Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2017 2018) đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.02 KB, 2 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2017-2018)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,165.
B. 0,145.
C. 0,185.
D. 0,180.
Câu 2. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. CO.
C. CO2.
D. H2.
Câu 3. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Vơi sống.
C. Cacbon.
D. Muối ăn.
Câu 4. Thủy phân hồn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 22,4.
C. 21,5.
D. 21,8.
Câu 5. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3, HCOOC2H5



A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 6. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,

.

B.

, Ba2+,

,

.

C. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 7. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại
gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 42,25%.
B. 45,75%.
C. 48,52%.
D. 39,76%.
Câu 8. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH = CH2.

B. CH3COOCH3.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOC6H5.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 74,4.
C. 51,2.
D. 102,4.
Câu 10. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 1,12
D. 3,36
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
1


C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 12. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là

A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,2.
D. 8,8.
Câu 13. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 14. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,40.
C. 0,32.
D. 0,25.
Câu 15. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Sr.
D. Ba.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.

(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 17. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 18. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 15,6.
C. 11,05.
D. 21,4.
Câu 19. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
----HẾT---


2



×