(config-if)#switchport mode trunk
SW2950_03(config-if)#no shutdown
Bước 3: Cấu hình các cổng SVI trên Switch2 cho phép routing cho
các VLAN 10, 20 và 30; VLAN 10 sử dụng địa chỉ mạng
172.16.10.0/24, VLAN 20 sử dụng địa chỉ mạng 172.16.20.0/24,
VLAN 30 sử dụng địa chỉ mạng 172.16.30.0/24;
Cấu hình VTP trên SW3560_02
SW3560_02(config)#vtp mode server
Setting device to VTP SERVER mode
SW3560_02(config)#vtp domain pronet.edu.vn
Changing VTP domain name from NULL to pronet.edu.vn
SW3560_02(config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
SW3560_02(config)#vtp version 2
Cấu hình VTP trên SW2950_01
SW2950_01 (config)#vtp mode client
Setting device to VTP CLIENT mode.
SW2950_01 (config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
87
Cấu hình VTP trên SW2950_03
SW2950_03 (config)#vtp mode client
Setting device to VTP CLIENT mode.
SW2950_03 (config)#vtp password cisco
Setting device VLAN database password to cisco
Cấu hình VLAN trên SW3560_02
SW3560_02(config)#vlan 10
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN10
SW3560_02(config-vlan)#exit
SW3560_02(config)#vlan 20
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN20
SW3560_02(config-vlan)#exit
SW3560_02(config)#vlan 30
SW3560_02(config-vlan)#name VLAN30
SW3560_02(config-vlan)#exit
Hình 4.3.3-1: Show vtp status trên SW2950_01
Hình 4.3.3-2: Show vtp status trên SW3560_02
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
88
Hình 4.3.3-3: Show vtp stautus trên SW2950_03
Cấu hình interface SVI trên SW3560_02
SW3560_02(config)#ip routing
SW3560_02(config)#interface vlan 10
03:28:38: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan10,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.10.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
SW3560_02(config)#interface vlan 20
03:29:02: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan20,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.20.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
SW3560_02(config)#interface vlan 30
03:29:23: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Vlan30,
changed state to up
SW3560_02(config-if)#ip address 172.16.30.1 255.255.255.0
SW3560_02(config-if)#exit
Bước 4: Cấu hình kết nối giữa Switch2 và Router1. Kết nối giữa
Switch2 và Router1 sử dụng địa chỉ mạng 192.168.1.0/30 và mạng
kết nối giữa PC4 và và Router1 sử dụng địa chỉ 192.168.1.128/25.
Lưu ý cổng Fa0/3 trên Switch2 là cổng sử dụng ở lớp 3 (no-
switching port).
Cấu hình kết nối trên R2811_01
R2811_01(config)#interface gigabitEthernet 0/0
R2811_01(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.252
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
89
R2811_01(config-if)#no shutdown
R2811_01(config-if)#exit
R2811_01(config)#interface loopback 0
R2811_01(config-if)#ip add 192.168.1.129 255.255.255.128
R2811_01(config-if)#exit
Cấu hình kết nối trên SW3560_02
SW3560_02(config)#interface gigabitEthernet 0/3
SW3560_02(config-if)#no switchport
SW3560_02(config-if)#ip add 192.168.1.1 255.255.255.252
SW3560_02(config-if)#no shutdown
Bước 5: Cấu hình giao thức định tuyến EIGRP trên Switch2 và
Router1 để định tuyến cho các mạng.
Cấu hình giao thức định tuyến EIGRP trên R2811
R2811_01(config)#router eigrp 1
R2811_01(config-router)#network 192.168.1.2 0.0.0.0
R2811_01(config-router)#network 192.168.1.129 0.0.0.0
*Sep 24 11:30:47.391: %DUAL-5-NBRCHANGE: IP-EIGRP(0) 1: Neighbor
192.168.1.1 (GigabitEthernet0/0) is up: new adjacency
Hình 4.3.3-4: Show ip route trên R2811
Cấu hình giao thức định tuyến EIGRP trên SW3560_02
SW3560_02(config)#router eigrp 1
SW3560_02(config-router)#network 192.168.1.1 0.0.0.0
SW3560_02(config-router)#network 172.16.10.1 0.0.0.0
SW3560_02(config-router)#network 172.16.20.1 0.0.0.0
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 4 – Thực thi Inter-VLAN Routing
90
SW3560_02(config-router)#network 172.16.30.1 0.0.0.0
01:16:47: %DUAL-5-NBRCHANGE: IP-EIGRP(0) 1: Neighbor 192.168.1.2
(GigabitEthernet0/3) is up: new adjacency
Hình 4.3.3-5: Show ip route trên SW3560_02
Bước 6: Cấu hình cổng trên các switch cho các PC1, PC2 và PC3
thuộc về các VLAN 10, 20 và 30; đặt địa chỉ IP cho các máy PC1,
PC2, PC3 và PC4 để kiểm tra kết nối.
Bước 7: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và
hoàn tất bài lab.