Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 1
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, trong xu th hi nhp, quá trình công nghip hóa hin i hóa t nc ang
din ra mt cách mnh m. Trong quá trình phát trin ó, in nng óng vai trò rt
quan trng. Nó là mt dng nng lng c bit, có rt nhiu u im nh: d chuyn
hóa thành các dng nng lng khác( nh c nng, hóa nng, nhit nng…), d dàng
truyn ti và phân phi… Do
ó ngày nay in nng c s dng rng rãi trong hu
ht các lnh vc ca i sng, Cùng vi xu hng phát trin mnh m ca nn kinh t,
i sng xã hi ngày càng c nâng cao, nhu cu s dng in nng trong các lnh
vc công nghip, nông nghip, dch v,… tng lên không ngng. m bo nhng
nhu cu to ln ó, chúng ta phi có m
t h thng cung cp in an toàn và tin cy.
Vi: “Thit k h thng cung cp in cho phân xng c khí”, sau mt thi gian làm
án, di s hng dn ca thy Th.s Nguyễn Phúc Huy và tài liu tham kho
không th thiu ca TS. Trần Quang Khánh :
- H thng cung cp in : Ts. Trn Quang Khánh
- Bài tp cung cp in : Ts. Trn Quang Khánh
n nay, v c bn em ã hoàn thành ni dung án môn hc này. Do trình và thi
gian có hn nên không th tránh khi nhng thiu sót, em rt mong c s ch bo,
châm chc, giúp ca các thy cô bài làm này ca em c hoàn thin hn.
ng thi giúp em nâng cao trình chuyên môn, áp ng nhim v công tác sau này.
Em xin chân thành cm n !
Hà Ni, tháng 06 nm 2011
Sinh viên thc hin
Nguyễn Danh Đức
Đ
3-H1
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 2
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
án 1
Thiết kế cung cấp điện cho một phân xưởng sản xuất công nghiệp
Sinh viên: NGUYN DANH C
Lp : 3-H1
Tên án: Phân xng c khí N
0
3
Thi gian thc hin:
A. D liu (ã tra theo Tên và H)
Thit k mng in cung cp cho mt phân xng c khí vói s liu sau:
T l ph ti in I & II là 85% . Hao tn in áp cho phép trong mng in h áp
U
cp
= 3,5%, H s công sut cn nâng lên là cos = 0,90. H s chit khu i= 12%,
Thi gian s dng công sut cc i T
M
= 4680 (h). Công sut ngn mch ti im u
in S
k
=12,48 MVA; Thi gian tn ti ca dòng ngn mch t
k
= 2,5 s. Khong cách t
ngun n phân xng L= 73,6 m. Chiu cao nhà xng H= 4,3 m. Giá thành tn tht
in nng c
= 1000 /kWh; sut thit hi do mt in g
th
= 7500 /kWh. n giá t bù
là 200×10
3
/kVAr, chi phí vn hành t bng 2% vn u t, sut tn tht trong t
P
b
= 0,0025 kW/kVAr. Giá in trung bình g=1000 /kWh. in áp li phân phi là
22kV.
S hiu trên H s cos Công sut t P, kW
s Ksd theo phng án B
1; 7; 10 20; 31 Qut gió 0,35 0,67 3; 4; 5,5; 7,5; 7,5
2;3 Máy bin áp hàn = 0,64 0,32 0,58 6; 12
4; 19;27 Cn cu 10T, = 0,4 0,23 0,65 18; 20; 30
5; 8 Máy khoan ng 0,26 0,66 2,8; 7,5
6; 25; 29 Máy mài 0,42 0,62 1,2; 2,2; 5,5
9; 15 Máy tin ren 0,3 0,58 2,2; 7,5
11; 16 Máy bào dc 0,41 0,63 12; 18
12; 13;14 Máy tin ren 0,45 0,67 5,5; 8,5;10
17 Ca c khí 0,37 0,7 2; 8
18; 28 Qut gió 0,45 0,83 10; 8
21; 22; 23;24 Bàn lp ráp và th nghim 0,53 0,69 10; 12; 15; 17
26; 30 Máy ép quay 0,35 0,54 4; 7,5
Tên thit b
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 3
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG PHÂN XƯỞNG N
0
3
6000
6000
36000
A
B
C
D
E
1
2
5
6
7
4
3
1
2
3
17
18
4
12
13
14
20
5
6
7
8
9
10
11
16
20
28
27
23
24
31
29
30
25
26
15
24000
19
Hình I
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 4
h
1
H h Hình 1.1
h
2
CHƯƠNG I: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG
Trong thit k chiu sáng, vn quan trng nht phi quan tâm là áp ng các yêu
cu v ri và hiu qu ca chiu sáng i vi th giác. Ngoài ri, hiu qu ca
chiu sáng còn ph thuc vào quang thông, màu sc ánh sáng, s la chn hp lý cùng
s b trí chiu sáng va m bo tính kinh t và m quan hoàn cnh. Thit k chiu
sáng phi
m bo các yêu cu sau:
- Không b loá mt
- Không loá do phn x
- Không có bóng ti
- Phi có ri ng u
- Phi m bo sáng và n nh
- Phi to ra c ánh sáng ging ánh sáng ban ngày.
Các h thng chiu sáng bao gm chiu sáng chung, chiu sáng cc b và chiu
sáng kt hp ( kt hp gia cc b và chung ). Do yêu cu th
giác cn phi làm vic
chính xác, ni mà các thit b cn chiu sáng mt phng nghiêng và không to ra các
bóng ti sâu thit k cho phân xng thng s dng h thng chiu sáng kt hp.
Chn loi bóng èn chiu sáng: gm 2 loi: bóng èn si t và bóng èn hunh
quang. Các phân xng thng ít dung èn hunh quang vì èn hunh quang có tn s
là 50Hz thng gây ra o giác không quay cho các ng c không ng b
, nguy him
cho ngi vn hành máy, d gây ra tai nn lao ng. Do ó ngi ta thng s dng
èn si t cho các phân xng sa cha c khí.
Vic b trí èn khá n gin, thng c b trí theo các góc ca hình vuông hoc
hình ch nht .
1.1. Tính toán lựa chọn đèn
Kích thc trên bn v phân xng c khí N
0
3: 24×36 (m
2
).
Chn ri E
yc
= 100 lx. Cn c vào cao trn xng H= 4,3 (m)
cao mt công tác là h
2
= 0,8 m
cao treo èn cách trn là h
1
= 0,7 m
Vy khong cách t èn n mt công tác là:
h= H- h
1
- h
2
= 4,3- 0,7- 0,8= 2,8 (m)
Khong cách ti a gia 2 èn là :
L= 1,8×h= 2,8×1,8= 5,04 (m)
Cn c vào kích thc nhà xng:
Khong cách gia các èn là
L
n
= 5 m q= 2 m
L
d
= 4,5 m p= 2,25 m
Nh vy tng s èn là 40 èn;
Có 8 hàng èn, mi èn 5 bóng.
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 5
Kim tra các iu kin :
55
2
32
<≤
và
4,5 4,5
2, 25
32
<≤
Nh vy vic b trí èn là hp lý và s lng èn ti thiu m bo ng u
chiu sáng là N
min
= 40 bóng
Ly phn x ca trn và èn ln lt là:
tran
σ
= 50% và
tuong
σ
= 30% kt hp vi ch
s phòng (Bng 47.pl) c h s s dng là : K
sd
(=0,59), n= 40
ly h s d tr k= 1,3 và h s tính toán Z= 1,1 xác nh c quang thông ca mi
èn nh sau :
F
yc
=
yc
sd
kE SZ
nk
×××
×
=
1,3 100 24 36 1,1
40 0,59
××××
×
= 5235 (lm)
Chn èn si t halogen : P= 150W/ bóng, F
d
=11200 lm/bóng
S CHIU SÁNG PHÂN XNG
Hình 1.2
1.2. Chọn cáp từ tủ phân phối chiếu sáng
• Chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ chiếu sáng
I
cs
=
3os
CS
dm
P
Uc
φ
=
380
6000
31
× ×
= 9,1 (A)
(cos = 1 vi èn si t)
I
cp
123
CS
I
kkk
××
=
9,1
0,95 1 1××
= 9,6 (A)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 6
Trong ó :
k
1
: h s th hin nh hng ca cách thc lp t, cáp treo trên trn k
1
= 0,95.
k
2
: h s th hin nh hng tng h ca các mch t k nhau, ly k
2
= 1
k
3
: H s nh hng ca nhit tng ng vi dng cách in, Do
o
t
<
30
o
nên k
3
=1.
=> Chn cáp ng 4 lõi v PVC, tit din 1,5 mm
2
có: I
cp
= 28 A, do CADIVI ch to.
•
Chọn dây dẫn từ aptomat nhánh tới các đèn
Nhánh 6 bóng : P= 150×6= 900 (W) = 0,9 (kW)
Ö I
lvmax
=
0,9
0,22
= 4,09 (A)
Ö I
cp
max
123
lv
I
kkk
××
=
4,09
0,95 0,97 1××
= 4,44 (A)
Trong ó : k
1
= 0,95: Cáp treo trên trn
k
2
= 0,7 (ví d tt c 8 mch cáp i trong cùng máng cáp)
Chn cáp ng hai lõi v, mã ch tit din 1,5 mm
2
có I
cp
= 13,5 A, do CADIVI ch to.
Nhánh 4 bóng : P= 150×4= 600 (W)= 0,6 (kW)
Ö I
lvmax
=
0,6
0,22
= 2,73 (A)
Ö I
cp
max
123
lv
I
kkk××
=
2,73
0,95 0,97 1××
= 2,96 (A)
Chn cáp ng hai lõi v PVC, Mã ch C tit din 1,5 mm
2
có I
cp
= 13,5 A, do
CADIVI ch to,
•
Chọn aptomat
- Chn aptomat tng
I
cs
= 16,575 A => chn aptomat tng EA103G 3 cc I
m
= 20A
- Chn aptomat nhánh 6 bóng
I= 4,9 A => chn aptomat EA52G 2 cc I
m
= 10A
-
Chn aptomat nhánh 4 bóng
I= 2,72 A => chn aptomat EA52G 2 cc I
m
= 10A
Vị trí Loại U
dm
(V) Số cực I
dm
(A)
Áp tô mát tng A50-3MT
380 3 20
Áp tô mát nhánh EA52G
380 2 10
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 7
S i dây mng èn phân xngnh sau:
Hình 1.3
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 8
Kiểm tra điều kiện chọn dây kết hợp aptomat
iu kin kim tra: I
cp
123
1, 25
1, 5
dmA
I
kkk××
×
×
-
Mch chiu sáng tng dùng dây 4×6 mm
2
, bo v bng aptomat I
dm
= 20A
I
cp
= 20 A
1, 25 20
1, 5 0, 95 1
×
××
= 17,54 (A)
-
Các mch nhánh dùng dây 2×1,5mm
2
, bo v bng aptomat I
dm
= 10A
I
cp
= 13,5 A
1, 25 10
1, 5 0, 95 0, 7 1
×
×××
= 12,53 (A)
S nguyên lý chiu sáng
Hình 1.4
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 9
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN
Tính toán ph ti in là công vic bt buc và u tiên trong mi công trình cung cp
in, giúp cho vic thit k li in v sau ca ngi k s. Ph ti tính toán có giá tr
tng ng vi ph ti thc t v mt hiu ng nhit, do ó vic chn dây dn hay
các thit b bo v cho nó s c
m bo.
2.1. Phụ tải tính toán nhóm chiếu sáng
T kt qu thit k chiu sáng ta tính c ph ti chiu sáng tính toán ca phân
xng.
P
cs
= k
t
×N×P
= 1×40×150 = 6000 (W)= 6 (kW)
Trong ó: k
t
: h s ng thi ca ph ti chiu sáng
N : s bóng cn thit
P
: công sut mi bóng èn c la chn.
Vì dùng èn si t halogen nên h s cos= 1. Do ó, ta có công sut toàn phn ca
nhóm chiu sáng là:
S
cs
=
cos
cs
P
ϕ
=
6
1
= 6 (kW) Q
cs
= 0 kVAr
2.2 Phụ tải tính toán nhóm thôn thoáng làm mát
Lu lng gió ti cn cp vào xng là: Q= n,V= 6×24×36×4,3= 22291 (m
3
)
Vi s liu cho: MODEL : DLHCV40-PG4SF co lng gió 4500 (m
3
/h)
Ta chn q= 4500 m
3
/h => s qut: N
q
= 5 qut
Thông s qut hút:
Thit b Công sut (W)
Lng gió
(m
3
/h)
S lng k
sd
cos
Qut hút 300 4500 5 0,7 0,8
H s nhu cu: k
nc
qh
= k
sd
+
1 k
s
d
n
−
= 0,7 +
5
10,7−
= 0,834
Ph ti tính toán nhóm ph ti thông thoáng-làm mát:
P
lm
= k
nc
qh
1
n
dmqi
i
P
=
∑
= 0,834×300×5= 1,251 (kW)
S
lm
=
lm
P
cos
φ
=
1, 251
0,8
= 1,5638 (kW)
Q
lm
=
22
1,5638 1,251−
22
lm lm
SP−
=
22
1,5638 1,251− = 0,938 (kVAr)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 10
2.3. Phụ tải tính toán nhóm động lực :
Vì phân xngcó nhiu thit b nm ri rác nhiu khu vc tên mt bng phân xng,
nên cho vic tính toán ph ti c chính xác hn và làm cn c thit k t ng lc
cp in cho phân xng, ta chia các thit b ra tng nhóm nh, m bo:
9 Các thit b in trong cùng 1 nhóm gn nhau
9 Nu có th, trong cùng 1 nhóm nên b trí các máy có cùng ch làm vic
9 Công sut các nhóm xp x bng nhau
Vì vy, phân xngN
0
3 c phân ra lam 4 nhóm (I, II, III, IV) theo 4 phn ca phân
xng.
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 11
6000
6000
36000
A
B
C
D
E
1
2
5
6
7
4
3
1
2
3
17
18
4
12
13
14
20
5
6
7
8
9
10
11
16
20
28
27
23
24
31
29
30
25
26
15
24000
19
Hình 2.1
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên: Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 12
Nhóm 1: Bao phồm các phụ tải thuộc phần tư thứ I
S hiu Tên thit b H s K
sd
Cosφ Công sut (kW)
1 Qut gió 0,35 0,67 3
2 Máy bin áp hàn,=0,65 0,32 0,58 6
3 Máy bin áp hàn,=0,65 0,32 0,58 12
4 Cn cu 10T,=0,4 0,23 0,65 11
5 Máy khoan ng 0,26 0,66 2,8
6 Máy mài 0,42 0,62 1,1
7 Qut gió 0,35 0,67 4
8 Máy khoan ng 0,26 0,66 5,5
12 Máy tin ren 0,45 0,67 6,5
13 Máy tin ren 0,45 0,67 8
14 Máy tin ren 0,45 0,67 10
H s tng hp: K
sd
1
∑
=
1
1
n
isdi
i
n
i
i
Pk
P
=
=
×
∑
∑
= 0,3488
S lng hiu dng: n
hd
=
2
1
2
1
()
()
n
i
i
n
i
i
P
P
=
=
∑
∑
= 8,56 , Ly làm tròn là n
hd
= 9,
H s nhu cu: k
nc
1
∑
= K
sd
j
∑
+
1
1
sd
hd
k
n
−
∑
= 0,566
Tng công sut ph ti ng lc: P
l1
= k
nc
1
∑
×
1
n
i
i
P
=
∑
= 39,556(kW)
H s công sut ca ph ti ng lc: Cos
tb1
=
1
1
.os
n
i
i
n
i
i
Pc
P
φ
=
=
∑
∑
= 0,642
Công sut toàn phn: S
l1
=
os
dlj
tbj
P
c
φ
= 61,62 (kW)
Công sut phn kháng Q
l1
=
22
dlj
dlj
SP−
= 47,24 (kVAr)
I
l1
=
1
3
dl
dm
S
U
×
=
61,12
3 380×
= 0,09286 (kA)= 92,86 (A)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 13
Nhóm 2: Bao phồm các phụ tải thuộc phần tư thứ II
S hiu Tên thit b
H s
k
sd
Cos
φ Công sut(kW)
17 Ca c khí 0,37 0,7 2,8
18 Qut gió 0,45 0,83 10
19 Cn cu 10T,=0,4 0,23 0,65 22
21 Bàn lp ráp và th nghim 0,53 0,69 10
22 Bàn lp ráp và th nghim 0,53 0,69 12
20 Qut gió 0,35 0,67 7,5
H s tng hp: K
sd
2
∑
=
1
1
n
isdi
i
n
i
i
Pk
P
=
=
×
∑
∑
= 0,4222
S lng hiu dng: n
hd
=
2
1
2
1
()
()
n
i
i
n
i
i
P
P
=
=
∑
∑
= 1,07. Ly làm tròn là n
hd
= 1
H s nhu cu: k
nc
2
∑
= K
sd
2
∑
+
2
1
sd
hd
k
n
−
∑
= 1
Tng công sut ph ti ng lc: P
l2
= k
nc
2
∑
×
1
n
i
i
P
=
∑
= 72,8 (kW)
H s công sut ca ph ti ng lc: Cos
tb2
=
1
1
os
n
i
i
n
i
i
Pc
P
φ
=
=
×
∑
∑
= 0,695
Công sut toàn phn: S
l2
=
os
dlj
tbj
P
c
φ
= 104,369 (kW)
Công sut phn kháng Q
l2
=
22
dli
dli
SP− = 74,786 (kVAr)
I
l2
=
2
3
dl
dm
S
U×
=
104,369
3380
×
= 0,1586 (kA) = 158,6 (A)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 14
Nhóm 3: Bao phồm các phụ tải thuộc phần tư thứ III
H s Tên thit b H s ksd Cosφ Công sut (kW)
9 Máy tin ren 0,3 0,58 2,2
10 Qut gió 0,35 0,67 5,5
11 Máy bào dc 0,41 0,63 12
15 Máy tin ren 0,3 0,58 7,5
16 Máy bào dc 0,41 0,63 18
20 Qut gió 0,35 0,67 7,5
H s tng hp: K
sd 3
∑
=
1
1
n
isdi
i
n
i
i
Pk
P
=
=
×
∑
∑
= 0,375
S lng hiu dng: n
hd
=
2
1
2
1
()
()
n
i
i
n
i
i
P
P
=
=
∑
∑
= 4,52. Ly làm tròn là n
hd
= 5
H s nhu cu: k
nc
= K
sd 3
∑
+
3
1
sd
hd
k
n
−
∑
= 0,655
Tng công sut ph ti ng lc: P
l3
= k
nc 3
∑
×
1
n
i
i
P
=
∑
= 34,49 (kW)
H s công sut ca ph ti ng lc: Cos
tb3
=
1
1
os
n
i
i
n
i
i
Pc
P
φ
=
=
×
∑
∑
= 0,63
Công sut toàn phn: S
l3
=
os
dlj
tbj
P
c
φ
= 54,692 (kW)
Công sut phn kháng Q
l3
=
22
dli
dli
SP− = 42,45 (kVAr)
I
l3
=
3
3
dl
dm
S
U
×
=
54,692
3 380
×
= 0,0831 (kA) = 83,1 (A)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 15
Nhóm 4: Bao phồm các phụ tải thuộc phần tư thứ IV
H s Tên thit b H s ksd Cos Công sut (kW)
23 Bàn lp ráp và th nghim 0,53 0,69 15
24 Bàn lp ráp và th nghim 0,53 0,69 17
25 Máy mài 0,42 0,62 2,2
26 Máy ép quay 0,35 0,54 4
27 Cn cu 10T,=0,4 0,23 0,65 30
28 Qut gió 0,45 0,83 8
29 Máy mài 0,42 0,62 5,5
30 Máy ép quay 0,35 0,54 7,5
31 Qut gió 0,35 0,67 7,5
H s tng hp: K
sd
4
∑
=
1
1
n
isdi
i
n
i
i
Pk
P
=
=
×
∑
∑
= 0,386
S lng hiu dng: n
hd
=
2
1
2
1
()
()
n
i
i
n
i
i
P
P
=
=
∑
∑
=5,696. Ly làm tròn là n
hd
= 5
H s nhu cu: k
nc
= K
sd
4
∑
+
4
1
sd
hd
k
n
−
∑
= 0,637
Tng công sut ph ti ng lc: P
l4
= k
nc
4
∑
×
1
n
i
i
P
=
∑
= 61,576 (kW)
H s công sut ca ph ti ng lc: Cos
tb4
=
1
1
os
n
i
i
n
i
i
Pc
P
φ
=
=
×
∑
∑
= 0,664
Công sut toàn phn: S
l4
=
os
dlj
tbj
P
c
φ
= 92,7 (kW)
Công sut phn kháng Q
l4
=
22
dli
dli
SP− = 69,3 (kVAr)
I
l4
=
4
3
dl
dm
S
U
×
=
92,7
3 380
×
= 0,14085 (kA)= 140,85 (A)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 16
Tổng hợp các nhóm phụ tải động lực
Nhóm ksd Cos Pl
I 0,3488 0,642 39,556
II 0,4222 0,695 72,8
III 0,375 0,63 34,49
IV 0,386 0,664 61,576
H s s dng: k
sd
∑
=
1
1
n
j
sdj
i
n
j
i
Pk
P
=
=
×
∑
∑
= 0,3988
S lng hiu dng: n
hd
=
2
1
2
1
()
()
n
j
i
n
j
i
P
P
=
=
∑
∑
=3,66. Ly làm tròn là n
hd
= 4
H s nhu cu: k
nc
∑
= K
sd
∑
+
1
sd
hd
k
n
−
∑
= 0,695
Tng công sut ph ti ng lc: P
ttl
= k
nc
∑
×
1
n
j
i
P
=
∑
= 140 (kW)
H s công sut ca ph ti ng lc: Cos
tttb
=
1
1
os
n
j
i
n
j
i
Pc
P
φ
=
=
×
∑
∑
= 0,665
Công sut toàn phn: S
ttl
=
os
dlj
tbj
P
c
φ
= 217,78 (kW)
Công sut phn kháng Q
ttl
=
22
dli
dli
SP− = 162,65 (kVAr)
I
l
∑
=
3
dl
S
U
dm
∑
×
=
217,78
3 380×
= 0,33088 (kA)= 330,88 (kA)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 17
2.4 Phụ tải tổng hợp toàn phân xưởng.
Công sut tác dng toàn phân xng:
P
ttpx
= k
t
(P
ttl
+ P
cs
+P
lm
) =1(140 + 6 +1,251)= 147 (kW)
Vi k
dt
=1
H s công sut trung bình toàn phân xng,
d
os os os os
os
i tt l tbdl CS tbcs lm tblm
ittdlcslm
P
cPc Pc Pc
c
PPPP
φφ φ φ
φ
×× × ×++
∑
==
++
∑
= 0,678
Xét thêm tn tht trong mng in (10%) và kh nng phát trin ph ti trong 10 nm
(10%), ta s có s liu tính toán ph ti toàn phân xnglà:
P
ttpx
∑
= 1,2×P
ttpx
= 1,2×147= 176,4 (kW)
176,4
260
os 0,678
ttpx
ttpx
ttpx
P
S
c
φ
===
(kW)
Q
ttpx
=
22
ttpx ttpx
SP− =
22
260 176,4−
= 191 (kVAr)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 18
CHƯƠNG III: XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN PHÂN XƯỞNG
3.1 Lựa chọn công suất và số lượng máy biến áp.
3.1.1 V trí t trm bin áp
Vic chn v trí ca trm bin áp trong mt xí nghip cân phi tin hành so sánh kinh
t - k thut. Mun tin hành so sánh kinh t - k thut cân phi s b xác nh phng
án cung cp in trong ni b xí nghip. Trên c s các phng án ã c chp thun
mi có th tin hành so sánh kinh t - k thut chn v
trí s lng trm bin áp
trong xí nghip.
V trí ca trm bin áp cn phi tha mãn các yêu cu c bn:
- An toàn và liên tc cp in.
- Gn trung tâm ph ti, thun tin cho ngun cung cp i ti.
- Thao tác, vn hành, qun lý d dàng.
- Tit kim vn u t và chi phí vn hành nh.
- Bo m các iu kin khác nh cnh quan môi tr
ng, có kh nng iu chnh
ci to thích hp, áp ng c khi khn cp,
- Tng tn tht công sut trên các ng dây là nh nht
V trí trm bin áp thng c t lin k, bên ngoài hoc bên trong phân xng.
Trm bin áp t bên ngoài phân xng, hay còn gi là trm c lp, c dùng khi
trm cung cp cho nhiu phân xng, khi cn tránh các n
i, bi bm có khí n mòn
hoc rung ng; hoc khi không tìm c v trí thích hp bên trong hoc cnh phân
xng.
Trm xây dng lin k c dùng ph bin hn c vì tit kim v xây dng và ít nh
hng ti các công trình khác.
Trm xây dng bên trong c dùng khi phân xng rng có ph ti ln. Khi s dng
trm này cn m bo tt iu kin phòng n, phòng cháy cho tr
m.
i vi phân xng sa cha c khí ta chn phng án. Xây dng trm bin áp lin k
vi phân xng. Gn tâm ph ti phía trái phân xng, khong cách t trm ti phân
xng là
L= 73,6 m.
H s tiêu chun s dng vn u t:
1)1(
)1(
−+
+
=
h
h
T
T
tc
i
ii
a
=
25
25
0,12(1 0,12)
(1 0,12) 1
+
+−
= 0,1275
H s khu hao trm bin áp tra theo bng 3.1, sách cung cp in có giá tr là
k
kh
= 0,065
p là hng s tiêu chun s dng vn và khu hao thit b, và c tính là:
p = a
tc
+ k
kh
Nh vy h s p
B
= 0,1275+0,065= 0,1925
= (0,124+10
-4
×T
max
)
2
× 8760 (h) = (0,124 + 10
-4
×4680)
2
×8760 = 3070 (h)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 19
Ta xét 3 phng án
¾ Phng án 1: 2 máy bin áp
¾ Phng án 2: Trm có 1 máy bin áp và 1 máy phát diesel d phòng
¾ Phng án 3: Trm có 1 máy bin áp
5.1.1.
Phng án trm bin áp
Do ph ti có 85% ph ti loi I & II nên ta chn các phng án cp in, có th nh
sau:
1)
Phng án 1: Trm có hai máy bin áp làm vic song song:
H s in kín ca ph ti: k
k
=
ax
ax
8760
tb m
m
P
T
P
=
= 0,534 < 0,75
Khi s c 1 máy, máy còn li cho phép quá ti 40% liên tc 6 gi trong mt ngày, 5
ngày trong mt tun.
Công sut MBA c la chn tha mãn iu kin:
1
1
2
0,85
1, 4
ttpx
dmB
ttpx
dmB
S
S
S
S
⎧
⎪
⎪
⎨
⎪
⎪
⎩
≥
×
≥
Ù
1
1
260
130
158
2
0,85 260
1, 4
dmB
dmB
S
S
⎧
=
⎪
⎪
⎨
⎪
=
⎪
⎩
≥
×
≥
=> S
mB1
= 160 kVA
S
m
, kVA P
0
, kW P
k
, kW U
k
, %
2×160 0,5 2,95 4,0
- Tính c hàm chi phí qui dn ca phng án:
Vn u t 2 máy bin áp: V
B1
= 1,6 (m+ n×S
mB1
) = 1,6 (24,18+0,18×160)
= 84,768 (10
6
)
Tn tht 2 máy bin áp:
A
B1
= 2 × P
0
× t +
2
1
2
ttpx
k
dmB
P
S
S
⎛⎞
Δ
⎜⎟
⎝⎠
×
= 2 × 0,5 × 8760 +
2
2.95 260
2160
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
× 3070= 20717 (kWh)
Thit hi do mt in khi s c: Y
th1
= 0,25 × S
ttpx
× cos × t
f
× g
th
= 0,25 × 260 × 0,678 × 24 × 7500
= 7,9326 (10
6
)
Vi thi gian mt in s c là t
f
= 24 (h/nm)
Hàm chi phí qui dn ca phng án 1
111
B
BB B th
Z
pV A c Y
Δ
=+Δ+××
= 0,1925×84,768+20717×1000×10
-6
+7,9326 = 45 (10
6
)
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 20
2) Phng án 2: trm có 1 máy bin áp và 1 máy phát diesel d phòng
Công sut MBA c la chn tha mãn iu kin:
S
mB2
S
ttpx
Và máy phát in tha mãn: S
mMF
0,85× S
mMF
Nh vy; ta chn S
mB2
= 300 kVA và máy phát in S
mMF
= 350 kVA
S
m
, kVA P
0
, kW P
k
, kW
315 0,72 4,85
Thit hi do mt in khi s c: Y
th1
= 0,25× S
ttpx
× cos × t
f
× g
th
= 0,25×260×0,678×24 ×7500
= 7,9326 (10
6
)
Vn u t máy bin áp: V
B2
= m + n×S
mB2
= 24,18+0,18×300 = 80,88 (10
6
)
Vn ca máy phát in: V
MF
= 1,95 × S
mMF
= 1,95×350= 682,5 (10
6
)
Tn tht máy bin áp:
A
B2
= P
0
× 8760 +
2
2
ttpx
k
dmB
P
S
S
⎛⎞
Δ
⎜⎟
⎝⎠
×
=0,72×8760+
2
260
315
4.85
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
×3070 = 16451 (kVAh)
(B qua tn tht trong Máy phát in và coi MP nh mt phn t ca trm bin áp)
Tính c hàm chi phí qui dn ca phng án:
Z
B2
= p
B
×(V
B2
+ 1,1 × V
MF
) + A
B2
× c
+ Y
th2
= 0,1925×(80,88+1,1×682,5)+16451×1000×10
-6
+7,9326
= 184,5 (10
6
)
3)
Phng án 3: Trm có 1 máy bin áp
Công sut MBA c la chn tha mãn iu kin:
S
mB3
S
ttpx
Vì vy, ta chn máy bin áp S
mB3
= 315 (kVA)
S
m
, kVA P
0
, kW P
k
, kW
315 0,72 4,85
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 21
Vn u t máy bin áp: V
B3
= m + n,S
mB2
= 24,18+0,18×300 = 80,88 (10
6
)
Thit hi do mt in khi s c hng MBA:
Y
th1
= S
ttpx
,cos,t
f
,g
th
= 260×0,678×24×7500= 31,73 (10
6
)
Tn tht máy bin áp:
A
B3
= P
0
× 8760 +
2
3
ttpx
k
dmB
P
S
S
⎛⎞
Δ
⎜⎟
⎝⎠
×
= 0,72×8760+
2
260
315
4,85
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
× 3070 = 16451 (kVA)
Tính c hàm chi phí qui dn ca phng án 3:
3333
B
BB B th
Z
pV A c Y
Δ
=+Δ+××
= 0,1925×80,88+16451×1000×10
-6
+31,73
= 63,75 (10
6
)
Vn u t, 10
6
Thit hi, 10
6
Z, 10
6
Phng án 1 84,768 7,9326 45
Phng án 2 763,38 7,9326 184,5
Phng án 3 80,88 31,73 63,75
Nhận xét:
+ Vn u t phng án 2 ln hn hai phng án kia.
+ Tn tht phng án 1 là ln nht .
+ Thit hi do mt in phng án 3 là ln nht.
+ Phng án 1 có tng chi phí quy i thp hn phng án 2 và 3.
+ Phng án 1 có tin cy cung cp in cao hn.
+ Mt khác vic la chn phng án dùng 2 máy bin áp còn có li là có
th ct bt mt máy khi ph ti quá nh, iu ó tránh cho máy bi
n áp phi làm vic
non ti, do ó gim c tn tht và nâng cao cht lng in. Vi cách chn máy
bin áp nh th nhng nm cui ca chu k thit k, máy có th làm vic quá ti
trong mt khong thi gian nht nh mà không làm nh hng n tui th ca máy.
Vy ta chn phng án 1 vi vic s dng 2 máy bin áp làm vic song song, m
i máy
có công sut S = 315 kVA.
3.2 Lựa chọn phương án cấp điện trong phân xưởng
3.2.1 S b chn phng án
Mi mt nhóm thit b ng lc c cp in t mt t ng lc, t gn tâm ph ti
ca nhóm thit b (gn nht có th). Các t ng lc, t chiu sáng, t cp cho mch
thông thoáng làm mát c ly in t t h th tng (THT) t góc t
ng trong
phân xng, gn tâm ph ti ca toàn phân xng. T ây ta vch ra các phng án:
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 22
Phng án 1: Mi t ng lc, t chiu sáng, t thông thoáng làm mát c cp in
bng mt mch riêng.
Phng án 2: T chiu sáng, t thông thoáng làm mát c cp in t các các mch
riêng, Các t ng lc, t xa c cp in thông qua t gn.
1) Phương án 1:
1
2
3
17
18
4
12
13
14
20
5
6
7
8
9
10
11
16
20
28
27
23
24
31
29
30
25
26
15
Hình 3.1
•
Chn dây dn t trm bin áp ngun, cách L m, ti t h th tng (THT).
Ta có, khong cách t trm bin áp n trung tâm phân xng (ti t h th tng
(THT) là 12 m
Chn dây dn n phân xng là cáp ng 3 pha c lp t trong rãnh ngm.
I
lvmax
=
260
330,38
ttpx
dm
S
U
=
××
= 395 (A)
Vy tit din dây cáp là: F =
max
395
3,1
lv
kt
I
j
==
127,5 (mm
2
)
Ta chn cáp XPLE, 150 mm
2
có r
0
= 0,13 /km, x
0
= 0,06 /km (theo bng 18.pl/BT)
và v
0
= 236,32×10
6
(theo bng 7B.pl/BT) ;
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 23
Xác nh hao tn in áp thc t
U=
00
0
P
rQx
U
××+
× L =
176,4 0,13 191 0,06
0,38
×+×
×0,012 = 1,086 (kV)
Tng t ta tính c dây các nhóm:
•
Cho nhánh cp in cho t ng lc 1 (THT
TL1 & TL1
– MÁY)
on
dây
Công sut
Cos
φ
Dòng Tit dinF
tc
L,
m
R, X,
S,
kVA
P, kW Q, kVAr I, A F, mm
2
mm
2
A1 61,62 39,556 47,2477 0,642 93,612 30,1975 35 8 0,57 0,26
A1-1 4,4776
3
3,324 0,67 6,803 2,19453 2,5 18 8 0
A1-2 10,345
6
8,42707 0,58 15,717 5,07011 6 15 3,33 0,32
A1-3 20,69
12
16,8541 0,58 31,435 10,1402 16 14 1,25 0,29
A1-4 16,923
11
12,8604 0,65 25,712 8,29418 10 2 2 0,31
A1-5 4,2424
2,8
3,18719 0,66 6,4457 2,07926 2,5 7,5 8 0
A1-6 1,7742
1,1
1,39204 0,62 2,6956 0,86955 2,5 10 8 0
A1-7 5,9701
4
4,43201 0,67 9,0707 2,92603 4 13 5 0,33
A1-8 8,3333
5,5
6,26055 0,66 12,661 4,08425 4 10 5 0,33
A1-12 9,7015
6,5
7,20201 0,67 14,74 4,7548 6 2 3,33 0,32
A1-13 11,94
8
8,86401 0,67 18,141 5,85207 6 3 3,33 0,32
A1-14 14,925
10
11,08 0,67 22,677 7,31508 10 8 2 0,31
•
Cho nhánh c
p in cho t ng lc 2 (THT TL2
& TL2 – MÁY)
on
dây
Công sut
cos
Dòng
Tit
din
F
tc
L, m R, X,
S, kVA
P,
kW
Q,
kVA
r
I, A F, mm
2
mm
2
A2 104,748 72,8 75,315 0,695 159,15 51,3382 70 8 0,4 0,25
A2-17 4
2,8
2,85657
0,7
6,0774 1,96044 2,5 12 8 0
A2-18 12,0482
10
6,72004
0,83
18,305 5,90495 6 20 3,33 0,32
A2-19 33,8462
22
25,7209
0,65
51,424 16,5884 25 1 0,8 0,27
A2-20 10,8696
7,5
7,86749
0,69
16,515 5,32729 6 10 3,33 0,32
A2-21 14,4928
10
10,49
0,69
22,019 7,10305 10 6 2 0,31
A2-22 17,3913
12
12,588
0,69
26,423 8,52366 10 10 2 0,31
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 24
•
Cho nhánh c
p in cho t ng lc 3 (THT TL3 & TL3
– MÁY)
on
dây
Công sut
cos
Dòng
Tit
din
F
tc
L, m R, X,
S, kVA
P,
kW
Q,
kVA
r
I, A F, mm
2
mm
2
A3 54,746 34,49 42,5155 0,63 83,178 26,8316 35 10 0,57 0,26
A3-9 3,7931
2,2
3,08992
0,58
3,3426 1,07824 2,5 20 8 0
A3-10 8,20896
5,5
6,09401
0,67
8,3564 2,69561 4 17 5 0,33
A3-11 19,0476
12
14,7923
0,63
18,232 5,88133 6 15 3,33 0,32
A3-15 12,931
7,5
10,5338
0,58
11,395 3,67583 4 13 5 0,33
A3-16 28,5714
18
22,1884
0,63
27,348 8,82199 10 2 2 0,31
A3-20 11,194
7,5
8,31001
0,67
11,395 3,67583 4 23 5 0,33
•
Cho nhánh cp in cho t ng lc 4 (THT TL4 & TL4 – MÁY)
on
dây
Công sut
cos
φ
Dòng
Tit
din
F
tc
L, m R, X,
S, kVA P, kW
Q,
kVAr
I, A F, mm
2
mm
2
A4 92,7349 61,576 69,3409 0,664 140,9 45,4504 50 10 0,4 0,06
A4-23 21,7391
15
15,735
0,69
33,029 10,6546 16 1 1,25 0,29
A4-24 24,6377
17
17,833
0,69
37,433 12,0752 16 6 1,25 0,29
A4-25 3,54839
2,2
2,78407
0,62
5,3912 1,7391 2,5 12 8 0
A4-26 7,40741
4
6,23456
0,54
11,254 3,63045 4 8 5 0,33
A4-27 46,1538
30
35,0739
0,65
70,124 22,6205 10 3 2 0,31
A4-28 9,63855
8
5,37603
0,83
14,644 4,72396 6 12 3,33 0,32
A4-29 8,87097
5,5
6,96018
0,62
13,478 4,34776 6 15 3,33 0,32
A4-30 13,8889
7,5
11,6898
0,54
21,102 6,80709 10 18 2 0,31
A4-31 11,194
7,5
8,31001
0,67
17,008 5,48631 6 18 3,33 0,32
Tính toán các chỉ tiêu về kinh tế - kỹ thuật
on A1: T t phân phi v t ng lc 1
xác nh hao tn in áp thc t
Trng: Đại Học Điện Lực Khoa: Hệ thống Điện B môn: Cung Cấp Điện
Sinh viên:
Nguyễn Danh Đức- Đ3H1 Page 25
U=
00
0
P
rQx
U
××+
× L =
39,556 0,57 47,25 0,06
0,38
×+ ×
×8×10
-3
= 0,534(V)
Tn tht in nng:
22
0
2
n
PQ
A
rL
U
τ
×
+
×= ×Δ
=
22
3
2
39.556 47.25
0.57 8 10 3070
0.38
−
×
+
××
= 368,13 (kWh/nm)
Chi phí tn tht in nng
C =
ΔA × c
Δ
= 368,13×1000 = 0,36813×10
6
(/nm)
Vn u t ca on dây
V = V
0
× L = 79,24×10
6
×0,008 = 0,6339×10
6
H s khu hao ng dây tra theo bng 3,1, sách cung cp in có giá tr là k
kh
= 0,05
p là hng s tiêu chun s dng vn và khu hao thit b, và c tính là:
p = a
tc
+ k
kh
, Nh vy h s p
B
= 0,1275 + 0,05= 0,1775
Chi phí quy i
Z = p × V + C = (a
tc
+ k
kh
) × V + C
= 0,1775×0,6339×10
6
+0,36813×10
6
= 0,4806×10
6
Tính toán tng t cho các nhóm, ta có bng kt qu nh sau:
Nhóm 1:
on
dây
F
tc
L, m R,
X,
U, V
A
Chi phí, x (10
6
)
mm
2
kWh/n
m
V0, V, C, /nmZ,
A1 35 8 0,57 0,26 0,733291 368,1115 79,24 0,6339 0,36811
A1-1 2,5 18 8 0 1,136842 64,97878 21,67 0,3901 0,06498 0,1342
A1-2 6 15 3,33 0,32 0,895131 120,309 42,28 0,6342 0,12031 0,2329
A1-3 16 14 1,25 0,29 0,732705 168,6012 53,76 0,7526 0,1686 0,3022
A1-4 10 2 2 0,31 0,136772 25,78308 46,76 0,0935 0,02578 0,0424
A1-5 2,5 7,5 8 0 0,442105 24,305 21,67 0,1625 0,0243 0,0532
A1-6 2,5 10 8 0 0,231579 5,667717 21,67 0,2167 0,00567 0,0441
A1-7 4 13 5 0,33 0,734246 52,14347 25,34 0,3294 0,05214 0,1106
A1-8 4 10 5 0,33 0,778052 78,14905 25,34 0,2534 0,07815 0,1231
A1-12 6 2 3,33 0,32 0,126051 14,10807 42,28 0,0846 0,01411 0,0291
A1-13 6 3 3,33 0,32 0,232709 32,0562 42,28 0,1268 0,03206 0,0546
A1-14 10 8 2 0,31 0,493364 80,22072 46,76 0,3741 0,08022 0,1466
Tng 4,0519 1,273
U
max
= 1,1368
Hao tn in áp cc i
U
max1
= U
A1
+
max(U
A1-i
) = 0,533+1,137= 1,67 (V) < 13,3% = 3,5% U (Tha mãn)