Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.31 KB, 9 trang )

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
150


C
C
h
h
ư
ư
ơ
ơ
n


n
g
g


6
6


-
-



W
W
i
i
r
r
e
e
l
l
e

e
s
s
s
s


L
L
A
A
N

N


B
B
à
à
i
i


6

6
.
.
1
1


B
B
a
a
s

s
i
i
c
c


c
c
o
o
n

n
f
f
i
i
g
g


W
W
i

i
r
r
e
e
l
l
e
e
s
s
s

s


L
L
A
A
N
N


a

a
n
n
d
d


w
w
i
i
r

r
e
e
l
l
e
e
s
s
s
s



c
c
l
l
i
i
e
e
n
n
t

t


6
6
.
.
1
1
.
.
1

1


S
S
ơ
ơ


đ
đ





l
l
u
u


n
n



l
l
ý
ý



Hình 6.1.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý
6
6
.

.
1
1
.
.
2
2


M
M



c
c


t
t
i
i
ê
ê
u

u


c
c


a
a


b

b
à
à
i
i


t
t
h
h



c
c


h
h
à
à
n
n
h

h


Cấu hình cơ bản mạng wireless sử dụng access point LinkSys và
máy trạm truy nhập mạng wireless
6
6
.
.
1
1
.

.
3
3


H
H
ư
ư


n

n
g
g


d
d


n
n



c
c


u
u


h
h
ì

ì
n
n
h
h


v
v
à
à



h
h
ì
ì
n
n
h
h


v

v




m
m
i
i
n
n
h

h


h
h


a
a


Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các Switch.

Cấu hình cơ bản cho Router2811
Router(config)#hostname Router2811
Router2811 (config)#enable password cisco
Router2811 (config)#no ip domain-lookup
Router2811 (config)#banner motd ^C Router2811^C
Router2811 (config)#line console 0
Router2811 (config-line)# logging synchronous
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login
Router2811 (config)#line vty 0 4
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login



Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
151

Cấu hình cơ bản cho SW2950_01
Switch(config)#hostname SW2950_01
SW2950_01 (config)#enable password cisco
SW2950_01 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_01 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_01^C
SW2950_01 (config)#line console 0
SW2950_01 (config-line)# logging synchronous

SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
SW2950_01 (config)#line vty 0 4
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW2950_02
Switch(config)#hostname SW2950_02
SW2950_02 (config)#enable password cisco
SW2950_02 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_02 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_02^C
SW2950_02 (config)#line console 0

SW2950_02 (config-line)# logging synchronous
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login
SW2950_02 (config)#line vty 0 4
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login
Bước 2: Cấu hình trunnk cho các interface Fa0/1 và Fa0/2 trên các
Switch, cấu hình VLAN cho các switch: VLAN Sales, Admin, Legal
và Wireless. Cấu hình các cổng cần thiết cho các VLAN.
Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW1_2950
SW1_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 3
SW1_2950(config-if-range)#switchport mode trunk


Hình 6.1.3-1: Show interface trunk trên Switch2950_01


Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW2_2950
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
152

SW2_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 2
SW2_2950(config-if-range)#switchport mode trunk



Hình 6.1.3-2: Show interface trunk trên Switch2950_02
Cấu hình VLAN trên SW2950_01
SW2950_01(config)#vlan 10
SW2950_01(config-vlan)#name Sales
SW2950_01(config-vlan)#vlan 20
SW2950_01(config-vlan)#name Legal
SW2950_01(config-vlan)#vlan 30
SW2950_01(config-vlan)#name VLAN_Wireless
SW2950_01(config-vlan)#vlan 99
SW2950_01(config-vlan)#name Admin
SW2950_01(config-vlan)#exit


Cấu hình VLAN trên SW2950_02
SW2950_02(config)#vlan 10
SW2950_02(config-vlan)#name Sales
SW2950_02(config-vlan)#vlan 20
SW2950_02(config-vlan)#name Legal
SW2950_02(config-vlan)#vlan 30
SW2950_02(config-vlan)#name VLAN_Wireless
SW2950_02(config-vlan)#vlan 99
SW2950_02(config-vlan)#name Admin
SW2950_02(config-vlan)#exit

Bước 3: Nối cổng LAN của access point vào VLAN Wireless và cấu

hình access point LinkSys với các thông số cần thiết như: password
admin, SSID là Cisco và chứng thực WEP.
Cấu hình LinkSys Wireless
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
153


Hình 6.1.3-3: Cấu hình Wireless SSID


Hình 6.1.3-4: Cấu hình Wireless Password WEP


Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
154


Hình 6.1.3-5: Cấu hình Wirless Password Admin

Bước 4: Cấu hình cho PC kết nối vào mạng wireless với SSID
Cisco.
Bước 5: Kiểm tra hoạt động của PC sau khi kết nối vào mạng
wireless.

Hình 6.1.3-6: Kiểm tra cấu hình Wireless

Bước 6: Cấu hình inter-VLAN routing và kiểm tra kết nối.
Cấu hình inter-VLAn routing trên R2811
R2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0
R2811(config-if)#no shutdown
R2811(config-if)#exit

R2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.10
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
155

R2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 10
R2811(config-subif)#ip address 192.168.10.1 255.255.255.0

R2811(config-subif)#exit

R2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.20
R2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 20
R2811(config-subif)#ip address 192.168.20.1 255.255.255.0
R2811(config-subif)#exit

R2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.30
R2811(config-subif)#description VLAN_Wireless
R2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 30
R2811(config-subif)#ip address 192.168.30.1 255.255.255.0
R2811(config-subif)#exit


R2811(config)#interface gigabitEthernet 0/0.99
R2811(config-subif)#description VLAN_Admin
R2811(config-subif)#encapsulation dot1Q 99
R2811(config-subif)#ip add 192.168.99.1 255.255.255.0
R2811(config-subif)#exit


Hình 6.1.3-7: Show ip route trên R2811


Bước 7: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và

hoàn tất bài lab.
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
156


B
B
à
à
i
i



6
6
.
.
2
2


B
B
a

a
s
s
i
i
c
c


c
c
o

o
n
n
f
f
i
i
g
g


W

W
i
i
r
r
e
e
l
l
e
e
s

s
s
s


L
L
A
A
N
N



C
C
i
i
s
s
c
c
o
o



A
A
P
P


6
6
.
.
2

2
.
.
1
1


S
S
ơ
ơ



đ
đ




l
l
u
u



n
n


l
l
ý
ý




Hình 6.2.1-1: Hình vẽ sơ đồ luận lý
6
6
.
.
2
2
.
.
2
2



M
M


c
c


t
t
i

i
ê
ê
u
u


c
c


a

a


b
b
à
à
i
i


t

t
h
h


c
c


h
h
à

à
n
n
h
h


Cấu hình cơ bản mạng wireless sử dụng access point Cisco AP1210.
6
6
.
.

2
2
.
.
3
3


H
H
ư
ư



n
n
g
g


d
d



n
n


c
c


u
u



h
h
ì
ì
n
n
h
h


v
v

à
à


h
h
ì
ì
n
n
h
h



v
v




m
m
i
i

n
n
h
h


h
h


a
a



Bước 1: Cấu hình cơ bản cho các Switch
Cấu hình cơ bản cho Router2811
Router(config)#hostname Router2811
Router2811 (config)#enable password cisco
Router2811 (config)#no ip domain-lookup
Router2811 (config)#banner motd ^C Router2811^C
Router2811 (config)#line console 0
Router2811 (config-line)# logging synchronous
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login

Router2811 (config)#line vty 0 4
Router2811 (config-line)# password cisco
Router2811 (config-line)# login


Cấu hình cơ bản cho SW2950_01
Switch(config)#hostname SW2950_01
SW2950_01 (config)#enable password cisco
SW2950_01 (config)#no ip domain-lookup
Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
157


SW2950_01 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_01^C
SW2950_01 (config)#line console 0
SW2950_01 (config-line)# logging synchronous
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login
SW2950_01 (config)#line vty 0 4
SW2950_01 (config-line)# password cisco
SW2950_01 (config-line)# login

Cấu hình cơ bản cho SW2950_02
Switch(config)#hostname SW2950_02
SW2950_02 (config)#enable password cisco

SW2950_02 (config)#no ip domain-lookup
SW2950_02 (config)#banner motd ^CSwitch 2950_02^C
SW2950_02 (config)#line console 0
SW2950_02 (config-line)# logging synchronous
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login
SW2950_02 (config)#line vty 0 4
SW2950_02 (config-line)# password cisco
SW2950_02 (config-line)# login

Bước 2: Cấu hình trunk cho các interface Fa0/1 và Fa0/2 trên các Switch
Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW1_2950

SW1_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 3
SW1_2950(config-if-range)#switchport mode trunk

Hình 6.2.3-1: Show interface trunk trên Switch2950_01


Cấu hình Trunk 802.1Q trên SW2_2950
SW2_2950(config)#interface range fastEthernet 0/1 - 2
SW2_2950(config-if-range)#switchport mode trunk

Giáo trình thực hành BCMSN Chương 6 – Wireless LAN
158



Hình 6.2.3-2: Show interface trunk trên Switch2950_02

Bước 3: Cấu hình VLAN trên các switch như sau: VLAN 10, 20, 30 và 40.
Cấu hình VLAN trên SW2950_01
SW2950_01(config)#vlan 10
SW2950_01(config-vlan)#name Sales
SW2950_01(config-vlan)#vlan 20
SW2950_01(config-vlan)#name Legal
SW2950_01(config-vlan)#vlan 30
SW2950_01(config-vlan)#name VLAN_Wireless

SW2950_01(config-vlan)#vlan 99
SW2950_01(config-vlan)#name Admin
SW2950_01(config-vlan)#exit

Cấu hình VLAN trên SW2950_02
SW2950_02(config)#vlan 10
SW2950_02(config-vlan)#name Sales
SW2950_02(config-vlan)#vlan 20
SW2950_02(config-vlan)#name Legal
SW2950_02(config-vlan)#vlan 30
SW2950_02(config-vlan)#name VLAN_Wireless
SW2950_02(config-vlan)#vlan 99

SW2950_02(config-vlan)#name Admin
SW2950_02(config-vlan)#exit

Bước 4:
Bước 5: Dùng lệnh show để kiểm tra sự hoạt động của HSRP trên các
Switch3 và Switch4.
Bước 6: Xóa cấu hình, khởi động lại thiết bị, hoàn trả lại thiết bị và hoàn tất
bài lab.

×