9/20/17
Lập trình Ứng dụng Quản lý 1
Chương 04:
Giao diện
GV. Trương Phước Lộc
09/2017
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
Nội dung
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Giới thiệu
Thiết kế màn hình
GUI trong .NET
Ứng dụng cộng 2 số
Ứng dụng giải phương trình ax + b = 0
Ứng dụng giải phương trình ax^2 + bx + c = 0
Ứng dụng nhập và hiển thị thông tin người
dùng
GV. Trương Phước Lộc
2
1
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Giới thiệu
• Các loại giao diện 1
▫ Command Line
▫ Text User Interface
▫ Graphic User Interface
GV. Trương Phước Lộc
3
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Giới thiệu
• Đồ họa
• Tương tác người dùng
GV. Trương Phước Lộc
4
2
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Giới thiệu
• Các loại giao diện 2
▫
▫
▫
▫
▫
▫
Màn hình chính
Màn hình nhập liệu lưu trữ
Màn hình nhập liệu xử lý
Màn hình kết quả
Màn hình thơng báo
Màn hình tra cứu
GV. Trương Phước Lộc
5
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Màn hình chính
• Nội dung: danh sách các cơng việc
• Hình thức trình bày:
▫
▫
▫
▫
▫
Phím nóng
Thực đơn (chức năng, đối tượng, quy trình)
Biểu tượng
Sơ đồ
Tích hợp: kết hợp nhiều hình thức
• Thao tác người dùng: chọn cơng việc
GV. Trương Phước Lộc
6
3
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Màn hình nhập liệu
• Nội dung: nhập liệu thơng tin lưu trữ và thơng tin
tính tốn
• Hình thức trình bày:
▫
▫
▫
▫
Danh sách
Hồ sơ
Phiếu
Tích hợp
• Thao tác người dùng:
▫ Ghi
▫ Xóa
▫ Tìm (tìm và cập nhật lại thơng tin đã lưu trữ)
GV. Trương Phước Lộc
7
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
1. Màn hình tra cứu
• Nội dung: tìm kiếm và xem thơng tin về đối
tượng
• Hình thức trình bày:
▫ Tiêu chuẩn tra cứu: biểu thức logic, cây, tích hợp
▫ Kết quả tra cứu: thơng báo, danh sách đơn, xâu
các danh sách, cây danh sách
• Thao tác người dùng:
▫ Nhập tiêu chuẩn tra cứu
▫ Yều cầu tra cứu
▫ Xem chí tiết kết quả tra cứu
GV. Trương Phước Lộc
8
4
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
2. Thiết kế màn hình
Sơ đồ màn hình
Tổng quát về hệ thống
các màn hình và việc
di chuyển điều khiển
giữa chúng
Màn hình
Cơng việc thứ 1
Màn hình giới
thiệu
Màn hình chính
Màn hình kết thúc
Màn hình
Cơng việc thứ 2
Màn hình
Cơng việc thứ n
Màn hình
Cơng việc trung gian 1
Màn hình
Cơng việc trung gian n
GV. Trương Phước Lộc
9
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
2. Thiết kế màn hình (màn hình)
• Nội dung và hình thức trình bày
• Ý nghĩa sử dụng
• Thành phần dữ liệu:
▫ Thơng tin nhập liệu
▫ Thơng tin kết xuất
• Thành phần xử lý:
▫ Thực hiện xử lý được yêu cầu
▫ Thực hiện chuyển điều khiển đến màn hình khác
GV. Trương Phước Lộc
10
5
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
2. Thông tin nhập liệu
Ký hiệu
Ý nghĩa
Nhập liệu trực tiếp
Nhập liệu với giá trị định sẵn (có thể sửa đổi)
(giá trị)
Chọn trong danh sách có trước
Chọn trong danh sách có trước với giá trị định
sẵn(có thể sửa đổi)
(giá trị)
GV. Trương Phước Lộc
11
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
2. Thông tin kết xuất và thành phần xử lý
Thông tinkết xuất
Ký hiệu
Ý nghĩa
Giá trị dophần mềm tính tốn
Thành phần xử lý
Ký hiệu
Xử lý
GV. Trương Phước Lộc
Ý nghĩa
Nút điều khiển
12
6
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
3. GUI trong .NET
• Tạo project
▫ Windows Form
▫ Windows Presentation Foundation
• Name của Form/Control
• Properties
• Events
• Tab orders
• ContextMenu
è Dữ liệu hiển thị và dữ liệu xử lý
GV. Trương Phước Lộc
13
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
3. Thành phần giao diện - control
• Dữ liệu đơn
▫ Giá trị: Text/Value/Check
▫ Sự kiện: Text/Value thay đổi
• Dữ liệu danh sách
▫ Giá trị
Items/Nodes/Rows => kiểu List
SelectedItem/SelectedIndex
▫ Sự kiện
Đối tượng được chọn thay đổi
Trước khi chọn
Sau khi chọn
GV. Trương Phước Lộc
14
7
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
4. Ứng dụng cộng 2 số
GV. Trương Phước Lộc
15
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
5. Ứng dụng giải phương trình ax + b = 0
GV. Trương Phước Lộc
16
8
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
6. Ứng dụng giải phương trình
ax^2 + bx + c = 0
GV. Trương Phước Lộc
17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
7. Ứng dụng thông tin người dùng
• Thơng tin người dùng: họ tên, email, số điện
thoại, giới tính, ngày sinh
GV. Trương Phước Lộc
18
9
9/20/17
Khoa CNTT-ĐH.KHTN
Câu hỏi
GV. Trương Phước Lộc
19
10