Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập quản trị ngân hàng thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.22 KB, 18 trang )

BÀI TẬP QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BÀI TẬP
Bài 1: Cho báo cáo tài chính của Doanh nghiệp A ngày 31/12:
Bảng cân đối kế toán
Đơn vị: Triệu đồng
Tài sản
I. TS ngắn hạn

N-1

Nguồn vốn

N

9,877 10,751 I. Nợ phải trả

N-1

N

12,093 13,759

1. Tiền

860

1,100 1. Nợ ngắn hạn

7,948

9,697



2. ĐTTC ngắn hạn

540

243 Vay ngắn hạn

4,063

4,652

3,650

4,533

3. Các khoản phải thu

3,714

4,486 Phải trả người bán

Phải thu khách hàng

3,476

4,245 Phải trả khác

235

512


238

241 2. Nợ dài hạn

4,145

4,062

5,575

5,887

Phải thu khác
4. Hàng tồn kho
5. TS ngắn hạn khác

4,529

4,688 II. Vốn CSH

234

234 1. Vốn chủ sở hữu

5,346

5,457

II. Tài sản dài hạn


7,791

2. Nguồn kinh phí,
8,895 quỹ khác

229

430

1. Tài sản cố định

6,456

7,345

2. ĐT tài chính dài hạn

1,335

1,550

Cộng tài sản

17,668 19,646 Cộng nguồn vốn

1

17,668 19,646



Báo cáo kết quả kinh doanh
ST
T

Chỉ tiêu

1

Doanh thu thuần

23,900

26,509

2

Giá vốn hàng bán

19,872

21,750

3

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ

4,028


4,759

4

Doanh thu hoạt động tài chính

357

642

5

Chi phí tài chính

1,023

1,145

Trong đó: chi phí lãi vay

972

1,020

6

Chi phí bán hàng

1,450


1,750

7

Chi phí quản lý doanh nghiệp

1,405

1,350

8

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

507

1,156

9

Thu nhập khác

475

244

10

Chi phí khác


213

323

11

Lợi nhuận khác

262

(79)

12

Tổng lợi nhuận trớc thuế

769

1,077

13

Thuế thu nhập doanh nghiệp

215.3

301.6

14


Lợi nhuận sau thuế

553.7

775.4

Năm N-1 Năm N

2


Yêu cầu:
1. Tính các hệ số tài chính và cho nhận xét về tình hình tài chính của DN.
2. Tính nhu cầu và thời hạn vay vốn lưu động năm N+1 của DN.
Biết: Kế hoạch hoạt động của DN trong năm N+1 như sau:
- Doanh thu thuần: 30,5 tỷ đồng
- Giá vốn hàng bán: 23,6 tỷ đồng
Bài 2: Ngày 15/9/N cơng ty A gfíi đến NHB hồ sơ đề nghị vay vốn ngắn hạn để
phục vụ kế hoạch sản xuất của cơng ty trong q tới, với mfíc đề nghị HMTD quý là
3.00 triệu đồng
Sau khi thẩm định cán bộ TD đã thống nhất với công ty các số liệu sau đây:
Nội dung

Số tiền (triệu đồng)

Giá trị vật tư hàng hoá cần mua vào

12.910


Giá trị sản xuất khác phát sinh trong quý

9.875

Tài sản lưu động bình quân

6.150

Doanh thu thuần

21.525

VLĐ tự có và huy động khác của cơng ty

3.660

Giá trị tài sản thế chấp

4.150

Trong 10 ngày đầu tháng 10/N, công ty đã phát sinh một số nghiệp vụ và đã
đề nghị NH giải quyết cho vay ngắn hạn những khoản sau đây:
- Ngày 2/10 vay để trả lãi ngân hàng: 21 triệu
- Ngày 3/10 vay để mua nguyên vật liệu: 386 triệu
- 8/10 Vay mua ô tô tải: 464 triệu
- 9/10 vay nộp thuế thu nhập: 75 triệu
- 10/10 vay trả lương công nhân: 228 triệu
Yêu cầu: xác định HMTD với công ty và giải quyết các nghiệp vụ phát sinh
Biết rằng:
- Nguồn vốn của NH đủ để đáp fíng nhu cầu hợp lý của cơng ty

- Mfíc cho vay tối đa bằng 70% giá trị tài sản thế chấp
3


- Dư nợ đầu quý IV/N của công ty là 700 triệu đồng.
Bài 3. Cơng ty M gfíi tới NH phương án tài chính ngày 31/12/N như sau (đơn vị:
triệu đồng):
Tài sản

Số tiền

1. TSLĐ
- Tiền mặt

Nguồn vốn

Số tiền

1. Nợ phải trả
200 1.1. Nợ ngắn hạn

85.000

- Các khoản phải thu

21.000

- Vay ngắn hạn

45.000


- Hàng tồn kho

76.000

- Phải trả người bán

24.000

- Phải trả khác

16.000

Trong đó: Hàng mất phẩm chất
- TSLĐ khác
2. TSCĐ
Tổng tài sản

2.000

1.000 1.2. Nợ dài hạn

12.500

37.300 2. Vốn chủ sở hữu
137.500 Tổng nguồn vốn

40.000
137.500


Biết rằng:
- Vòng quay hàng tồn kho tối thiểu của cơng ty là 4 vịng, vịng quay các
khoản phải thu là 15 vòng
- Doanh thu dự kiến của năm N là 240.000 triệu, giá vốn hàng bán bằng 75%
doanh thu
- Quy định của NH yêu cầu phải có 10% vốn lưu động của cơng ty ( vốn tự
có ) tham gia trong TS lưu động
Yêu cầu:
a) Kiểm tra tính hợp lệ của phương án tài chính mà cơng ty đã gfíi
b) Xác định HMTD cho cơng ty trên cơ sở phương án tài chính hợp lý
Bài 4. Doanh nghiệp X xuất trình hồ sơ vay NH để thực hiện mua hàng xuất khẩu,
các số liệu thu thập được như sau:
- Chi phí thanh tốn cho người cung cấp theo hợp đồng là 1.200 triệu đồng
(trong đó thanh tốn 70%, phần nợ cịn lại được trả sau khi đã tiêu thụ xong tồn bộ
hàng hố
- Chi phí tiêu thụ đi kèm: 100 triệu đồng
4


- Vốn của DN tham gia vào phương án: 200 triệu đồng
- Tài sản đảm bảo được định giá là 2.100 triệu đồng (tỷ lê cho vay tối đa 50%)
Yêu cầu:
a) Xác định hạn mfíc cho vay đối với DN nếu các quy định khác về điều kiện
cho vay và nguồn vốn của NH đều thoả mãn
b) Cho biết cách xfí lý của NH trong các trường hợp sau:
- Lần tái xét khoản vay sau 2 tháng, NH nhận thấy DN có nhiều biểu hiện
giảm sút về tài chính, nguồn thu nợ từ bán hàng không rõ ràng, TSĐB sụt giảm 20%
so với giá trị ban đầu
- Trong thời gian cho vay, DN thực hiện đúng các cam kết, không có dấu hiệu
xấu, nhưng khi khoản vay đáo hạn DN không trả được nợ, NH đã áp dụng một số

biện pháp khai thác nhưng không thành công. Mặt khác do thị trường biến động
mạnh nên giá trị TSĐB chỉ còn khoảng 70% số nợ gốc
Bài 5. Công ty sản xuất và kinh doanh đồ thủ cơng mỹ nghệ X có nhu cầu vay từng
lần để thực hiên hợp đồng xuất khẩu với một số thơng tin sau: (đơn vị tính: triệu
đồng)
- Tổng giá trị hợp đồng quy đổi 4.680, khả năng thanh toán chắc chắn
- Thời gian giao hàng 15/10/N. Bên mua fíng trước 1280, số tiền cịn lại được
thanh tốn sau khi giao hàng 2 tháng.
- Các chi phí cho việc thực hiện hợp đồng gồm: mua nguyên vật liệu (2135),
trả công lao động (567), Khấu hao TSCĐ (1213), Chi phí khác (89)
- Cơng ty xuất trình hợp đồng mua nguyên liệu ký ngày 15/8/N trị giá 1010,
điều kiện thanh toán sau 1 tháng để đề nghị NH cho vay 1010. Khoản vay được
đảm bảo bằng TSTC trị giá 3500 với đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Yêu cầu: Xác định mfíc cho vay và thời hạn cho vay. Biết rằng:
- Lãi suất cho vay 12%/năm
- Vốn tự có của công ty tham gia vào phương án kinh doanh 689
- Mfíc cho vay tối đa theo quy định của NH là 70% giá trị tài sản thế chấp
5


Bài 6: Đầu tháng 1/N cơng ty A có hồ sơ gfíi NH với nhu cầu vay theo HMTD 800
triệu. Trong đó có tài liệu sau: (đơn vị: triệu đồng)
Tài sản

Số đầu kỳ
A. TSNH
600
1. Tiền và tương đương tiền
150
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

20
3. Các khoản phải thu
100
4. Hàng tồn kho
320
5. TSNH khác
10
B. TSDH
1500
Tổng tài sản
2100
Nguồn vốn
Số đầu kỳ
A. Nợ ngắn hạn
400
1. Vay ngắn hạn NH
200
2. Phải trả nhà cung cấp
120
3. Nợ ngắn hạn khác
80
B. Nợ dài hạn
300
C. Nguồn vốn CSH
1400
Tổng nguồn vốn
2100
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1 của công ty:
Chỉ tiêu


Số cuối kỳ
750
130
205
410
5
1750
2500
Số cuối kỳ
510
320
100
90
420
1570
2500

Năm trước

Năm nay

DTT

4240

5970

Giá vốn hàng bán

3432


4700

LNST

255

448

Kế hoạch kinh doanh năm N
- DTT dự kiến: 8000
- Giá vốn hàng bán bằng 75% DTT
- Tăng TSCĐ 30% so với năm trước, trong đó 70% TSCĐ tăng thêm được tài
trợ bằng vốn vay dài hạn NH
Yêu cầu:
a) Lập bảng cân đối kế tốn dự tính năm N của cơng ty
b) Xác định HMTD năm N
6


Biết rằng:
- 60% lợi nhuận năm của công ty được giữ lại để tăng vốn CSH
- Chính sách tín dụng của NH yêu cầu VLĐ ròng phải tham gia tối thiểu bằng
30% trên TSNH
- Dự kiến vốn bằng tiền và các TSNH khác năm N của cơng ty có mfíc tăng
bằng mfíc tăng của DTT
- Nợ ngắn hạn khác, vịng quay hàng tồn kho, vòng quay các khoản phải thu
và vòng quay các khoản phải trả năm N dự kiến không thay đổi so năm N-1
Bài 7: Công ty TNHH A được phép hoạt động: sản xuất kinh doanh hàng thủ công
mỹ nghệ; buôn bán và chế biến hàng nông lâm hải sản; đại lý mua bán ký gfíi hàng

hố.
Ngày 1/11/N cơng ty A có đề nghị vay NH A 300 triệu đồng (nợ gốc trả sau 6
tháng, lãi trả hàng tháng) để bổ sung vốn lưu động cho việc thu mua 200 tấn hoa hoè
tại Thái bình, xuất bán cho cơng ty TNHH chè X.
Theo dự tính của cơng ty A, giá mua 1 tấn hoa hoè là 17 triệu đồng. Các chi
phí có liên quan tính bình qn cho việc thu mua và xuất bán 1 tấn gồm có:
- Chi phí vận chuyển: 100.000 đ
- Hoa hồng đặt địa điểm mua: 50.000 đ
- Tiền lương phải trả: 30.000 đ
- Các chi phí hoạt động khác: 10.000 đ
Cũng theo dự tính của cơng ty này, hàng tháng sẽ mua 40 tấn để bán gối đầu
cho cho công ty X với giá 18,5 triệu đồng/1 tấn (giao hàng từ tháng 12/N), thanh
toán ngay sau khi giao hàng.
Yêu cầu:
Hãy xác định số tiền, thời hạn cho vay... (giả định ngân hàng đồng ý cho vay
đối với phương án kinh doanh trên của công ty A)?
Biết rằng:

7


- Cơng ty A đang có một lượng vốn khoảng 400 triệu đồng có thể sfí dụng cho
hoạt động kinh doanh này.
- Lãi suất cho vay ngắn hạn của NH A là 0,8%/tháng.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp: 25%.
- Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%.
- Cơng ty phân bổ chi phí quản lý cho hoạt động này là 30 triệu đồng.
Bài 8: Doanh nghiệp A có nhu cầu vay NH X, đã cung cấp các tài liệu theo yêu cầu
của ngân hàng, trong đó có tình hình tài chính và kế hoạch kinh doanh như sau: (trđ)
Chỉ tiêu

Thực hiện năm N Kế hoạch năm N+1
1. Giá trị sản lượng
81.500
110.000
2. Doanh thu
75.100
95.000
3. Thuế GTGT phải nộp
4.800
7.000
4. Ngun giá TSCĐ
16.530
15.000
5. Giá trị TSCĐ cịn lại
13.150
10.150
Trong đó:
- Nhà xưởng, vật kiến trúc
4.570
4.300
- Thiết bị, máy móc
9.580
5.850
6. KH TSCĐ trong năm
2.500
2.800
7. LN trước thuế
1.520
2.000
8. VLĐ ròng

4.850
9. Nợ ngắn hạn bình qn
32.700
Trong đó:
- Vay ngân hàng
15.500
- Các khoản phải trả
17.200 20% giá trị sản lượng
DN khơng có nợ khó địi, thuế TNDN: 25%. DN trích 35% lợi nhuận để bổ
sung vốn lưu động. Dự kiến vòng quay VLĐ năm N+1 như năm N.
Hãy xác định HMTD cao nhất cho DN trong năm N+1 tại NH X.
Biết rằng trong cùng năm một NH khác đã cấp hạn mfíc cho DN này là 7 tỷ
đồng. Các nguồn vốn dài hạn khác của DN khơng có biến động trong năm N+1.
Bài 9: Phương án tài chính của một DN có các dữ kiện (đơn vị: tr đồng):
- Các khoản phải thu: 10.210
- Hàng tồn kho: 15.460
8


- Các khoản phải trả người bán: 8.900
- Tiền: 990
- Các khoản phải trả ngắn hạn khác: 3.490
- Tài sản ngắn hạn khác: 5.730
- Vốn lưu động rịng:.200
Chính sách tín dụng của NH quy định: VLĐR phải tham gia ít nhất 25% trên
mfíc chênh lệch giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn phi ngân hàng.
Yêu cầu:
1. Lập phương án tài chính vay vốn cho DN
2. Xác định HMTD cho DN
Bài 10: Trong tháng 9/N cơng ty gốm sfí X có đề nghị NHTM A cấp một hạn mfíc

tín dụng cho quý IV/N, để đáp fíng các nhu cầu vốn lu động. Kế hoạch kinh doanh
quý IV/N gfíi cho NH có một số nội dung như sau:
I

Tổng chi phí thực hiện kế hoạch KD

20.414 (triệu đồng)

1

Chi phí nguyên liệu, vật liệu:

14.896 (triệu đồng)

2

Chi phí nhân cơng:

3

Chi phí khấu hao tài sản cố định:

4

Chi phí dịch vụ mua ngồi:

5

Chi phí khác bằng tiền:


254

(triệu đồng)

2.865

(triệu đồng)

1.643 (triệu đồng)
756 (triệu đồng)

Sau khi thẩm định, ngân hàng A đã đồng ý cho vay với lãi suất 0,9%/tháng.
Khi thực hiện hạn mfíc này, vào cuối ngày 30/11/N dư nợ tài khoản cho vay là:
4.947 triệu đồng. Trong tháng 12/N có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau:
Ngày 1/12:
- Xin vay để trả tiền mua men và bột màu: 564 triệu đồng, hẹn trả vào
25/12/N.
- Xin vay thanh toán tiền mua thiết bị: 543 triệu đồng, hẹn trả vào 27/12/N.
Ngày 10/12:

9


- Đến hạn trả ngân hàng A theo cam kết trên giấy nhận nợ phát sinh từ tháng
trước: 653 triệu đồng
- Xin vay chi thưởng cho cho nhân viên: 32 triệu đồng, hẹn trả vào tháng
1/N+1.
- Xin vay thanh toán tiền điện sản xuất: 230 triệu đồng, hẹn trả trong tháng
1/N+1.
Ngày 15/12:

- Nộp séc bảo chi do công ty G phát hành số tiền: 454 triệu đồng
- Xin vay thanh toán tiền chi quảng cáo: 75 triệu đồng, hẹn trả trong tháng
1/N+1.
Ngày 18/12:
- Vay thanh tốn tiền mua ơ tơ chở hàng: 870 triệu đồng, hẹn trả trong tháng
1/N+1.
- Xin vay nộp thuế thu nhập doanh nghiệp: 20 triệu đồng, hẹn trả trong tháng
1/N+1.
Yêu cầu:
1. Xác định hạn mfíc tín dụng quý IV/N?
2. Xác định số dư tài khoản cho vay cuối tháng 12/N và lãi tiền vay phải trả
trong tháng 12/N?
Biết rằng:
- Cơng ty X chỉ có một tài khoản cho vay tại ngân hàng A.
- Ngân hàng A tự trích TKTG của cơng ty X để thu nợ khi đến hạn.
- Đối tượng cho vay của NHA theo quy định trong quy chế cho vay hiện hành.
- Theo dự tính của DNX: VLĐR và các khoản vốn khác được sfí dụng trong
q IV/N là 6.045 triệu đồng. Vịng quay VLĐ trong năm N là 6 vòng.
- Giả định TKTG của công ty X luôn đủ số dư để thanh toán nợ.
Bài 11 : Một DN dệt may xuất khẩu được NH cho vay theo HMTD. Sau khi xem xét
kế hạch vay VLĐ quý IV/N, NH và KH đã thống nhất các số liệu sau (đv tính : trđ)
10


- Giá trị vật tư hàng hoá cần mua vào trong quý : 14.895,5
- Chi phí khác của KH trong quý: 655
- Giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện: 13.233,5
- TSLĐ đầu kỳ 3.720 (trong đó kém phẩm chất chiếm 15%); cuối kỳ 4.650
(trong đó dự trữ vật liệu XDCB 250)
- VLĐ tự có và các nguồn khác dùng vào kinh doanh: 2.730

- Giá trị TSĐB: 2.812
Từ ngày 1/10/N đến hết ngày 26/12/N trên TK cho vay theo HMTD của KH:
- Doanh số phát sinh nợ: 4.500
- Doanh số phát sinh có: 3.820
Trong 5 ngày cuối quý có phát sinh một số nghiệp vụ sau:
- Ngày 27/12 vay mua vật tư: 450; Thu tiền nhận gia công sản phẩm 70
- Ngày 28/12 vay thanh toán tiền điện khu nhà ở của cán bộ CNV: 25
- Ngày 29/12 vay thanh tốn sfía chữa thường xun máy móc thiết bị: 38;
Thu tiền bán hàng: 458
- Ngày 30/12 vay mua vật liệu xây dựng cho cơng trình mở rộng sản xuất: 65
- Ngày 31/12 vay mua vật tư: 160; vay thanh toán tiền vận chuyển thiết bị: 20
Yêu cầu:
1. Xác định HMTD quý IV/N của KH
2. Giải quyết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong 5 ngày cuối quý
Biết rằng: Số dư TK cho vay HMTD của KH cuối ngày 30/9/N là 560, DN
không phát sinh nợ quá hạn và dư nợ cuối quý là lành mạnh
Bài 12: Doanh nghiệp X có quan hệ tín dụng duy nhất với NHA, muốn thiết lập
quan hệ tín dụng với NHB, đã gfíi cho NHB bộ hồ sơ vay vốn trong đó có các tài
liệu sau: 1. Bảng cân đối kế toán (đơn vị: triệu đồng)
Tài sản
I

TSNH

1

Tiền

N-1


Nguồn vốn

N

79.414 101.837 I
4.910

5.648 1
11

N-1

N

Nợ phải trả

78.781

96.990

Nợ ngắn hạn

71.311

91.430


2

ĐTTC ngắn hạn


3

Vay ngắn hạn

28.744

30.645

48.504

P. trả người bán

34.089

51.275

44.357

Phải trả khác

8.478

9.510

Nợ dài hạn

7.470

5.560


27.934

30.291

708

357

Phải thu

36.103

Phải thu KH

35.127

Phải thu khác

1.565

4.736 2

Dự phòng PT

(589)

(589)

4


Tồn kho

5

TSNH khác

36.578

45.831 II Nguồn vốn CSH

1.115

1.497 1

VĐT của CSH

24.330

26.450

II TSDH

27.301

25.444 2

KPhí, quỹ khác

3.604


3.841

1

TSCĐ

27.044

24.326

2

ĐTTC dài hạn

257

1.118

Tổng tài sản

106.715 127.281

Tổng nguồn vốn

106.715 127.281

2. Mục tiêu kinh doanh năm N+1: kiểm soát tỷ lệ chi phí và cố gắng tăng mfíc
doanh số bán là 2%
Yêu cầu:

1. Lập báo cáo về sự thay đổi nguồn vốn và sfí dụng vốn trong năm N của DN
và cho nhận xét
2. Trong năm N+1 doanh nghiệp muốn cải thiện khả năng thanh toán nên dự
định giảm bớt khoản nợ người bán khoảng 10.000, giảm hàng tồn kho 5.000. Các
hoạt động khác của DN không biến động nhiều. Được biết HMTD ngân hàng A
dành cho DN không tăng trong năm N+1, nên DN muốn vay NHB để cải thiện bảng
cân đối kế tốn. Đề nghị này có chấp nhận được khơng?
Bài 13 Một DN xây dựng có nhu cầu vay theo HMTD trong năm N+1, gfíi hồ sơ vay
vốn đến NH, trong đó có tài liệu sau:
1. Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N (đvi: triệu đồng)
Tài sản
I

TSNH

1

Tiền

Nguồn vốn

N
60.892 I
2.866 1

12

N

Nợ phải trả


63.057

Nợ ngắn hạn

57.685


2

ĐTTC ngắn hạn

3

Các khoản phải thu

4

Tồn kho

5

TSNH khác

0
41.147

13.688
3.191 2


Vay ngắn hạn

38.300

Phải trả người bán

18.564

Thuế và phải nộp NN

547

Phải trả phải nộp khác

274

Nợ dài hạn

5.372

16.953 II Nguồn vốn CSH

II TSDH
1

TSCĐ

2

Đầu tư tài chính DH

Tổng tài sản

14.788

16.238 1

Vốn đầu tư của CSH

11.832

715 2

Nguồn KP, quỹ khác

2.405

24.326 3

LN chưa phân phối

77.845

Tổng nguồn vốn

551
77.845

2. Kế hoạch SXKD năm N+1 (đvi: trđ)
1


Kế hoạch giá trị sản lượng năm N+1

129.621

2.

Doanh thu dự kiến năm N+1

102.000

3

Vòng quay VLĐ

2 vịng/ năm

4

Chi phí
Ngun vật liệu

94.623

Chi lương

15.554

Chi khấu hao TSCĐ

3.888


Thuế GTGT phải nộp (phương pháp khấu trừ) 6.481
Chi phí trực tiếp khác

1.944

Chi phí quản lý

2.592

Lãi vay vốn

1.440

3. Các tài liệu khác:
Tích báo cáo kết quả kinh doanh năm N: (trđ)
- Tổng doanh thu: 42.420
- Giá vốn hàng bán: 39.533
- Lợi nhuận sau thuế: 549
Yêu cầu:
13


1. Đánh giá khái quát khả năng tài chính của KH
2. Xác định HMTD năm N+1
Bài 14: công ty xây lắp A trong năm N có nhu cầu vay VLĐ theo HMTD để thu
cơng cơng trình đã trúng thầu (khả năng thanh toán vốn đảm bảo). Giá trị hợp đồng
thi công đã ký với chủ đầu tư là 20 tỷ đồng. Thời gian thi công trong 2 năm: N và
N+1. Cơng ty A dự tính trong năm N sẽ thực hiện 50% khối lượng cơng việc và giá
trị hồn thành được chủ đầu tư thanh toán là 8 tỷ đồng

Hãy xác định HMTD trong năm N, biết rằng:
- Khấu hao TSCĐ ước tính 1.500 triệu/năm
- Vốn lưu động chủ sở hữu và vốn cơ quan chủ quản hỗ trợ cho vay là 2 tỷ
- Vòng quay VLĐ 2 vòng/năm
- Thuế GTGT tính theo phương phá khấu trừ, thuế suất 5%, thuế phải nộp
năm N là 0,1 tỷ đồng
- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay dự tính năm N là 1 tỷ
Bài 15: Cơng ty A có nhu cầu vay NHX 5 tỷ đồng để thi cơng cơng trình đã trúng
thầu
Thời gian xin vay 7 tháng, kể từ 6/N, lãi suất 1,25%/tháng
Giá trị hợp đồng công ty nhận thầu là 5 tỷ, thời gian thực hiện hợp đồng từ
tháng6/N đến hết tháng 11/N. Bên A fíng trước 10% giá trị hợp đồng và bên A thanh
toán 2 lần, lần đầu vào tháng 8/N, giá trị thanh toán lần đầu 50%. Số cịn lại được
thanh tốn sau 1 tháng khi cơng trình được bàn giao
Lãi dự tính là 10% giá trị hợp đồng
Biết rằng:
- Cơng ty A dùng vốn tự có và vốn bên A fíng để dự trữ gối đầu
- Đơn vị khơng sfí dụng máy móc để thi cơng
u cầu: Với các điều kiện trên, hãy tính số tiền cho vay và thời hạn cho vay
tối đa

14


Bài 16. Công ty X lập hồ sơ xin vay vốn trung dài hạn tại NH, trong bộ hồ sơ vay có
các tài liệu sau:
- Tổng chi phí đầu tư: 16.584 triệu đồng (chưa bao gồm lãi ân hạn)
- Vay NH 12.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm. Giải ngân 2 lần: lần 1 giải
ngân 7.000 triệu, lần 2 giải ngân tiếp 5.000 triệu cách lần thfí nhất 7 tháng
- Thời gian ân hạn 1 năm, kỳ hạn nợ 1 năm

- Nguồn trả nợ: khấu hao TSCĐ và 80% lợi nhuận sau thuế
Yêu cầu: Lập kế hoạch trả nợ và xác định thời hạn cho vay hợp lý đối với dự án
trên. Cho biết:
- Thời gian khấu hao TSCĐ là 6 năm, áp dụng phương pháp khấu hao bình
quân
- Lợi nhuận trước thuế TNDN trong 6 năm hoạt động của dự án:
Năm hoạt động

1

2

3

4

5

6

LN trước thuế

(180)

780

830

970


1000

950

- Thuế thu nhập DN: 22%
- Lãi trong thời gian ân hạn công ty đã trả. Lãi vay được vốn hố theo quy
định
Bài 17: Cơng ty X lập hồ sơ xin vay vốn trung dài hạn tại NH, trong bộ hồ sơ vay có
các tài liệu sau:
- Tổng chi phí đầu tư: 15.600 triệu đồng (chưa bao gồm lãi ân hạn)
- Vay NH 12.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm. Giải ngân 2 lần: lần 1 giải
ngân 7.000 triệu, lần 2 giải ngân tiếp 5.000 triệu cách lần thfí nhất 7 tháng
- Thời gian ân hạn 1 năm, kỳ hạn nợ 1 năm
- Nguồn trả nợ: khấu hao TSCĐ và 80% lợi nhuận sau thuế
Yêu cầu: Lập kế hoạch trả nợ và xác định thời hạn cho vay hợp lý đối với dự án
trên. Cho biết:
- Thời gian khấu hao TSCĐ là 5 năm, áp dụng phương pháp khấu hao theo số
dư giảm dần có điều chỉnh
15


- LN trước thuế TNDN và lãi vay vốn cố định trong 5 năm hoạt động của dự
án:
Năm hoạt động
LN trước thuế và lãi

1

2


3

4

5

1.276

1.625

2528

2803

2036

- Thuế thu nhập DN: 22%
- Lãi trong thời gian ân hạn công ty đã trả. Lãi vay được vốn hố theo quy
định
Bài 18. Có tài liệu dự tính về một dự án đầu tư như sau:
- Tổng vốn đầu tư cố định của dự án: 16.584 triệu đồng. Trong đó, vốn chủ sở
hữu là 4.584, vay NH 12.000. Nợ vay trả đều trong 5 năm, kỳ hạn trả nợ là 1 năm.
Lãi vay tính theo dư nợ đầu kỳ và trả cùng nợ gốc, lãi suất cho vay 10%/năm
- Thời gian khấu hao TSCĐ là 6 năm, áp dụng phương pháp khấu hao bình
quân
- Lợi nhuận trước thuế thu được hàng năm trong 6 năm hoat động của dự án
lần lượt là (180), 480, 500, 600, 760, 800
- Thuế suất thuế thu nhập DN là 22%
Yêu cầu: Hãy xác định các chỉ tiêu sau:
a) Thời gian hoàn vốn đầu tư giản đơn

b) Hệ số khả năng trả nợ dài hạn (DSCR)
c) NPV theo lãi suất cho vay của NH
Bài 19: căn cfí vào bảng cân đối thu chi dự tính của một dự án đầu tư như sau (đv:
trđ):
Chỉ tiêu
1. Doanh thu thuần
2. Tổng chi phí
- Nguyên vật liệu
- Lương, BHXH, HBYT
- CP sfía chữa thường xuyên
TSCĐ

Năm 1 Năm 2
8.308
8.308
8.282
7.994
1.839
1.839
437
437
235
235

16

Năm 3 Năm 4 Năm 5
8.308
8.308
8.308

7.706
7.418
7.130
1.839
1.839
1.839
437
437
437
235
235
235


- Khấu hao TSCĐ
- Chi phí quản lý
- Lãi vay VCĐ
- Lãi vay VLĐ
- Chi phí khác (CP cố định)
3. LN trước thuế
Thuế TNDN
4. LN sau thuế
Yêu cầu:

3.092
840
1.440
276
123
26

7
18

3.092
840
1.152
276
123
314
88
226

3.092
840
864
276
123
602
168
433

3.092
840
576
276
123
890
249
640


3.092
840
288
276
123
1.178
330
848

1, Tính thời gian hoàn vốn giản đơn, hệ số khả năng trả nợ dài hạn (DSCR)
2, Tính thời gian hồn vốn chiết khấu, xác định các chỉ tiêu NPV, IRR của dự án
Biết rằng:
- Tổng VĐT của dự án: 15.460 triệu đồng, vốn chủ sở hữu 3.460, vay NH
12.000 triệu đồng, nợ gốc trả đều trong 5 năm, kỳ hạn nợ là 1 năm, lãi tính
theo dự nợ thực tế, lãi suất 12%/năm
- Tổng chi phí trong bảng trên đã khấu trừ thuế GTGT đầu vào
- Thời gian khấu hao TSCĐ 5 năm, áp dụng phương pháp khấu hao bình
qn
Bài 20: Cơng ty chế biến nông sản xuất khẩu nhập một dây truyền thiết bị mới theo
giá CIF tại cảng Hải phòng là 170.000 USD bằng vốn vay của NH, thanh toán ngày
khi nhận hàng, lãi suất cho vay là 5%/năm. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ thiết bị từ
cảng về đến cơng ty là 26 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thfí và chi phí khác là 30
triệu đồng. Thời gian kể từ khi công ty nhận hàng đến khi đưa thiết bị vào sfí dụng là
3 tháng. Thiết bị này khi nhập về phải chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20% và
chịu thuế GTGT với thuế suất 5%
Dựa theo thiết kế và đặc điểm kỹ thuật của thiết bị, cơng ty xác định thời gian
sfí dụng hữu ích của thiết bị là 8 năm và đăng ký áp dụng phương phá khấu hao theo
số dư giảm dần có điều chỉnh. Cơng ty cam kết sfí dụng tồn bộ tiền khấu hao để trả
nợ NH


17


Dự tính khi đưa thiết bị này vào hoạt động, lợi nhuận trước thuế và lãi tiền
vay lần lượt các năm là: 535 triệu, 560 triệu, 580 triệu, 600 triệu cho các năm tiếp
theo. Cơng ty sfí dụng 50% lợi nhuận sau thuế để trả nợ NH
Yêu cầu: Lập kế hoạch trả nợ và xác định thời hạn cho vay hợp lý đối với dự
án trên
Biết rằng:
- Thuế suất thuế TNDN là 22%
- Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Tại thời điểm vay vốn tỷ giá USD/VND = 20.000, tỷ giá này biến động
không đáng kể

18



×