Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Lí thuyết mạch-thông số mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.29 KB, 13 trang )

N
g
u
y
ễn Côn
g
Phươn
g
gy g g
Thông số mạch
Thông

số

mạch
Cơ sở lý thuyết mạch điện
Nội dun
g
• Thôn
g
s

m

ch
g ạ
– Điện tích
– Dòng điện
– Đi

n á


p
ệ p
– Công suất
– Năng lượng

Phầntử mạch

Phần

tử

mạch
•Mạch một chiều
•Mạch xoay chiều
•Mạng hai cửa
•Mạch ba pha

Quá trình quá độ
Thông số mạch
2

Quá

trình

quá

độ
Điện tích


Thuộc tính của các nguyên tử cấutạonênvậtchất, đo
Thuộc

tính

của

các

nguyên

tử

cấu

tạo

nên

vật

chất,

đo

bằng coulomb (C)

q
q
• 1,602.10

–19
C

Luậtbảo toàn điện tích
:tổng đạisố điện tích trong một
Luật

bảo

toàn

điện

tích
:

tổng

đại

số

điện

tích

trong

một


hệ kín là hằng số
Thông số mạch
3
Dòn
g
điện (1)

Là biếnthiêncủa điệntíchtheothờigian,đobằng


biến

thiên

của

điện

tích

theo

thời

gian,

đo

bằng


ampere (A)
dq
i



t
idt
q

A
=
C/s
dt
i



t
idt
q
0
A

C/s
• Có hai dạng chính: một chiều & xoay chiều
Thông số mạch
4
Dòn
g

điện (2)
Thông số mạch
5
Dòn
g
điện (3)
VD1
Vẽ i(t)
Thông số mạch
6
Điện áp (1)
• Đ

d

ch chu
yể
n đi

n tử tron
g

y
dẫn theo m

t hướn
g,
c

n có m


t
ị y ệ gy ộ g, ộ
công
• Công này do một suất điện động (ví dụ pin) sinh ra
•Suất điện động này gọi là điện áp hoặc hiệu điện thế

Hiệu điệnthế giữa2điểm
a
&
b
là công cầncóđể dịch chuyển
Hiệu

điện

thế

giữa

2

điểm

a
&

b



công

cần



để

dịch

chuyển

một điện tích từ a đến b
dw
u

V = J/C = Nm/C
Thông số mạch
7
dq
u
ab

V

=

J/C

=


Nm/C
Điện áp (2)

Điểm
a
có điệnthế
u
b
vôn so với điểm
b
,hoặc
Điểm

a


điện

thế

u
a
b
vôn

so

với


điểm

b
,

hoặc
• Điểm a có điện thế cao hơn u
ab
vôn so với điểm b
u
ab
Có h i d hí h ộthiề &hiề
a
b



h
a
i

d
ạng c

n
h
: m
ột
c
hiề

u
&
xoay c
hiề
u
Thông số mạch
8
Dòn
g
điện & điện áp

Dòng điện: chạy qua mộtphầntử mạch
Dòng

điện:

chạy

qua

một

phần

tử

mạch
• Điện áp: giữa 2 đầu của phần tử mạch
Thông số mạch
9


Côn
g
su

t (1)

Là tốc độ tiêu thụ/hấpthụ năng lượng theo thờigian,đo


tốc

độ

tiêu

thụ/hấp

thụ

năng

lượng

theo

thời

gian,


đo

bằng watt (W)
dw
p

•W = J/s
dt
p
dq
dw
dw
dt
dq
dq
dw
dt
dw
p
.


dw
ui
p

u
dq
dw


i
d
q
ui
p

(công suất tức thời)
Thông số mạch
10
i
dt
q


Côn
g
su

t (2)

Dấucủa công suất:
Dấu

của

công

suất:
–Dương (+) : phần tử tiêu thụ/hấp thụ công suất


Âm
(

)
:
p
h

n tử sinh/
p
hát côn
g
su

t
(
)p pg
•  xác định dấu của công suất?
u
u
i
i

Σ
0
i
p = +ui
i
p = – ui
Thông số mạch

11

Σ
p =
0

Côn
g
su

t (3)
VD1
Dòng điện tử trong TV
CRT có 10
15
điện tử/giây.
Xác định V
0
để dòng điện
tử đạt công suất 4W.
C
ne
q
41915
1
0
.
6
,
1

)
1
0
.
6
,
1
(
1
0





C
ne
q
0
.
6
,
)
0
.
6
,
(
0
A

q
i
4
4
10
.
6
,
1
10.6,1







t
.
,
1
V
p
V
i
V
p
000.25
4
4

0
0




Thông số mạch
12
i
p
10.6,1
4
0
0

Năn
g
lượn
g

Khả năng thựchiện công, đobằng joule (J)
Khả

năng

thực

hiện

công,


đo

bằng

joule

(J)
dw
p





tt
uidt
pdt
w

Thường dùng đơnvị watt
giờ (Wh) 1 Wh = 3600 J
dt
p



tt
uidt
pdt

w
00

Thường

dùng

đơn

vị

watt
-
giờ

(Wh)
,
1

Wh

=

3600

J
Tiê th điệ ủ ộtiđìh(5 ời) t ột thá (kWh)
Tiê
u
th


điệ
n c

a m
ột
g
i
a
đì
n
h

(5
ngư
ời)

t
rong m
ột

thá
ng
(kWh)
Tủ lạnh Đèn Bàn là TV Máy giặt Lò vi sóng Máy tính Radio
100
100
15
10
120

25
12
8
Thông số mạch
13
100
100
15
10
120
25
12
8

×