Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tuan07 c net winform p2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 19 trang )

10/17/2018

Lập trình Ứng dụng quản lý
C#.NET
Windows Forms (tt)

Nội dung
 Nhóm common controls

 Nhóm containers
 Nhóm Menus & Toolbars
 Trao đổi dữ liệu giữa các form

1


10/17/2018

Nội dung
 Nhóm common controls
 Nhóm containers
 Nhóm Menus & Toolbars
 Trao đổi dữ liệu giữa các form

Nhóm common controls
 Là nhóm các control thơng dụng (thường được

sử dụng trong hầu hết các trường hợp).
 Mỗi control cung cấp chức năng đặc trưng riêng,
chủ yếu là thuộc về nhóm hiển thị (text, danh
sách, image,…), nhập liệu (text, lựa chọn,…)


 Nhóm cơ bản
 Button
 Label
 Textbox

 CheckBox
 RadioButton

2


10/17/2018

Nhóm hiển thị đặc trưng của dữ liệu
 NumericUpDown
 PictureBox
 RichTextBox
 DateTimePicker
 MonthCalendar
 ProgressBar

Nhóm chứa danh sách dữ liệu
 ComboBox

 ListBox
 ListView
 TreeView

3



10/17/2018

Đặc trưng
 Cần quan tâm đến danh sách Items và loại item cụ

thể mà control có khả năng lưu giữ.
 ComboBox, ListBox: item gốc là text.
 ListView: item là ListViewItem (chứa nội dung text và

index image).
 TreeView: item là TreeNode (đặc điểm là có phân cấp nên

mỗi TreeNode có thể chứa các TreeNode khác)

 Nhóm control này chủ yếu để hiển thị danh sách

và cho phép lựa chọn, do đó event cần quan tâm
nhất chính là liên quan đến việc lựa chọn item.
 Ngoài ra việc hiển thị, lựa chọn có thể được lựa
chọn cách thức qua các property (SelectionMode,
ViewMode,…)

Nội dung
 Nhóm common controls

 Nhóm containers
 Nhóm Menus & Toolbars
 Trao đổi dữ liệu giữa các form


4


10/17/2018

Nhóm containers
 Là nhóm chức năng chủ yếu cho việc layout, sắp

xếp các controls.
 Khi sử dụng nhóm này cần lưu ý đến việc layout
cho chính container thơng qua property Dock,
Anchor.
 Việc sử dụng các container là rất quan trọng
trong xây dựng giao diện chức năng, nó giúp cho
các bố cục rõ rang, dễ dàng quản lý các control.
 Property cần quan tâm trong nhóm container là
Controls (tương tự Form).

Panel
 Giúp tách riêng nhóm control.

 Dễ dàng quản lý (ẩn, hiện, enable,…)
 Dễ dàng làm nổi bật những nhóm control.

5


10/17/2018

GroupBox

 Tương tự Panel nhưng có thêm title và border mặc

định.
 Sử dụng khi cần nhóm các control vào một chức
năng cụ thể cần thể hiện.

FlowLayoutPanel
 Tương tự Panel nhưng tự sắp xếp các control con

kế tiếp nhau.
 Cho phép thay đổi kiểu sắp xếp (Left-Right, TopDown,…)

6


10/17/2018

TableLayoutPanel
 Tương tự Panel nhưng tự sắp xếp các control con

vào từng cell trên table.
 Cho phép thay đổi số lượng, kích thước hàng và cột,
đường phân cách cell.

SplitContainer
 Là một cặp Panel đi liền kề nhau (chia làm 2 phần).

 Cho phép thay đổi kích thước mỗi panel động.
 Cho phép thay đổi cách hiển thị dọc hay ngang.


7


10/17/2018

TabControl
 Là các panel thể hiện theo dạng đặc biệt (Tab).
 Tại một thời điểm chỉ có 1 tab được hiển thị.

Nội dung
 Nhóm common controls

 Nhóm containers
 Nhóm Menus & Toolbars
 Trao đổi dữ liệu giữa các form

8


10/17/2018

Nhóm Menus & Toolbars
 Mục tiêu hiển thị các điều hướng cho chương

trình.
 Các loại được cung cấp
 MenuStrip

 ToolStrip
 StatusStrip

 ToolStripContainer
 ContextMenuStrip

MenuStrip
 Thể hiện của menu thông thường. Thường nằm ở

Top.
 Chủ yếu các text được phân cấp để điều hướng lựa
chọn.
MenuStrip

9


10/17/2018

Đặc điểm
 MenuStrip cho phép thiết kế menu trên Form

với các thành phần con như:
 ToolStripMenuStrip (menu con)
 ToolStripComboBox (menu ComboBox)
 ToolStripSeparator (gạch phân cách)
 ToolStripTextBox (menu TextBox)

 Các thuộc tính cơ bản

ToolStripMenuItem
 Thể hiện tùy chọn trên menu.


 Thay thế cho MenuItem (vẫn có thể sử dụng nếu

muốn).
 Các thuộc tính

10


10/17/2018

 Các event

 ToolStripComboBox
 Trình bày MenuItem như một ComboBox
 Các thuộc tính hồn tồn tương tự ComboBox
 Ngồi ra có thêm thuộc tính TooltipText thể hiện

chuỗi Tip khi chuột di vào
 Các event chính

 ToolStripTextBox
 Trình bày MenuItem dạng TextBox
 Hồn tồn tương tự như TextBox
 Ngồi ra có thêm thuộc tính TooltipText thể hiện

chuỗi Tip khi chuột di vào
 Các event cũng hoàn toàn tương tự TextBox
(TextChanged, Click, DoubleClick).
 ToolStripSeparator
 Trình bày MenuItem dạng đường kẻ ngăn cách

 Tương tự như nếu sử dụng ToolStripMenuItem với

Text là “---”;

11


10/17/2018

ContextMenuStrip
 Là Menu dạng popup (thường xuất hiện cùng việc

nhấn chuột phải)
 Có thể dùng chung ContextMenuStrip cho cả Form
và các Control con
 Các thuộc tính hầu như giống với MenuStrip
 Sau khi đã có Control ContextMenuStrip thì có thể
gán vào thuộc tính ContextMenuStrip của các
Control

ContextMenuStrip

ToolStrip
 Là Control trình bày thanh công cụ giao tiếp với

người dùng thông qua các ToolStripItem. Thường
nằm ngay dưới menu.

ToolStrip


12


10/17/2018

ToolStripItem
 Có các loại ToolStripItem khác nhau như:

ToolStripButton, ToolStripComboBox,
ToolStripSplitButton (nút dạng sổ danh sách, có thể
nhấn độc lập), ToolStripLabel, ToolStripSeparator,
ToolStripDropDownButton (dạng sổ danh sách),
ToolStripProgressBar và ToolStripTextBox.
 Các thuộc tính

 Các event

 ToolStripProgressBar
 Trình bày một thanh thể hiện quá trình hồn thành tác vụ
nào đó

13


10/17/2018

StatusStrip
 Là Control để trình bày thơng tin trạng thái trên

Form

 Có các thành phần con như: ToolStripStatusLabel,
ToolStripDropDownButton, ToolStripSplitButton và
ToolStripProgressBar.
 Các thuộc tính hồn tồn tương tự ToolStrip

StatusStrip

Properties
 Trình bày chuỗi trên StatusStrip tương tự như Label

14


10/17/2018

ToolStripDropDownButton
 Thể hiện dạng sổ danh sách các MenuStripItem:

ToolStripMenuItem, ToolStripTextBox,
ToolStripComboBox, ToolStripSeparator
 Các thuộc tính hầu hết tương tự như
ToolStripStatusLabel, thuộc tính khác biệt là
DropDownLists: Collection các thành phần con kể
trên
 Event: ngồi Click và DoubleClick thì có thêm event
DropDownItemClick raise khi nhấn vào từng phần
tử con

ToolStripContainer
 Bộ quản lý ToolStrip ở các cạnh.


ToolStripContainer

15


10/17/2018

Nội dung
 Nhóm common controls
 Nhóm containers
 Nhóm Menus & Toolbars
 Trao đổi dữ liệu giữa các form

Trao đổi dữ liệu giữa các Form
 Với ứng dụng WinForms, trong một số trường

hợp chúng ta cần phải trao đổi dữ liệu từ form
này sang form khác.
 Dựa vào kiến thức cơ bản C# có thể đề suất 5
phương pháp sau:
 Sử dụng phương thức khởi tạo (Constructor).
 Sử dụng đối tượng tham chiếu (reference object).
 Sử dụng thuộc tính của lớp đối tượng (properties).
 Sử dụng delegates.

 Sử dụng events.

16



10/17/2018

Sử dụng phương thức khởi tạo (Constructor)
 Ưu điểm: đơn giản, dễ sử dụng, chỉ cần tạo

phương thức khởi tạo cho Form cần nhận dữ liệu
có tham số phù hợp.
 Nhược điểm: chỉ truyền được dữ liệu ngay lúc khởi
tạo Form.
var frm = new frmEdit(this);
frm.StartPosition = FormStartPosition.CenterParent;
frm.ShowDialog();

Sử dụng đối tượng tham chiếu (reference
object)
 Cách thức cài đặt: trong Form cần nhận dữ liệu sẽ

gán 1 tham chiếu đến Form truyền dữ liệu, đồng
thời phải public các thành phần cần lấy dữ liệu.
 Nhược điểm: nếu dữ liệu cần truyền đi gồm nhiều
thành phần thì cài đặt dài dịng và mất đi tính đóng
gói của lớp.

17


10/17/2018

Sử dụng thuộc tính của lớp đối tượng

(properties)
 Cách thức cài đặt: tạo các Properties của các dữ

liệu cần truyền đi.
 Nhược điểm: cài đặt dài dòng và vẫn phụ thuộc
việc cài đặt hành động của chính Form truyền.

Sử dụng delegates
 Cách thức cài đặt: trong form truyền dữ liệu khai

báo delegate với dữ liệu tương ứng, trong form
nhận sẽ tạo hàm tiếp nhận delegate đó.
 Ưu điểm: việc hành xử cụ thể sẽ do chính Form
nhận quyết định.
 Nhược điểm: cài đặt cần kiến thức delegates. Cần
nắm giữ đối tượng delegate.

18


10/17/2018

Sử dụng events
 Hoàn toàn tương tự phương pháp sử dụng

delegates, điểm khác là thay thế bằng events.
 Ưu điểm: hành động do Form nhận quyết định và
đồng thời việc cài đặt thời điểm xảy ra phương thức
là tùy ý.


Bài tập
 Xây dựng chương trình quản lý danh sách sinh

viên với việc sửa đổi trên dialog riêng.

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×