Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Từ vựng tiếng trung theo chủ đề thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.66 KB, 7 trang )

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ THƯ VIỆN
1. Thư viện thành phố: 城市图书馆  Chéngshì túshū guǎn 
2. Thư viện làng: 农村图书馆  nóngcūn túshū guǎn 
3. Thư viện tỉnh: 省图书馆  shěng túshū guǎn 
4. Thư viện khu: 区图书馆  qū túshū guǎn 
5. Thư viện huyện: 县图书馆  xiàn túshū guǎn 
6. Thư viện nhà máy: 厂图书馆  chǎng túshū guǎn 
7. Thư viện nhà trường: 学校图书馆  xuéxiào túshū guǎn 
8. Thư viện trường đại học: 大学图书馆  dàxué túshū guǎn 
9. Thư viện khoa học xã hội: 文科图书馆  wénkē túshū guǎn 
10. Thư viện khoa học tự nhiên: 理科图书馆  lǐkē túshū guǎn 
11. Thư viện cơng cộng: 公共图书馆  gōnggịng túshū guǎn 
12. Thư viện tư nhân: 私人图书馆  sīrén túshū guǎn 
13. Thư viện gia đình: 家庭图书馆  jiātíng túshū guǎn 
14. Thư viện học thuật: 学术图书馆  xuéshù túshū guǎn 
15. Thư viện văn bản: 版本 图书馆  bǎnběn túshū guǎn 
16. Thư viện lưu động: 流动图书馆  liúdòng túshū guǎn 
17. Thư viện cho mượn (về nhà): 巡回图书馆  xúnhuí túshū guǎn 
18. Thư viện cho thuê sách: 收费的租书图书馆  shōufèi de zū shū túshū guǎn 
19. Thư viện nhi đồng: 儿童图书馆  értóng túshū guǎn 
20. Thư viện nơng nghiệp: 农业图书馆  nóng túshū guǎn 
21. Thư viện tự chọn: 开架图书馆  kāijià túshū guǎn 
22. Văn phịng: 办公室  bàngōngshì 
23. Phịng biên tập thư mục: 采编部  cǎibiān bù 
24. Phòng bổ sung: 采集部  cǎijí bù 
25. Phịng thư mục, phịng biên mục: 编目部  biānmù bù 
26. Phịng tạp chí: 报刊部  bàokān bù 
27. Phịng cơng tác bạn đọc: 流通部  liútōng bù 
28. Phòng mượn (sách): 借书部  jiè shū bù 
29. Phịng thơng tin tư liệu: 情报资料部  qíngbào zīliào bù 
30. Phịng thơng tin thư viện: 图书情报部  túshū qíngbào bù 


31. Phòng đọc tham khảo: 参考阅览部  cānkǎo yuèlǎn bù 
32. Phòng sách q hiếm: 珍本部  zhēnběnbù 
33. Phịng đóng và tu bổ sách: 装订部  zhuāngdìng bù 
34. Trung tâm tư liệu: 资料中心  zīliào zhōngxīn
35. Phịng mục lục (thư mục): 目录室  mùlù shì
36. Quầy cho mượn sách: 借书服务台  jiè shū fúwù tái
37. Kho sách: 书库  shūkù


38. Phòng đọc sách khoa học xã hội: 文科阅览室  wénkē ylǎn shì
39. Phịng đọc sách khoa học tự nhiên: 理科阅览室  lǐkē ylǎn shì
40. Phịng đọc sách khoa học kỹ thuật: 科技阅览室  kējì ylǎn shì 
41. Phịng đọc (dành cho) giáo viên: 教师阅览室  jiàoshī ylǎn shì 
42. Phịng đọc báo tạp chí: 报刊阅览室  bàokān ylǎn shì 
43. Phịng đọc báo: 阅报室  y bào shì 
44. Phịng đọc tạp chí: 期刊阅览室  qíkān ylǎn shì 
45. Phịng đọc dành cho người khiếm thị: 盲人阅览室  mángrén yuèlǎn shì 
46. Đọc giả: 读者  dúzhě 
47. Công tác phục vụ và mượn thư tịch: 图书借阅服务  túshū jièyuè fúwù 
48. Êtikét, nhãn (sách): 标签  biāoqiān 
49. Phiếu tra tên sách (fix): 书名卡  shū míng kǎ 
50. Ký hiệu phân loại: 类号  lèi hào 
51. Hướng dẫn tra cứu thư mục: 目录索引  mùlù suǒyǐn 
52. Mục lục văn hiến: 文献目录  wénxiàn mùlù 
53. Hướng dẫn tra cứu tên sách: 书名索引  shū míng suǒyǐn 
54. Bạn đọc, người mượn sách: 借书人  jiè shū rén 
55. Thẻ mượn: 借书证  jiè shū zhèng 
56. Người có thẻ mượn: 持有借书者  chí yǒu jiè shū zhě 
57. Phiếu yêu cầu (phiếu mượn sách): 借书单  jiè shū dān 
58. Thời hạn đọc và mượn sách: 借阅期限  jièyuè qíxiàn

59. Trả sách: 书的归还  shū de guīhuán
60. Đến hạn: 到期的  dào qí de 
61. Quá hạn: 逾期的  yúqí de 
62. Giấy báo quá hạn: 逾期通知单  yúqí tōngzhī dān
63. Mượn tiếp (gia hạn): 续借  xù jiè
64. Tiền phạt q hạn: 过期罚款  gqí fákuǎn
65. Bồi thường: 赔偿  péicháng
66. Phạt tiền do làm hỏng sách: 损坏罚款  sǔnhuài fákuǎn
67. Thư viện liên hồn: 馆际互借  guǎn jì hù jiè
68. Thơng báo sách mới: 新书预告  xīnshū yùgào
69. Triển lãm sách: 书展  shūzhǎn
70. Cậu lạc bộ đọc sách (bạn đọc): 读书俱乐部  dúshū jùlèbù 
71. Người lấy trộm sách: 偷(tōu)书人  tōu (tōu) shū rén 
72. Mục lục theo fix: 卡片目录  kǎpiàn mùlù
73. Tủ mục lục theo fix: 卡片目录柜  kǎpiàn mùlù guì
74. Phát hành thư tịch: 图书馆版  túshū guǎn bǎn
75. Tem thư tịch: 图书馆章  túshū guǎn zhāng


76. Ngăn nhỏ trong kho sách thư viện: 图书馆书库的小单间  túshū guǎn shūkù de xiǎo
dānjiān 
77. Thư viện học: 图书馆学  túshū guǎn xué
78. Giám đốc thư viện (chủ nhiệm thư viện): 图书馆馆长  túshū guǎn guǎn zhǎng 
79. Phó giám đốc thư viện: 图书馆副馆长  túshū guǎn fù guǎn zhǎng 
80. Thủ thư: 图书馆理员  túshū guǎn lǐ yuán 
81. Người soạn thư mục: 编目员  biānmù yuán 
82. Người làm fix: 打卡员  dǎkǎ yuán 
83. Người phân loại thư tịch: 图书分类员  túshū fēnlèi yn 
84. Phịng photocopy: 复印室  fùn shì 
85. Máy photocopy: 复印机  fùyìnjī 

86. Máy photocopy tĩnh điện: 静电复印机  jìngdiàn fùyìnjī 
87. Máy in chụp trực tiếp: 直接影印机  zhíjiē yǐngn jī 
88. Thang máy chuyển sách: 运书电梯  yùn shū diàntī
89. Xe chuyển sách: 运书小车  yùn shū xiǎochē
90. Nhân viên mua sắm thư tịch: 图书采购员  túshū cǎigịu yn 
91. Tạp chí đang cịn hạn: 当期杂志  dāngqí zázhì 
92. Báo chí q hạn: 过期报纸  gqí bàozhǐ 
93. Tập san hằng kỳ q hạn: 过期期刊  gqí qíkān 
94. Bìa bọc (sách): 护封  hù fēng
95. Nắp túi bọc sách: 书的护封的内折变  shū de hù fēng de nèi zhé biàn 
96. Trang sách: 书页  shūyè 
97. Trang tên sách: 书名页  shū míng yè
98. Trang bản quyền: 版权页  bǎnquán yè
99. Thẻ đánh dấu trang sách: 书签  shūqiān 
100. Nhãn sách của người giữ sách: 藏书者标签  cángshū zhě biāoqiān 
101. Kệ sách: 书立  shū lì 
102. Giá sách: 书架  shūjià 
103. Giá sách nhiều tầng: 多层书架  duō céng shūjià
104. Giá sách hai mặt: 双面书架  shuāng miàn shūjià
105. Giá sách kiểu chữ v v: 形书架  xíng shūjià
106. Tủ sách: 书橱  shūchú 
107. Giá xem sách: 看书架  kàn shūjià
108. Giá để đọc sách: 阅览架  yuèlǎn jià
109. Giá sách xoay: 旋转阅览架  xuánzhuǎn yuèlǎn jià
110. Giá để sách quí hiếm: 珍本书架  zhēnběn shūjià
111. Giá để sách tham khảo: 参考书书架  cānkǎo shū shūjià
112. Giá để thư tịch: 图书上架  túshū shàngjià
113. Tủ bày thư tịch: 书籍陈列柜  shūjí chénliè guì



114. Đọc tự chọn: 开架阅览  kāijià yuèlǎn 
115. Thẻ vào đọc tại kho sách: 入书库阅览证  rù shūkù yuè lǎn zhèng 
116. Cái kẹp báo: 报夹  bào jiá 
117. Cái kẹp tạp chí: 杂志夹  zázhì jiā 
118. Giá báo: 报(bào)架  bào (bào) jià
119. Giá tập san: 期刊架  qíkān jià
120. Thẻ từ: 磁卡  cíkǎ
121. Máy đọc micro phim: 显微阅读器  xiǎn wéi yuèdú qì
122. Máy đục lỗ fix: 卡片穿孔机  kǎpiàn chuānkǒng jī
123. Đóng cửa sách: 装订  zhuāngdìng
124. Cất giữ sách: 藏(cánɡ)书  cáng (cánɡ) shū 
125. Sách quý: 珍本  zhēn běn 
126. Sách độc bản: 孤本  gūběn 
127. Sách quý hiếm: 秘本  mìběn 
128. Sách hướng dẫn: 索引本  suǒyǐn běn 
129. Sách đã sửa đổi, cắt bỏ: 删改本  shāngǎi běn 
130. Bản in chụp trực tiếp: 直接影印本  zhíjiē yǐngnběn 
131. Sách in ơp-set, bản in ơp-set: 照相平版胶印本  zhàoxiàng píngbǎn jiāon běn 
132. Sách hợp đính: 合订本  hé dìng běn 
133. Sách biểu: 赠阅本  zèngyuè běn 
134. Sách dùng chữ giản thể: 简写本  jiǎnxiě běn 
135. Sách viết lại: 改写本  gǎixiě běn 
136. Sách chú thích: 注释本  zhùshì běn 
137. Sách in thành tập đặc biệt: 单行本  dānxíngběn 
138. Sách trích đoạn: 节选本  jiéxuǎn běn 
139. Sách in nhỏ lại: 缩印本  suōyìn běn 
140. Sách mẫu: 新书样本  xīnshū ngběn 
141. Sách đóng bìa cứng nạm vàng: 豪华精装本  háohuá jīngzhuāng běn 
142. Sách độc bản: 绝版书  juébǎn shū
143. Sách đóng bìa mềm: 平装书  píngzhuāng shū 

144. Sách đóng bìa cứng: 精装书  jīngzhuāng shū 
145. Sách bìa bọc vải: 布面书  bù miàn shū 
146. Sách đóng buộc chỉ: 线装书  xiànzhuāng shū 
147. Bản mới: 新版  xīnbǎn
148. Nguyên bản: 原版  yuánbǎn
149. Xuất bản lần đầu: 初版  chūbǎn
150. Tái bản: 再版  zàibǎn
151. Bàn in thử, sách in thử: 试用版  shìng bǎn
152. Sách đã chỉnh lý: 修订版  xiūdìng bǎn


153. Sách đã bổ sung và hiệu đính: 增订版  zēngdìng bǎn
154. Sách bỏ túi: 袖珍版  xiùzhēn bǎn
155. Sách phổ cập: 普及版  pǔjí bǎn
156. Bản quốc tế: 国际版  gjì bǎn
157. Bản hải ngoại: 海外版  hǎiwài bǎn
158. Bản in lậu: 盗印版  dàoyìn bǎn
159. Bìa ngồi: 封面  fēngmiàn 
160. Bìa sau: 内封面  nèi fēngmiàn 
161. Trang bìa bốn: 封底  fēngdǐ
162. Mục lục: 目录  mùlù
163. Sách đọc có âm thanh: 有声读物  yǒushēng dúwù
164. Sách đọc tham khảo: 预约的书  ýyuē de shū 
165. Sách có tranh minh họa: 有插图的书  yǒu chātú de shū 
166. Sách giới thiệu: 推荐的书  tuījiàn de shū 
167. Bách khoa toàn thư: 百科全书  bǎikē quánshū 
168. Từ điển: 词典  cídiǎn
169. Tranh ảnh: 图片  túpiàn
170. Bản thảo: 手稿  shǒugǎo 
171. Bản đồ: 地图  dìtú

172. Tập bản đồ: 地图集  dìtú jí
173. Tác phẩm chuyên ngành: 专著  zhuānzhù
174. Tập thơ: 诗集  shījí
175. Tập ca khúc: 歌曲集  gēqǔ jí
176. Sách giáo khoa: 教科书  jiàokēshū 
177. Sổ tay: 手册  shǒucè
178. Tập sách nhỏ: 小册子  xiǎo cèzi 
179. Sách ngữ pháp: 语法书  yǔfǎ shū 
180. Kịch: 戏剧  xìjù
181. Tản văn (ký), văn xi: 散文  sǎnwén 
182. Thơ ca: 诗歌  shīgē 
183. Tiểu thuyết: 小说  xiǎoshuō
184. Bình luận: 评论  pínglùn
185. Bình luận ngắn: 短评  duǎn píng
186. Bình luận sách: 书评  shū píng
187. Bình luận kịch: 剧评  jù píng
188. Bình luận tin tức: 新闻评论  xīnwén pínglùn
189. Phê bình văn nghệ: 文艺评论  wén píng lùn
190. Xã luận: 社论  shèlùn
191. Tùy bút: 随笔  suíbǐ


192. Biên niên sử: 编年史  biān niánshǐ
193. Lịch ghi chép những sự kiện lớn: 大事记  dàshìjì
194. Tồn tập: 全集  qnjí
195. Tuyển tập: 选集  xuǎnjí
196. Tập hợp và biên tập: 汇编  huìbiān 
197. Văn tuyển: 文选  wénxuǎn 
198. Văn tuyển để riêng từng tờ rời, khơng đóng thành sách: 活 页 文 选  h
wénxuǎn 

199. Sách lịch: 历书  lìshū 
200. Phim đèn chiếu: 幻灯片  hndēng piàn 
201. Băng hình: 录像带  lùxiàngdài
202. Sách tham khảo: 参考书籍  cānkǎo shūjí
203. Sách khoa học kỹ thuật: 科技书籍  kējì shūjí
204. Sách phổ cập khoa học: 科普书籍  kēpǔ shūjí
205. Sách nơng nghiệp: 农业书籍  nóng shūjí 
206. Sách tơn giáo: 宗教书籍  zōng jiāo shūjí
207. Sách nghệ thuật: 艺术书籍  shù shūjí 
208. Sách cấm: 禁书  jìnshū 
209. Báo tạp chí (báo chí): 报刊  bàokān
210. Báo chí mang tính tồn quốc: 全国性报刊  qng xìng bàokān 
211. Báo chí địa phương: 地方报刊  dìfāng bàokān
212. Báo chí nước ngồi: 外国报刊  wàig bàokān
213. Báo: 报纸  bàozhǐ 
214. Nhật báo: 日报  rìbào
215. Báo chí đại chúng: 通俗报刊  tōngsú bàokān
216. Báo tuần: 周报  zhōubào
217. Báo chí ngoại văn: 外文报纸  wàiwén bàozhǐ 
218. Báo chí nhà nước: 官方报纸  guānfāng bàozhǐ 
219. Báo cơ quan chính phủ: 政府机关报  zhèngfǔ jīguān bào
220. Báo của cơ quan đảng và chính quyền: 政党机关报  zhèngdǎng jīguān bào 
221. Báo quân đội: 军报  jūn bào
222. Tạp chí: 杂志  zázhì 
223. Tập san theo kỳ: 定期刊物  dìngqí kānwù 
224. Tập san khơng theo kỳ: 不定期刊物  bù dìngqí kānwù 
225. Tạp chí tổng hợp: 综合性杂志  zịnghé xìng zázhì
226. Tạp chí kinh tế: 经济杂志  jīngjì zázhì
227. Tạp chí học thuật: 学术性刊物  xshù xìng kānwù 
228. Tạp chí văn học: 文学杂志  wénx zázhì 

229. Học báo: 学报  xuébào


230. Tạp chí giáo dục: 教育杂志  jiàoý zázhì
231. Tạp chí phổ thơng: 通俗杂志  tōngsú zázhì
232. Tạp chí thể dục thể thao: 体育杂志  tǐý zázhì
233. Tạp chí nhi đồng: 儿童杂志  értóng zázhì
234. Tạp chí phụ nữ: 妇女杂志  fùnǚ zázhì
235. Tạp chí thời trang: 时装杂志  shízhuāng zázhì
236. Tạp chí hài: 幽默杂志  yōumị zázhì
237. Tạp chí qn sự: 军事杂志  jūnshì zázhì
238. Tạp chí tin tức: 新闻杂志  xīnwén zázhì 
239. Tạp chí tiếng nước ngồi: 外文杂志  wàiwén zázhì 
240. Tập san của đảng: 党刊  dǎng kān 
241. Sách tranh: 画册  huàcè 
242. Họa báo, báo ảnh: 画报  huàbào
243. Tập san tranh: 画刊  huà kān 
244. Truyện tranh: 连环漫画册  liánhuán mànhuà cè
245. Phụ trương báo: 增刊  zēngkān 
246. Báo tăng phụ trương ngày chủ nhật: 星期日增刊  xīngqírì zēngkān 
247. Niên giám: 年鉴  niánjiàn
248. Sổ ghi cảm tưởng: 来宾留言簿  Láibīn liúyán bù



×