Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi trắc nhiệm kĩ thuật đo lường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.65 KB, 13 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG
Câu 1: Chỉ thị điện từ là loại:
a. điện từ b. điện cơ c. cảm ứng d. cơ điện
Câu 2: Chỉ thị từ điện là loại:
a. điện cơ b. từ điện c. điện tử d. cơ học
Câu 3: Chỉ thị điện động là loại:
a. điện tử b. điện động c. điện cơ d. hỗ cảm
Câu 4: Chỉ thị cảm ứng là loại:
a. cơ học b. cảm ứng c. điện từ d. điện cơ
Câu 5: Sai số tuyệt đối là loại sai số:
a. biết trước b. tiền định c. ngẫu nhiên d. hỗn hợp
Câu 6: Sai số tương đối là loại sai số:
a. biết trước b. tiền định c. ngẫu nhiên d. hỗn hợp
Câu 7: Đối với sai số hệ thống, có thể :
a. hiệu chỉnh được b. đôi khichỉnh được c. không chỉnh d. chấp nhận
Câu 8: Cảm biến điện cảm thuộc loại:
a. Cảm ứng b. Từ điện c. Điện từ d. Cơ điện
Câu 9: Cảm biến hỗ cảm thuộc loại
a. điện từ b. tương hỗ c. cảm ứng d. điện cơ
Câu 10: Cảm biến áp từ thuộc loại:
a. cảm ứng b. từ áp c. từ điện d. điện từ
Câu 11: Cảm biến tenzo thuộc loại:
a. điện trở b. biến trở c. áp lực d. áp suất
Câu 12: cảm biến áp điện thuộc loại:
a. áp điện b. tĩnh điện c. áp lực d. tinh thể
Câu 13: cảm biến nhiệt điện trở thuộc loại:
a. nhiệt điện trở b. điện trở c. tổng trở d. điện cơ
Câu 14: Cặp nhiệt thuộc loại:
a. cảm biến nhiệt b. nguồn 1 chiều c. cặp nhiệt d. nguồn nhiệt
Câu 15: biến trở thuộc loại:


a. điện trở b. cảm biến c. cuộn dây d. kim loại
Câu 16: chuyển đổi điện dung thuộc loại:
a. biến dung b. tụ xoay c. tĩnh điện d. tụ bù
Câu 17: chuyển đổi gavannic thuộc loại:
a. điện phân b. điện cực c. điện hoá d. điện trở
Câu 18: điện cực thuỷ tinh thuộc loại:
a. điện thế b. hiệu điện thế c. điện phân d. phân cực
Câu 19: điện cực calomen thuộc loại:
a. điện cực phụ b. so sánh c. điện cực đo d. điện cực mẫu
1
Câu 20: chuyển đổi cực phổ thuộc loại:
a. điện thế b. điện hoá c. điện phân d. điện tích
Câu 21: sự điện phân trong chuyển đổi cực phổ thuộc loại phân cực:
a. trên Anod b. trên Katod c. Anod và Katod d. ở dung dịch
Câu 22: chuyển đổi điện động dùng để:
a. đo khoảng cách b. đo vận tốc c. đo gia tốc d. đo lực
Câu 23: chuyển đổi SIMOTRON dùng để:
a. đo nồng độ b. đo thành phần c. đo điện thế d. đo lực
Câu 24: điện thế điện cực là:
a. khuếch tán hạt
dẫn
b. phân tách ion c. thay thế ion d.hoà tan ion
Câu 25: điên thế phân li của ion là điện thế:
a. điện cực ion b. kích thích nguyên
tử
c. tách ion ra khỏi
dung dịch
d.kết hợp ion
tạo nguyên tử
Câu 26: Cầu 3 dây dùng để:

a. giảm sai số b. tạo mạch cầu c. bù nhiệt độ d. bù đường dây
Câu 27: chuyển đổi ADC dùng để:
a. ghép nối A-D b.chỉ thị số c. ghép vi xử lí d. truyền tin
Câu 28: chuyển đổi DAC dùng để:
a. khuếch đại b. chỉnh lưu c. ghép D-A d.tăng công suất
Câu 29: điện trở Sun dùng để:
a. tăng dòng b. giảm dòng c.tản nhiệt d.tăng áp
Câu 30: Biến dòng TI dùng để:
a. đo góc pha b. đo công suất c. đo năng lượng d. đo dòng
Câu 31: Biến điện áp dùng để:
a. đo điện áp b. đo công suất c. đo nănglượng d. đo tần số
Câu 32: Cầu điện trở dùng để đo:
a. điện áp b. điện kháng c. điện trở thuần d. sai số
Câu 33: Cầu điện cảm dùng để đo:
a. điện trở b. điện cảm c. điện thế d. điện dung
Câu 34: cầu điện dung dùng để đo:
a. cân bằng b. điện trở c. điện thế d. điện dung
Câu 35: phương pháp đo điện áp so sánh là phương pháp:
a. so mẫu b. điều chỉnh mẫu c. cân bằng dòng d.chỉnh không
Câu 36: Điện thế kế dùng để đo:
a. điện áp nhỏ b. điện áp chính xác b. điện áp DC d. điện trở
Câu 37: Biến dòng một chiều dựa trên nguyên lí:
a. cân bằng H b. cân bằng B c. cực tiểu L
d. cực đaị Φ
Câu 38: điện trở dung dịch phụ thuộc vào:
a. nồng độ b. nhiệt độ c. thành phần d. điện thế
Câu 39: dụng cụ đo pH dùng để xác định:
a. độ kiềm b. độ acid c. trung tính d. nồng độ H
+
2

Câu 40: Khi đo điện trở dung dịch cần đo thêm:
a. điện thế điện
cực
b. nhiệt độ dung
dịch
c.thành phần dung
dịch
d. điện dung kí
sinh
Câu 41: Khi đo lưu lượng dòng chảy cần đo:
a. nhiệt độ dòng
chảy
b. thành phần dòng
chảy
c. nồng độ dòng
chảy
d. thể tích
đường ống
Câu 42: Phương pháp khối phổ dùng để phân tích:
a. thành phần ion b. hàm lượng ion c. độ dẫn điện d. suất dẫn điện
Câu 43: phương pháp quang phổ dùng để phân tích:
a. thành phần ion b. hàm lượng ion c.quang phổ vạch d.phổ hấp thụ
Câu 44: phương pháp sắc kí khí dùng để xác định:
a.thành phần khí b. hàm lượng khí c.năng lượng ion d.thời gian lưu
Câu 45: Chỉ thi từ điện có U
max
=1V, I
max
= 1mA, xác định R
s

để đo dòng 1,001A
a. 10 kΩ b. 1MΩ c. 1Ω d. 0.1 Ω
Câu 46: chỉ thị từ điện có: =1V, I
max
= 1mA, xác định R
s
để đo điện áp 1001V
a. 100KΩ b.1000kΩ c.1MΩ d.10MΩ
Câu 47: chỉ thị điện từ có R=50Ω, L=100mH, I
max
=100mA, xác định R
s
để đo điện áp
400V, f=50Hz
a. 3,9MΩ b. 4MΩ c.3,9kΩ D 0,8845 Ω
Câu 48:dùng công tơ U
dm
=220V, I
dm
=10A, 400vòng/kWh. Đo tải P
t
=33Kw, U
t
=110V. Xác
định sơ đồ mắc và tính số chỉ công tơ trong 10 phút?
a. 219 vòng b. 165 vòng c. 27.5 vòng d.36.5 vòng
Câu 49:Trong khối phổ kế có các ion Ca
++
, K
+

chuyển động, B=1T, U=220V, xác định
bán kính uốn cong của các ion:
Câu 50: Một công tơ một pha ghi 600 vòng/kWh. Sai số 2%. Mắc cho tải có cosϕ=0,71.
Trong 10 giây công tơ quay được 3 vòng? Công suất toàn phần của tải là:
a. 2,4kVA b. 2,9kVA c. 2,5kVA d. 2,56kVA
Câu 51: Một công tơ một pha ghi 600 vòng/kWh, U
đm
=220V, I
đm
=10A. Mắc đo tải thuần trở
có công suất P=9,9kW, U
đm
=110V. Số vòng quay của công tơ trong 1 phút là:
a. 5 vòng b. 4,5 vòng c. 4,95 vòng d. 4,9 vòng
Câu 52: Dùng Wattmet, voltmet, ampermet để đo công suất tải. Wattmet chỉ 2kW, voltmet
chỉ 220V, ampermet chỉ 12A, cosϕ=0,74. Sai số tương đối của Wattmet là:
a. 2,5% b. 2% c. 1,5% d. 3%
Câu 53:Dùng voltmet V và ampemet A để đo công suất tải. Điện trở tải R=10 Ω, R
v
=1,5kΩ,
R
a
=0,1kΩ. nên dùng sơ đồ nào sau đây:
a. A mắc trước V b. A mắc sau V c. A nối tiếp V d. A song song V
Câu 54: Một cầu đơn đo điện trở, có R
2
=R
3
=R
4

=100 Ω. U=24VDC. Điện áp ra của cầu là 1
vôn, R
v
bằng vô cùng. Khi đó, điện trở R
1
sẽ là:
a. 120 Ω b. 118,18 Ω c. 84 Ω d. 84,62 Ω
3
Câu 54: Một cầu đơn đo khối lượng bằng tenzo, dải đo từ 0 đến 1000g, ∆U=2mV/V,.
U=10VDC. Điện áp ra của cầu là 7,15mV, R
v
bằng vô cùng. Khi đó, khối lượng cân sẽ là:
a. 715 kg b. 500kg c. 357,5 kg d. 358 kg
Câu 55: Kí hiệu nhiệt điện trở Pt100 có nghĩa:
a. 100 Ω tại 100
0
C b. 100 Ω tại 18
0
C c. 100 Ω tại
25
0
C
c. 100 Ω tại 0
0
C
Câu 56: Suất điện động của cặp nhiệt có dạng: E=10
-5
t
2
. Khi E=40mV, nhiệt độ môi trường

là 30
0
C, nhiệt độ cần đo là:
a.63,24 độ b. 40 độ c. 65,34 độ d. 60 độ
Câu 57: Khi nhiệt độ tăng, độ kém dẫn điện của ion:
a. giảm b. không đổi c. tăng d. phi tuyến
Câu 58: Khi nồng độ dung dịch tăng, độ dẫn điện của dung dịch sẽ:
a. tăng b. không đổi c. giảm d. tăng rồi giảm
Câu 59: điện thế điện cực của kim loại trong dung dịch điện phân:
a. luôn không đổi b. luôn âm c. luôn dương d. biến đổi
Câu 60: chuyển đổi gavanic là phần tử :
a. điện thế b. điện li c. điện phân d. điện động
Câu 61: điện thế điện cực được xác định bằng:
a. voltmet b. so với điện cực
hidrro
c. so với điện
cực thuỷ tinh
d. so với điện cực
calomen
Câu 62: điện thế biên xuất hiện là do sự chênh lệch:
a. nồng độ giữa 2
dung dịch
b. điện thế điện cực
giữa 2 dung dịch
c. độ linh động
ion 2 dung dịch
d. sự khuếch tán ion
2 dung dịch
Câu 63: độ dẫn điện của dung dịch phụ thuộc vào:
a. nồng độ ion b. nhiệt độ c. bản chất ion d. dung môi

Câu 64: dụng cụ đo pH dùng để đo:
a. điện thế điện cực b. nồng độ ion
hidrro
c. nồng độ ion
nói chung
d. nồng độ acid
Câu 65: Bán phần tử phụ dùng để làm :
a. điện cực đo b. điện cực mẫu c. điện cực phụ d. điện cực so sánh
Câu 66: điện cực thuỷ tinh là điện cực
a. Natri b. Silic c. Hiđro d. mẫu
Câu 67: điện cực thuỷ tinh dùng để đo trong dung dịch
a. đứng yên b. chuyển động c. nhiệt độ thay
đổi
d. có bản chất không
đổi
Câu 68:quá trình làm mềm điện cực thủy tinh là:
a. ngâm trong dung
dịch NaCl
b. đun trong dung
dịch NaCl
c. vùi trong
muối ăn NaCl
d. đổ dung dịch
NaCl vào trong điện
cực
Câu 69: khối phổ kế dùng để phân tích
a. thành phần ion b. nồng độ ion c. khối lượng
ion
d. điện tích ion
Câu 70: Sắc kí khí hoạt động trên nguyên tắc:

4
a. hoà tan khí b. làm chậm khí
hoà tan
c. ion hóa khí d. hấp thụ khí
Câu 71: Pic của tín hiệu trong sắc kí khí là:
a. Đỉnh của xung b. diện tích xung c. độ rộng xung d. xung
Câu 72: Thời gian lưu của pic trong sắc kí khí được tính từ lúc:
a. bắt đầu bơm khí
mang
b. bắt đầu hấp thụ c. bắt đầu bơm
mẫu
d. có Pic của khí
mang
Câu 73: Các thành phần xung tín hiệu trong sắc kí khí để xác định vật chất là:
a. diện tích xung
chỉ nồng độ
b. diện tích xung
chỉ thành phần
c. vị trí xung chỉ
nồng độ
d. vị trí xung chỉ
thành phần
Câu 74: Hoả quang kế cường độ sáng có thể đo được:
a. nhiệt độ thấp b. nhiệt độ trung
bình
c. nhiệt độ cao d. nhiệt độ rất cao
Câu 75: hoả quang kế màu sắc có thể đo nhiệt độ:
a. <300
0
C b. từ 300 đến 1000

độ C
c. từ 1000 đến
4000 độ C
d. trên 4000 độ C
Câu 76: Để đo điện trở rất lớn phải đo dòng:
a. điện khối b. điện bề mặt c. điện xoáy
fuco
d. khối và bề mặt
Câu 77: Cầu kép dùng để đo:
a. điện trở nhỏ b. điện trở rất nhỏ c. điện trở vừa b. điện trở lớn
Câu 78: dùng phương pháp nối tiếp hai cuộn dây để đo hỗ cảm, tần số 50Hz, voltmet và
ampemet đo được V
a
=110v, V
b
=110V, I
a
=2A, I
b
=2,2A, r
1
=10 Ω, r
2
=15Ω. hỗ cảm giữa 2
cuộn dây sẽ là:
a.15mH b. 20,22mH c. 18,24mH d.17,67mH
Câu 79: dùng voltmet sai số 1%, ampemet sai số 1,5% để đo điện áp và dòng điện tải. Kết
quả được U=115V, I=4,5A. công suất sẽ là:
a. 530 VA b. 535 VA c. 510 VA d. 500 VA
Câu 80:Dùng Osiloscope đo góc pha, chọn thời gian quét T

q
=0,5 giây. Trên màn hình xuất
hiện 2,5 chu kì của tín hiệu A và B. thời gian lệch giữa 2 tín hiệu là 0,03 giây. Góc lệch pha
sẽ là:
a. 45 độ b. 54 độ d c. 55 độ d. 46 độ
Câu 81: Trong dao động kí 1 tia, tín hiệu cần đo được đưa vào:
a. kênh X b. kênh Y c. kênh X và Y d. Catod
Câu 82: Trong dao động kí, độ sáng được điều chỉnh bằng điện áp ở:
a. Catot b. Anod A1 c. lưới M d. sợi đốt
Câu 83: trong dao động kí, tia hồi ngang được dập bằng:
a. xung chữ nhật
âm
b. xung chữ nhật
dương
c. xung hình sin d. xung tam giác
Câu 84: trong dao động kí, điện áp cao dùng để:
a. Hội tụ chùm
điện tử
b. phân kì chùm
điện tử
c. gia tốc chùm
điện tử
d. tiêu tán chùm
điện tử
5
Câu 85: Để có dao động kí 2 tia, người ta dùng phương pháp:
a. tách 1 tia thành 2
tia
b. dùng 2 catot
riêng biệt

c. dùng hai ống
phóng riêng biệt
d.dùng 2 màn hình
riêng biệt
Câu 86: cầu Moray dùng để đo:
a. vị trí cáp chập b. vị trí cáp đứt c. vị trí cáp
chạm đất
d. vị trí cáp rò rỉ
Câu 87: cầu Valey dùng để đo:
a. vị trí chạm đất b. chiều dài đường
cáp
c. vị trí đứt cáp d. điện trở đường
cáp
Câu 88: Điện trở đất là loại điện trở:
a. nhỏ b. lớn c. phân tán d. tập trung
Câu 89: Các điện của đường dây cao thế đo bằng:
a. ohmet b. megomet c. voltmet d. cầu đơn
Câu 90: cách tính 3 giá trong công tơ điện tử số là:
a. sáng-chiều-tối b. ngày-tháng-năm c.giờ cao-trung
bình-thấp điểm
d.tải công suất nhỏ-
vừa-lớn
Câu 91: chỉ thị cảm ứng hoạt động do tương tác của:
a. hai từ thông một
chiều
b. một từ thông
xoay chiều và một
từ thông một chiều
c. hai từ thông
xoay chiều

d. một từ thông vẫn
quay được
Câu 92: công tơ xoay chiều một pha cấu tạo từ:
a. chỉ thị điện động b. Wattmet số c. chỉ thị cảm
ứng
d. Wattmet điều chế
Câu 93: chuyển đổi ADC là loại chuyển đổi:
a. điện tử b. tương tự c. tương tự-số d. số
Câu 94: chuyển đổi DAC là loại chuyển đổi:
a. tĩnh điện b. tương tự c. điện tử d. số-tương tự
Câu 95: Megomet là loại dụng cụ:
a. đo điện trở đất b. đo cách điện
đường dây
c. đo điện trở
thuần
d. đo điện trở nhỏ
Câu 96: Mạch lặp điện áp dùng OA là để:
a. khuếch đại tín
hiệu
b. tăng công suất
đầu ra
c. giảm trở
kháng nguồn tín
hiệu
d.tăng trở kháng
nguồn
Câu 97: cầu đơn có thể dùng để đo:
a. điện trở b. điện cảm c. hổ cảm d. điện dung
Câu 98: siêu âm được tạo ra từ cảm biến:
a. điện từ b. áp điện c. điện động d. cảm ứng

Câu 99: chuyển đổi Hall có thể dùng để đo:
a. công suất b. điện áp c. dòng điện d. hệ số công suất
Câu 100: điện trở Sun dòng khác Sun áp ở:
a. trị số b. kích thước c. đầu nối d. cánh toả nhiệt
6
Câu 101: Dựa trên tính chất cơ bản của đại lượng đo, các đại lượng đo được phân ra các
loại cơ bản sau:
a. đại lượng điện b. đại lượng từ c. đại lượng
không điện
d. đại lượng
hoá học
Câu 102: Đo lường là:
a. ước lượng
thông tin đo
b. so sánh đại
lượng đo với đại
lượng mẫu
c. tạo quan hệ
đơn trị thông tin
đo và mẫu
d. xác định
thông tin đo
bằng số
Câu 103: Công thức tính sai số tuyệt đối e là: e = Y
n
– X
n
, trong đó X
n



trị số đo được và
Y
n
là:
a. trị số tin cậy
được của đại
lượng đo
b.trị số thực của đại
lượng đo
c. trị số chính
xác của đại
lượng đo
d. trị số chính
xác tuyệt đối
của đại lượng
đo
Câu 104: Với X
n


trị số đo được, Y
n
là trị số tin cậy được của đại lượng đo thì sai số
tương đối e
t
theo % được tính là:
a. 100*(X
n
-Y

n
)/|Y
n
| b. 100*(X
n
-Y
n
)/|X
n
| c. 100*|Y
n
-X
n
|/| X
n
| d.100*|(Y
n
-X
n
)/Y
n
|
Câu 105: Sau khi thực hiện phép đo, trị số đo được là 2234Ω, biết trị số tin cậy được của
đại lượng đo là 2,5kΩ thì sai số tương đối e
t
bằng:
a. 10,64% d b. –10,64% c. –11,90% d. 11,90%
Câu 106: Trong một phép đo thì sai số chủ quan là sai số do người thực hiện phép đo gây
ra chủ yếu vì các nguyên nhân:
a. ghi sai kết quả b. đọc sai kết quả c. tính toán kết

quả sai
d. Thao tác sai
qui trình
Câu 107: Trong một phép đo, sai số hệ thống phụ thuộc vào
a. thiết bị đo b. điều kiện môi
trường
c. cách đo d. kết quả đo
Câu 108: Sai số do ảnh hưởng của môi trường như: nhiệt độ tăng cao, áp suất lớn, độ ẩm
cao… thuộc loại:
a. Sai số tuyệt
đối do môi
trường
b. Sai số tương đối
do môi trường
c. Sai số hệ
thống
d. Sai số ngẫu
nhiên
Câu 109: Bằng những cách nào sau đây để giảm sai số do ảnh hưởng của điều kiện môi
trường lên một phép đo:
a. giữ cho điều
kiện môi trường
ít thay đổi
b. thực hiện phép
đo ở nhiệt độ và độ
ẩm thích hợp
c. thực hiện bù d. chuẩn hoá
thiết bị trước
khi đo
Câu 110: Một can nhiệt được chế tạo có độ trễ khi đo là 2s được sử dụng để đo nhiệt độ

của một bình hơi. Trong quá trình gia nhiệt ban đầu nhiệt độ bình hơi tăng với tốc độ
khoảng 10
0
C/1s, trong trường hợp này phép đo sẽ mắc phải sai số loại:
7
a. sai số tương
đối
b. sai số tuyệt đối c. sai số hệ thống d. sai số ngẫu
nhiên
Câu 111: Việc thực hiện bảo trì thiết bị đo một cách định kỳ và thường xuyên sẽ giúp
tránh được :
a. sai số hệ thống
do ảnh hưởng
của môi trường
b. sai số hệ thống
do thiết bị đo
c. sai số ngẫu
nhiên
d. sai số do
nhiễu của môi
trường
Câu 112: Sau 50 lần đo, trị số trung bình của một đại lượng cần đo là 100 như vậy tính
chính xác của lần đo thứ 20 đo được giá trị 97 là:
a. 3,09% b. 96,91% c. 3% d. 97%
Câu 113: Sử dụng can nhiệt để đo nhiệt độ của một lò điện trở, đo được nhiệt độ là 900
0
C,
biết trị số tin cậy được của phép đo này là 1170
0
K. Sai số tuyệt đối của phép đo này là:

a. 270
0
K b. 3
0
K d c. - 3
0
C d. 3
0
C
Câu 114: Sử dụng một ampe kế có cấp chính xác là ±5% ở thang đo 0-1000A đo được
dòng điện của một phụ tải là 500A, như vậy kết quả phép đo là:
a. 500A
b. 500 ± 5% (A) c. 500 ± 50 (A) d. 500 ± 25 (A)
d
Câu 115: Vôn kế 1 có cấp chính xác ±1% ở thang đo 0-1000V, vôn kế 2 có cấp chính xác
±2% ở thang đo 0-2kV. Vôn kế nào có thể làm chuẩn để chuẩn hoá vôn kế kia:
a. Vôn kế 1 làm
chuẩn cho vôn kế
2.
b. Vôn kế 2 làm
chuẩn cho vôn kế
1.
c. Không có vôn
kế nào làm
chuẩn được.
d. Tuỳ điều
kiện mà cả hai
vôn kế đều có
thể làm chuẩn
Câu 116: Cảm biến (sensor) là phần tử:

a. biến đổi các
đại lượng đo
không điện sang
đại lượng điện
b. biến đổi nhiệt độ
sang điện áp
c. biến đổi dòng
điện sang điện áp
d. biến đổi điện
áp sang dòng
điện hoặc
ngược lại
Câu 117: Trong cấu trúc của một thiết bị đo, bộ chế biến tín hiệu có chức năng:
a. khuếch đại tín
hiệu cho phù hợp
với bộ chỉ thị
b. lọc tín hiệu, phối
hợp trở kháng cho
phù hợp với bộ chỉ
thị
c. biến đổi tín
hiệu điện cho
phù hợp với bộ
chỉ thị
d. biến đổi tín
hiệu đo cho
phù hợp với bộ
chỉ thị
Câu 118: Hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
“ Trong hệ thống đo lường ứng dụng kỹ thuật số, tín hiệu ở dạng tương tự được chuyển

đổi sang tín hiệu dạng số bằng các mạch …(1)… để xử lý. Từ tín hiệu dạng số cần phải sử
dụng các mạch … (2)… để biến đổi tín hiệu dạng số sang dạng tương tự.
a. (1) khuếch đại;
(2) chuyển đổi
b. (1) Cầu đo;
(2) DAC
c. (1) DAC
(2) ADC
d. (1) ADC
(2) DAC
Câu 119: Vai trò chính của vi xử lý (Microprocessor - µP) trong một thiết bị đo có sử
dụng vi xử lý là:
8
a. thực hiện biến
đổi các dạng tín
hiệu không điện
sang dạng tín
hiệu điện.
b. biến đổi tín hiệu
cho phù hợp với bộ
chỉ thị.
c. tính toán kết
quả đo được
nhằm đạt được
độ chính xác
cao.
d. xử lý tín hiệu
đo một cách
nhanh chóng và
linh hoạt

Câu 120: Xét một cơ cấu chỉ thị kim hoạt động theo nguyên lý từ điện. Lực điện từ F tác
động lên khung quay khi có dòng điện I chạy qua cuộn dây quấn quanh khung tỷ lệ thuận
với:
a. số vòng dây
quấn của cuộn
dây
b. bề dày của
khung
c. cường độ từ
trường xuyên
qua cuộn dây
d. cường độ
dòng điện I
Câu 121: Mômen quay T
q
tác động lên khung quay của một cơ cấu chỉ thị kim hoạt động
theo nguyên lý từ điện khi có dòng điện I chạy qua cuộn dây quấn quanh khung tăng khi:
a. cường độ dòng
điện I tăng.
b. chiều cao của
khung tăng.
c. bề rộng của
khung tăng
d. bề dày của
khung tăng
Câu 122: Xét một cơ cấu chỉ thị kim hoạt động theo nguyên lý từ điện, khi có dòng điện I
chạy qua cuộn dây quấn quanh khung sinh ra mômen quay T
q
tác động lên khung quay,
khi đó kim chỉ thị sẽ quay một góc θ bằng:

a. T
q
/K , với K là
hệ số xoắn của lò
xo kiểm soát
hoặc dây treo.
b. T
q
/K , với K


hằng số bù cho
trọng lượng của
toàn bộ khung.
c. T
q
/K

, với K


hệ số biểu thị
cho sự cấu tạo
của cơ cấu.
d. T
q
/K

, với K


là hệ số biểu thị
cho sự cấu tạo
của kim chỉ thị.
Câu 123: Ưu điểm nổi bật nhất của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
a. ít bị ảnh hưởng
của nhiễu do từ
trường bên ngoài.
b. có độ chính xác
tương đối cao.
c. góc quay
tuyến tính theo
dòng điện.
d. công suất
tiêu thụ nhỏ.
Câu 124: Đối với một ampe kế sử dụng cơ cấu chỉ thị điện từ, khi cần có nhiều thang đo
cần phải sử dụng:
a. điện trở shunt. b. thay đổi số vòng
dây quấn cho cuộn
dây cố định với lực
từ động không đổi.
c. điện trở shunt
mắc song song
với cuộn dây di
động.
d. cuộn dây di
động.
Câu 125: Xét một cơ cấu chỉ thị kim hoạt động theo nguyên lý từ điện, khi có dòng điện
một chiều I=100A DC chạy qua cuộn dây quấn quanh khung sinh ra mômen quay tác
động lên khung quay T
q

= 5,52N.m, biết hệ số xoắn của lò xo kiểm soát K=1,92 khi đó
kim chỉ thị sẽ quay một góc θ bằng:
T=@.k a. 2,875
0
b. 2,875 rad d c. 28,75
0
d. 10,59

rad
9
Câu 126: Một cơ cấu chỉ thị kim hoạt động theo nguyên lý từ điện, khi có dòng điện xoay
chiều I=100A AC chạy qua cuộn dây quấn quanh khung biết hệ số xoắn của lò xo kiểm
soát K=1,92 khi đó kim chỉ thị sẽ quay một góc θ là:
a. 52,08
0
b. 192
0
c. không xác
định. d
d.rất nhỏ
Câu 127: Khi sử dụng một vôn kế dùng cơ cấu chỉ thị kim hoạt động theo nguyên lý từ
điện, điện áp đo sẽ được chuyển thành dạng:
a. vẫn giữ
nguyên dạng
điện áp.
b. chuyển đổi thành
dạng điện áp phù
hợp.
c. chuyển đổi
thành dạng dòng

điện.
d. chuyển đổi
thành dạng
dòng điện xoay
chiều.
Câu 128: Để đo dòng điện xoay chiều cần phải sử dụng cơ cấu chỉ thị hoạt động theo
nguyên tắc:
a. từ điện và điện
từ .
b. điện từ và điện
động
c. cơ cấu điện
động và từ điện
d. chỉ điện
động
Câu 129: Những tín hiệu đo lường thường có trị số nhỏ, thậm chí rất nhỏ cho nên cần phải
khuếch đại những tín hiệu này trước khi chế biến tín hiệu, các mạch khuếch đại thường
yêu cầu phải có trở kháng vào rất cao để:
a. đảm bảo điện
áp ra đủ lớn.
b. đảm bảo mạch
khuếch đại có độ
khuếch đại dòng
lớn.
c. đảm bảo mạch
khuếch đại
không làm suy
giảm tín hiệu.
d. đảm bảo
mạch khuếch

đại có độ
khuếch đại áp
và dòng lớn.
Câu 130: Để đạt trở kháng ngõ vào lớn, các mạch khuếch đại sử dụng khuếch đại thuật
toán (OP-AMP) thường là:
a. mạch khuếch
đại đảo dấu.
b. mạch khuếch đại
không đảo dấu.
c. mạch khuếch
đại nối tiếp nhiều
OP-AMP.
d. cả (a) và (b)
đều được.
Câu 131: Sử dụng mạch khuếch đại không đảo dấu dùng một OP-AMP để khuếch đại điện
áp của tín hiệu vào V
i
có điện áp ra V
o
= V
i
.(1+ R
i
/R
ht
), với R
ht
= 1kΩ cần phải chọn R
i
là:

a. R
i
> 1kΩ b. R
i
< 1kΩ
c. cả (a) và (b)
đều được.
d. tuỳ thuộc
vào giá trị của
V
i

Câu 132: Khi điện áp một chiều mạch đo quá nhỏ yêu cầu phải ghép nhiều tầng khuếch
đại, tuy nhiên nếu ghép nhiều tầng khuếch đại theo kiểu ghép trực tiếp sẽ gặp hạn chế lớn
nhất là:
a. hệ số khuếch
đại không thể lớn
b. sự trôi điểm
phân cực sẽ bị
khuếch đại
c. trở kháng vào
của cả mạch nhỏ
d. trở kháng
vào của cả
mạch lớn
Câu 133: Để khắc phục nhược điểm của cách ghép nhiều tầng khuếch đại sử dụng khuếch
đai thuật toán OP-AMP theo kiểu ghép trực tiếp cần phải:
10
a. tăng hệ số
khuếch đại của

mỗi tầng.
b. giảm hệ số
khuếch đại của mỗi
tầng.
c. Dùng cách
ghép AC.
d. phải sử dụng
3 tầng khuếch
đại trở lên.
Câu 134: Giá trị đo được của các loại vôn kế xoay chiều thông thường khi đo điện áp xoay
chiều trên một phụ tải là :
a. giá trị hiệu
dụng trung bình
của điện áp trên
phụ tải đó.
b. giá trị tức thời
của điện áp trên
phụ tải đó.
c. giá trị trung
bình tức thời của
điện áp trên phụ
tải đó.
d. giá trị hiệu
dụng của điện
áp trên phụ tải
đó.
Câu 135: Trong ampe kế điện tử để đo dòng điện một chiều thì điện trở shunt có tác dụng:
a. chuyển dòng
điện cần đo thành
điện áp đo.

b. phân áp điện áp
đo.
c. tăng trở kháng
vào của mạch đo
d. cả (a) và (c)
Câu 136: Một mạch điện 3 pha có tải: Za=5+j10; Zb=5+j11; Zc=5+j14. Điện áp
Ua=220sin(314t) cấp cho tải, tương ứng cho pha b và c. Nếu dùng Watmeter đo theo kiểu:
1, 2 và 3 Watmeter thì kết quả đo và sai số giữa chúng là bao nhiêu.
Câu 137: Để xác định vị trí chạm đất của cáp ngầm, dùng cầu Moray, điều chỉnh đước các
điện trở R1=5Ohm, R2=7Ohm, biết chiều dài cáp l=1500m, suất điện trở là 4,5Ohm/m
Câu 138: Để đo điện cảm của MBA, dùng cầu đo có: Rn=12Ohm, R2=R4=15Ohm, điều
chỉnh đến Ln=200mH thì hết phạm vi điều chỉnh. Khi đó chỉ thị chỉ 50mV. Xác định Rx,
Lx nếu u=15sin(314t).
Câu 139: Một cầu đo dùng cảm biến tenzo kép có: R
1
= R
0
+ δR; R
2
= R
0
- δR . có ghi trên
nhãn: u = 10VDC, δU = 2mV/V. M = 1,5tấn. Xác định điện áp ra khi M = 700kg; Nếu R
0
= 375ohm , xác định δR khi M = 1000kg.
Câu 140: Dùng một Ampe kế 10A xoay chiều, một Vônkế 15V xoay chiều để đo công
suất cho 1 tải P=45kW, U=380V xoay chiều. Xác định sơ đồ măc và số % góc quay của
kim chỉ
Câu 141: Dùng Vônkế có Rv=15Kohm, ampe kế co Ra=0,05ohm và oátkế để đo cosφ của
tải có R=50ohm, U=380V. Chọn sơ đô đo và xác định sai số đo.

Câu 142: Một đường cáp đôi dài 2000m, bị chạm đất tại 2 điêm trên 2 tuyến với chiều dài
l
1
và l
2
. cho R
cáp
= 5ohm/m. Hãy trình bày các cách xác định vị trí chạm đất này
Câu 143: Môt lò nhiệt điện trở có đặc tinh nhiệt như sau: T = 2,5t khi t∈[0÷120s] và
T=300
0
C khi t>120s. hàm điện trở là: R=R
0
(1+δt) với δ=0,0407ohm/
0
C. điện áp định mức
của thanh đốt là 220V. Xác định năng lượng tiêu thụ cua lò này trong 1 giờ. Nếu cứ 15
phút đóng lò lại cắt 1 lần thì năng lương tiêu thụ trong 1 giờ là bao nhiêu?
11
Câu 144: Một công tơ 1 pha có Udm=220V, Idm=5A. Đo năng lượng của tải xoay chiều 3
pha Pdm=33kW, Udm=220V qua TI-50/5. Xác định số vòng quay công tơ trong thời gian
có tải như biểu đồ sau(a). Đặc tính Ki của TI như hình vẽ (b)?

Câu 145: Với gỉa thiết và yêu cầu như câu 144. Đồ thị phụ tải như hình dưới. Xác định số
vòng quay công tơ trong 6 giờ có tải.

12
Pdm
2 4 6
0,6Idm 1,2Idm 1,4Idm

Ki
Kidm
0,5Kidm
Pdm
2 4 6
0,5Pdm
Pdm
2 4 6
0,5Pdm
13

×