Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017 - THPT Trần Hưng Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (820.8 KB, 5 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI : GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 12
Thời gian làm bài : 50'
Ngày thi : 13/12/2017
I. TRẮC NGHIỆM.
PHẦN CHUNG
Câu 1: Nghĩa vụ mà công dân phải chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là
A. Trách nhiệm pháp lí. B. Thực hiện pháp luật. C. Vi phạm pháp luật. D. Nghĩa vụ pháp lí.
Câu 2: Cơng dân Việt Nam thuộc bất kì dân tộc nào đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam đều
được hưởng quyền và nghĩa vụ ngang nhau. Khẳng định này đề cập đến nội dung của khái niệm
nào dưới đây?
A. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
B. Quyền bình đẳng giữa các cơng dân.
C. Quyền bình đẳng giữa các tơn giáo.
D. Quyền bình đẳng giữa các giai cấp.
Câu 3: Nhận xét nào dưới đây phù hợp về tình hình tơn giáo ở nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia đa tơn giáo.
B. Việt Nam là quốc gia chỉ có một tơn giáo tồn tại.
C. Ở Việt Nam chỉ có Phật giáo, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
D. Ở Việt Nam mọi người đều theo tôn giáo.
Câu 4: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự được áp dụng cho
A. tất cả mọi người trong xã hội.
B. một số người trong xã hội.
C. tất cả các giai cấp trong xã hội.
D. một số giai cấp trong xã hội.
Câu 5: Nguyên tắc nào dưới đây được các bên tuân thủ trong giao kết hợp đồng lao động?
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.


B. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.
C. Tiến bộ, cơng bằng, dân chủ.
D. Tích cực, chủ động, tự quyết.
Câu 6: “ Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện
bằng quyền lực của nhà nước” khẳng định về
A. khái niệm pháp luật.
B. đặc trưng của pháp luật.
C. vai trò của pháp luật
D. chức năng của pháp luật.
Câu 7: Pháp luật là phương tiện để
A. quản lí xã hội.
B. quản lí cơng dân.
C. quản lí nhà nước.
D. quản lí kinh tế.
Câu 8: Hành vi trái pháp luật do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. Vi phạm pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Trách nhiệm pháp lí.
Câu 9: Điền vào chỗ trống: “Cơng dân ...............có nghĩa là bình đẳng về hưởng quyền và làm
nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của công dân không tách
rời nghĩa vụ của cơng dân.”
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Được hưởng quyền và nghĩa vụ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Có quyền bình đẳng và tự do về quyền và nghĩa vụ
D. Có quyền và nghĩa vụ ngang nhau.
Câu 10: Dân tộc trong khái niệm Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là
A. Các dân tộc trong cùng một khu vực.
B. Các dân tộc trong cùng một nền văn hóa
C. Các dân tộc ở các quốc gia khác nhau.
D. Một bộ phận dân cư của quốc gia.
Câu 11: Bình đẳng trong hơn nhân và gia đình là bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. Giữa cha mẹ và con trên nguyên tắc không phân biệt đối xử
B. Giữa anh chị em dựa trên nguyên tắc tôn trọng lẫn nhau
C. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản và nhân dân
D. Giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình
Câu 12: Mọi cơng dân khi vi phạm pháp luật đều bị xử lý theo quy định của pháp luật. Khẳng
định này là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm dân sự
B. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính
C. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự
D. Cơng dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
Câu 13: Những giá trị cơ bản mà pháp luật và đạo đức cùng hướng tới là
A. cơng bằng, hịa bình, tơn trọng, tự do.
B. cơng minh, lẽ phải, bác ái, bình đẳng
C. cơng minh, trung thực, bình đẳng, bác ái. D. cơng bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
Câu 14: Mọi người đều có quyền lựa chọn
A. Điều kiện làm việc theo mong muốn của mình.

B. Thời gian làm việc theo điều kiện của mình.
C. Vị trí làm việc theo sở thích riêng của mình.
D. Việc làm phù hợp với khả năng của mình mà khơng bị phân biệt đối xử.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật hình sự, người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải đạt độ
tuổi
A. Từ 18 tuổi trở lên. B. Đủ 16 tuổi trở lên. C. Từ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
PHẦN RIÊNG
Câu 16: Các quy phạm pháp luật được hình thành dựa trên
A. chuẩn mực đạo đức xã hội.
B. các quan hệ kinh tế.
C. ý chí của giai cấp cầm quyền.
D. thực tiễn đời sống xã hội .
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây vi phạm bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?
A. Đều được đề bạt, bổ nhiệm giữ các chức vụ của cơ quan khi đủ điều kiện.
B. Đều có cơ hội tiếp cận việc làm, được tuyển dụng, đào tạo nghề.
C. Đều được nâng bậc lương và hưởng các điều kiện làm việc khác.
D. Cùng làm việc như nhau, nam được trả tiền công lao động cao hơn nữ.
Câu 18: Khẳng định nào dưới đây khơng thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các tôn giáo được hoạt động trong khn khổ pháp luật.
B. Các tơn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Các tôn giáo lớn có nhiều quyền hơn các tơn giáo nhỏ.
Câu 19: Từ ngày 15-12-2007, theo nghị quyết 32/CP/2007 mọi người ngồi trên xe gắn máy phải
đội mũ bảo hiểm, điều này thể hiện
A. Vai trò của pháp luật.
B. Đặc trưng của pháp luật.
C. Bản chất của pháp luật.
D. Nội dung của pháp luật.
Câu 20: Khẳng định “ Mọi người điều bình đẳng trước pháp luật” được quy định trong văn bản
quy phạm pháp luật nào dưới đây?
C. Luật xử phạt vi
A. Luật tố tụng dân sự. B. Hiến pháp
D. Bộ luật dân sự
phạm hành chính
Câu 21: Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là
A. Bình đẳng trong quan hệ riêng tư
B. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân
C. Bình đẳng trong quan hệ dân sự.
D. Bình đẳng trong quan hệ tài sản.
Câu 22: Mọi người đều có quyền đầu tư, kinh doanh và đóng thuế theo quy định của pháp luật là
biểu hiện cơng dân bình đẳng về
A. Quyền và nghĩa vụ trong lao động
B. Quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh
C. Trách nhiệm trong lao động
D. Trách nhiệm trong kinh doanh
Câu 23: Trách nhiệm pháp lý là nghĩa vụ của các cá nhân hoặc tổ chức phải……….. hậu quả bất
lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình.
A. bị trừng phạt
B. gánh chịu

C. đền bù
D. nộp phạt
Câu 24: Hành vi cố ý gây tổn hại cho sức khỏe người khác là loại vi phạm pháp luật nào dưới
đây?
A. kỉ luật
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây khơng thể hiện quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.
B. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.
C. Các tơn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Các tơn giáo lớn có nhiều quyền hơn các tôn giáo nhỏ.
Câu 26: Tôn giáo nào sau đây ra đời ở Việt Nam?
A. Đạo phật.
B. Đạo thiên chúa
C. Đạo tin lành
D. Đạo cao đài.
Câu 27: Tình trạng sức khỏe - tâm lí là căn cứ để xác định
A. Lỗi cố ý và lỗi vô ý.
B. Mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm.
C. Các loại vi phạm pháp luật.
D. Năng lực trách nhiệm pháp lí.
Câu 28: Trong cùng một hồn cảnh, người có chức vụ và người lao động vi phạm pháp luật với
tính chất, mức độ vi phạm như nhau thì người có chức vụ phải chịu trách nhiệm pháp lí
A. Nhẹ hơn người lao động
B. Có thể khác nhau
C. Nặng hơn người lao động
D. Như người lao động
Câu 29: Cơ sở nào sau đây là cơ sở pháp lý bảo đảm bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công

dân?
C. Nội quy của cơ
D. Hiến pháp, Luật, Bộ
A. Điều lệ Đoàn.
B. Điều lệ Đảng
quan.
luật.
Câu 30: Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động?
A. Khơng sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.
B. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một cơng việc.
D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chun mơn cao.
Câu 31: Bức tường nhà chị H bị hư hỏng nặng do anh Đ ( hàng xóm ) xây nhà mới, sau khi được
trao đổi quy định của pháp luật về trách nhiệm của người xây dựng cơng trình, anh Đ đã cho xây
mới lại bức tường nhà chị H. Trong trường hợp này pháp luật thể hiện vai trò nào dưới đây?
A. Là phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực.
B. Bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân.
C. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.

Câu 32: Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo
hiểm), bị coi là:
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
B. Khơng vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
C. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
D. Vi phạm pháp luật vì có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
Câu 33: Anh B đề nghị bổ sung vào bản hợp đồng lao động giữa anh và công ti X nội dung:
Công việc, thời gian, địa điểm làm việc. Giám đốc trả lời : “anh chỉ cần quan tâm đến mức lương,
cịn việc anh làm gì, ở đâu là tùy thuộc vào sự phân công của chúng tôi”. Câu trả lời của giám
đốc công ti đã vi phạm nội dung nào dưới đây ?
A. Cơng dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Cơng dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: ( 1 điểm )
Em hãy kể tên các đặc trưng của pháp luật?
Câu 2: ( 1 điểm )
Vi phạm pháp luật có những dấu hiệu cơ bản nào?
Câu 3: ( 1 điểm )
Thế nào là bình đẳng trong hơn nhân và gia đình?
Câu 4: ( 1 điểm )
Em hãy trình bày nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
---------- HẾT ----------

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh
nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.

I.

Luyện Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
-

Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-

Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.

II.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-

Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.

-

Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.

III.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5



×