Lesson 1: USE OF TENSES ( Sử dụng thì )
I./ Present : Hi ện Tại
1./ The pre sent simple t ense : thì hiện tại đơn .
S + V(inf) or V(s /es)
a,/ Usage (Các h dùng )
- We use the present simple to talk about repeated actions or habits.
(Chuùng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp
lại hoặc những thói quen ).
Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V
He always goes to school at 6 o’clock.
- We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing
for a long time).
Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài
( tiếp tục trong thời gian dài).
Eg : she lives in HaNoi .
-We use the present simple to talk about general truths.
(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )
- Eg : yellow leaves fall in the autumn.
b,/ Form (Hì nh thức) :
Subject ( chủ ngữ)
The 3nd singular persons, the singular
subjects.
( ngôi thứ 3 số ít, chủ ngữ số ít )
He, she, Nam, my father, his friend...
The other persons , the plural subjects
( caùc ngôi khác, chủ ngữ số nhiều
)
I, we, you, they, his parents, Nam and
Kha...
Verb ( động từ )
V(s /es)
V(inf)
Not e :
1./ V(es) is used in the following case: động từ thêm e s được dùng trong
trường hợp sau when the verb ends in ( khi động từ tận cùng là): O , S(
sh ), X, Z, CH, Y.
2./ some adverbs which are often used in the present simple :một số trạng từ
thường sử dụng ở
hiện tại đơn.
Always( luôn
luôn),
often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally / now and then ( đôi
khi, thỉnh thỏang),
every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (it1khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month...)
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng.....
2./ The Pres ent Continuous : Thi hiện tại tiếp dieãn .
S + is/ are/ am +
V.ing
We use the present continuous in the following cases : Chúng ta sử dụng thì
hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau .
a./ For an action happening at the moment of speaking : Một hành động diễn ra
tại thời điểm
ta đang nói.
Eg : I’m teaching English now.
b./For an action happening around the present : Một hành động diễn ra xung
quanh hiện tại.
Eg: 1.Robert is on holiday this week. He is staying his family.
2. Your children are growing up quickly.
c./ For a planned action in the near future: Một hành động đã có kế họach
trong tương lai gần.
Eg : I’m meeting peter tonight.
d./ With al ways : very often ( rất thường xuyên ), too often, anger ( sự giận
dữ), irritation ( sự phaøn naøn ).
Eg: He is always losing his keys.
My sister is always using my things.
some adverds are used in the present continuous: Một vài động từ thường
dùng ở thì hiện
tại tiếp diễn
At present ( hiện tại ),
at the moment, now ( ngay lúc này,
bây giờ ), at the time ( lúc này ).
.
3./ The Pres ent Perfect : Thì hiện tại hoàn thành .
S + ha s/have + V(3/
ed).
a. To talk about the something that started in the past and continues up to the
present : Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xa ûy ra trong qúa khứ
và còn tiếp tục cho đến hiện tại
- She has worked in London for six months ( she still works there now ).
b. To talk about action happening at an unspecified time in the past: Nói về điều
đang diễn ra
tại một thời điểm không xác định rõ ràng qúa khứ.
- They have moved to the new apartment.
c. To talk about the result of a past action connecting to the present : Nói về kết
qủa của hành động trong qúa khứ và vẫn còn liên quan đến hiện
tại.
- Someone has broken the window.(the window is now broken )
+ Some adverds are often used in this tense : Một số trạng từ thường dùng
trong thì này :
Just ( vừa mới ),
Already (rồi, xong
), Since ( từ khi,
từ lúc ), For (
trong, được ),
not.......yet ( vẫn ..... chưa ),
So far, Up to now /Present ,
for…now
( cho đến bây giờ ),
recently, lately ( gần đây,
mới đây ), many, several
times ( nhiều lần ...),
ever (từng), never (chưa bao
giờ),........... before (trước đây)
- It’s the first/ second time + HTHT
- so saùnh nhất + HTHT
II ./ Past Tense :( QUAÙ KHỨ )
1./ The Si mpl e Past : Qúa khứ đơn .
S + V(2 /ed)
- We use the simple past to talk about actions and situations in the past at a definite
past time
: Chuùng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về hành động, tình huống
trong quá khứ ở tại một thời
gian xác ñònh
* Some adverds are often used in the simple past :Một vài trạng từ thường
dùng trong quá khứ đơn .
Yesterday (ngày hôm
qua),
last (qua, trước),
ago (trước đây, về
trước), formerly (trước
đây, thû xưa),
In 2004 (năm đã qua như
2004).
Ti me i n past :
When I was a boy,
When I was 10 years
old, When I was in
Hanoi,
2./ The Past Conti nuous : Qúa khứ tiếp diễn .
S + was/were + V.ing
- We use the past continuous to talk something which was in progress at a past time.
The action, situation had started but It had not finished at that time:
Chúng ta sử dụng qúa khứ tiếp diễn để nói về những điều đang diễn
ra ở một thời điểm trong
quá khứ. Hành động hoặc tình huống đang diễn ra nhưng nó vẫn chưa kết
thúc ở thời điểm đó.
- At ei ght o’clock l ast night I was watching T.V
* We often use the past continuous and past simple together in a sentence: chúng
ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong 1 câu với
nhau
+ The longer (earlier) action past continuous.
+ The shorter action that happened in the middle of t he longer action or interrupted
it past simple
- Hành động dài hơn, sớm hơn quá khứ tiếp diễn
- Hành động ngắn hơn, xảy ra giữa hành động dài hơn và làm gián
đoạn hành động xảy ra trước đó quá khứ đơn
- When kate was watchi ngTV, the telephone rang.
(WHEN 1 quá khứ đơn + 1 quá khứ
tiếp diễn )
Note : - when we tell the story (khi chuùng ta kể chuyện )
- The past continuous A background scene.(bối cảnh)
- The past simple
Events and actions (sự kiện , hành
động) III ./ Fut ure : T ương Lai
S + Will + V (inf)
- We use the future simple to talk about actions or situations which will happen
in the future : Chúng ta sử dụng thì tương lai để nói về những hành
động hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai
+ Some words are often used in the future simple :Moät số từ thường
dùng ở thì này : Tomorrow (ngày mai),
Next (tới, đến ),
in the future (trong tương lai),
in a few minutes, days (trong 1 vài phút, ngày nữa).
* Note : To be + going to + V(inf) : to talk about what we inten to do in the future :
Noùi về những gì chúng ta dự định làm trong tương lai
- He is going to study harder fo r the test
Lesson 2: VERBALS( Động từ nguyên thể và động từ –ing)
I./ To-i nfi niti ve :Động từ nguyên
mẫu có ‘ To’
1/ Between two ordinary verbs
(giữ hai động từ thường)
- Childen want to go to the zoo.
2/Would like + to-infinitive .
-I would like to drink some tea.
3/ How long does it take sb to do st ?
It takes s.b +time + to do st .
(một người nào đó mất bao
nhiêu thời gian để làm một việt
gì )
- It took them two months to finish that
course.
4/ It is + adjective ……+ to infinitive
.
-It is difficult for us to learn English.
5/ Too + adjective …… + to-infinitive
.
-She is too old to apply for that job.
6/ adjective + enough ……+ toinfinitive.
They are old enough to get married
each other.
7/ ask sb (not) to do st: bảo ai đó (
khơng) nên
làm việc gì
(ask/ advise/ tell/ request/beg /get…)
II . Bare infini tive : (Động từ nguyên mẫu khoâng ‘ TO’)
1./ Modal verbs :Can, could, will,
5./ Would rather + bare inf + than
would,
:Thích
shall, should, may, might…
..... hơn
- Many people would rather
-We should go to bed early.
travel by
2./ Be + going to + bare inf : Dự định
plane
làm gì trong tương lai gần
-They are going to visit thier teacher
6./ Have to + bare inf
tomorrow.
-we have to go to school every day.
3./ U sed to + bare inf : Chæ thoùi
7./ l et , make ,h elp + bare infinitive
quen trong
Sau động từ Let, Make dùng
động từ không ‘
quá khứ
To’
-When she was a little girl, She used
- Let’s go to school .
to cry
-She lets her children stay up very late.
4./ Had better(not) + bare inf :
-The film made her cry.
( Khuyên a i (không) nên là m vi ệc
8. sau trợ từ DO / DO ES / DID
gì )
-We had better leave here
III . Ge rund / I ng-form (hình thức động từ dạng – ing)
1./ Use after some verbs such as : Sử dụng sau một số động từ như:
like, love, enjoy
avoid (tránh),
keep (tiếp
(thích); dislike,
tục); suggest :
hate (không
đề nghị cons
thích); begin, start
ider :xe m xét
appreci ate : cả m kích
(bắt đầu);
admit : thú nhận ,
finish , co mplete :
hồ n thà nh
de ny (từ chối)
stop, quit (chấm
delay, postpone(hõan
lại) ;
dứt);
re membe r (nhớ);
reg ret :
(phiền hà)
fo rget (quên); miss
hối tiếc
practise (thực
( nhớ )
mind
hành)
2./ Use after some phrases : Sử dụng sau một số cụm từ như
Can’t stand / can’t bear : Không thể chịu đựng nổi
Can’t help : Không thể nhịn được
- She can’t stand seeing her son at home all day.
3./ Use after some following adjectives: Sử dụng sau một số
tính từ dưới đây be busy : Bận bịu
be worth : Đáng giá
- I’m busy doing my homework.
4./ Use after prepositions: Sử d ụng sau nhữn g giới từ
- My father is in the habit of reading a book before bed time
Not e
1. Sb spends / wastes time doing st.
My brother sp ent one hour doi ng Maths every evening.
2. look forward to +Ving
He is looki ng forward t o seeing her girlfriends
3.
be / get used to + V ing
:quen với việc gì
Used to + V( infinitive )
: thói quen ở quá khứ
Question : (wh ) + did + S + use to + V (infinitive) ?
Negative : S + didn’t + use to + V (infinitive)
4
like + V( ing / infinitive )
Would Like + V(infinitive)
Lesson 3 : PASSI VE VOICE(bị động cách) Form :
BE
+ V(3 / ed )
1.
present : is, are, am
2.
past :
was, were
3.
perfect : has / have been + V (3/(ed)
4.
S . Verbs : X +
be . Eg :
1. All student choose him the mo
3. My father h as used this bicycle
nitor
for 5 years
He i s chosen the monitor.
This bicycle has been used for 5
2. They built their house about over
years
20 years ago .
4.They will build a school in this
The house was built about over
villege next year.
20 being ago
A school will be built in this
villege next year.
The passivive form continuous : ( Hình thức bị động tiếp diễn)
be + bei ng + V(3 / ed)
Eg .Somebody was cleaning this room everyday .
This room was being cleaned everyday .
Lesson 4 : CONDITIONAL SENTENCES(câu điều kiện)
1./ Real conditonal sentences in the present : Điều kiện có thực ở hiện tại
If + S+ V(present simple) , S + Will + V (inf)
Eg : If you work harder, you will pass the next exam .
2./ Unreal conditional sentences in the present: điều kiện không có thực ở
hiện tại .
If+ S+ V(past simple) , S + Would / could / should + V (inf)
Eg : - If I had a lot of money, I would travel around the world
- If he were you , he should help her.
* N ot e :
1./ In the unreal condition :
Be Were with all persons
Trong điều kiện kh ông có thật Be Were cho tất cả các ngôi
2./ Unless = If.......not
Eg : If you don’t go right away, you will not go to school on time
Unless you go right away, you will not go to school on time
3./ VP + or + clause unless + S + V , clause
Eg : Be have yourself or your parents won’t be happy
Unless you behave yourself, your parents won’t be happy
4./ Rewrite the sentences with ‚ IF‛ : Viết lại câu với ‘IF’
Present
If ( condition 2 )
+/
simple
-not
Eg : If I don’t know the answer , so I can’t tell you.
If I knew the answer , I could tell you .
Lesson 5 :COMPAR ISON (So sánh)
1./ Equalit y : So sánh bằng
As ………………………as
Eg : This excercise is as dif ficul t as that one
He speaks English as fl uently as a native speaker
2./ Comparati ve : So sánh hơn
A + er
+
than more + A
-He works harder than his friends
-This play is more interesting than the last one
*Note :Adjectives which end in ‘ Y’ are used as short adjectives :
Những tính từ tận cùng bằng ‘Y’ được sử dụng như tính từ ngắn
vần
Eg : She is ( happy )happier than me
Some irregular adverbs ( adjectives) : Một vài trạng từ không theo quy
tắc
- Good/ well
- bad / badly
- Far
L
i
ttle
- much / many
better
worse
fathrer / further
less
more
the best
the worse
t
h
e
f
a
r
t
h
e
s
t
/
t
h
e
f
u
r
t
h
e
s
t
t
h
e
l
e
a
s
t
the most
A + er
as more + A
+
than
Eg :1/ His brother is taller than
he .
He is not as tall as
brother .
not...as ...........
2/ She plays the quitar better than I do
.
I don’t play the quitar as well as she
.
3/ sup erl ati ve: so sánh nhất
The +
A+
est
most + A
+ in /of ….
Eg: - Nam runs the fastest in his friends.
-She is the most intelligent student in my class.
Lesson 6 : RELATIVE CLAUS(meänh đề quan hệ)
St udy the exampl es: tìm hiểu các ví dụ sau
1./ I thanked the woman. She helped me.
I thanked the woman wh o/ that helped me.
2./ This book is mine. It is on the table.
- This book w hich/ that is on the table.
Who = for people (sử dụng cho người)
( We use who instead of he, she, they........ or him, her, them........ ).
Which = for things (sử dụng cho vật)
( We use which instead of it, they, the repeated things... )
That = use for both people and things (sử dụng cho cả người và vật)
( We use that instead of who/ which): chúng ta sử dụng t hat để thay thế cho
who/which )
3./ I know the man. His bicycle was stolen.
- I know the man who se bi cycle was stolen.
Whose = used to show possession: sử dụng để chỉ về sở hữu
( We use whose instead for his, her, its, their.., whose is connected to a noun ):
chúng ta dùng w hose để thay thế cho hi s, her, its, their .... whose được nối
với danh từ
Eg: His bicycle
whose bicycle
Her composition
whose composition
4/ That is the city .I met her there .
-That is the city where I met her .
w here = for places: chỉ nơi chốn
( We use w here instead of there ,here, in somewhere ...): chúng ta sử dụng w
here để thay theá cho there ,here, in somewhere ...
LƯU Ý
1. That
không được dùng sau dấu p hẩy
Sau cấu trúc so sánh nhất
Cấu trúc nhấn mạnh : It’s …..that
Tiền trí từ chỉ người lẫn vật
Sau các từ : the first , the second , the last , the only..
Sau các đại từ bất định : some / any / no /every (+ one /
body/ thing) ; all , few , litte , much
2 . Giới từ + whom / which
Lesson 7 :SOME USAGED NOTES (một vài cách sử dụng)
1.It’s …………. that + verb
a.The pronunciation causes me a lot of difficulties.
It’s the pronunciation that causes me a lot of
difficulties . b.The bad weather destroyed most of the
crop .
It’s the bad weather that destroyedmost of the crop .
*we use the parttern ‘ It’s.........that ‘to emphasize the subject of the
sentence. Chuùng ta sử dụng cấu trúc ‘It’s.........that ‘ để nhấn
mạnh chủ ngữ của câu.
2.It + be + adjective …+
to -infinitive
a. To pass the final examination is necessary for us
It’s necessary for us to pass the final examination
b. writing the chinese words is difficult
It’s difficult to write the chinese words
3. Too + adjective (for s.b) ….+ to
-infinitive a.She is very old. She can’t do
that work .
She is t oo old to do that work .
b The tea is very strong. I can’t drink it .
The tea is too strong for me to drink .
c.The students didn’t do the exercises because they were difficult .
The exercises were too difficult for the students to do
4. enough …… + to -infinitive
1. Adj + enough ….+ to verb
-He is old enough to drive the car.
-The jacket isn’t large enough for me to wear.
2. Enough + Noun
- I would like to take a vacation, but I don’t have enough money.
- He didn’t get the job because he didn’t have enough experience.
5. so +adj / adv + that (Đến nỗi ...maø)
a.She is very pretty. Every boy likes her.
She is so pretty that every boy likes her.
b.The math test was difficult. We couldn’t do it.
The math test was so difficult that we couldn’t do it.
Note: So + adj/adv + That
So + many/much + Noun + That
6. Such (a\an )+ adj + noun + that (Đến nỗi...mà)
a. The book was so good t hat I couldn’t put it down.
It was such a good book that I couldn’t I put it down.
b.The cartoon film is so interesting that every childen likes it.
It’s such an interesting cartoon film that every childen likes it.
Note : Such + a lot of + N + that
7. Adjectives ending with –ing and –ed (Tính từ tận cùng bằng – ing và –
ed)
Jane has been doing the same job for a very long time. Every day she does
exactly the
same things again and again. She doesn’t enjoy it any more and would like to do
something different.
Jane đã làm cùng một công việc trong một thời gian rất dài. Hằng
ngày cô cứ làm đi, làm
lại mỗi công việc đó. Cô ấy không thích làm công việc đó nữa và
muốn làm một việc kha ùc
- Jane’s job is boring (công việc của cô Jane qúa nhàm chán)
- Jane is bored (with her job): cô Jane cảm thấy chán công việc của cô ta
+ Adj – ed
for people (cho người)
+ Adj – ing
for things / events (cho vaät, sự việc)
Lesson 8: WORD – BUILDING ( cấu tạo từ)
A./ PREFIXES (tiếp đầu ngữ)
+ Negative prefixes: tiếp đầu ngữ phủ định
1./ un + adj : unhappy, unexpected
2./ in + adj :independent, indirect
3./ dis + adj/n/v:dishonest,
disadvantage
4./ non + n: non – smoker
5./ over + n :overweight, overeating
6./ re + v :rewrite, reread
B./ SUFFIXES (tiếp vó ngữ)
I./ Agent suffi xes (những tiếp vó ngữ chỉ tác nhân)
1./ V + er/or N
teach
+
er
teacher build +
er
builder drive + er
driver write + er
writer
3./ N + ist
N
biology + ist
biologist
language + ist
languist
physics + ist
physicist
2./ V + or
act + or
invent + or
4./ N + ian
N
actor
inventor
N
mathematics + ian mathematician
politics
+
ian
politician library
+
ian
librarian
music
+
ian
musician
II ./ Verbs wit h – i ze/en (động từ với đuôi– ize/en)
Adj + ize/en V
Adj + ize
Adj + en
summary + ize
sumarize
modern + ize
modernize symbol
+ ize
symbolize
short + en shorten
wide + en
widen
bright
+ en
brighten
III ./ Adj ecti ve wit h – l y – ed – ful (Suffixes changing Nouns to adjective:
tiếp vó ngữ làm thay đổi danh từ thành tíng từ)
Noun + ly/ ed/ful Adj
1-ly
2- ed
3 -ful
week + ly
weekly.
light + ed
harm + ful
month + ly
monthly
year + ly yearly
day
+ ly daily
friend + ly
friendly Love+ ly
lovey
harmful
lighted
fix + ed fixed (sắp xếp, ấn định help + ful
helpful
talent + ed talented (taøi
care + ful
careful
hope + ful
hopeful
naêng)
thank + ful
thankful meaning + ful
meaningful
IV./ Adj ecti ve Suffi xes (tiếp vó ngữ tính từ)
1./ Noun + lessAdj
2./ Noun + ‚y‛ Adj
care + less
health + y
healthy
wealth + y
wealthy salt + y
salty
careless
hope + less
home + less
hopeless
homeless
3./ Noun + ‚al‛ Adj
4./ Noun + ‚ous‛Adj
nation + al
national industry + al
industrial culture + al
cultural
danger + ous
dangerous
luxury + ous luxurious
(sang troïng, xa hoa)
courage + ous
courageous
(can đảm, dũng cảm
V./ Noun suffi xes (tiếp vó ngữ
danh từ)
1 . / Ad j + Ne s s
Noun
happy + ness
happiness ill
+
ness illness fresh + ness
freshness
3./ V + ‚ment‛ Noun:
develop + ment
development agree
+ ment
agreement
arrange + ment
arrangement
govern + ment
government
2./ Adj + ‚ent‛
diffirent
‚e nc e ‛
diffirence independent
independence intelligent
intelligence
4./ Verb with ‚d/t‛ sion
decide
decision permit
permission
5./ Noun + hood Noun
child + hood
childhood boy
+ hood
boyhood
* VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
Vị trí của tính từ:
+ Thường đứng s au động
từ ‚to be‛
- She is beautiful.
shirt is s mall.
-This
+ Bổ nghóa cho d anh từ.
He is agood pupil
Adj
N
+ be come / seem / look / fee l /
smell / taste + adj
He fells unhappy now.
Vị trí của t rạng từ:
+ Đi s au động từ thường và bổ
nghóa
cho động từ đó:
Eg: Mary can spe ak Vietnames
fluently
Ve rb
adv
+T rước tính t ừ.
Eg:The weather was extre mely cold
yesterday.
Adv
adj
Lesson 9 : CONJUNCTIONS ( LIÊN TỪ )
A- Coordinating conjunction : liên từ kết hợp ( AND – BUT –OR –SO )
1 – AND ( thêm vào )
John was tired and hungry .
Steve and his friends are coming to dinner tomorrow evening .
2 – BUT (nhưng ) = however (tuy vậy) : diễn tả cái ngược lại .
He is slow , but he is sure .
Howeve r I approach the problem, I couldn’t find a solution.
3 - OR ( hay , hoặc là ) : lựa chọn hoặc đoán chừng .
We can ask him now , or wait until tomorrow.
Study hard or you won’t pass the final exam.
4 – SO ( cho nên ) = therefore ( do đó ) : hậu quả
He felt ill so he went to bed early.
Bill has a sore throat, therefore he doesn’t smoke.
B- Subordinating conjunction : liên từ phụ thuộc
1- Although , even though , though (mặc dù )
Howeve r ( tuy nhiên ) , but (nhưng) diễn tả cái ngược lại /tương
phản
- Trong câu đã dùng Although , even though , though thì chúng ta
khơng dùng “ BUT”
và ngược lại
Although she felt unhappy , but she went to the party .
( she felt unhappy ,but she went to the party )
2- Because / since / as + S + V (bởi vì) chỉ nguyên do
Because / since / as we have no money , we cannot buy it .
Lưu ý sự khác biệt giữa : Because + S + V và Because of + Noun
phrase / Ving
-The students late be caus e there was a tra ffic ja m.
Verb
subject
-The students arrived late be cause of the traffic jam e
Noun
phrase
3- So that + S + V (để mà ) chỉ mục đích
He studied very hard so t hat he could pass the exam
( he studied very hard to pass the exam )
- Chúng ta có thể dùng To i nf i nit ive để thay thế cho mệnh đề So
t hat
4- So + adj / adv + that
Such + (a/an) + adj + noun + that
+ S + V chỉ kết quả
The dog was so fierce ( hung dữ) that no one dared come near it .
He spoke such a long time that people began to fall asleep.
5 – if (nếu) , unless = if …. not ( nếu không) chỉ điều kiện
If you want me , I will come.
You will not pass the exam unless you work harde r.
LIST OF IRREGULAR VERBS
V1
become
begin
bite
blow
V2
V3
became become
began
begun
bit
bitten
blew
blown
hát break
sat
sat
sleep
slept
build
built
built
choose chose
chosen
come
came
come
cut
cut
cut
trộm/cắp
do
did
done
quét keep
swam
swum
write
wrote
rời khỏi
lose
lost
lost
make
made
made
nghó
meet
met
met
đi pay
paid
paid
read
read
read
ride
rode
ridden
áo rise rose
risen
ring
rang
rung
run
ran
run
see
saw
seen
sell
sold
sold
say
said
said
nhận give
gave
có
go
went
gone
hold
held
held
uống grow
driven
lái xe
fight
fought
fought
rơi hang
hung
hung
thấy hide hid
hidden
Nghóa
trở thành
bắt đầu
cắn
thổi
broke
ngồi bring
slept
xây dựng
chọn
đến
cắt
V1
buy
send
shine
sing
broken
brought
ngủ
speak
spend
stand
steal
V2
V3
Nghóa
bought bought mua
sent
sent
gửi
shone
shone
chiếu
sang
sung
gãy, hỏng
sit
brought mang,đem
spoke
spent
stood
stole
làm
sweep swept
kept
kept
giữ
bơi know
knew known
written
viết leave
teach
taught taught
mất; lạc tell
told
làm, chế tạo
think
gặp
trả
đọc
cỡi xe
mọc, tăng
gọi, reo
chạy
thấy
bán
nói
given
spoken
spent
stood
stolen
nói
trãi qua
đứng
ăn
swept
swim
biết
left
left
dạy
told
kể; bảo
thought thought
throw threw
thrown ném, bỏ
understand understood (V2/V3 ) hiểu
wake woke
woken thức dậy
wear
wore
worn
mặc quần
win
won
won
thắng
feed
fed
fed
cho ăn
hear
heard
heard
nghe
eat
ate
eaten
ăn
forget forgot
forgotten quên
get
got
got
có,
cho
have
had
had
đi
draw
drew
giữ, tổ chức
drink
grew
grown trồng
đấu tranh fall
treo, móc feel
ẩn trốn, mất tích
fell
felt
find
drawn
drank
drive
fallen
felt
found
vẽ
drank
drove
ngã,
cảm
found
lead
led
led
cầm,nắm
lend
lent
lent
qua, tiêu xài
hướng dẫn
cho mượn/vay
tìm thấy
taken
take
took
spend
spent spent
trãi
Một số điểm văn phạm cần nhớ :
1.
Few , a few
little , a little
Many
much
Few , a few , many + danh từ số nhiều
Little , a little , much + danh từ không đếm được
a few , a little có một ít
few , little hầu như khơng
2.
Never , hardly , scarcely, rarely ,seldom hầu như không (nghĩa phủ định )
He ate hardly anything .
3.
Câu hỏi và câu hỏi gián tiếp
Câu hỏi : Where will the meeting take place ?
Câu hỏi g ián tiếp : we haven’t ascertaine d ( c) w he re the mee ting w ill
ta ke pla ce .
Q – word
s ubjec t verb
____________________ Question word + subject + verb …
Câu hỏi : Where did he go ?
Câu hỏi gián tiếp: Do you know where he went ?
4.
Sự hòa hợp Chủ ngữ và động từ
chủ ngữ số ít
+ động từ số ít
chủ ngữ số nhiều
+ động từ số nhiều
chủ ngữ là danh từ khơng đếm được
động từ số ít
Engl ish i s a d iffi cult s ubject to study .
Every / each
+ dtừ số ít
Each of
+ dtừ số nhiều động từ số ít
E very stude nt has to prepare the lesson before class.
Each of stud ents has to prepare the lesson before class.
one of + dtừ số nhiều động từ số ít
One o f the wors e disiases that mankind has ever had is cancer
các đại từ bất định : everyone , something ,nothing … động từ số ít
Chủ ngữ là Gerund (ING –verb )
động từ số ít
Smoking ciga rettes is harm ful to your health
danh từ chỉ thời gian , tiền bạc ,sự do lường động từ số ít
Twe nty years in prison is a very long time.