ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 036.
Câu 1.
Cho các hàm số
và
. Các hàm số
và
thỏa mãn
có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là tổng tất cả nghiệm của phương trình
A.
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
(1)
Do
là nghiệm của phương trình (1)
.
Lại có
.
Từ đồ thị suy ra
Ngồi ra, phương trình
có các nghiệm
nên ta có hệ:
1
Khi
đó
phương
trình
(1)
thành
Xét
, tập xác định
.
Bảng biến thiên
Suy ra, phương trình (2) có 1 nghiệm duy nhất trong khoảng
và
Câu 2.
. Do đó, tổng tất cả các nghiệm của phương trình (1)
Cho hàm số
.
có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị ngun của tham số
phương trình
để
có 8 nghiệm phân biệt là
A. 0
Đáp án đúng: C
B. 3
Giải thích chi tiết: Ta có
Đồ thị hàm số
nên phương trình (1) có 2 nghiệm
C. 6
D. 10
.
cắt đường thẳng
tại đúng 4 điểm phân biệt
.
Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại đúng 4 điểm phân biệt
2
.
Câu 3. Cho
. Tập hợp
là :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 4. Cho hai tập hợp A={ x ∈ℝ |(2 x − x 2)(2 x 2 − 3 x −2)=0 } B=¿ . Chọn mệnh đề đúng.
A. A ∩ B= {5 ; 4 } .
B. A ∩ B= {2 ; 4 } .
C. A ∩ B= {3 } .
D. A ∩ B= {2 } .
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Cho hình chóp tam giác đều
Hình nón có đỉnh và có đường trịn đáy là đường trịn nội tiếp tam giác
gọi là hình nón nội tiếp hình chóp
hình nón có đỉnh và có đường trịn đáy là đường trịn ngoại
tiếp tam giác
gọi là hình nón ngoại tiếp hình chóp
Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón
ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Hai hình nón có cùng chiều cao nên tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích mặt đáy. Vì tam giác
kính đường tròn ngoại tiếp bằng
của tam giác.
đường cao của tam giác; bán kính đường trịn nội tiếp bằng
đều nên bán
đường cao
Suy ra
Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
.
B.
.
D.
.
.
3
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương
A. 74
Đáp án đúng: B
C.
sao cho ứng với mỗi
B. 73
,
A.
Đáp án đúng: B
hai giá trị cực trị là là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Cho
hàm
Khi đó tập
có đúng ba số nguyên
thỏa mãn
là:
D.
.
là các số thực. Biết hàm số
và . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
B.
C.
số
thỏa mãn
D. 71
C.
với
.
có đúng ba số nguyên
sao cho ứng với mỗi
B.
Câu 10. Cho hàm số
D.
C. 72
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
Câu 9. Cho
.
có
đồ
thị
có
và
bằng
D.
như
hình
vẽ
4
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. Trong không gian
. Đường thẳng
cắt
A.
và
lần lượt tại
và đường thẳng
sao cho
với
.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
.
Lời giải
.
.
, cho mặt phẳng
C.
.
Đáp án đúng: C
. Tính
.
. Đường thẳng
B.
.
Vì
C.
. Tính
.
.
, cho mặt phẳng
cắt
và
.
lần lượt tại
D.
.
và đường thẳng
sao cho
với
.
.
Mà
.
Suy ra
Câu 13.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
5
C. Hàm số nghịch biến trên
Đáp án đúng: D
.
D. Hàm số nghịch biến trên
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
và
.
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Lời giải
và
.
.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
C.
và
Câu 14. Tất cả các giá trị thực của m để hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
, đồng biến trên
xác định trên
C.
chỉ có một điểm chung với trục
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Xét
Khi
sau:
là
D.
Câu 15. Giá trị nào của tham số m để đồ thị
hoành?
A.
. Vậy đáp áp đúng là
D.
, phương trình
hoặc
có hai nghiệm (loại).
ta thấy đồ thị hàm ln có có hai điểm cực trị. Vậy ta tìm giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số như
6
có 1 điểm chung với
.
Vậy chọn
.
Phương pháp trắc nghiệm: Ta kiểm tra trực tiếp các đáp án của đề bài
+
Với
+
Với
, phương trình
thu được
, phương trình
thu được
là nghiệm duy nhất
là nghiệm duy nhất
loại A, D.
loại C.
Vậy chọn
.
Câu 16. Cho một hình lăng trụ đáy là một đa giác có 20 cạnh. Hình lăng trụ đó có số đỉnh là
A. 22.
B. 60.
C. 28.
D. 40.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Tính tích phân
:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết:
. Đặt
.
Câu 18. Tập xác định
của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
D.
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
7
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
giá trị
và
Vậy có tất cả
.
ngun dương thỏa mãn thì
.
suy ra
giá trị
ngun thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x−1
Câu 20. Cho hàm số y=
. Gọi d , n lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
√ 2 x 2 −1 −1
số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. n+ d=2.
B. n+ d=1.
C. n+ d=4.
D. n+ d=3.
8
Đáp án đúng: D
1
1
]∪ [
;+∞ ) .
√2
√2
1
1
2
2
2
]∪ [ ; +∞ ) .
Xét √ 2 x −1 −1=0 ↔ √ 2 x − 1=1 ↔2 x −1=1↔ x=± 1∈ ( − ∞ ;−
√2
√2
1
1
]∪[
;+ ∞ ) ¿− 1;1 \} .
Do đó tập xác định của hàm số: D=( −∞ ; −
√2
√2
Ta có
2
❑
Giải thích chi tiết: Để căn thức có nghĩa khi 2 x −1 ≥ 0↔ x ∈ ( − ∞ ; −
●
là TCĐ;
●
khơng là TCĐ;
●
là TCN;
●
Câu 21.
là TCN.
Gọi là diện tích hình phẳng
. Đặt
giới hạn bởi các đường
,
, trục hồnh và hai đường thẳng
,
, mệnh đề nào sau đây đúng?
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Thể tích khối cầu có bán kính
A.
Đáp án đúng: C
C. 6.
là
D. 4.
C.
D.
là
B.
Câu 24. Nghiệm lớn nhất của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Nghiệm lớn nhất của bất phương trình
là
C.
.
D.
.
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
10
Ta có
.
Nghiệm lớn nhất của bất phương trình là
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 26. Cho hàm số
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
là
.
.
D.
có giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn
B.
.
Câu 27. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A.
C.
C.
.
. B.
C.
Lời giải
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
phương trình:
A.
. Giá trị của tổng
là đường thẳng có phương trình:
B.
.
và
D.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
.
thỏa mãn
là đường thẳng có
.
.D.
.
Ta có
.
Gọi
thay vào biến đổi ta được
Câu 28. Trong không gian
sao cho tam giác
A.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
vng cân tại
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. Điểm
.
sao cho tam giác
và điểm
. Biết mặt phẳng
C.
có véc tơ pháp tuyến
.
, cho mặt cầu
vng cân tại
. Điểm
D.
. Tính
.
và điểm
. Biết mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
. Tính
11
A.
. B.
Lời giải
Mặt cầu
. C.
. D.
có tâm
Ta có điểm
mặt cầu
, bán kính
thuộc mặt cầu
. Do đó đường trịn ngoại tiếp tam giác
và mặt phẳng
Tam giác
.
là đường trịn giao tuyến của
.
vng cân tại
nên bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
là
.
.
Phương trình mặt phẳng
Ta có mặt phẳng
có dạng
qua
.
nên ta có:
Khi đó phương trình mặt phẳng
.
có dạng:
.
.
Vậy
Câu 29.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 30. Hàm số
A.
.
.
D.
.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
C.
và
Đáp án đúng: B
Câu 31. Gọi
C.
.
B.
.
D.
.
là thể tích của khối trịn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục Ox, trục Oy và đường thẳng
, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
D.
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 5.
Đáp án đúng: B
B.
.
C. 2.
Câu 33. Một cái túi có chứa viên bi đen và
viên bi rút ra có cả bi đen và bi trắng là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
D. 4.
viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ túi
.
C.
.
Giải thích chi tiết: [1D2-2] Một cái túi có chứa viên bi đen và
bi. Số cách để trong viên bi rút ra có cả bi đen và bi trắng là:
A.
.
B.
. C.
Lời giải
TH1: ba đen một trắng
TH2: ba trắng một đen
TH3: hai trắng hai đen
QTC:
.
D.
viên bi. Số cách để trong
D.
.
viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ túi
viên
.
cách chọn.Lời giảiChọn D.
Chọn ngẫu nhiên 4 viên vbi có:
.
Gọi
là biến cố: "4 viên bi rút ra có cả bi đen và bi trắng"
là biến cố: " 4 viên bi rút ra chỉ có bi đen hoặc bi trắng"
Vậy
.
Câu 34. Cho khối chóp
, trên ba cạnh
. Gọi
đó tỉ số
Ⓐ.
.
lần lượt lấy ba điểm
lần lượt là thể tích của các khối chóp
và
. Khi
là
. Ⓑ.
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: A
. Ⓓ.
.
B.
C.
D.
Câu 35. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm:
A.
sao cho
.
B.
.
C.
là
.
D.
.
13
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
.
Ta có
.
.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
----HẾT---
14