Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Từ vựng tiếng trung theo chủ đề kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.21 KB, 4 trang )

Tiengtrunghanoi.net
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kinh tế
国内生产总值/gnèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/gmín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngg qǐ pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số cạnh
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức lạm
phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
通货膨胀/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi


Tiengtrunghanoi.net
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

利息/lìxí/ : lãi xuất
坏帐/hi zhàng/ : nợ xấu
流动性/liúdịngxìng/ : thanh khoản
净收入/jìngshōurù/ : thu nhập rịng/lãi rịng
资金杠杆/zījīngànggǎn/ : địn bẩy tài chính
气泡经济/ qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士/báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
毒药丸/dúo wán/ : chiến thuật thuốc độc
(Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các


cổ đông,
với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi nhuận trên số tiền đi vay)
( hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá hàng hóa hoặc tài sản giao dịch
tăng đột biến đến một mức giá vô lý hoặc mức giá không bền vững)
(Người cứu một công ty đang bị nguy cơ mua quyền kiểm sốt bởi một cơng ty
khác)


Tiengtrunghanoi.net
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

(Một thủ thuật để chống trả việc mua lại quyền kiểm sốt cơng ty, được đưa ra để
làm cho việc mua lại công ty trở nên quá tốn kém.)
证劵市场/zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khốn
股票交易所/gǔpiào jiāo suǒ/ : Sở giao dịch chứng khốn
交易场地/jiāo chǎngdì/ : Sàn chứng khốn
开盘/kāipán/ : Mở sàn
收盘/shōupán/ : Đóng sàn
证券投资资本/zhèngqn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khốn
证券交易/zhèngqn jiāo/ : giao dịch chứng khốn
出卖证券者/chūmài zhèngqn zhě/ : người bán chứng khốn
收买证券市场者/shōumǎi zhèngqn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khốn
证券经纪/zhèngqn jīngjì/ : người mơi giới chứng khốn
佣金让予/yōngjīn ràng / : sự phân chia hoa hồng
证券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán


Tiengtrunghanoi.net
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương


超额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
债券/zhàiquàn/ : Trái phiếu
公债/gōngzhài/ : cơng trái
股息/gǔxí/ : cơng tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshịu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空/mài kōng/ : Bán khống



×