Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Thiet ke giao dien (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (989.92 KB, 42 trang )

Thiết kế giao diện


Tính ergonomic
Ergonomic:
Nhắm đến làm phù hợp trạm làm việc với các đặc tính sinh lý và tâm lý
của con người

Ergonomic (phần mềm):
Nhắm đến làm phù hợp các phần mềm với người dùng:
Để giảm lỗi, thời gian học sử dụng
Làm phần mềm dễ dàng sử dụng


Đánh giá cái gì?
Độ tin cậy và chất lượng kỹ thuật
Tính hữu ích
Phù hợp với các mục tiêu ở mức độ cao hơn của khách hàng
→Phần mềm có thỗ được đặc tả?

Tính khả dụng
Khả năng cho phép người dùng dễ dàng đạt được mục đích.
Liên quan đến chất lượng giao diện (ergonomic)

Sự sử dụng:
Sử dụng phần mềm trên thực tế
→Phần mềm có được sử dụng như đã dự đốn trước

Nhưng chất lượng của 1 phần mềm được xem như là tất cả



Đánh giá khi nào?
Trong quá trình thiết kế
Thiết kế lặp các prototypes
Thiết kế tập trung vào người dùng

Trong quá trình thực hiện
Các phương pháp kiểm soát chất lượng cổ điển

Trong q trình phân phối
Sự hài lịng của người dùng
Các sự cố quan trọng

Trước khi bán sản phẩm
So sánh
Đánh giá bằng cách tổng kết


Đánh giá tính hữu ích
Phù hợp với các mục tiêu ở mức độ cao hơn của khách hàng
Phần mềm có thỗ được đặc tả?
Liệu người dùng có thực hiện được tác vụ của họ từ các chức năng của
hệ thống?


Đánh giá tính khả dụng
Utilisability: chuẩn ISO 9241
Mức độ mà theo đó 1 sản phẩm có thể được sử dụng bởi người dùng
được xác định, để đạt được mục đích đã được định nghĩa với tính hiệu
quả, hiệu suất và sự hài lòng trong 1 ngữ cảnh sử dụng được chỉ định


Các tiên chí đánh giá tính khả dụng
Tính hiệu quả: đạt kết quả như dự báo
Hiệu suất: tiêu thụ ít tài nguyên nhất
Hài lòng của người dùng: sự thoải mái, đánh giá chủ quan
Dễ dàng học
Dễ dàng chiếm hữu: sử dụng ngay sản phẩm
Dễ dàng sử dụng
Độ tin cậy: khơng hoặc ít lỗi sử dụng


Kỹ thuật đánh giá tính khả dụng
Đánh giá thực nghiệm:
Quan sát và thu thập thông tin
Phỏng vấn, đặt câu hỏi

Đánh giá phân tích
Kịch bản sử dụng, đánh giá của chuyên gia
Các tiêu chí đánh giá ergonomic


Đánh giá của chuyên gia
Đặc điểm:
Cần có nhiều chuyên gia
Ngay từ đầu dự án, đánh giá các phần mềm tồn tại
Hữu ích để tránh các lỗi lớn
Cần có kịch bản sử dụng hệ thống và 1 bản mô tả người dùng tương lai

Nhưng
Chun gia khơng thay thế hồn tồn người dùng
Chuyên gia thường có những lĩnh vực ưu tiên, nên có thể tạo ra 1 số sai

sót trong việc đánh giá


Các tiêu chí đánh giá ergonomic
10 heuristics
Nielsen

Hiệu năng của cặp Máy tính – Người dùng
Meinadier

5 tiêu chuẩn đánh giá
Shneiderman

7 luật vàng
Coutaz

8 tiêu chuẩn
Ravden và Johnson

8 tiêu chuẩn ergonomic
Bastien và Scapin (INRIA)


Meinadier (1/2)
Hiệu năng của cặp Máy tính – Người dùng
1 HCI tốt
Dễ dàng học sử dụng
Dễ dàng, hiệu quả, và an tồn sử dụng
Hài lịng của người sử dụng
Vui thích trong việc sử dụng

Khả năng chấp nhận của phần mềm
Năng suất đạt yêu cầu của cặp Máy tính – Người dùng
Khả năng sinh lời cho công ty


Meinadier (2/2)
1 HCI tệ:
Mức độ cá nhân:
Nhầm lẫn
Thất vọng
Hoảng loạn
Căng thẳng
Chán nản

Mức độ công ty / xã hội
Từ chối, lỗi nghiêm trọng (nhà máy hạt nhân)
Giảm hiệu năng
Chi phí: chỉnh sửa tác vụ, viết lại hệ thống,…


Shneiderman
5 tiêu chuẩn đánh giá:
Thời gian học sử dụng
Tốc độ thực thi các tác vụ bởi cặp Người / máy
Tỉ lệ lỗi và việc dễ dàng khơi phục
Duy trì việc học theo thời gian
Sự hài lòng chủ quan của người dùng


INRIA

8 tiêu chí ergonomic để đánh giá giao diện người dùng
Hướng dẫn
Tải cơng việc
Kiểm sốt rõ ràng
Khả năng thích nghi
Quản lý lỗi
Đồng nhất/nhất quán
Ý nghĩa mã code và đặt tên
Khả năng tương thích


1. Hướng dẫn
Định nghĩa:
Phương tiện dùng để đưa ra lời khuyên, định hướng, thông tin và dẫn
dắt người dùng khi họ tương tác với máy tính (tin nhắn, cảnh báo, …)

4 tiêu chí:
Kích động
Gom nhóm/ phân biệt giữa các items
Phản hồi tức thời
Người dùng có thể đọc được


Hướng dẫn – Kích động
Nên làm


Hướng dẫn – Gom nhóm / phân biệt
Nên


Khơng nên


Hướng dẫn – Phản hồi tức thì
Nên

Thay đổi diện mạo đối

tượng được chọn

Thay đổi con trỏ cho những lúc chờ đợi trong thời gian ngắn
Chỉ số tiến độ cho những tác vụ chờ lâu (>5giây)

Không nên:


Hướng dẫn – Khả năng đọc được
Nên
Nên chọn màu tương phản giữa ký tự và nền

Không nên

Nên chọn màu tương phản giữa ký tự và nền


2. Tải công việc
Định nghĩa:
Giảm tải công việc được cảm nhận bởi người dùng
Tăng hiệu quả của hộp thoại


2 tiêu chí:
Ngắn gọn
Từ ngữ súc tích
Các hành động là tối thiểu

Mật độ thông tin


2. Tải cơng việc – Súc tích


2. Tải cơng việc – Súc tích
Nên

Khơng nên


2. Tải công việc – Các hành động tối thiểu
Nên

Không nên


2. Tải công việc – Mật độ thông tin
Nên

Không nên


3. Kiểm sốt rõ ràng

Định nghĩa: tiêu chí này gom nhóm 2 mặt khác nhau
Việc xem xét các hành động của người dùng bởi hệ thống
Điều khiển của người dùng trên xử lý các hành động của họ

2 tiêu chí:
Hành động rõ ràng
Điểu khiển của người dùng


3. Kiểm sốt – Hành động rõ ràng
Nên

Khơng nên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×