Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2017-2018)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 221.
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 4. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 6. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 7. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 1,120.
C. 0,784.
D. 0,896.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 21.5.
D. 22.4.
Câu 9. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 11,05.
C. 15,6.
D. 21,4.
Câu 10. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
1
A. 16,9.
B. 18,5.
C. 22,3.
D. 19,1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 12. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
Câu 13. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Muối ăn.
B. Vôi sống.
C. Cacbon.
D. Lưu huỳnh.
Câu 14. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. nicotin.
C. muối thủy ngân.
D. muối xianua.
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 8,2.
C. 6,0.
D. 8,8.
Câu 16. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,40.
B. 0,25.
C. 0,32.
D. 0,35.
Câu 17. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 48,52%.
C. 42,25%.
D. 39,76%.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 19. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. Fe3O4.
C. FeCl2.
D. Al.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
----HẾT---
2