BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
ĐOÀN THỊ THÚY VÂN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN
Chuyên ngành
: Quản trị kinh doanh
Mã số
: 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. ĐÀO THỊ THU GIANG
HÀ NỘI - 2011
1
G KINH DOANH 2
1.1. KHÁI QUÁT KHOÁN 2
1.1.1. Khái niệm 2
1.1.2. Chức năng của thị trường chứng khoán 3
1.1.3. Nguyên tắc hoạt động trên thị trường chứng khoán 4
1.1.4. Các chủ thể tham gia vào thị trường chứng khoán 5
1.2. QUAN CÔNG TY KHOÁN 9
1.2.1. Khái niệm công ty chứng khoán 9
1.2.2. Vai trò của công ty chứng khoán 10
1.2.3. Các hoạt động chính của công ty chứng khoán 13
1.3. LÝ KINH DOANH 16
1.3.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh 16
1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh 17
1.3.3. Ý nghĩa và sự cần thiết của việc nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh:
27
1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh 28
DOANH 36
2.1. CHUNG SSI 36
2.1.1. Lịch sử phát triển 36
2.1.2. Các hoạt động kinh doanh chính 37
2.1.3. Văn hóa công ty 38
2.1.4. Cơ cấu tổ chức 40
2.1.5. Mạng lưới hoạt động 41
2.2. GIÁ KINH DOANH SSI 43
2.2.1. Đánh giá kết quả hoạt động chung của SSI 43
2.2.2. Đánh giá kết quả hoạt động của từng mảng hoạt động cụ thể 48
2.3. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN KINH
DOANH SSI 61
2.3.1. Các nhân tố chủ quan 61
2.3.2. Các nhân tố khách quan 64
SI 69
3.1. GI PHÁP SSI 69
3.1.1. Xác định rõ tầm nhìn và mục tiêu hoạt động của công ty 69
3.1.2. Chiến lược tăng trưởng từng mảng hoạt động của công ty 69
3.1.3. Một số giải pháp quản trị 76
3.2. QUAN LÝ NHÀ 89
3.2.1. Kiến nghị đối với các cơ quan chính phủ 89
3.2.2. Kiến nghị đối với UBCK 90
3.2.3. Kiến nghị đối với các Sở giao dịch 92
94
1. BVSC:
2. CTCK:
3. FPTS:
4. HNX:
5. HSC:
6. HSX/ HOSE:
7. KEVS:
8. SBS
9. SSI:
10. SSIAM:
11. TLS:
12. TTCK:
13. UBCK:
14. VCBS:
15. VNDS:
1
1.
khoán.
Công ty Sài Gòn
v
.
“Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn”
.
2.
ty
3.
khoán Sài Gòn.
công ty.
4.
2
Sài Gòn trên
5.
6.
Ngoài
Sài Gòn.
1.1.
1.1.1.
phái sinh).
3
(TS. Đào Lê Minh, 2002).
1.1.2.
1.1.2.1. Huy động vốn đầu tư cho nền kinh tế
1.1.2.2. Cung cấp môi trường đầu tư cho công chúng
1.1.2.3. Tạo tính thanh khoản cho các chứng khoán
ch
trên
1.1.2.4. Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
ng khoán, ánh
4
1.1.2.5. Tạo môi trường giúp chính phủ thực hiện các chính sách kinh tê vĩ mô
1.1.3.
1.1.3.1. Nguyên tắc công khai
thông tin có liên quan.
khác.
1.1.3.2. Nguyên tắc trung gian
5
1.1.3.3. Nguyên tắc đấu giá
1.1.4.
thành
1.1.5.1. Nhà phát hành
- hàng
(TS. Đào Lê Minh, 2002).
-
-
-
1.1.5.2. Nhà đầu tư
(TS. Đào Lê Minh, 2002).
6
- Các nhà đầu tư cá nhân:
- Các nhà đầu là có tổ chức:
Nhà
i chính. Các
1.1.5.3. Các tổ chức kinh doanh trên thị trường chứng khoán
- Công ty chứng khoán:
(TS. Đào Lê
Minh, 2002).
7
- Các ngân hàng thương mại:
Tuy nhiên các ngân
1.1.5.4. Các tổ chức đó liên quan đến thị trường chứng khoán
- Cơ quan quản lý nhà nước:
-11-
- Sở giao dịch chứng khoán:
Ngoài
8
- Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán:
nói riêng và cho toàn ngành
ng khoán nói chung (TS. Đào Lê Minh, 2002).
- Tổ chức lưu ký và thanh toán bù trừ chứng khoán:
l
khoán (TS. Đào Lê Minh, 2002).
- Các tổ chức tài trợ chứng khoán:
(TS. Đào Lê Minh, 2002)
- Công ty đánh giá hệ sô tín nhiệm:
9
AA-, A+, A
1.2.
1.2.1.
(TS. Đào Lê Minh, 2002).
-BTC ngày 17 tháng
chính,
hép kinh doanh
-
10
1.2.2. khoán
khá
nhau.
1.2.2.1. Đối với tổ chức phát hành
11
1.2.2.2. Đối với các nhà đầu tư tham gia thị trường chứng khoán
1.2.2.3. Đối với nền kinh tế
1.2.2.4. Đối với thị trường chứng khoán
Các CTCK góp phần tạo lập một cơ chế giá cả và điều tiết thị trường.
12
sau phát hành.
Các CTCK góp phần làm tăng thanh khoản của thị trường
CTCK cung cấp cho thị trường một cơ chế chuyển ra tiền mặt
1.2.2.5. Đối với cơ quan quản lý thị trường
13
1.2.3.
1.2.3.1. Hoạt động môi giới chứng khoán
(TS. Đào Lê
Minh, 2002).
là nhà tài chính trung gian.
1.2.3.2. Hoạt động tự doanh chứng khoán
bán (TS. Đào Lê Minh, 2002).
14
khách hàng.
1.2.3.3. Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán
phát hành (TS. Đào Lê Minh, 2002).
1.2.3.4. Hoạt động tư vấn đầu tư
át hành và
(TS. Đào Lê Minh, 2002).
1.2.3.5. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư
15
thông (TS.
Đào Lê Minh, 2002).
the
ty và khách hàng
1.2.3.6. Các hoạt động khác
gi
16
(TS. Đào Lê
Minh, 2002).
luôn các :
1.3.
1.3.1. Khái niệm về hiệu quả hoạt động kinh doanh
K
17
(PGS.TS. Trương Bá Thanh, 2009).
nhau.
qTuy
(PGS.TS. Trương
Bá Thanh, 2009).
1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh
1.3.2.1. Hiệu quả về mặt tài chính
18
(PGS.TS. Trương Bá Thanh, 2009).
-
thanh toán nhanh.
/
g.
19
p.
/
= ()/
dàng thành
- doanh
Chỉ tiêu tổng doanh thu tài sản
/T
20
Chỉ tiêu doanh số phải thu
thông tin
tài chính áp
theo
Chỉ tiêu doanh số tồn kho
bán buôn và
/
/
21
Các
-
Nói cách
Chỉ số nợ
-
/
-/
/